TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ: ĐỊA LÍ ĐỀ THI MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019

MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Theo quy ước nếu đi từ phía Tây sang phía Đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì A. tăng thêm một ngày lịch.

B. lùi lại một ngày lịch. C. không cần thay đổi ngày lịch. D. tăng thêm hay lùi lại một ngày lịch là tùy quy định của mỗi quốc gia.

B. sinh đẻ và di cư. D. di cư và chiến tranh dịch bệnh.

B. cơ khí. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 2: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định A. sinh đẻ và tử vong. C. di cư và tử vong. Câu 3: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học, kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là A. hóa chất. C. điện tử - Tin học. Câu 4: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2004 (Đơn vị: tỉ USD)

Tên nước

Nhập khẩu 1526.4 454.5 834.4 94.8 163.8 Xuất khẩu 819 565.5 858.9 183.2 179.5

B. biểu đồ cột.

Hoa Kì Nhật Bản Trung Quốc (kể cả Hồng Công) Lien Bang Nga Xingapo Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất nhập khẩu năm 2004 của các quốc gia trên là A. biểu đồ miền. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ đường. Câu 5: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì hiện nay là A. toàn bộ lục địa Bắc Mĩ. B. phần trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo Alaxca.

C. lục địa Bắc Mĩ và quần đảo Haoai. D. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai. Câu 6: Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hóa kinh tế là

A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. tác động xấu đến môi trường xã hội. C. làm ô nhiễm môi trường tự nhiên. D. làm tăng cường các hoạt động tội phạm.

Câu 7: Nguyên nhân sâu xa làm cho khu vực Tây Nam Á rơi vào tình trạng bất ổn thường xuyên là A. do sự can thiệp từ bên ngoài.

B. Chi lê, Paragoay, Mê hi cô. D. Canada, Hoa Kì, Mê – hi –cô.

B. do sự phức tạp về sắc tộc, tôn giáo. C. do thường xuyên mất mùa, đói kém. D. do cạnh tranh nhau trong sản xuất dầu khí. Câu 8: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm A. Hoa Kì, Mê – hi - cô, Chi lê. C. Paragoay, Mê – hi – cô, Canada. Câu 9: Hiện nay EU đang dẫn đầu thế giới về hoạt động

A. đầu tư nước ngoài. C. Các sản phẩm nông nghiệp. B. giao thông vận tải. D. thương mại.

Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của Liên bang Nga? A. Đại bộ phận nằm trong vành đai khí hậu ôn đới. B. Phần phía đông có khí hậu ôn hòa hơn phía tây. C. Phần phía bắc có khí hậu cận cực lạnh giá. D. Phần lãnh thổ phía nam có khí hậu cận nhiệt. Câu 11: Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985- 2004

Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 1985 27,4 42,3 1995 148,8 129,1 (Đơn vị: tỉ USD) 2000 249,2 225,1 2004 593,4 560,7

C. 41,3 và 53,4. D. 42,3 và 54,4. Tỉ trọng (%) xuất khẩu của Trung Quốc năm 1985 và 2004 lần lượt là A. 39,3 và 51,4. B. 40,3 và 52,4. Câu 12: Cho biểu đồ sau:

Cơ cấu GDP Braxin thời kì 1995 - 2004

100%

80%

60%

Khu vực III

%

40%

Khu vực II

20%

Khu vực I

0%

1995

2000

2002

2004

Năm

Cơ cấu GDP Braxin thời kì 1995 – 2004 thay đổi thể hiện qua A. tỉ trọng khu vực I và II tăng, khu vực III giảm. B .tỉ trọng khu vực I và III tăng, khu vực II giảm. C. tỉ trọng khu vực I và II giảm, khu vực III tăng. D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và III tăng.

Câu 13: Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là A. củng số đê chắn sóng ven biển. B. nhanh chóng khắc phục hậu quả của bão. C. huy động toàn bộ sức người và của để chống bão. D. dự báo chính xác về cường độ, thời gian, hướng đi của bão. Câu 14: Điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C. B .Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C. C. Quanh năm nóng. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là A. quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. B. phân bố lại dân cư giữa các vùng.

C. ngành nông – lâm – ngư nghiệp phát triển.

B. Có nhiều bãi triều rộng. D. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D.đời sống nhân dân thành thị cao. Câu 16: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là B. giống cây trồng còn hạn chế. A. có một mùa khô hạn thiếu nước. C. thị trường có nhiều biến động. D. việc vận chuyển còn nhiều khó khăn. Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở nước ta? A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt. B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại. C. Có nhiều cơ sở công nghiệp, chế biến thịt.. D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn. Câu 18: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Có nhiều cửa sông. C. Có các cánh rừng ngập mặn. Câu 19: Những nhóm ngành nào sau đây không phải là công nghiệp trọng điểm của nước ta? A.Năng lượng, hóa chất – phân bón – thực phẩm.

B.Vật liệu xây dựng, cơ khí – điện tử. C. Hóa chất, khai thác quặng mỏ.

