intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 - THPT Ba Gia

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

48
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 - THPT Ba Gia. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 - THPT Ba Gia

  1. SỞ GD­ĐT QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT BA GIA ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017 – 2018 I. MA TRẬN Mức độ nhận thức Chủ đề/Bài Nhận  Vận dụng  Tổng Thông hiểu Vận dụng biết cao Bài 1. Pháp  Nêu được  Hiểu được bản  Biết vận dụng  luật và đời  khái niệm  chất giai cấp  các quy định  sống. pháp luật của  của pháp luật  pháp luật. để bảo vệ  quyền và lợi  ích hợp pháp  của mình. Số câu:   1 1 1 3 Số điểm:  0,25 0,25 0,5 0,75 Tỉ lệ %:  2,5% 2,5% 2,5% 7,5 % Bài 2. Thực   Nêu   đượcHi   ểu được   Phân biệt được Nhận xét, đánh  hiện pháp  khái   niệmth   ế nào là trách các hình thức  giá được các  luật. thực   hiệnnhi   ệm pháp lí thực hiện pháp  hành vi vi  pháp luật luật, các loại  phạm pháp luật  trách nhiệm  trong thực tế pháp lí. Số câu:  1 1 2 1 5 Số điểm: . 0,25 0,25 0,5 0,25 1,25  Tỉ lệ % : 2,5% 2,5% 5%     2,5% 12,5 % Bài 3.  Hiểu được thế  Phân biệt được  Công dân bình   nào là bình  bình đẳng về  đẳng trước  đẳng về quyền quyền, nghĩa  pháp luật. và nghĩa vụ vụ và bình  đẳng về trách  nhiệm pháp lí. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ % :  2,5%     2,5% 5% Bai 4:  ̀ Nhận   biết Phân biệt, so  Biêt th ́ ực hiên  ̣ Đưa ra, lựa 
  2. Quyên binh  ̀ ̀ được  sánh được hành va nhân xet viêc ̀ ̣ ́ ̣  chọn cách ứng  đăng cua công  ̉ ̉ nguyên   tắcvi đúng và hành    thực hiên bình  ̣ xử phù hợp với  dân trong môt ̣ giao kết hợpvi ch   ưa đúng  đẳng giữa vợ  quy định của  sô linh v ́ ̃ ực cuả   đồng   laotrong viêc th   ̣ ực  và chồng,  giữa pháp luật về  đơi sông xa  ̀ ́ ̃ động ̣ hiên bình đ ẳng  cha mẹ và con bình đẳng giữa  hôi.̣ giữa cha mẹ và  vợ và chồng con Số câu:  1 1 2 1 5 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 0,25 1,25 Tỉ lệ: % 2,5% 2,5% 5% 2,5% 12,5% Bài 5: Nêu   được  Phân   biệt   Quyền bình  nội   dungđ  ược   những  đẳng giữa các  quyền   bìnhvi   ệc   làm   đúng,  dân tộc tôn  đẳng   giữasai     trong   việc  giáo. các dân tộc thực   hiện  quyền   bình  đẳng   giữa   các  tôn giáo Số câu:  1 1 2 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ: % 2,5% 2,5% 5% Bài 6: Công  Nêu được   Hiểu được nội  Tôn trọng  dân với các  nội dung  dung quyền bất quyền bất khả  quyền tự do  quyền bất  khả xâm phạm  xâm phạm về  cơ bản. khả xâm  về chỗ ở,  chỗ ở của  phạm về  quyền tự do  người khác. thân thể. ngôn luận. Số câu:         1 2 1 4 Số điểm: 0,25 0,5 0,25 1 Tỉ lệ: % 2,5% 5% 2,5% 10% Đánh giá   Phân biệt  Bài 7: Công  Hiểu quyền  được hành vi  Biết được  được hành vi  tham gia quản  của bản thân  dân với các  nguyên tắc  đúng, sai trong  lí Nhà nước và  và người khác  quyền dân  bầu cử. thực hiện  xã hội của  về thực hiện  chủ. quyền bầu cử,  công dân quyền tham tự  quyền tố cáo. do ngôn luận.
