1
TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG
NĂM 2022
Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn:VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H và tên:…………………………………S báo danh:…………………………………… ……………
Câu 1. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos
10 3
t



(cm). Biên độ dao động là
A.10 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
Câu 2. Trong y quang ph lăng kính, bộ phn nhim v phân tách chùm sáng đi vào thành nhng
chùm đơn sắc là
A.lăng kính. B.ng chun trc. C.phim nh. D.bung ti.
Câu 3. Trong sóng cơ học, tốc độ truyn sóng là
A.tốc độ ca phn t vt cht. B.tốc độ trung bình ca phn t vt cht.
C.tốc độ truyền pha dao động. D.tốc độ cực đại ca phn t vt cht.
Câu 4. Trong máy phát thanh đơn giản, thiết b dùng để biến dao động âm thành dao động điện cùng tn
s
A.ăng ten phát. B.mch khuếch đại. C.mch biến điệu. D. micrô.
Câu 5’:Trong y thu thanh tuyến, b phận dùng đ biến đổi trc tiếp dao động điện thành dao động
âm có cùng tn s
A. micrô. B. mch chn sóng. C. mch tách sóng. D. loa.
Câu 5.
Một lượng cht phóng x nguyên chất ban đu có khối lượng m0. Sau 3 chu kì bán rã khi ng cht
phóng x còn li là
A.
0.
32
m
B.
0.
4
m
C.
0.
16
m
D.
0
8
m
.
Câu 6. Mt con lc xo nh gồm xo độ cng k vt nng khối lượng m đặt nm ngang. Tn s góc
dao động t do ca con lc là
A.
1.
2
m
k
B.
1.
2
k
m
C.
.
k
m
D.
.
m
k
Câu 7. Một âm cơ học có tn s 12 Hz, đây
A. âm nghe được. B. siêu âm. C. tp âm. D. h âm.
Câu 8. Dòng điện xoay chiu vi biu thức cường độ
có cường độ cực đại là
A.
2
A. B. 2A. C.
22
A. D. 4#A.
Câu 9. Trong các tia phóng x sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích
A. Tia α. B. Tia
. C. Tia
. D. Tia
.
Câu 10. Kh năng nào sau đây không phi ca tia X?
A. Có tác dng nhit. B.m phát quang mt s cht. C. Làm ion hóa không khí. D. có tác dng sinh lí.
Câu 11. Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. công sut truyn tải điện xoay chiu. B. điện áp ca nguồn điện xoay chiu.
C.chu kì ca nguồn điện xoay chiu. D. tn s ca nguồn điện xoay chiu.
Câu 12. T thông riêng gi qua ng dây hình tr khi dòng đin với cường độ 5 A chy qua là 0,080
Wb. Khi cường độ dòng điện chy trong ống dây có cường độ là 8 A thì t thông gi qua ng dây lúc này là
A. 0,05 Wb. B.0,128 Wb. C. 0,205 Wb. D. 0,031 Wb.
Câu 13. Mch chn sóng ca mt máy thu thanh mt mạch dao đng vi
1
4
L
mH
1
10
CF
.
Mch có th thu được sóng điện t có tn s
2
A. 100 kHz. B.200π kHz. C. 200π Hz. D.100 Hz.
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr t điện mc ni tiếp. Biết điện tr
R = 40 Ω tụ điện dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, đin áp giữa hai đu
đoạn mch
A.sm pha
.
4
B. tr pha
.
4
C.tr pha
.
2
D. sm pha
.
2
Câu 15. Năng lượng liên kết ca
20
10 Ne
và 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng ca
20
10 Ne
A. 8,032 MeV/nuclon. B. 16,064 MeV/nuclon. C. 5,535 MeV/nuclon. D. 160,64 MeV/nuclon.
Câu 16. Theo mu nguyên t Bo, mức năng lượng ca nguyên t hidrô trng thái thu n
2
13,6 ()
n
E eV
n

. Mức năng lượng ca nguyên t hiđrô ở trng thái kích thích th 2 là
A. 1,51 eV. B.4,53 eV. C. 4,53 eV. D. -1,51 eV.
Câu 17. Một điện tích điểm q đt ti điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường
có độ lớn 4000 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của OA có độ ln là
A. 2000 V/m. B. 1000 V/m. C. 8000 V/m. D. 16000 V/m.
Câu 18. Sóng truyn trên mt sợi dây đàn hồi hai đầu c định với bước sóng 60 cm.Trên dây sóng
dng vikhong cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
A. 120 cm. B. 15 cm. C. 30 cm. D. 60 cm.
Câu 19. Chn câu sai ?
A. Hiện tượng xut hiện đòng điện Fu cô thc cht là hiện tượng t cm.
B. Mt tm kim loại dao động cắt các đường sc ca mt nam châm thì trong tm kim loi xut hin dòng
điện Fucô.
C. Khi khi kim loại đặt nm yên trong t trường biến thiên thì trong tm kim loi xut hiện dòng điện Fu
cô.
D. Dòng điện Fu cô trong lõi st ca máy biến thế là dòng điện có hi.
Câu 20. Gi
12
,ff
3
f
lần lượt là tn s ca tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy và tia t ngoi. Chọn đáp
án đúng.
A.
1 2 3
f f f
. B.
3 2 1
f f f
. C.
2 3 1
f f f
. D.
2 1 3
f f f
.
Câu 21. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con
lắc đơn: (1), (2), (3), (4) M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây.
Ban đầu hệ đang đứng yên vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động
theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là
A.conlắc(2). B.con lắc(1).
C.conlắc(3). D.con lắc(4).
Câu 22. Công tơ điện được s dng để đo điện năng tiêu thụ trong các h gia đình hoặc nơi kinh doanh sản
xut có tiêu th điện. 1 s điện (1kWh) là lượng điện năng bằng
A. 1000 J. B. 3600 J. C. 3600000 J. D. 1 J.
Câu 23. Mt con lắc đơn dao động nh với chu dao động 2,0 s. Thi gian ngn nht khi vt nh đi từ
v trí dây treo theo phương thẳng đứng đến v trí dây treo lch mt góc ln nht so với phương thẳng
đứng là
A. 1,0 s. B. 0,5 s. C. 2,0 s. D. 0,25 s.
Câu 24. Mt cây cọc dài được cm thẳng đứng xung mt b nước chiết sut n= 4/3. Phn cc nhô ra
ngoài mặt nước 30cm, bóng ca trên mặt nước dài 40 cm và ới đáy b nước dài 190 cm. Chiu sâu
ca lớp nước là
A.200cm. B.175cm. C.180cm. D.250cm.
Câu 25. Khi thc hin thí nghiệm đo bước sóng ca ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y âng. Khi
thực hành đo khoảng vn bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách gia
A. vài vân sáng. B. hai vân sáng liên tiếp. C. hai vân ti liên tiếp. D.vân sáng vân ti
gn nhau nht.
Câu 26. Biết gii hạn quang đin ca nhôm là 0,36 µm. Ly h = 6,625.10-34Js; c= 3.108 m/s và 1e = 1,6.10-
19C. Công thoát êlectron khi b mt ca nhôm là
3
A. 3,45 eV. B.3,45.10-19 J.
C. 5,52.10-19 J. D. 5,52 J.
Câu 27. Cho mạch điện như hình bên với E = 18 V; r = 2 Ω; R1 = 15 Ω; R2 =10 Ω
và V là vôn kế có điện tr rt ln. B qua điện tr dây ni. S ch ca vôn kế
A. 4,5 V. B. 13,5 V.
C. 1,33 V. D. 16,7 V
Câu 28. Dao động ca vt tng hp của hai dao động điều hòa cùng phương và lch pha nhau
2
biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tng hp ca vt là
A. 21 cm. B. 15 cm. C. 3 cm. D. 10,5 cm.
Câu 29. Mt con lc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa dc theo trc Ox với biên độ 3 cm. Xét
chuyển động theo mt chiu t v trí cân bằng O đến biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi bật đi từ v trí cân
bằng đến v tli độ x0 bng tốc độ trung bình khi vật đi từ v trí li đ x0 đến biên cùng bng 60
cm/s. Ly
22
g m/s
. Trong mt chu kì, khong thi gian lò xo b dãn xp x
A. 0,12 s. B. 0,05 s. C. 0,15 s. D. 0,08 s.
Câu 30. Ly NA = 6,02.1023 mol-1. S notron có trong 1,5 mol
235
92U
A.1,29.
26
10
. B.8,31.
25
10
. C.2,12.
26
10
. D.2,95.
26
10
.
Câu 31. Mt ca một người b tt cn th với điểm cc vin cách mắt 0,5 m. Để sa tt cn th thì cần đeo
sát mt mt thấu kính có độ t
A.2 dp. B. - 2 dp. C. 0,5 dp. D.0,5 dp.
Câu 32. Tiến hành thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng vi nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm,
khong cách gia hai khe là 1 mm và khong cách t màn đến 2 khe là 1,5 m. Vân sáng bc 3 cách vân trung
tâm mt khong
A.9,00 mm. B. 2,00 mm. C. 2,25 mm. D. 7,5 mm.
Câu 33. M một điểm trong chân không sóng điện t truyn qua. Thành phần điện trường ti M
biu thc:
0
eE
cos(2π.105t) (t nh bng giây). Ly c = 3.108 m/s. Sóng lan truyn trong chân không vi
bước sóng
A.3 m. B. 3 km. C. 6 m. D. 6 km.
Câu 34. Trong một môi trường đồng nht không hp th và phn x âm, đặt ti O mt nguồn âm điểm phát
âm đẳng hướng. A điểm trong môi trường mức cường độ âm 40 dB. Ti v trí trung điểm ca
OA có mức cường độ âm
A.80 dB. B. 46 dB. C. 20 dB. D. 34 dB.
Câu 35. Một sóng hình sin lan truyền trên mt sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30 cm. M N là
hai phn t y cách nhau mt khong 40 cm. Biết rằng khi li đ của M 3 cm thì li đ ca N - 3 cm.
Biên độ ca sóng là
A.6 cm. B. 3 cm. C.
23
cm. D.
32
cm.
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiu
200cos(100 )( )
3
u t V

vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr, cun cm
thun và t điện có điện dung C thay đổi được mc ni tiếp theo th t đó. Điều chnh C thì thy điện áp hiu
dng giữa hai đầu t điện đạt gtr cc đại bng 200
2
V. Khi đó đin áp giữa hai đầu đoạn mch gm
điện tr và cun cm có biu thc là
A.
200 3 cos(100 )( )
6
RL
u t V

. B.
200 3 cos(100 )( )
2
RL
u t V

.
C.
200cos(100 )( )
6
RL
u t V

. D.
200cos(100 )( )
2
u t V

.
Câu 37. Mt hc sinh làm thí nghiệm để đo điện tr thun R. Hc sinh
này mc ni tiếp R vi cun cm thun L và t điện C thành mạch điện AB,
trong đó điện dung C có th thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp
xoay chiu u = U0cosωt (V) (với U0 ω không đổi). Kết qu thí nghim
được biu din bằng đồ th như hình vẽ. Biết
2
2
R L C
R
0 L C
U U U
U
U U U
, trong đó
V
E;r
1
R
2
R
4
UR, UL và UC lần lượt là điện áp hiu dụng trên điện tr thun, cun cm và t điện. Giá tr của điện tr thun
R là
A.40 Ω. B.20 Ω. C.50 Ω. D.30 Ω.
Câu 38. Thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng vi nguồn sáng đơn sc phát ra bc x bước sóng λ.
Biết khong cách gia hai khe 1 mm. Trên màn quan sát, tại đim M cách vân trung tâm 4,2 mm mt
vân sáng bc 5. Di chuyn màn quan sát ra xa hai khe mt khong 0,6 m thì thy M lúc này li là mt vân ti
và trong quá trình di chuyển có quan sát được mt ln M là vân sáng. Giá tr của λ là
A. 700 nm. B. 500 nm. C. 600 nm. D. 400 nm.
Câu 39. Một y phát điện xoay chiều 3 pha đang hoạt động. Ti thời điểm t, đin áp tc thi cun th
nht gp 2 lần điện áp tc thi cun th hai, còn điện áp tc thi cun th ba có độ lớn là 175 V. Điện áp
cực đại trên mi cun gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 189 V. B. 181 V. C. 186 V. D. 178 V.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiu gtr hiu dng U vào
hai đầu đoạn mạch AB như hình bên gồm hai điện tr R =
100 Ω giống nhau, hai cun thun cm ging nhau t điện
có điện dung C. S dng một dao động s, ta thu được đồ
th biu din s ph thuc theo thi gian của điện áp gia hai
đầu đoạn mạch AM và MB như hình bên. Giá trị ca C là
A.
100 .F
B.
75 .F
C.
400 .
3F
D.
48 .F
...................HẾT...................