SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Địa lí 11
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐIỂM Cán bộ chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
(Do TrBCT ghi)
Bằng số Bằng chữ
............................... ............................. …….............
I. Phần trắc nghiệm (8,0 điểm)
1.1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1
7
1
819 2
0
2
1
2
2
2
3
2
425 26 27 28 29 30 31 32
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở
A. các đồi núi ở bán đảo A-la-xca.
B. các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.
C. các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
D. các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
Câu 2: Một trong những thuận lợi quan trọng của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là
A. tăng thêm nhu cầu trao đổi, buôn bán hàng hóa giữa các nước.
B. gia tăng sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước trong khối.
C. tăng thêm diện tích và số dân của toàn khối.
D. tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối.
Câu 3: Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. đều có nhiều cao nguyên và đồng bằng. B. đều không tiếp giáp với đại dương.
C. đều có khí hậu khô hạn, nhiều hoang mạc. D. đều có khí hậu cận nhiệt và ôn đới.
Câu 4: Nội dung nào sau đây không đúng về vị thế của EU trên trường quốc tế?
A. Chiếm vai trò quan trọng trong viện trợ phát triển thế giới.
B. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.
C. EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới.
D. Các nước sử dụng chung đồng Ơ-rô sẽ dỡ bỏ hàng rào thuế quan.
Câu 5: Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm
A. khu vực gò đồi thấp và các đồng bằng.
B. các dãy núi trẻ, xen giữa là các bồn địa, cao nguyên.
C. các đồng bằng phù sa và dãy núi già A-pa-lat.
Trang 1/4 - Mã đề 138
Mã đề: 138
D. đồng bằng phù sa màu mỡ và đồi thấp.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với EU
A. là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.
B. là liên kết kinh tế khu vực lớn trên thế giới.
C. là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
D. là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
Câu 7: Người dân Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở
A. ven các thành phố lớn. B. các thành phố vừa và nhỏ.
C. các siêu đô thị. D. nông thôn.
Câu 8: Lợi ích lớn nhất của việc sử dụng đồng Ơ-rô là
A. việc chuyển giao vốn trong các nước thành viên EU thuận lợi.
B. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
C. thủ tiêu những rủi ro khi thực hiện những chuyển đổi ngoại tệ.
D. đơn giản hóa công tác kế toán trong các doanh nghiệp đa quốc gia.
Câu 9: Tình trng mấtn định vcnh trị của khu vực Tây Nam Á và Trung Á đã m cho
A. tài nguyên ngày càng cạn kiệt B. tình trạng đói nghèo ngày càng tăng.
C. ô nhiễm môi trường ngày càng nặng. D. giá dầu thế giới ngày càng tăng cao.
Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Dân số tăng nhanh chủ yếu là do nhập cư. B. Dân nhập cư đa số là người châu Âu.
C. Dân nhập cư đa số là người châu Á. D. Số dân đứng trên thứ 3 thế giới.
Câu 11: Cho bảng số liệu sau.
Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2014
Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản
Số dân (triệu người) 507,9 318,9 127,1
GDP (tỉ USD) 18517 17348 4596
Để thể hiện số dân, GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014, biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột ghép.
Câu 12: Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các
bang
A. phía Bắc và ven bờ Đại Tây Dương. B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương. D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số của dân số Hoa Kì qua các năm
Năm
Chỉ số
1950 2000 2010 2014
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,5 0,6 0,6 0,4
Tuổi thọ trung bình (năm) 70,8 76,6 78,5 78,9
Nhóm dưới 15 tuổi (%) 27,0 21,3 19,8 19,0
Nhóm trên 65 tuổi (%) 8,0 12,3 13,0 14,8
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân số Hoa Kì bước vào thời kì dân số vàng.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì ổn định.
C. Tuổi thọ trung bình của dân cư Hoa Kì ngày càng giảm.
D. Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa.
Câu 14: Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là
A. Nhật Bản. B. EU.
Trang 2/4 - Mã đề 138
C. Canađa. D. Hoa Kì.
Câu 15: Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kì không có đặc điểm nào sau đây?
A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. Có dầu mỏ và khí tự nhiên. D. Là bán đảo rộng lớn.
Câu 16: Người dân của các nước thành viên EU thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các
nước khác là hình thức biểu hiện của
A. tự do di chuyển. B. tự do lưu thông hàng hóa.
C. tự do lưu thông tiền vốn. D. tự do lưu thông dịch vụ.
Câu 17: Cho bảng số liệu sau:
Tỉ trọng GDP và dân số của một số quốc gia năm 2014.
