Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 - THPT Ba Gia
lượt xem 4
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 - THPT Ba Gia. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 - THPT Ba Gia
- SỞ GDĐT QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT BA GIA ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017 – 2018 I. MA TRẬN Mức độ nhận thức Chủ đề/Bài Nhận Vận dụng Tổng Thông hiểu Vận dụng biết cao Bài 1. Pháp Nêu được Hiểu được bản Biết vận dụng luật và đời khái niệm chất giai cấp các quy định sống. pháp luật của của pháp luật pháp luật. để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 0,75 Tỉ lệ %: 2,5% 2,5% 2,5% 7,5 % Bài 2. Thực Nêu đượcHi ểu được Phân biệt được Nhận xét, đánh hiện pháp khái niệmth ế nào là trách các hình thức giá được các luật. thực hiệnnhi ệm pháp lí thực hiện pháp hành vi vi pháp luật luật, các loại phạm pháp luật trách nhiệm trong thực tế pháp lí. Số câu: 1 1 2 1 5 Số điểm: . 0,25 0,25 0,5 0,25 1,25 Tỉ lệ % : 2,5% 2,5% 5% 2,5% 12,5 % Bài 3. Hiểu được thế Phân biệt được Công dân bình nào là bình bình đẳng về đẳng trước đẳng về quyền quyền, nghĩa pháp luật. và nghĩa vụ vụ và bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ % : 2,5% 2,5% 5% Bai 4: ̀ Nhận biết Phân biệt, so Biêt th ́ ực hiên ̣ Đưa ra, lựa
- Quyên binh ̀ ̀ được sánh được hành va nhân xet viêc ̀ ̣ ́ ̣ chọn cách ứng đăng cua công ̉ ̉ nguyên tắcvi đúng và hành thực hiên bình ̣ xử phù hợp với dân trong môt ̣ giao kết hợpvi ch ưa đúng đẳng giữa vợ quy định của sô linh v ́ ̃ ực cuả đồng laotrong viêc th ̣ ực và chồng, giữa pháp luật về đơi sông xa ̀ ́ ̃ động ̣ hiên bình đ ẳng cha mẹ và con bình đẳng giữa hôi.̣ giữa cha mẹ và vợ và chồng con Số câu: 1 1 2 1 5 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 0,25 1,25 Tỉ lệ: % 2,5% 2,5% 5% 2,5% 12,5% Bài 5: Nêu được Phân biệt Quyền bình nội dungđ ược những đẳng giữa các quyền bìnhvi ệc làm đúng, dân tộc tôn đẳng giữasai trong việc giáo. các dân tộc thực hiện quyền bình đẳng giữa các tôn giáo Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ: % 2,5% 2,5% 5% Bài 6: Công Nêu được Hiểu được nội Tôn trọng dân với các nội dung dung quyền bất quyền bất khả quyền tự do quyền bất khả xâm phạm xâm phạm về cơ bản. khả xâm về chỗ ở, chỗ ở của phạm về quyền tự do người khác. thân thể. ngôn luận. Số câu: 1 2 1 4 Số điểm: 0,25 0,5 0,25 1 Tỉ lệ: % 2,5% 5% 2,5% 10% Đánh giá Phân biệt Bài 7: Công Hiểu quyền được hành vi Biết được được hành vi tham gia quản của bản thân dân với các nguyên tắc đúng, sai trong lí Nhà nước và và người khác quyền dân bầu cử. thực hiện xã hội của về thực hiện chủ. quyền bầu cử, công dân quyền tham tự quyền tố cáo. do ngôn luận.