B. Hồng, Đa Nhim. D. Xê Xan, Đa Nhim.

B. Cái Lân, Đà Nẵng. D. Dung Quất, Cái Lân.

D. Chế biến lương thực – thực phẩm – dệt may. Câu 20: Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở các hệ thống sông nào sau đây? A. Đồng Nai, Xê Xan. C. Hồng, Đồng Nai. Câu 21: Các cảng biển quan trọng ở miền Bắc là A. Hải Phòng, Cái Lân. C. Đà Nẵng, Dung Quất.

Câu 22: Thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là A. Hoa Kì, Nhật Bản, Châu Phi. B. Hoa Kì, Nhật Bản, Nam Mĩ. C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Hàn Quốc. Câu 23: Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung Du và miền núi Bắc Bộ?

B. bảo vệ rừng và phát triển thuỷ lợi.

B. Chế biến nông – lâm – thủy sản. D. Hóa chất.

A. Phát triển kinh tế biển và du lịch. B .Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa. C.Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới. D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. Câu 24: Ở vùng Tây Nguyên, để mở rộng diện tích cây công nghiệp có kế hoạch và có cơ sở khoa học thì biện pháp quan trọng là A. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm. C. đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm. D. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng. Câu 25: Ý nghĩa nào sau đây không phải của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung bộ? A. Bảo vệ tài nguyên đất. B .Điều hòa chế độ nước các sông. C.Tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ. D. Khai thác thế mạnh của tài nguyên rừng. Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây không phát triển rộng rãi ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Cơ khí. C. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 27: Tác động của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng là A. ngăn chặn triệt để nạn phá rừng, đốt rừng. B. tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào các dân tộc Tây Nguyên.

B. dân số. D. giá trị hàng xuất khẩu.

C. thu hút hàng vạn lao động từ các vùng khác nhau của đất nước về Tây Nguyên. D. câu B và C đúng. Câu 28: Đông Nam Bộ không phải dẫn đầu cả nước về A. giá trị sản lượng công nghiệp. C. GDP. Câu 29: Biểu hiện nào sau đây đúng với ảnh hưởng rất lớn của mùa khô kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long đến tự nhiên? A. Làm cho việc sử dụng và cải tạo đất gặp nhiều khó khăn. B. Gây thiếu nước ngọt để phục vụ canh tác. C. Làm cho đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn trên diện tích rộng.

C. Thái Nguyên. D. Hà Giang. B. Hà Tĩnh.

D. Gấy thiếu nước ngọt cho sinh hoạt. Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8 cho biết: Mỏ sắt Thạch Khê thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ngãi. Câu 31: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 cho biết: Sông Đà thuộc hệ thống sông nào? A. Sông Cả. B. Sông Thái Bình. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Hồng.

D. 85,4%. B. 15,7%.

B. Kon tum – Quảng Ngãi. D. Gia Lai – Phú Yên. .

C. Tuyên Quang. B. Phú Thọ. D. Lào Cai.

D. Cửa Gianh. B. Cửa Tùng. C. Cửa Việt.

Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 cho biết: Đông Bắc có các vòng cung núi nào? A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Đảo. B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tây Côn Lĩnh. C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Điệp. Câu 33: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 cho biết, giá trị sản xuất của ngành công nghiệp chế biến năm 2007 chiếm C. 9,6%. A. 78,7%. Câu 34: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24 cho biết, Tỉnh/Thành phố nào có giá trị xuất, nhập khẩu cao nhất cả nước: D.Hà Nội. A. Bình Dương. B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C.TP Hồ Chí Minh. Câu 35: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28 cho biết, Quốc lộ 19 đi qua tỉnh/Thành phố nào? A. Bình Định – Gia Lai. C. Quảng Nam – Đà Nẵng Câu 36: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29 cho biết, phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh GDP phân theo khu vực kinh tế của các vùng? A. Đông Nam Bộ có tỉ trọng ngành dịch vụ nhỏ hơn đồng bằng sông Cửu Long. B. Tỉ trọng công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long nhỏ hơn Đông Nam Bộ. C. Tỉ trọng nông, lâm, thủy sản của Đông Nam bộ nhỏ hơn Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ có tỉ trọng ngành dịch vụ lớn hơn đồng bằng sông Cửu Long. Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26 cho biết, thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh nào? A. Yên Bái. Câu 38: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27 cho biết, Sông Bến Hải đổ ra cửa biển nào? A. Cửa Hội. Câu 39: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 7460 9921 2012 9620 11050 (Đơn vị: triệu USD) 2013 10710 13820 2015 11250 16500

B. Cột D. Miền. C. Tròn.

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2015? A. Đường. . Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không đúng hoàn toàn đối với lao động nước ta? A.Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kĩ thuật nhanh. B.Cần cù, sáng tạo. C.Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao. D.Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.

5 3 8 7 6 4 2 9

ĐÁP ÁN: 1 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A C B D A B D D B A C D D A C A D C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C C B C D D B C B D C D C A D A B D C