(Đơn vị: %)
Các nước,khu vực GDP Dân số
EU 23,7 7,0
Hoa Kì 22,2 4,4
Nhật Bản 5,9 1,8
Trung Quốc 13,7 18,8
Ấn Độ 2,6 17,8
Các nước còn lại 31,9 50,2
Nhận xét nào dưới đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. EU có tỉ trọng GDP cao nhất vượt qua Hoa Kì, Nhật Bản.
B. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng.
C. So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do số dân đông.
D. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng.
Câu 18: Đưng hầm giao tng dưới biển Măng- nối lin hai nước
A. Anh - Pp. B. Anh - Hà Lan.
C. Anh - Thụy Đin. D. Anh - Đức.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á?
A. đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ).
B. có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa.
C. giàu tài ngun nhất dầu m, k tnhiên, than đá, tim năng thủy đin, sắt, đồng
D. điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc.
Câu 20: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kì là
A. có quy mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn.
B. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực, nhất là công nghiệp và dịch vụ.
C. có quy mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình.
D. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn.
Câu 21: Tây Nam Á có diện tích 7 triệu km2, dân số 313,3 triệu người (năm 2005). Mật độ dân số
của khu vực sẽ là
A. 47,7 người/km2.B. 45,8 người/km2.
C. 45,0 người/km2. D. 44,8 người/km2.
Câu 22: Các loại khoáng sản, vàng, đồng, bô xít, chì của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở
A. bán đảo A-la-xca. B. vùng phía Đông.
C. vùng trung tâm. D. vùng phía Tây.
Câu 23: Tây Nam Á vùng có tài nguyên nổi tiếng chủ yếu là
A. khí tự nhiên, dầu mỏ. B. vàng, đá quý, dầu mỏ.
C. dầu mỏ, kim cương. D. khí tự nhiên, vàng.
Câu 24: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu bao gồm các nội dung
A. tự do đi lại, tự do lưu thông dịch vụ, tự do trao đổi hàng hóa.
B. tự do chọn nơi làm việc, tự do đi lại, tự do cư trú.
C. tự do cư trú, tự do trao đổi hàng hóa, tự do chọn nơi làm việc.
Trang 3/4 - Mã đề 138
D. tự do đi lại, tự do cư trú, tự do trao đổi hàng hóa.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?
A. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
B. Các nước EU có chính sách thương mại chung trong buôn bán với các nước bên ngoài khối.
C. Sản phẩm của một nước trong EU được tự do buôn bán trong thị trường chung.
D. Quyền tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc của mọi công dân được đảm bảo.
Câu 26: Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm
A. 1989 B. 1997
C. 1999 D. 1995
Câu 27: Lãnh thổ Hoa Kì bao gồm 3 bộ phận là
A. trung tâm lục địa Bắc Mĩ, vùng phía đông, đồng bằng trung tâm.
B. bán đảo Alaxca, quần đảo Ha oai, vùng phía tây.
C. trung tâm lục địa Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca, quần đảo Ha oai.
D. vùng phía tây, vùng phía đông, vùng đồng bằng trung tâm.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
Số dân Hoa Kì qua các năm
(Đơn vị: triệu người)
Năm 1900 1940 1960 1980 2005 2015
Số dân 76 132 179 229,6 296,5 321,8
Để thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1900 -2015, biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất
A. biểu đồ kết hợp. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ tròn.
Câu 29: Khu vực Trung Á thừa hưởng được nhiều giá trị văn hóa của cả phương đông phương
tây là do
A. cuộc chiến tranh giữa Thiên chúa giáo và Hồi giáo.
B. nằm giữa Châu Á và Châu Âu.
C. có sự giao lưu giữa Phật giáo và Thiên chúa giáo.
D. có “con đường tơ lụa” đi qua khu vực này.
Câu 30: Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở
A. Li-vơ-pun (Anh). B. Tu-lu-dơ (Pháp).
C. Hăm-buốc (Đức). D. Boóc- đô (Pháp).
Câu 31: Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác
A. dầu mỏ, đồng. B. chì, than đá.
C. vàng, bạc. D. phốt phát, môlipđen.
Câu 32: EU thiết lập thị trường chung từ
A. 1/1/1992. B. 1/1/1995.
C. 1/1/1994. D. 1/1/1993.
II. Phần tự luận (2 điểm)
Câu 33: Trình bày điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế của vùng phía tây Hoa Kì?
------ HẾT ------
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Trang 4/4 - Mã đề 138