- Số câu: 1 1 1 1 4 Số điểm: 0,25 0,25 0,25 0,25 1 Tỉ lệ: % 2,5% 2,5% 2,5% 2,5% 10% Bài 8: Pháp Đánh giá được Hiểu được nội Nêu được hành vi vi luật với sự dung quyền quyền học phạm quyền phát triển của được phát triển tập của CD. quyền sáng tạo công dân. của công dân. trong thực tiễn 4 Số câu: 1 2 1 1 Số điểm: 0,25 0,5 0,25 10% Tỉ lệ: % 2,5% 5% 2,5% Xác định rõ Hiểu nội dung trách nhiệm Bài 9: Pháp Biết được cơ bản của của công dân nội dung cơ luật với sự pháp luật về trong việc bảo bản của phát triển bền quốc phòng, an vệ môi trường, pháp luật về vững của đất ninh trong sự nghiệp phát triển nước. bảo vệ Tổ kinh tế. quốc. Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,25 0,25 0,25 0,75 Tỉ lệ: % 2.5% 2.5% 2,5% 7,5% Nêu được Bài 1: Công các yếu tố dân với sự cơ bản của phát triển kinh quá trình sản tế. xuất của cải vật chất Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: % 2.5% 2.5% Bài 2: Hàng Nêu được Hiểu được hóa, tiền tệ, khái niệm các chức năng thị trường hàng hóa của tiền tệ
- Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ: % 2,5% 2,5% 5 % Bài 3 : Quy luật giá trị Biết được trong sản xuất nội dung quy và lưu thông luật giá trị hàng hóa. Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: % 2,5% 2,5 % Bài 5: Biết vận dụng Cung ,cầu Nêu được mối quan hệ trong sản xuất khái niệm cung cầu và lưu thông cầu trong thức tế hàng hóa Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ: % 2,5 2,5 5 % Biết thực hiện Bài 12: chính sách tài Chính sách tài nguyên và bảo nguyên và bảo vệ môi trường vệ môi phù hợp với trường. khả năng của bản thân Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: % 2,5 2,5% Bài 13: Giải thích Chính sách được vì sao ở nước ta, giáo giáo dục và dục và đào tạo đào tạo, khoa được coi là học và công quốc sách hàng nghệ, văn hóa. đầu.
- Số câu:: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: % 2.5% 2,5 Tổng số: 12 12 12 4 40 Số điểm: 3 3 3 1 10 Tỉ lệ: % 30% 30% 30% 10 100%
- SỞ GDĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI TIẾP CẬN KỲ THI THPT NĂM 2018 TRƯỜNG THPT BA GIA MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Pháp luật là hệ thống các A. qui tắc xử sự chung. B. quy định chung. C. quy tắc ứng xử chung. D. chuẩn mực chung. Câu 2. Vì sao nói pháp luật mang bản chất giai cấp? A. Pháp do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền. B. Pháp do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của tất cả mọi người. C. Pháp luật bắt nguồn từ nhu cầu và lợi ích của nhân dân. D. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. Câu 3. A lừa B chiếm đoạt một số tiền lớn và đe dọa nếu để người khác biết sẽ thanh toán B. Trong trường hợp này, theo em B phải làm gì để bảo vệ mình? A. Im lặng là tốt nhất, của đi thay người. B. Tâm sự với bạn bè nhờ giúp đỡ. C. Đăng facebook xem ai dám làm gì mình. D. Cung cấp chứng cứ và nhờ công an can thiệp. Câu 4. Những hoạt động có mục đích, làm cho pháp luật đi vào cuộc sống và trở thành những hành vi hợp pháp của công dân là A. ban hành pháp luật. B. xây dựng pháp luật. B. thực hiện pháp luật. D. phổ biến pháp luật. Câu 5. Cảnh sát giao thông xử phạt người chở hàng cồng kềnh khi tham gia giao thông là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Sừ dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 6. Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lí? A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật, có thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình. B. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện. D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật. Câu 7. Minh đi xe máy vượt đèn đỏ nên đâm vào chị Hương. Hậu quả là chị Hương bị chấn thương và tổn hại sức khỏe 33%; xe máy của chị Hương bị hư hỏng nặng. Trường hợp này, trách nhiệm pháp lí Minh phải chịu là A. Bồi thường và chịu trách nhiệm hình sự.