  3. Số câu:  1 1 1 1 4 Số điểm: 0,25 0,25 0,25 0,25 1 Tỉ lệ: % 2,5% 2,5% 2,5% 2,5%     10% Bài 8: Pháp  Đánh giá được  Hiểu được nội  Nêu được hành vi vi  luật với sự  dung quyền  quyền học  phạm quyền  phát triển của  được phát triển  tập của CD. quyền sáng tạo  công dân. của công dân. trong thực tiễn 4 Số câu:  1 2 1 1 Số điểm: 0,25 0,5 0,25 10% Tỉ lệ: % 2,5% 5% 2,5% Xác định rõ  Hiểu nội dung  trách nhiệm  Bài   9:   Pháp   Biết được cơ bản của  của công dân  nội   dung   cơ  luật   với   sự   pháp luật về  trong việc bảo  bản   của  phát triển bền   quốc phòng, an  vệ môi trường,  pháp luật về  vững   của   đất   ninh trong sự nghiệp  phát   triển  nước. bảo vệ Tổ  kinh tế. quốc. Số câu:  1 1 1 3 Số điểm: 0,25 0,25 0,25 0,75 Tỉ lệ: % 2.5% 2.5% 2,5% 7,5% Nêu được  Bài 1: Công  các yếu tố  dân với sự  cơ bản của  phát triển kinh   quá trình sản  tế. xuất của cải  vật chất Số câu:  1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: % 2.5% 2.5% Bài 2: Hàng   Nêu được  Hiểu được  hóa, tiền tệ,  khái niệm  các chức năng  thị trường hàng hóa của tiền tệ
  4. Số câu:  1 1 2 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ: % 2,5% 2,5% 5 % Bài 3 : Quy  luật giá trị  Biết được  trong sản xuất   nội dung quy  và lưu thông  luật giá trị hàng hóa. Số câu:  1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: % 2,5% 2,5 % Bài 5:  Biết vận dụng  Cung ,cầu  Nêu được  mối quan hệ  trong sản xuất   khái niệm  cung ­ cầu  và lưu thông  cầu trong thức tế hàng hóa Số câu:  1 1 2 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ: % 2,5 2,5 5 % Biết thực hiện  Bài 12:  chính sách tài  Chính sách tài  nguyên và bảo  nguyên và bảo  vệ môi trường  vệ môi  phù hợp với  trường. khả năng của  bản thân Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: % 2,5 2,5% Bài 13:  Giải thích  Chính sách  được vì sao ở  nước ta, giáo  giáo dục và  dục và đào tạo  đào tạo, khoa  được coi là  học và công  quốc sách hàng  nghệ, văn hóa. đầu.
  5. Số câu:: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: % 2.5% 2,5 Tổng số: 12     12 12 4 40 Số điểm: 3 3 3 1 10 Tỉ lệ: % 30% 30% 30% 10 100%    
  6. SỞ GD­ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI TIẾP CẬN KỲ THI THPT NĂM 2018 TRƯỜNG THPT BA GIA MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Pháp luật là hệ thống các A. qui tắc xử sự chung. B. quy định chung. C. quy tắc ứng xử chung. D. chuẩn mực chung. Câu 2. Vì sao nói pháp luật mang bản chất giai cấp? A. Pháp do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền. B. Pháp do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của tất cả mọi người. C. Pháp luật bắt nguồn từ nhu cầu và lợi ích của nhân dân. D. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. Câu 3. A lừa B chiếm đoạt một số tiền lớn và đe dọa nếu để người khác biết sẽ thanh   toán B. Trong trường hợp này, theo em B phải làm gì để bảo vệ mình? A. Im lặng là tốt nhất, của đi thay người. B. Tâm sự với bạn bè nhờ giúp đỡ. C. Đăng facebook xem ai dám làm gì mình. D. Cung cấp chứng cứ và  nhờ công an can thiệp. Câu 4. Những hoạt động có mục đích, làm cho pháp luật đi vào cuộc sống và trở thành   những hành vi hợp pháp của công dân là A. ban hành pháp luật.                                          B. xây dựng pháp luật. B. thực hiện pháp luật.                                          D.  phổ biến pháp luật. Câu 5. Cảnh sát giao thông xử phạt người chở hàng cồng kềnh khi tham gia giao thông   là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Sừ dụng pháp luật.                                            B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật.                                       D. Áp dụng pháp luật. Câu 6. Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lí? A. Là người đạt một độ  tuổi nhất định theo qui định của pháp luật, có thể  nhận thức và  điều khiển hành vi của mình. B. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã  thực hiện. D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật.  Câu 7. Minh đi xe máy vượt đèn đỏ nên đâm vào chị Hương. Hậu quả là chị Hương bị   chấn thương và tổn hại sức khỏe 33%; xe máy của chị  Hương bị  hư  hỏng nặng.   Trường hợp này, trách nhiệm pháp lí Minh phải chịu là A. Bồi thường và chịu trách nhiệm hình sự.
