Trang 1
S GD & ĐT QUẢNG TR K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2022
TRƯỜNG THPT TRN TH TÂM Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
THI THAM KHO) Môn thi thành phn: VT LÍ
thi có 05 trang) Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đ
Cho biết hng s Plăng
34
h 6,625.10 J.s
; độ lớn điện tích nguyên t
19
e 1,6.10 C
; tốc độ ánh sáng
trong chân không
82
c 3.10 m / s;1u 931,5MeV / c
; s
23
A
N 6,02.10
nguyên t/mol
Câu 1. Cho các tia: α, p+, β+ , β- , X. Tia nào không bị lệch trong điện trường?
A. Tia α. B. Tia β+. C. Tia β- . D. Tia X.
Câu 2. Mt con lắc đơn dao động trong trường trng lc ca trái đất vi khong thi gian gia hai ln liên
tiếp qu nng v trí cao nht là 0,5 s. Chu k dao động ca con lc là:
A. 2 s. B. 1 s. C. 4 s. D. 0,5 s.
Câu 3. Để phân bit âm thanh do các nhc c khác nhau phát ra, người ta da vào:
A. tn s âm. B. âm sc. C. ờng độ âm. D. mức cường độ âm.
Câu 4. Loại sóng điện t nào dưới đây không được s dng trong k thut truyn thanh truyn hình mt
đất?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngn. D. Sóng cc ngn.
Câu 5. Đt một đin áp xoay chiu có tn s 50 Hz o hai đu t điện đin dung
thì cường độ
dòng điện chy qua tgiá tr cực đại là 2 A. Điện áp hiu dng gia hai đầu t điện bng:
A.
100 2
V. B. 200 V. C. 10 V. D.
10 2
V.
Câu 6. Khi nói vê tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đêu gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật sẽ không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đêu không phải sóng điện từ.
Câu 7. Khi đi từ không khí vào thủy tinh, năng lượng ca photon ánh sáng:
A. giảm và bước sóng tăng. B. không đổi và bước sóng tăng.
C. không đổi và bước sóng gim. D. tăng và bước sóng gim.
Câu 8. Cho mt chất điểm tham gia đồng thi hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn s biên
độ xác định. Nhn xét nào v biên độ dao động ca cht điểm dưới đây là sai?
A. Ph thuc vào tn s của hai dao động thành phn.
B. Ph thuộc vào độ lch pha của hai dao động thành phn.
C. Ln nhất khi hai dao động thành phn cùng pha.
D. Nh nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 9. Một sóng cơ học truyền trong môi trường vt chất đàn hồi, đồng nhất và đẳng hướng, t điểm A đến
điểm B, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Chu k dao động ti A khác chu k dao động ti B.
B. Dao động ti A tr pha hơn dao động ti B.
C. Biên độ dao động ti A lớn hơn biên độ dao động ti B.
D. Tốc độ truyn sóng ti A lớn hơn tốc độ truyn sóng ti B.
Câu 10. Mặt đèn hình của ti vi s dng ống phóng điện t thường được chế to rt dày là nhm mục đích:
A. chặn các tia rơnghen thoát ra ngoài. B. giảm độ nóng cho mặt đèn hình.
C. tăng độ bền cơ học cho đèn hình. D. ngăn không cho các electron thoát ra ngoài.
Câu 11. Trong quá trình truyn ti điện năng đi xa bằng ng đin xoay chiu, nếu toàn b hao p do
ta nhiệt trên đường dây tng suất hao phí trên đưng y truyn ti t l nghch vi:
A. thi gian truyn tải điện năng.
B. chiều dài đường dây truyn tải điện.
C. bình phương điện áp hiu dụng đưa lên đường truyn.
D. bình phương công suất truyn ti.
Câu 12. Nhà máy thủy điện Sơn La trong một ngày đêm phát ra lượng điện năng là
14
2,07.10 J
. Cho hng s
tốc độ ánh sáng trong chân không là
8
c 3.10 m / s
. Nếu cách nào đó để chuyn toàn b năng lượng ngh
ca vt chất thành điện năng thì cần biến đổi mt khối lượng vt cht bằng bao nhiêu để phát ra lượng đin
năng tương đương với nhà máy thủy điện Sơn La trong một ngày đêm?
