SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: ĐỊA LÍ - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………..……………. …………….. Lớp:…………………………
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu (EU) được đặt ở thành phố nào sau đây?
A. Brúc-xen (Bỉ). B. Béc- lin (Đức).
C. Pa-ri (Pháp). D. Mat-xcơ-va (Nga).
Câu 2: Các nước ở Đông Nam Á xuất khẩu gạo nhiều nhất là
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. B. Việt Nam, Cam-pu-chia.
C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. D. Thái Lan, Việt Nam.
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với EU?
A. Là một liên minh chủ yếu về an ninh và chính trị.
B. Tổ chức liên kết khu vực có nhiều thành công nhất.
C. Liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế.
D. Số lượng thành viên của EU tính đến 2007 là 27.
Câu 4: Điều kiện tự nhiên Tây Nam Á thuận lợi chủ yếu cho phát triển
A. công nghiệp chế biến. B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. việc khai thác dầu mỏ. D. trồng cây lương thực.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Tây Nam Á?
A. Nằm ở ngã ba châu Âu, châu Á và Phi. B. Án ngữ đường biển quốc tế quan trọng.
C. Là nơi có sự tranh chấp giữa các thế lực. D. Hạn chế nhiều đến các giao lưu kinh tế.
Câu 6: Vị trí địa lí Tây Nam Á án ngữ đường biển quốc tế từ
A. Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương. B. Nam Đại Dương sang Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương sang Nam Đại Dương. D. Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương.
Câu 7: Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á?
A. Hàng không - vũ trụ. B. Khai thác khoáng sản.
C. Điện tử - tin học. D. Chế biến thực phẩm.
Câu 8: Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở nhiều các nước
Đông Nam Á là
A. dịch vụ. B. thủy sản. C. chăn nuôi. D. trồng trọt.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với mục đích của EU?
A. Xây dựng, phát triển một khu vực tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ.
B. Xây dựng, phát triển một khu vực có sức mạnh kinh tế, quân sự.
C. Xây dựng, phát triển một khu vực tự do lưu thông con người, tiền vốn.
D. Xây dựng, phát triển một khu vực liên kết kinh tế, luật pháp.
Mã đề 102 Trang 1/4
Câu 10: Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây?
A. Châu Úc. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Á
Câu 11: Khu vực kinh tế nào sau đây dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay?
A. NAFTA. B. APEC. C. ASEAN. D. EU.
Câu 12: Những quốc gia nào sau đây có vai trò sáng lập EU?
A. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lucxambua.
B. Italia, Pháp, Phần Lan, Đức, Thụy Điển.
C. Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
D. Đức, Anh, Pháp, Thụy Sĩ, Phần Lan, Bỉ.
Câu 13: Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào sau đây?
A. Số lượng có xu hướng ngày càng giảm.
B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn.
C. Phạm vi hoạt động chỉ trong một khu vực.
D. Chi phối hoạt động chính trị của nhiều nước.
Câu 14: Điều kiện thuận lợi để nhiều nước ở Đông Nam Á lục địa phát triển mạnh thủy điện nhờ
A. nhiều sông lớn chảy ở miền núi dốc. B. nhiều hệ thống sông lớn, nhiều nước.
C. sông theo hướng tây bắc - đông nam. D. sông chảy qua nhiều miền địa hình.
Câu 15: Liên minh châu Âu được thành lập không nhằm mục đích nào sau đây?
A. Lưu thông tiền vốn. B. Lưu thông vũ khí hạt nhân.
C. Lưu thông hàng hóa. D. Lưu thông con người.
Câu 16: Cho bảng số liệu
GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Năm 2000 2010 2019 2020
Tây Nam Á 1 083,1 3 260,9 3 602,9 3 184,2
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022; năm 2020 không bao gồm Xi-ri)
Kết quả nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP của khu vực Tây Nam Á năm 2020 so với năm
2000 ?
A. 294 B. 284. C. 285. D. 293.
Câu 17: Đặc điểm nổi bật về tự nhiên khu vực Tây Nam Á là
A. có khí hậu khô nóng, nhiều núi, cao nguyên và hoang mạc.
B. khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là trồng trọt.
C. khí hậu nhiệt đới, đất đai màu mỡ và nguồn nước dồi dào.
D. phần lớn khu vực có khí hậu ôn đới lục địa, nhiều thảo nguyên.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin
Diện tích (nghìn km2)1916,9 181,0 330,3 300,0
Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
A. Cam-pu-chia. B. In-đô-nê-xi-a.
Mã đề 102 Trang 2/4
C. Phi-lip-pin. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 19: Ở Mỹ Latinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng La Pla-ta. B. Vùng núi An-đét.
C. Đồng bằng A-ma-dôn. D. Đồng bằng Pam-pa.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
Giá trị 2015 2018 2019 2020
Xuất khẩu 8558 12700 14845 17412
Nhập khẩu 11797 17490 19735 18968
Theo bảng số liệu, thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Cam-pu-chia giai đoạn 2015-2020, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp B. Cột C. Miền D. Đường
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm)
Học sinh trả lời các câu hỏi 1, 2. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, học sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Lãnh thổ Mỹ La-tinh rộng lớn trải dài trên nhiều độ nên khu vực này nhiều đới
kiểu khí hậu khác nhau. Đới khí hậu xích đạo cận xích đạo nằm quần đảo Ăng-ti, sơn
nguyên Guy-a-na, đồng bằng La-nôt đồng bằng A-ma-dôn với nhiệt độ nóng quanh năm
lượng mưa lớn. Đới khí hậu nhiệt đới nằm eo đất Trung Mỹ phía nam đồng A-ma-dôn
nhiệt độ nóng quanh năm lượng mưa tăng dần từ Tây sang Đông. Phía Nam lãnh thổ khí
hậu cận nhiệt (mùa hạ nóng, mùa đông ấm) ôn đới hải dương (mùa hạ mát mùa đông không
quá lạnh)
a. Đặc điểm về lãnh thổ tạo nên sự đa dạng về khí hậu của Mỹ La-tinh.
b. Phần lớn lãnh thổ Mỹ La-tinh có khí hậu ôn hoà, ẩm ướt.
c. Khí hậu Mỹ La-tinh thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
d. Phía Nam Mỹ La-tinh thuận lợi để trồng các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
Câu 2: Cho thông tin sau:
Dịch vụ khu vực Đông Nam Á vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy nhanh các hoạt
động kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân bảo vệ môi trường. Ngành này
phát triển với tốc độ khá nhanh, tỉ trọng đóng góp ngày càng cao trong cấu GDP của khu vực
(năm 2020 49,7 %). cấu ngành dịch vụ ngày càng đa dạng. Hiện nay, nhiềuớc đã đầu
cơ sở hạ tầng, mở rộng quy mô, ứng dụng công nghệ tiên tiến đế nâng cao chất lượng dịch vụ.
a. Ngành dịch vụ có vai trò ngày càng lớn trong nền kinh tế của khu vực Đông Nam Á.
b. Đông Nam Á có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển các loại hình dịch vụ.
c. Du lịch biển không phải là thế mạnh quan trọng của khu vực Đông Nam Á.
d. Một số thành phố là trung tâm dịch vụ hàng đầu của khu vực: Xin-ga-po, Băng Cốc,
Cu-a-la-lăm-pơ, …
Mã đề 102 Trang 3/4
PHẦN III. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Phân tích những thành tựu của ASEAN đạt được trong giai đoạn hiện nay?
Câu 2. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM
2000 VÀ 2020
(Đơn vị: %)
Nhóm tuổi Từ 0 đến 14 tuổi Từ 15 đến 59 tuổi Trên 60 tuổi
2000 31,8 63,3 4,9
2020 25,2 67,7 7,1
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, năm 2022)
a. Hãy vẽ biểu đồ để thể hiện cấu dân stheo độ tuổi của khu vực Đông Nam Á năm 2000
và 2020?
b. Từ biểu đồ em hãy rút ra nhận xét về cơ cấu dân số theo độ tuổi của khu vực Đông Nam Á
năm 2000 và 2020?
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm./.
Mã đề 102 Trang 4/4