  7. B. Bồi thường và chịu trách nhiệm dân sự. C. Bồi thường và chịu trách nhiệm kỉ luật. D. Bồi thường và chịu trách nhiệm hành chính. Câu 8. Trong cùng một điều kiện, hoàn cảnh khi công dân vi phạm pháp luật với tính   chất và mức độ ngang nhau thì phải chịu trách nhiệm pháp lí A. khác nhau.                                                    B. chênh lệch nhau. C. như nhau.  D. đối lập  nhau. Câu 9. Bạn N và M (18 tuổi) cùng một hành vi chạy xe máy vượt đèn đỏ  khi tham gia   giao thông. Mức xử phạt nào sau đây thể hiện sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí ? A. Chỉ phạt bạn M, còn bạn N thì không do N là con chủ tịch huyện. B. Mức phạt của M cao hơn bạn N. C. Bạn M và bạn N đều bị phạt với mức phạt như nhau. D. Bạn M và bạn N đều không bị xử phạt. Câu 10. Ông A vận chuyển gia cầm bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và buộc   phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài A. dân sự.            B. hình sự.             C. hành chính.                           D. hình sự. Câu 11.Việc giao kết hợp đồng lao động được tuân theo nguyên tắc nào sau đây? A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. B. Tự do, dân chủ, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. C. Tự do, tự nguyện, công bằng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. D. Tự do, chủ động, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.  Câu 12. A la con nuôi trong gia đinh nên cha me quy ̀ ̀ ̣ ết định chia tai san cho A it h ̀ ̉ ́ ơn cać   con ruôt. Viêc lam nay đa vi pham quyên binh đăng gi ̣ ̣ ̀ ̀ ̃ ̣ ̀ ̀ ̉ ữa cha me va con vi đa ̣ ̀ ̀ ̃ ̣ A. phân biêt đôi x ́ ử giưa cac con.             ̃ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ B. ep buôc con nhân tai san theo y cha me. ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ C. không tôn trong y kiên cua cac con.        D. phân chia tai san trai đao đ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ức xa hôi. ̃ ̣ Câu 13. Hai vợ chông la công nhân trong cung môt xi nghiêp. Khi con ôm phai nhâp viên ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̣   thi hai v ̀ ợ chồng cần xử lí như thế nào cho phù hợp? A. Ngươi chông yêu câu ng ̀ ̀ ̀ ươi v ̀ ợ nhờ ngươi thân trong gia đinh chăm soc con đê không ̀ ̀ ́ ̉   ̉ anh h ưởng đên công viêc cua hai v ́ ̣ ̉ ợ chông.̀ B. Ngươi v ̀ ợ phai nghi nhiêu ngay h ̉ ̉ ̀ ̀ ơn đê chăm soc con vi ng ̉ ́ ̀ ươi phu n ̀ ̣ ữ thương chu đao, ̀ ́   ́ ̉ chăm soc cân thân h ̣ ơn. C. Vợ  chông thoa thuân v ̀ ̉ ̣ ơi nhau vê th ́ ̀ ời gian chăm soc con, đam bao han chê thâp nhât ́ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ́  mưc đô anh h ́ ̣ ̉ ưởng đên công viêc cua ca hai. ́ ̣ ̉ ̉ D. Ngươi chông nên danh nhiêu ngay chăm soc con vi ng ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ươi chông đu s ̀ ̀ ̉ ức khoe đê co thê ̉ ̉ ́ ̉  vưa chăm con v ̀ ưa lam viêc.  ̀ ̀ ̣ Câu 14. Anh M chồng chị X ép buộc vợ mình phải nghỉ việc ở nhà để chăm sóc gia đình   dù chị không muốn. Cho rằng chị X dựa dẫm chồng, bà B mẹ  chồng chị khó chịu nên   thường xuyên bịa đặt nói xấu con dâu. Thấy con gái phải nhập viện điều trị dài ngày vì   quá căng thẳng, bà C mẹ ruột chị X đã bôi nhọ danh dự bà B trên mạng xã hội. Những   ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân, gia đình. A.  Anh M, bà B.                                            B. Anh M, bà B, bà C.  C. Anh M, bà C.                                                          D. V ợ ch ồng chị X, bà B.
  8. Câu 15. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ  gìn, khôi phục,   phát huy những phong tục tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này thể  hiện   các dân tộc đều bình đẳng về  A. kinh tế.               B. chính trị.          C. văn hóa, giáo dục.     D. tự do tín ngưỡng. Câu 16. Quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói về nội dung quyền bình đẳng giữa các   tôn giáo   A. Công dân có quyền theo hoặc không theo bất kì tôn giáo nào. B. Công dân theo các tôn giáo khác nhau đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ công dân. C. Người theo tôn giáo có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật. D. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp được hoạt động tự do không cần theo quy định của pháp   luật. Câu 17. Theo quy định của pháp luật , công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về   thân thể  của người khác trong trường hợp tiến hành việc bắt giữ  một người nào đó   đang  A. phạm tội quả tang.                                      B. cướp giật tài sản. C. khống chế con tin.                                       D. truy lùng tội phạm. Câu 18. Để  thể  hiện quyền bất khả  xâm phạm về  chỗ   ở  của công dân đòi hỏi mỗi   người phải A. tôn trọng chỗ ở của người khác B. tôn trọng bí mật của người khác. C. tôn trọng tự do của người khác. D. tôn trọng quyền riêng tư của người khác. Câu 19. Khi anh B không có ở nhà, anh A vào bắt trộm gà của anh B khi đó em đã nhìn   thấy. Trong tình huống trên em sẽ chọn cách giải quyết nào sau đây? A. Chờ công an đến bắt.                                          B. Chờ chủ nhà về bắt. C. Bắt anh B giao cho công an. D. Coi như không có gì. Câu 20. Quyền bầu cử của công dân được thực hiện theo nguyên tắc A. tôn trọng, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. B. phổ thông, công khai, trực tiếp và bỏ phiếu kín. C. tôn trọng, bình đẳng, gián tiếp và bỏ phiếu kín. D. phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. Câu 21. Khi báo cho cơ  quan có thẩm quyền biết về  hành vi vi phạm pháp luật của   người khác là công dân đã thực hiện quyền  A. khiếu nại.                       B. tố cáo.              C. tố tụng.                    D. khiếu kiện . Câu 22. Tại điểm bầu cử X, vô tình thấy chị  C lựa chọn  ứng cử viên là người có mâu   thuẫn với mình, chị  B đã nhờ  anh D người yêu của chị  C thuyết phục chị  gạch tên   người đó. Phát hiện chị  C đưa phiếu bầu của mình cho anh D sửa lại, chị  N báo cáo   với ông K tổ  trưởng tổ  bầu cử. Vì đang viết hộ  phiếu bầu cho cụ  P là người không   biết chữ  theo ý của cụ, lại muốn nhanh chóng kết thúc công tác bầu cử  nên ông K đã   bỏ  qua chuyện này. Những ai dưới đây không vi phạm nguyên tắc bỏ  phiếu kín trong   bầu cử? A. Chị N, cụ P và chị C.                                                          B. Ch ị N và cụ P. C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.                                              D. Chị N, ông K, cụ P .
  9. Câu 23. Vì đã được trao đổi từ trước nên trong cuộc họp cơ quan X , dù không muốn,   anh B vẫn phải dùng danh nghĩa cá nhân trình bày quan điểm của ông A trưởng phòng   nhân sự về vấn đề  khen thưởng. Vô tình được chị  M thông tin về vấn đề  này, vốn có   sẵn mâu thuẫn với ông A nên khi anh B đang phát biểu , anh D đã tìm cách gây rối và   ngăn cản buộc anh B phải dừng  ý kiến. Những ai dưới  đây thực hiện chưa  đúng   quyền tự do ngôn luận của công dân? A. Ông A và anh B.                                                              B. Ông B, chị M và anh D C. Ông B và anh D.                                                              D. Ông A, anh B và anh D. Câu 24.  Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được   phát triển của công dân? A. Tham gia hoạt động văn hóa.                  B. Đăng kí chuyển giao công nghệ. C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.            D. Tiếp cận thông tin đại chúng. Câu 25. Công ty X thường xuyên mời chuyên gia tư  vấn cách lựa chọn thực phẩm an   toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân  ở  nội dung nào   dưới đây? A. Tự do phát triển tài năng.                             B. Quảng bá chất lượng sản phẩm. C. Sử dụng dịch vụ truyền thông .                    D. Được chăm sóc sức khỏe.   Câu 26. Nhà nước ban hành chính sách về  học phí, học bổng, để  giúp đỡ  khuyến   khích người học nhằm A. đảm bảo phát huy sự sáng tạo của công dân.   B. đảm bảo quyền học tập của công dân. C. đảm bảo công bằng trong giáo dục. D. đảm bảo sự phát triển của đất nước. Câu 27. Công dân  được đối xử  bình đẳng về  cơ  hội học tập có nghĩa  là quyền này   của công dân không bị phân biệt đối xử bởi A. dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, địa vị xã hội. B. dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc gia đình. C. dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội. D. dân tộc, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế. Câu 28. Được anh T thông tin về việc anh P nhờ anh C hoàn thiện hồ sơ đăng kí bản   quyền đề tài Y, chị H đã đề nghị anh T bí mật sao chép lại toàn bộ nội dung đề tài này   rồi cùng mang bán cho chị Q. Sau đó chị Q thay đổi tên đề tài, lấy tên mình là tác giả rồi   gửi tham dự cuộc thi tìm kiếm tài năng tỉnh X. Những ai dưới đây vi phạm quyền sáng   tạo của công dân? A . Chị Q và anh T.                                                             B . Chị H và chị Q. C . Chị H, chị Q và anh T.                                                  D . Chị H, chị Q và anh P. Câu 29. Vi phạm ít nghiêm trọng về pháp luật bảo vệ môi trường sẽ bị xử lý theo luật   nào? A. Luật dân sự.                                                                 B. Luật hành chính. C. Luật bảo vệ môi trường.                                        D. Luật bảo vệ tài nguyên rừng
  10. Câu 30. Hành vi của công dân Việt Nam cấu kết với nước ngoài nhằm gây nguy hại   cho độc lập chủ quyền thống nhất lãnh thổ  Việt Nam, lực lượng quốc phòng, chế độ   xã hội XHCN và nhà nước CHXHCN Việt Nam là A . tội phản bội Tổ quốc.                                 B . tội bạo loạn. C . tội khủng bố.                                              D . tội phá rối an ninh. Câu 31. Cơ sở sản xuất kinh doanh X được cấp phép kinh doanh ngành đá quí, nhưng   cơ  sở  kinh doanh X   bị  thua lỗ  nên chuyển sang kinh doanh mặt hàng điện thoại di   động. Vậy cơ sở kinh doanh X đã vi phạm nghĩa vụ gì ? A. Kinh doanh  đúng  ngành, nghề đã đăng ký. B. Nộp thuế và bảo vệ lợi ích người tiêu dùng. C. Bảo vệ quyền lợi của  người tiêu dùng. D. Tuân thủ các qui định về an ninh, trật tự,  an toàn xã hội. Câu 32. Yếu tố có vai trò quan trọng  nhất trong tư liệu lao động là A. hệ thống bình chứa.                                   