- B. Bồi thường và chịu trách nhiệm dân sự. C. Bồi thường và chịu trách nhiệm kỉ luật. D. Bồi thường và chịu trách nhiệm hành chính. Câu 8. Trong cùng một điều kiện, hoàn cảnh khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ ngang nhau thì phải chịu trách nhiệm pháp lí A. khác nhau. B. chênh lệch nhau. C. như nhau. D. đối lập nhau. Câu 9. Bạn N và M (18 tuổi) cùng một hành vi chạy xe máy vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông. Mức xử phạt nào sau đây thể hiện sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí ? A. Chỉ phạt bạn M, còn bạn N thì không do N là con chủ tịch huyện. B. Mức phạt của M cao hơn bạn N. C. Bạn M và bạn N đều bị phạt với mức phạt như nhau. D. Bạn M và bạn N đều không bị xử phạt. Câu 10. Ông A vận chuyển gia cầm bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài A. dân sự. B. hình sự. C. hành chính. D. hình sự. Câu 11.Việc giao kết hợp đồng lao động được tuân theo nguyên tắc nào sau đây? A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. B. Tự do, dân chủ, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. C. Tự do, tự nguyện, công bằng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. D. Tự do, chủ động, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. Câu 12. A la con nuôi trong gia đinh nên cha me quy ̀ ̀ ̣ ết định chia tai san cho A it h ̀ ̉ ́ ơn cać con ruôt. Viêc lam nay đa vi pham quyên binh đăng gi ̣ ̣ ̀ ̀ ̃ ̣ ̀ ̀ ̉ ữa cha me va con vi đa ̣ ̀ ̀ ̃ ̣ A. phân biêt đôi x ́ ử giưa cac con. ̃ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ B. ep buôc con nhân tai san theo y cha me. ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ C. không tôn trong y kiên cua cac con. D. phân chia tai san trai đao đ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ức xa hôi. ̃ ̣ Câu 13. Hai vợ chông la công nhân trong cung môt xi nghiêp. Khi con ôm phai nhâp viên ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ thi hai v ̀ ợ chồng cần xử lí như thế nào cho phù hợp? A. Ngươi chông yêu câu ng ̀ ̀ ̀ ươi v ̀ ợ nhờ ngươi thân trong gia đinh chăm soc con đê không ̀ ̀ ́ ̉ ̉ anh h ưởng đên công viêc cua hai v ́ ̣ ̉ ợ chông.̀ B. Ngươi v ̀ ợ phai nghi nhiêu ngay h ̉ ̉ ̀ ̀ ơn đê chăm soc con vi ng ̉ ́ ̀ ươi phu n ̀ ̣ ữ thương chu đao, ̀ ́ ́ ̉ chăm soc cân thân h ̣ ơn. C. Vợ chông thoa thuân v ̀ ̉ ̣ ơi nhau vê th ́ ̀ ời gian chăm soc con, đam bao han chê thâp nhât ́ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ́ mưc đô anh h ́ ̣ ̉ ưởng đên công viêc cua ca hai. ́ ̣ ̉ ̉ D. Ngươi chông nên danh nhiêu ngay chăm soc con vi ng ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ươi chông đu s ̀ ̀ ̉ ức khoe đê co thê ̉ ̉ ́ ̉ vưa chăm con v ̀ ưa lam viêc. ̀ ̀ ̣ Câu 14. Anh M chồng chị X ép buộc vợ mình phải nghỉ việc ở nhà để chăm sóc gia đình dù chị không muốn. Cho rằng chị X dựa dẫm chồng, bà B mẹ chồng chị khó chịu nên thường xuyên bịa đặt nói xấu con dâu. Thấy con gái phải nhập viện điều trị dài ngày vì quá căng thẳng, bà C mẹ ruột chị X đã bôi nhọ danh dự bà B trên mạng xã hội. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân, gia đình. A. Anh M, bà B. B. Anh M, bà B, bà C. C. Anh M, bà C. D. V ợ ch ồng chị X, bà B.
- Câu 15. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ gìn, khôi phục, phát huy những phong tục tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa, giáo dục. D. tự do tín ngưỡng. Câu 16. Quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói về nội dung quyền bình đẳng giữa các tôn giáo A. Công dân có quyền theo hoặc không theo bất kì tôn giáo nào. B. Công dân theo các tôn giáo khác nhau đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ công dân. C. Người theo tôn giáo có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật. D. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp được hoạt động tự do không cần theo quy định của pháp luật. Câu 17. Theo quy định của pháp luật , công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của người khác trong trường hợp tiến hành việc bắt giữ một người nào đó đang A. phạm tội quả tang. B. cướp giật tài sản. C. khống chế con tin. D. truy lùng tội phạm. Câu 18. Để thể hiện quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân đòi hỏi mỗi người phải A. tôn trọng chỗ ở của người khác B. tôn trọng bí mật của người khác. C. tôn trọng tự do của người khác. D. tôn trọng quyền riêng tư của người khác. Câu 19. Khi anh B không có ở nhà, anh A vào bắt trộm gà của anh B khi đó em đã nhìn thấy. Trong tình huống trên em sẽ chọn cách giải quyết nào sau đây? A. Chờ công an đến bắt. B. Chờ chủ nhà về bắt. C. Bắt anh B giao cho công an. D. Coi như không có gì. Câu 20. Quyền bầu cử của công dân được thực hiện theo nguyên tắc A. tôn trọng, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. B. phổ thông, công khai, trực tiếp và bỏ phiếu kín. C. tôn trọng, bình đẳng, gián tiếp và bỏ phiếu kín. D. phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. Câu 21. Khi báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của người khác là công dân đã thực hiện quyền A. khiếu nại. B. tố cáo. C. tố tụng. D. khiếu kiện . Câu 22. Tại điểm bầu cử X, vô tình thấy chị C lựa chọn ứng cử viên là người có mâu thuẫn với mình, chị B đã nhờ anh D người yêu của chị C thuyết phục chị gạch tên người đó. Phát hiện chị C đưa phiếu bầu của mình cho anh D sửa lại, chị N báo cáo với ông K tổ trưởng tổ bầu cử. Vì đang viết hộ phiếu bầu cho cụ P là người không biết chữ theo ý của cụ, lại muốn nhanh chóng kết thúc công tác bầu cử nên ông K đã bỏ qua chuyện này. Những ai dưới đây không vi phạm nguyên tắc bỏ phiếu kín trong bầu cử? A. Chị N, cụ P và chị C. B. Ch ị N và cụ P. C. Chị N, ông K, cụ P và chị C. D. Chị N, ông K, cụ P .