A. 2,3 kg. B. 6,9 g. C. 2,3 g. D.
5
6,9.10 kg
.
Trang 2
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiu biu thc
u 120cos 120 t V
vào hai đu mạch điện R, L, C mc ni
tiếp. Trong mỗi phút, dòng điện trong mạch đổi chiu bao nhiêu ln?
A. 3600. B. 7200. C. 360. D. 720.
Câu 14. Dòng điện không đổi cường độ I chy trong dây dn
thẳng đặt trong t trường của nam châm vĩnh cửu có hai cc N và S
như hình vẽ. Dưới tác dng ca lc t, dây dn s b dch chuyn:
A. xuống phía dưới. B. ngang v bên trái.
C. ngang v bên phi. D. lên phía trên.
Câu 15. Mt sợi y đàn hồi được treo thẳng đng vào mt điểm c định, đầu dưới của y để t do. Coi
tốc đ truyn ng trên y bng nhau ti mi v trí. Để to sóng dng trên y ni ta phi kích tch
cho sợi dây dao động vi tn s nh nht
1
f
. Tăng tn s ti giá tr
2
f
tli thy trên y hình thành
sóng dng. T s
1
2
f
f
giá tr ln nht bng:
A.
1.
3
B. 3. C. 2. D.
1.
2
Câu 16. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn số, cùng pha có biên đ lần lưt là A1 và A2. Biên độ
dao động tng hp của hai dao động này là
A.
22
12
AA
. B.
22
12
AA
. C.
12
AA
. D.
12
AA
.
Câu 17. Cho phn ng ht nhân
210 4
84 2
Po He X
. Tng s ht notron trong ht nhân X là:
A. 124. B. 126. C. 82. D. 206.
Câu 18. Mt y biến áp tưởng cuộn cấp gm 500 vòng dây cun th cp gm 250 vòng y.
Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp
u 100 2 sin 100 t V
thì điện áp hiu dng giữa hai đầu cun th
cp bng:
A. 200 V. B. 100 V. C. 50 V. D.
50 2 V.
Câu 19. Mt con lc chiu dài l = 1m. Kéo vt ra khi v trí cân bng sao cho y treo hp với phương
thẳng đứng mt góc 100 ri th không vn tốc đầu. Ly
2
/10 smg
. Vn tc ca con lc qua v trí cân bng
là;
A. 0,5m/s. B. 0,55m/s. C. 1,25m/s. D. 0,77m/s.
Câu 20. Lần lượt chiếu vào mt kim loi có gii hạn quang điện
0,27 m
các bc x đơn sắc có năng lượng
photon
1 2 3
3,11eV; 3,81eV; 6,3 eV
47,14 eV
. Cho các hng s
34 19
h 6,625.10 J.s, e 1,6.10 C


8
c 3.10 m / s
. Nhng photon nào th gây ra hiện tượng quang
điện?
A.
12
,
3
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Câu 21. Hãy chn câu đúng. Để truyn các tín hiu truyn hình tuyến, người ta thường dùng các sóng
điện t có tn s vào khong
A. vài kHz B. vài MHz C. vài chc MHz D. vài nghìn MHz
Câu 22. Trong các ht nhân
206 234 226 235
82 90 88 92
Pb; Th; Ra; U
ht nhân nào có nhiu notron nht?
A.
234
90 Th
. B.
226
88 Ra
. C.
235
92 U
. D.
206
82 Pb
.
Câu 23. Đặt đin áp xoay chiu
u 120 2 cos 120 t V
vào hai đầu đoạn mch RLC mc ni tiếp, điện tr
R có th thay đổi được. Thay đổi R thì thy công sut ca mạch điện có giá tr cực đại là 320 W, và tìm được
hai giá tr khác nhau của điện tr
1
R
2
R
vi
12
R 0,5625R
, cho công sut tiêu th trên mạch điện
bng nhau. Giá tr ca
1
R
là:
A.
20,25
. B.
28,75
. C.
30
. D.
16,875
.
Câu 24. Một ánh sáng đơn sắc màu cam tn s f được truyn t chân không vào mt cht lng chiết
suất là 1,5 đối vi ánh sáng này. Trong cht lng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tn s f. B. màu cam và tn s 1,5f.