B. công cụ sản xuất. C. kết cấu hạ tầng.                                          D. ngu ồn lực t ự nhiên. Câu 33. Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nó là đối tượng  A. mua ­ bán trên thị trường.                         B. ngoài quá trình lưu thông. C. thuộc nền sản xuất tự nhiên.                     D. đáp ứng nhu cầu tự cấp. Câu 34. Trong hai năm gần đây, chị  D đã tích lũy được ba trăm gam vàng và năm ngàn   đô la Mỹ với dự định mười năm sau cho con gái đi du học. Tính đến thời điểm này, chị   D đã vận dụng chức năng nào dưới đây của tiền tệ?  A. Phương tiện lưu thông.                                 B. Phương tiện cất trữ. C. Phương tiện thanh toán.                                D. Tiền tệ thế giới. Câu 35. Quy luật giá trị  yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ  sở   thời gian lao động A. xã hội cần thiết.                                          B. thường xuyên biến động. C. cá thể riêng lẻ.                                            D. ổn định bền vững. Câu  36.  Mặc dù giá tôm sú trên thị  trường đang đồng loạt giảm mạnh nhưng vì mới   đầu tư hệ thống lọc nước đắt tiền nên vợ chồng anh A vẫn tiếp tục duy trì hoạt động   này. Không những vậy, vợ chồng anh còn quyết định thuê người làm để mở rộng diện   tích nuôi tôm sú. Trong trường hợp này, vợ  chồng anh A vận dụng chưa phù hợp tác   động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa.    B. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng. C. Sử dụng tối đa nguồn nhân lực.                D. Bảo lưu quan điểm kinh doanh. Câu 37. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ  mà người tiêu dùng cần mua trong một   thời kì nhất định tương ứng với A. chiến lược và kế hoạch phát triển.             B. nhu cầu và mục tiêu cá biệt. C. giá cả và thu nhập xác định.                       D. sở thích và khả năng lao động. Câu 38. Chị B giám đốc doanh nghiệp X quyết định cho toàn thể nhân viên công ty đi du   lịch nước ngoài khi các công ty lữ  hành đồng loạt giảm giá. Chị  B đã vận dụng nội   dung nào dưới đây của quan hệ cung, cầu?
  11. A. Giá cả giảm thì cầu tăng.                            B. Giá cả tăng thì cầu giảm. C. Giá cả độc lập với cầu.                               D. Giá cả ngang bằng giá trị. Câu 39: Chủ thể nào dưới đây có trách nhiệm bảo vệ môi trường? A. Chỉ các tổ chức và cá nhân. B. Tổ chức, cá nhân, đơn vị xã hội. C. Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp. D. Nhà nước, tổ chức, mọi cá nhân. Câu 40. Vì sao sự nghiệp giáo dục – đào taọ nước ta được coi là quốc sách hàng đầu? A. Có vai trò quan trọng trong việc giữ gìn, truyền bá văn minh. B. Là điều kiện để phát huy nguồn lực. C. Là điều kiện quan trọng để phát triển đất nước. D. Là một trong những động lực quan trọng thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất  nước.  III. ĐÁP ÁN. Câu Đáp  Câu Đáp  Câu Đáp  Câu Đáp  Câu Đáp án án án án án Câu 1 A Câu 2 A Câu 3 D Câu 4 B Câu 5 D Câu 6 A Câu 7 A Câu 8 C Câu 9 C Câu 10 C Câu  A Câu 12 A Câu 13 C Câu 14 B Câu 15 C 11 Câu  B Câu 17 C Câu 18 A Câu 19 C Câu 20 D 16 Câu  B Câu 22 B Câu 23 D Câu 24 B Câu 25 D 21 Câu  B Câu 27 C Câu 28 C Câu 29 C Câu 30 A 26 Câu  A Câu 32 B Câu 33 A Câu 34 B Câu 35 A 31 Câu  A Câu 37 C Câu 38 A Câu 39 D Câu 40 D 36
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2