- Câu 23. Vì đã được trao đổi từ trước nên trong cuộc họp cơ quan X , dù không muốn, anh B vẫn phải dùng danh nghĩa cá nhân trình bày quan điểm của ông A trưởng phòng nhân sự về vấn đề khen thưởng. Vô tình được chị M thông tin về vấn đề này, vốn có sẵn mâu thuẫn với ông A nên khi anh B đang phát biểu , anh D đã tìm cách gây rối và ngăn cản buộc anh B phải dừng ý kiến. Những ai dưới đây thực hiện chưa đúng quyền tự do ngôn luận của công dân? A. Ông A và anh B. B. Ông B, chị M và anh D C. Ông B và anh D. D. Ông A, anh B và anh D. Câu 24. Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân? A. Tham gia hoạt động văn hóa. B. Đăng kí chuyển giao công nghệ. C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng. D. Tiếp cận thông tin đại chúng. Câu 25. Công ty X thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây? A. Tự do phát triển tài năng. B. Quảng bá chất lượng sản phẩm. C. Sử dụng dịch vụ truyền thông . D. Được chăm sóc sức khỏe. Câu 26. Nhà nước ban hành chính sách về học phí, học bổng, để giúp đỡ khuyến khích người học nhằm A. đảm bảo phát huy sự sáng tạo của công dân. B. đảm bảo quyền học tập của công dân. C. đảm bảo công bằng trong giáo dục. D. đảm bảo sự phát triển của đất nước. Câu 27. Công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập có nghĩa là quyền này của công dân không bị phân biệt đối xử bởi A. dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, địa vị xã hội. B. dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc gia đình. C. dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội. D. dân tộc, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế. Câu 28. Được anh T thông tin về việc anh P nhờ anh C hoàn thiện hồ sơ đăng kí bản quyền đề tài Y, chị H đã đề nghị anh T bí mật sao chép lại toàn bộ nội dung đề tài này rồi cùng mang bán cho chị Q. Sau đó chị Q thay đổi tên đề tài, lấy tên mình là tác giả rồi gửi tham dự cuộc thi tìm kiếm tài năng tỉnh X. Những ai dưới đây vi phạm quyền sáng tạo của công dân? A . Chị Q và anh T. B . Chị H và chị Q. C . Chị H, chị Q và anh T. D . Chị H, chị Q và anh P. Câu 29. Vi phạm ít nghiêm trọng về pháp luật bảo vệ môi trường sẽ bị xử lý theo luật nào? A. Luật dân sự. B. Luật hành chính. C. Luật bảo vệ môi trường. D. Luật bảo vệ tài nguyên rừng
- Câu 30. Hành vi của công dân Việt Nam cấu kết với nước ngoài nhằm gây nguy hại cho độc lập chủ quyền thống nhất lãnh thổ Việt Nam, lực lượng quốc phòng, chế độ xã hội XHCN và nhà nước CHXHCN Việt Nam là A . tội phản bội Tổ quốc. B . tội bạo loạn. C . tội khủng bố. D . tội phá rối an ninh. Câu 31. Cơ sở sản xuất kinh doanh X được cấp phép kinh doanh ngành đá quí, nhưng cơ sở kinh doanh X bị thua lỗ nên chuyển sang kinh doanh mặt hàng điện thoại di động. Vậy cơ sở kinh doanh X đã vi phạm nghĩa vụ gì ? A. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng ký. B. Nộp thuế và bảo vệ lợi ích người tiêu dùng. C. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng. D. Tuân thủ các qui định về an ninh, trật tự, an toàn xã hội. Câu 32. Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động là A. hệ thống bình chứa. B. công cụ sản xuất. C. kết cấu hạ tầng. D. ngu ồn lực t ự nhiên. Câu 33. Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nó là đối tượng A. mua bán trên thị trường. B. ngoài quá trình lưu thông. C. thuộc nền sản xuất tự nhiên. D. đáp ứng nhu cầu tự cấp. Câu 34. Trong hai năm gần đây, chị D đã tích lũy được ba trăm gam vàng và năm ngàn đô la Mỹ với dự định mười năm sau cho con gái đi du học. Tính đến thời điểm này, chị D đã vận dụng chức năng nào dưới đây của tiền tệ? A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện cất trữ. C. Phương tiện thanh toán. D. Tiền tệ thế giới. Câu 35. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động A. xã hội cần thiết. B. thường xuyên biến động. C. cá thể riêng lẻ. D. ổn định bền vững. Câu 36. Mặc dù giá tôm sú trên thị trường đang đồng loạt giảm mạnh nhưng vì mới đầu tư hệ thống lọc nước đắt tiền nên vợ chồng anh A vẫn tiếp tục duy trì hoạt động này. Không những vậy, vợ chồng anh còn quyết định thuê người làm để mở rộng diện tích nuôi tôm sú. Trong trường hợp này, vợ chồng anh A vận dụng chưa phù hợp tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa. B. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng. C. Sử dụng tối đa nguồn nhân lực. D. Bảo lưu quan điểm kinh doanh. Câu 37. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với A. chiến lược và kế hoạch phát triển. B. nhu cầu và mục tiêu cá biệt. C. giá cả và thu nhập xác định. D. sở thích và khả năng lao động. Câu 38. Chị B giám đốc doanh nghiệp X quyết định cho toàn thể nhân viên công ty đi du lịch nước ngoài khi các công ty lữ hành đồng loạt giảm giá. Chị B đã vận dụng nội dung nào dưới đây của quan hệ cung, cầu?
- A. Giá cả giảm thì cầu tăng. B. Giá cả tăng thì cầu giảm. C. Giá cả độc lập với cầu. D. Giá cả ngang bằng giá trị. Câu 39: Chủ thể nào dưới đây có trách nhiệm bảo vệ môi trường? A. Chỉ các tổ chức và cá nhân. B. Tổ chức, cá nhân, đơn vị xã hội. C. Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp. D. Nhà nước, tổ chức, mọi cá nhân. Câu 40. Vì sao sự nghiệp giáo dục – đào taọ nước ta được coi là quốc sách hàng đầu? A. Có vai trò quan trọng trong việc giữ gìn, truyền bá văn minh. B. Là điều kiện để phát huy nguồn lực. C. Là điều kiện quan trọng để phát triển đất nước. D. Là một trong những động lực quan trọng thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. III. ĐÁP ÁN. Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp án án án án án Câu 1 A Câu 2 A Câu 3 D Câu 4 B Câu 5 D Câu 6 A Câu 7 A Câu 8 C Câu 9 C Câu 10 C Câu A Câu 12 A Câu 13 C Câu 14 B Câu 15 C 11 Câu B Câu 17 C Câu 18 A Câu 19 C Câu 20 D 16 Câu B Câu 22 B Câu 23 D Câu 24 B Câu 25 D 21 Câu B Câu 27 C Câu 28 C Câu 29 C Câu 30 A 26 Câu A Câu 32 B Câu 33 A Câu 34 B Câu 35 A 31 Câu A Câu 37 C Câu 38 A Câu 39 D Câu 40 D 36
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Lần 2)
8 p | 102 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
13 p | 132 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu
5 p | 235 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
8 p | 109 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
6 p | 71 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng (Lần 2)
18 p | 31 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Bình (Lần 4)
7 p | 43 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 1 (Lần 2)
12 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Điện Biên
9 p | 74 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 3)
10 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 201 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Kim Liên (Lần 2)
7 p | 13 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Nho Quan A (Lần 2)
7 p | 26 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn