SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề gồm có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 11
Năm học 2022- 2023
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm:.............. Mã đề: 111 Số phách: .........
Giám khảo số 1:................................................ Giám khảo số 2:.................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Em hãy đọc kỹ câu hỏi các đáp án cho sẵn đề thi, chọn đáp án đúng nhất viết một trong
những đáp án A, B, C, D vào ô vuông ở phần trả lời.
Câu 1: Nhận định nào<không đúng>với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay?
A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.
Câu 2: Vấn đề dân số nào sau đây hiện nay các nước phát triển cần quan tâm?
A. Tỉ lệ sinh cao. B. Bùng nổ dân số. C. Già hóa dân số. D. Dân số trẻ hóa.
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu gây nên sự suy giảm tầng ô dôn của trái đất là chất khí
A. CFCs B. NO2 C. CO2 D. CH4
Câu 4: Các nước phát triển thường có
A. đầu nước ngoài ít. B. tỉ lệ sinh cao.
C. chất ng sng cao. D. cơ cấu dân số trẻ.
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa
nhóm nước phát triển với đang phát triển là
A. thành phần dân tộc và tôn giáo. B. quy mô và cơ cấu dân số.
C. trình độ khoa học - kĩ thuật. D. ngubn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 6: Tổ chức thương mại thế giới WTO ra đời có vai trò lớn trong việc
A. thúc đẩy tự do hóa thương mại. B. thúc đẩy hoạt động liên kết vùng.
C. gắn kết hoạt động tín dụng quốc tế. D. tăng trưởng dịch vụ viễn thông.
Câu 7: Khó khăn lớn về tự nhiên của các nước Châu Phi đối với phát triển kinh tế là
A. khí hậu khô nóng. B. giảm diện tích rừng.
C. nhiều thiên tai. D. thiếu đất canh tác.
Câu 8: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo ngubn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của
Hoa Kì?
A. Ngân hàng và tài chính. B. Du lịch và thương mại.
C. Hàng không và viễn thông. D. Vận tải biển và du lịch.
Câu 9: Nhờ sử dụng đbng tiền chung châu Âu, các nước thành viên EU hạn chế được
A. sức cạnh tranh của hàng nhập. B. thời gian khi chuyển giao vốn.
C. hàng rào thuế quan của các nước. D. rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
Câu 10: Mĩ Latinh bao gbm các bộ phận lãnh thổ
A. Trung Mĩ và Nam Mĩ. B. Trung Mĩ và quần đảo Caribê.
C. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ. D. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê.
Mã đề 111- 1/5
Câu 11: Việc chuyển đổi sang đbng tiền Ơ-rô sẽ gây nên tình trạng khó khăn nào sau đây?
A. Thu hút đầu tư nước ngoài. B. Giá cả tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng tăng. D. Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế
Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây làm cho Tây Nam Á luôn trở thành “điểm nóng” của thế giới?
A. Xung đột quân sự, sắc tộc, tôn giáo kéo dài.
B. Tình trạng cạnh tranh trong sản xuất dầu khí.
C. Khu vực thường xuyên mất mùa, đói kém.
D. Điều kiện khí hậu ở đây nóng và khô hơn.
Câu 13: Quá trình toàn cầu hóa gây ra thách thức nào đối với các nước đang phát triển?
A. Hàng rào thuế quan bị bãi bỏ.
B. Gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên.
C. Đón đầu được công nghệ hiện đại.
D. Tạo điều kiện chuyển giao khoa học công nghệ.
Câu 14: Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về
A. con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa. B. hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.
C. tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự. D. dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục.
Câu 15: Hoa Kì có dân số đông và tăng nhanh chủ yếu là do
A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp.
C. dân nhập cư đông. D. chuyển cư nội vùng.
Câu 16: Quần đảo Ha- oai có tiềm năng rất lớn về
A. hải sản và du lịch B. dầu khí và kim loại màu
C. thủy sản và khoáng sản D. than đá và thủy điện
Câu 17: Nhận định nào sau đây là<không<chính xác về đặc điểm dân cư của Hoa Kì?
A. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới.
B. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư.
C. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng.
D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đbng đều.
Câu 18: Hiện nay, EU dẫn đầu thế giới về
A. hàng hải. B. hàng không. C. tài chính. D. thương mại.
Câu 19: Ngành tạo ngubn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là
A. nông nghiệp. B. ngư nghiệp.
C. tiểu thủ công nghiệp. D. công nghiệp
Câu 20: Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. phía Đông Nam và ven vịnh Mê-hi-cô.
D. ven Thái Bình Dương và ven vịnh Mê-hi-cô.
Câu 21: Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kỳ hiện nay là
A. vùng phía Tây và Nam. B. vùng Trung Tâm.
C. vùng phía Đông Bắc. D. dọc biên giới Canada.
Câu 22: Trụ sở của Liên Minh châu Âu hiện nay được đặt ở
Mã đề 111- 2/5
A. Brúc – xen (Bỉ). B. Béc-lin (Đức).
C. Pa-ri (Pháp). D. Mát-xcơ-va (Nga).
Câu 23: Tự do di chuyển bao gbm
A. tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.
B. tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.
C. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
D. tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.
Câu 24: Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt gbm
A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha. B. Đức, Pháp, Đan Mạch.
C. Đức, Pháp, Anh. D. Đức, Pháp, Thụy Điển.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu các ngành kinh tế Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010>
(Đơn vị: %)
Năm 1990 2000 2005 2008 2010
Nông-lâm-ngư nghiệp 2,1 1,2 1,2 1,2 0,9
Công nghiệp – xây dựng 27,6 23,4 22,2 21,2 19,8
Dịch vụ 70,3 75,4 76,6 75,6 79,3
Nhận xét nào sau đây không chính xác?
A. Ngành nông – lâm – ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng tăng.
C. Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.
D. Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm dần.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu các ngành kinh tế Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010>
(Đơn vị: %)
Năm 1990 2000 2005 2008 2010
Nông-lâm-ngư nghiệp 2,1 1,2 1,2 1,2 0,9
Công nghiệp – xây dựng 27,6 23,4 22,2 21,2 19,8
Dịch vụ 70,3 75,4 76,6 75,6 79,3
Biểu đb thích hợp nhất để th hiện sự thay đổi cấu ngành kinh tế của Hoa giai đoạn
1990 -2010?
A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột chbng.
Câu 27. Cho biểu đb:
CƠ CẤU GDP CỦA HOA KÌ NĂM 2004 VÀ 2017
(Đơn vị: %)
Mã đề 111- 3/5
Căn cứ vào biểu đb cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng cơ cấu GDP phân
theo ngành kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 2004 – 2017?
A. Khu vực I tăng, khu vực II tăng. B. Khu vực I chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Khu vực II chiếm tỉ trọng thấp nhất. D. Khu vực II giảm, khu vực III tăng.
Câu 28: Cho biểu đb sau
Biểu đb thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Ba Lan và Crô-a-ti-a.
B. Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước giữa Ba Lan và Crô-a-ti-a.
C. Quy mô, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước giữa Ba Lan và Crô-a-ti-a.
D. So sánh tổng sản phẩm trong nước giữa Ba Lan và Crô-a-ti-a.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nêu lợi ích của việc thành lập thị trường chung Châu Âu.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH NGOẠI TƠNG CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2007 2016
(Đơn vị: tỉ USD)
m 2007 2010 2014 2016
Tổng xut nhập khẩu 2994,9 5256,8
Cán cân xuất nhập khu - 668,9 - 509,6
Giá trị xuất khu 1852,3 2214,6
Giá trị nhập khu 2365 2735,8
- Tính giá tr xut khẩu, nhp khu năm 2007 và 2014.
- Tính cán cân xut nhập khu, tng giá tr xut nhp khu năm 2010 2016.
Mã đề 111- 4/5
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Nêu lợi ích của việc thành lập thị trường chung Châu Âu.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 2. (2,0 đim)
- Tính giá tr xut khẩu, nhp khu năm 2007 và 2014.
- Tính cán cân xut nhập khu, tng giá tr xut nhp khu năm 2010 2016
(HS đin kết qu vào bng s liu )
TÌNH HÌNH NGOẠI TƠNG CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2007 2016
(Đơn vị: tỉ USD)
m 2007 2010 2014 2016
Tổng xut nhập khẩu 2994,9 5256,8
Cán cân xuất nhập khu - 668,9 - 509,6
Giá trị xuất khu 1852,3 2214,6
Giá trị nhập khu 2365 2735,8
Mã đề 111- 5/5