SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS và THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC
2022 - 2023
MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 101
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở châu Phi?
A. Hoang mạc, xa van. B. Đài nguyên.
C. Rừng cận nhiệt đới D. Thảo nguyên ôn đới.
Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng ngành công nghiệp
Hoa Kì?
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp hàng không, vũ trụ, điện tử.
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp gia công đồ nhựa, hàng không, vũ trụ.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp luyện kim, điện tử.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp điện tử, dệt, luyện kim.
Câu 3: Người nhập cư mang lại cho Hoa Kì thuận lợi chủ yếu nào sau đây để phát triển kinh tế?
A. Thành phần các dân tộc rất đa dạng. C. Cơ cấu dân số ngày càng trẻ hóa.
B. Nguồn lao động và nguồn vốn lớn. D. Nhiều tập quán và phong tục riêng.
Câu 4: Các nước tham gia hợp tác sản xuất máy bay E-bớt (Airbus) gồm:
A. Đức, Pháp, Đan Mạch, Hà Lan. B. Đức, Pháp, Anh, Tây Ban Nha.
C. Đức, Pháp, Thụy Điển, Thụy Sĩ D. Đức, Pháp, Anh, Úc
Câu 5: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia Nam Phi Cô-lôm-bi-a Ai-cập Pê-ru
Diện tích (nghìn km2) 1219 1142 1002 1285
Dân số (nghìn người) 58600 54400 99100 31800
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất?
A. Ai-cập. B. Pê-ru. C. Nam Phi. D. Cô-lôm-bi-a.
Câu 6: Lợi thế nào là quan trọng nhất đối với HOA KÌ trong phát triển kinh tế – xã hội?
A. Nằm ở bán cầu Tây C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.
B. Tiếp giáp với Ca-na-đa D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh.
Câu 7: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chung của nhóm các nước kinh tế phát triển?
A. Đầu tư nước ngoài lớn. C. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao.
B. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn. D. Thu nhập bình quân đầu người không cao.
Câu 8: Dầu mỏ của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Biển Đỏ. B. Vịnh Ô-man. C. Biển Đen. D. Vịnh Pec-xich.
Câu 9: Đồng tiền chung của EU là
A. Đô la. B. Nhân dân tệ C. Bảng. D. Ơ-rô.
Câu 10: Cho bảng sau:
GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC- NĂM 2004
Đơn vị: Tỉ USD
Toàn thế giới Hoa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi
40887,8 11667,5 14146,7 10092,9 790,3
Trang 1/3 - Mã đề 101
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết GDP của Hoa Kì cao gấp bao nhiêu lần GDP của Châu Phi?
A. 12,7 lần B. 14,7 lần C. 10,3 lần D. 21,2 lần
Câu 11: Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU sẽ
A. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn.
B. công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.
C. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
D. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường ch ung châu Âu.
Câu 12: Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới?
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á B. Tổ chức thương mại thế giới
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ D. Liên minh châu Âu
Câu 13: Sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Phía bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven Đại Tây Dương (ngành CN truyền
thống).
B. Vùng đông bắc (ngành CN truyền thống), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN hiện đại).
C. Vùng đông bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN truyền thống).
D. Phía tây bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN truyền thống).
Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu để các nước thành lập Liên minh châu Âu (EU)?
A. Chung mục tiêu, lợi ích phát triển. C. Giống nhau về thành phần dân tộc.
B. Trình độ kinh tế ngang bằng nhau. D. Quy mô dân số tương đương nhau.
Câu 15: Tự do di chuyển bao gồm:
A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
C. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.
B. Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.
D. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1940- 2015
Đơn vị: triệu người
Năm 1940 1960 1980 2005 2015
Số dân 132,0 179,0 229,6 296,5 321,8
Dựa và bảng số liệu trên hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số của
Hoa Kì trong giai đoạn 1940 – 2015 ?
A. Biểu đồ kết hợp B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền
Câu 17: Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện ở lĩnh
vực nào sau đây?
A. Dịch vụ B. Xây dựng C. Công nghiệp D. Nông nghiệp
Câu 18: Hoa Kì nằm giữa hai đại dương lớn là:
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
Câu 19: Đường hầm dưới biển Măng-sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây?
A. Hà Lan. B. Ba Lan. C. Anh. D. Tây Ban Nha
Câu 20: Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư B. Số dân đứng thứ ba thế giới
C. Dân nhập cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì D. Dân nhập cư đa số là
người Châu Á
Câu 21: Để bảo vệ động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng cần
A. đưa vào Sách đỏ để bảo vệ.
B. tăng cường nuôi trồng
C. đưa chúng đến các vườn hú, công viên
D. tuyệt đối không được khai thác.
Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 22: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRA-XIN NĂM 2018
Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ)
277 267
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, tổng giá trị xuất nhập khẩu của Bra-xin năm 2019 là
A. 445 tỷ đô la Mỹ. B. 644 tỷ đô la Mỹ. C. 454 tỷ đô la Mỹ. D. 544 tỷ đô la
Mỹ.
Câu 23: Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
B. Liên minh châu Âu
D. Thị trường chung Nam Mĩ
Câu 24: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước
phát triển?
A. GDP bình quân đầu người cao C. Đầu tư ra nước ngoài nhiều
B. Chỉ số phát triển con người ở mức cao D. Dân số đông và tăng nhanh
Câu 25: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mĩ. B. Mĩ La tinh. C. Trung Mĩ. D. Nam Mĩ.
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số Hoa Kì hiện nay?
A. Tỉ lệ sinh cao. B. Cơ cấu dân số trẻ C. Số dân đông. D. Phân bố đồng
Câu 27: Việc dân số thế giới tăng nhanh đã
A. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế
B. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng
C. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường
D. thúc đẩy gió dục và y tế phát triển
Câu 28: Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Đồng bằng A-ma-dôn B. Vùng núi An-đét
C. Đồng bằng Pam-pa D. Đồng bằng La Pla-ta
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Vì sao EU thiết lập thị trường chung trong khối?
Câu 2: ( 2 điểm) Cho bảng sau:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC NĂM 2004 (%)
Nhóm nước GDP theo khu vực kinh tế
Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Nhóm nước phát triển 2,0 27,0 71,0
Nhóm nước đang phát triển 25,0 32,0 43,0
a, Dựa vào bảng trên, hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
của các nhóm nước năm 2004
b, Rút ra nhận xét.
.....................Hết......................
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm!
Trang 3/3 - Mã đề 101