Trang 3
C. màu cam và tn s f. D. màu tím và tn s 1,5f.
Câu 25.
Hình bên đồ th biu din s ph thuc của điện áp xoay chiu u
hai đầu một đoạn mch theo thời gian t. Điện áp hiu dng hai
đầu đoạn mch này bng
A. 220 V. B.
110 2V
. C. 110 V. D.
220 2V
.
Câu 26. Một điện tích điểm giá tr xác định tại đim O trong chân
không. Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra ti v trí cách O
một đoạn r độ ln ph thuc vào khoảng cách r như hình v. Giá tr
ca
2
r
là:
A. 9 cm.
B. 2,7 cm.
C. 1,73 cm.
D. 3 cm.
Câu 27. Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay vi tốc độ c = 3.108 m/s dc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Phôtôn tn ti trong c trạng thái đứng yên và trng thái chuyển động.
D. Năng lượng ca một phôtôn không đổi khi truyn trong chân không.
Câu 28. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trưng bng con lc đơn, mt học sinh đo được chiu dài ca
con lc
119 1cm
, chu dao đng nh ca
2,20 0,01s
. Ly
29,87
b qua sai s của π. Gia
tc trọng trường mà học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A.
g 9,7 0,2
m/s2 B.
g 9,8 0,1
m/s2 C.
g 9,7 0,1
m/s2 D.
g 9,8 0,2
m/s2
Câu 29. Mạch điện xoay chiu gm một điện tr thun
R 40
mc ni tiếp vi mt cuộn dây. Đặt vào
hai đầu mch một điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng U và tn s f. Điện áp hiu dng trên cun dây khi
đó
D
U 100 V
. Dòng điện trong mch lch pha
6
so với điện áp giữa hai đầu mch lch pha
3
so
với điện áp trên cun dây. Công sut tiêu th ca mạch điện bng:
A. 700 W. B. 345,5 W. C. 405 W. D. 375 W.
Câu 30. Mt ấm điện s dng sợi đốt để đun nước. Gi s ta có hai sợi đốt có điện tr khác nhau
1
R
2
R
.
Biết rng khi s dng si
1
R
thì nước trong m sôi sau thi gian 10 phút, còn nếu s dng si
2
R
để đun
cùng một lượng nước trong cùng điều kiện thì c sôi sau thi gian 40 phút. Gi s hiu sut s dụng điện
để đun nước 100%. Nếu dùng c hai sợi đốt mc ni tiếp để đun cùng một lượng nước giống như trên thì
nước trong m s sôi sau thi gian là:
A. 8 phút. B. 50 phút. C. 30 phút. D. 20 phút.
Câu 31. Mt con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao đng là 1 J và lực đàn hồi
cực đại là 10 N. Mc thế năng tại v trí cân bng. Gọi Q là đầu c định ca lò xo, khong thi gian ngn nht
gia 2 ln liên tiếp Q chu tác dng lc kéo của lò xo độ ln
53
N 0,1 s. Quãng đường ln nht
vt nh ca con lắc đi được trong 0,4 s là:
A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm.
Câu 32. Để đo suất điện động và điện tr trong ca mt cc
pin, mt nhóm học sinh đã mắc đồ mạch điện như hình
v. S ch ca vôn kế ampe kế trong mi ln đo được
biu diễn trên đồ th (u, i). T đồ th, nhóm hc sinh tính
được giá tr suất điện động và điện tr trong ca pin. Nếu
dùng pin y mắc vào hai đầu một điện tr thun giá tr
2
thì cường độ dòng điện chạy qua điện tr này là:
A. 0,25 A. B. 0,5 A. C.
0,75 A. D. 1 A.
Câu 33. Mt con lc xo treo thẳng đứng, xo đ
Trang 4
cng 100 N/m khối lượng không đáng kể, khối lượng vt nh bng 400 g. T v trí cân bằng, đưa vt nh
theo phương thẳng đứng xuống dưới ti v trí xo giãn 12 cm ri buông nh cho dao động điều hòa. Ly
22
g 10 m / s
. Trong mt chu k dao động, thi gian lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo đầu trên cao
ca lò xo cùng chiu vi hp lc tác dng lên vt nh là:
A.
1s.
15
B.
1s.
10
C.
1s.
30
D.
2s.
15
Câu 34. Trong hiện tượng giao thoa sóng c, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tn s 50 Hz được đặt tại hai điểm
1
S
2
S
cách nhau 11 cm. Tốc độ truyn
sóng trên mặt nước 100 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm
1
S
, bán kính
12
SS
, điểm
mà phn t tại đó dao động với biên độ cực đại cách
2
S
một đoạn nh nht bng:
A. 85 mm. B. 10 mm. C. 15 mm. D. 89 mm.
Câu 35. Mt vt nh đang dao động điều a vi chu k bằng 0,4 s biên đ bng 3 cm. Trong qtrình
dao đng, t l gia thi gian dài nht và thi gian ngn nhất để vt đi được quãng đường dài 3 cm là:
A. 0,5. B. 1,3. C. 2. D. 3,1.
Câu 36. Mt con lc xo treo thẳng đứng gm vt nh khối lượng m mang điện ch dương q gắn vào đầu
dưới xo độ cng k (chiều dài xo đủ ln), ti v trí cân bằng lò xo giãn ∆ℓ0 = 4 cm. Ti t = 0, khi vt
m đang đứng yên v trí cân bằng người ta bt một điện trường đều các đường sức hướng thẳng đứng
xuống dưới, độ ln cường độ điện trường E biến đổi theo thời gian như hình v trong đó
0
0
k
Eq
. Ly
g = π2 (m/s2)
Quãng đường vật m đã đi được trong thi gian t t = 0 s đến t = 1,8 s là
A. 48 cm B. 72cm C. 16 cm D. 64 cm
Câu 37. Trên mt sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 120 cm, hai đu c định đang sóng dừng ổn định vi
phương dao động phương thẳng đứng. Người ta quan sát thy ch rng nht ca bụng sóng trên phương
dao động có b rng là 4a. Biết rng khong cách ngn nht giữa hai điểm trên dây dao động cùng pha và có
cùng biên độ bng a là 20 cm. S bng sóng trên dây là:
A. 4. B. 8. C. 1. D. 10.
Câu 38. Cho mt con lắc đơn tưởng gm y treo dài 40 cm mt vt nh khối lượng 150 g được tích
điện
5
3,5.10 C
. Khi con lắc đang đứng cân bằng trên phương thẳng đứng thì đt một điện trường đều theo
phương ngang ờng đ
4
4.10 V / m
. Khi con lc chuyển động đến v trí dây treo to với phương thng
đứng góc
60
thì ngắt điện trưng. Cho
2
g 10 m / s
b qua mi lc cn. Tốc đ cực đại ca vt nh sau
đó xấp x bng:
A. 5,42 m/s. B. 4,52 m/s. C. 2,54 m/s. D. 4,25 m/s.
Câu 39. Mt t điện s ghi điện dung b m nên mt nhóm học sinh đã sử dng vôn kế ampe kế hin
th kim để làm thí nghiệm đo điện dung ca t điện. Bng s liệu thu được như sau:
Lần đo
1
2
3
4
5
U(V)
12,35
12,05
12,45
12,25
12,45
I(A)
2,15
2,00
2,25
1,85
2,45
Biết nguồn điện xoay chiu s dng f = 50 ± 2(Hz), vôn kế ampe kế đ chia nh nht 0,1V
0,1A. S được ly trong y tính coi chính xác. B qua sai s dng c. Biu thức điện dung ca t
điện là
0,6
1,2
1,8
t (s)
E (V/m)
E0
2E0
3E0
O
Trang 5
A. C = 5,5.10-4 ± 0,7.10-4 (F) B. C = 5,5.10-3 ± 0,7.10-3 (F)
C. C = 5,0.10-4 ± 0,5.10-4 (F) D. C = 5,0.10-3 ± 0,5.10-3 (F)
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dng U tn s 50 Hz lên hai đầu mạch điện R, L, C ni
tiếp. Thay đổi điện dung C thì thấy đin áp hiu dng
L
U
trên ng dây và
C
U
trên t điện ph thuc vào
điện dung C như hình vẽ. Giá tr ca U xp x bng:
A. 75,1 V. B. 82,4 V. C. 86,6 V. D. 79,3 V.
------------HT----------