ƯỜ Ị NG THPT BÙI TH XUÂN
TR Ổ Ử Ị T : S Đ A GDCD
Ề ƯƠ Ớ Ố Đ C NG ÔN T P THI CU I KÌ I MÔN GDCD L P 12
Ọ ậ ọ ộ Ậ NĂM H C 20222023 Ph n 1ầ : H c sinh ôn t p n i dung các bài sau đây:
ậ ệ
ẳ
ự ủ ờ ố ộ ố
ề ề ẳ ẳ
ậ ị ng ôn t p:
ệ ố ướ ậ ự ệ ả ả ằ ờ ố 1. Bài 1: Pháp lu t và đ i s ng ậ ự 2. Bài 2: Th c hi n pháp lu t ậ ướ 3. Công dân bình đ ng tr c pháp lu t ộ ủ 4. Quy n bình đ ng c a công dân trong m t s lĩnh v c c a đ i s ng xã h i ộ ữ 5. Quy n bình đ ng gi a các dân t c, tôn giáo ơ ả ề ự ớ do c b n 6. Công dân v i các quy n t Ph n 2ầ : Các câu h i tr c nghi m đ nh h ướ ệ ỏ ắ ắ ử ự Câu 1: Pháp lu t là h th ng các quy t c x s chung do nhà n
ồ A. xã h i.ộ ề ự c ban hành và b o đ m th c hi n b ng quy n l c ể ậ D. t p th .
ẫ ượ ề ầ ở ụ c áp d ng nhi u l n, ơ ề nhi u n i,
ẽ ề ộ ứ
ị ề ự ạ ộ ộ C. c ng đ ng. ắ ử ự ộ ặ B. Tính xác đ nh ch t ch v n i dung. D. Tính quy n l c, b t bu c chung.
́ ̀ c.ướ B. nhà n ặ ư ậ ủ Câu 2: Đ c tr ng nào c a pháp lu t là quy t c x s chung, là khuôn m u chung, đ ườ ố ớ ấ ả ọ ờ ố t c m i ng đ i v i t i trong đ i s ng xã h i? ẽ ề ặ ị A. Tính xác đ nh ch t ch v hình th c. C. Tính quy ph m ph bi n. ụ ̉ ư ướ ậ ứ ề ẩ ị ̣ ủ c có th m quy n căn c vào quy đ nh c a
̀ ổ ế ́ ́ ế ị ấ ́ ứ ặ Câu 3: Ca nhân tô ch c ap d ng pháp lu t la cac can bô công ch c nhà n pháp lu t đ đ a ra quy t đ nh lam phát sinh ch m d t ho c thay đ i các
̃ ́ ́ ̣ ̣
́ ̃ ́ ậ ể ư ̀ ̀ ́ư ̣
ứ ắ ứ ổ ́ B. Trach nhiêm phap li. D. Nghia vi công dân. ị ậ ổ ứ ủ ộ ự ự ệ ề ệ ch c ch đ ng th c hi n quy n, không th c hi n
ệ ả ủ ệ ự A. quyên va nghia vu. C. y th c công dân. ự Câu 4: Hình th c th c hi n nào c a pháp lu t quy đ nh cá nhân, t ộ cũng không b ép bu c ph i th c hi n?
ụ ử ụ
ậ B. Áp d ng pháp lu t. ậ ủ D. Tuân th pháp lu t. ạ ậ ạ ị ậ A. S d ng pháp lu t. C. Thi hành pháp lu t.ậ ạ ớ i Câu 5: Vi ph m hành chính là hành vi vi ph m pháp lu t, xâm ph m t
ệ ướ ể ộ B. các hành vi nguy hi m cho xã h i.
ắ ệ
ụ ộ ạ c là vi ph m
ụ ộ A. quan h lao đ ng và công v nhà n ướ ả C. các quy t c qu n lý nhà n c. ạ Câu 6: Nh ng hành vi xâm ph m các quan h lao đ ng, công v nhà n B. hành chính. ị ữ ỉ ậ A. k lu t. ọ ệ ố ử ệ ưở ự ụ ề ệ ả ị c. ả D. quan h tài s n và nhân thân. ệ C. hình s .ự t đ i x trong vi c h ướ D. dân s .ự ệ ng quy n, th c hi n nghĩa v và ph i ch u trách nhi m
ậ ằ ầ ề ợ t c nhu c u.
ấ ả ọ ở i nhu n. ậ c pháp lu t.
ộ ủ B. ngang b ng v l ẳ ướ D. bình đ ng tr ẳ ề ề ợ ồ ụ
ề ự ưỡ ng.
Câu 7: M i công dân không b phân bi pháp lý là ả A. tho mãn t ứ C. đáp ng m i s thích. ữ ộ Câu 8: M t trong nh ng n i dung c a quy n bình đ ng trong hôn nhân và gia đình là v ch ng có quy n và nghĩa v ngang nhau trong vi cệ ặ ở ữ
ự ỏ ề ệ ườ ộ ừ do tín ng B. bài tr quy n t ạ ự ọ D. l a ch n hành vi b o l c. ộ i s d ng lao đ ng v vi c làm có tr công, đi u ki n lao đ ng, ự ộ i lao đ ng và ng
ườ ử ụ ộ ậ ụ ủ ả ệ ủ ộ ề ệ ướ i đây?
ề ậ ộ
ợ ợ ệ ế . ể ọ A. áp đ t m i quan đi m riêng. ả C. s h u tài s n chung. ữ Câu 9: S th a thu n gi a ng ỗ ề quy n và nghĩa v c a m i bên trong quan h lao đ ng là đ c p đ n n i dung c a khái ni m nào d ợ ồ A. H p đ ng kinh doanh. ợ ồ C. H p đ ng kinh t
ườ ượ ữ ậ ợ ị ộ i lao đ ng và
ộ
ủ ng binh xã h i. ậ ủ ệ ế ồ B. H p đ ng lao đ ng. ồ D. H p đ ng làm vi c. ế ộ ồ c giao k t gi a ng Câu 10: Theo quy đ nh c a pháp lu t, h p đ ng lao đ ng đ ườ ử ụ ộ B. ng i s d ng lao đ ng. D. Tòa án nhân dân.
ẳ
ự
ề ự
ươ A. phòng th C. y ban nhân dân qu n. ẳ ề ọ A. l a ch n, ngành ngh . ệ C. quy n làm vi c. ị ủ ậ ế B. tìm ki m vi c làm. ọ D. l a ch n vi c làm. ả ệ ự ụ
ể ụ ệ ự
ọ Câu 12: Theo quy đ nh c a pháp lu t, m i doanh nghi p đ u ph i th c hi n nghĩa v A. kinh doanh đúng ngành ngh đăng ký. C. nh p kh u nguyên li u t ướ ể ặ ệ ồ Câu 11: Bình đ ng trong kinh doanh nghĩa là bình đ ng trong ệ ệ ệ ề B. tham gia xây nhà tình nghĩa, ấ D. tuy n d ng chuyên gia cao c p. ế ở các xã đ c bi t khó khăn, vùng đ ng bào
ng trình, chính sách phát tri n kinh t ộ ẳ ộ
.ế
ề ẩ ậ nhiên, ươ Câu 13: Nhà n ự ề dân t c và mi n núi th hi n s bình đ ng gi a các dân t c trên lĩnh v c D. xã h i.ộ A. Văn hóa. ế ữ C. chính tr .ị ề ớ ế ộ ữ ế ủ ể ệ ự ẳ t c a mình là th hi n s bình đ ng
ữ c ban hành các ch ể ệ ự B. kinh t ổ Câu 14: Cùng v i ti ng ph thông, các dân t c có quy n dùng ti ng nói, ch vi ự ộ gi a các dân t c trong lĩnh v c
ng. A. văn hóa.
C. tôn giáo. ộ ệ ề ề ệ ậ ị D. giáo d c.ụ B. tín ng t Nam thu c các dân t c khác nhau khi đ đi u ki n mà pháp lu t quy đ nh đ u có quy n b u c ầ ử
̀ ̀ ̃ ề ộ ̉ ưỡ ủ ề ộ Câu 15: Công dân Vi ̀ và ng c , quy n này th hi n quyên binh đăng gi a các dân t c vê
.ế D. xã h i.ộ ử ứ A. kinh t
ở ệ ề ự ề ề ư C. văn hóa. ể ượ c hi u là các tôn giáo Vi t Nam đ u có quy n t ạ ộ do ho t đ ng tôn
ể ệ B. chính tr .ị ữ ẳ Câu 16: Quy n bình đ ng gi a các tôn giáo đ ổ ủ giáo trong khuôn kh c a
ạ ộ A. giáo h i.ộ D. h i thánh.
ệ Câu 17: Vi c làm nào d ổ ứ ộ B. pháp lu t.ậ ướ ị ệ ươ ử
ế
ể ệ ng. A. T ch c h i ngh hi p th ự ề C. Thông báo v tranh ch p dân s ể ệ ưỡ ủ ướ ệ ệ ề ả ợ ủ ợ C. đ o pháp. ộ ủ ậ ả i đây th hi n vai trò qu n lý xã h i c a pháp lu t ồ ơ ứ B. Công khai h s ng c viên. ấ ạ D. C ng ch công trình sai ph m . ậ i đây th hi n vai trò c a pháp lu t trong vi c b o v quy n và l i ích h p pháp c a công
ệ Câu 18: Vi c làm nào d dân
ố ắ ộ ạ ậ cáo hành vi vi ph m pháp lu t. ch c truy b t t ạ i ph m.
ổ ứ ế ạ ộ A. t C. Tham gia ho t đ ng tôn giáo
ạ ề ậ ướ ự ứ ệ B. t ộ D. Khi u n i v chính sách h tr lao đ ng. i đây? ỗ ợ Câu 19: Cá nhân đăng kí kinh doanh là th c hi n pháp lu t theo hình th c nào d
ậ ử ụ
ụ ậ ủ A. Tuân th pháp lu t. ậ C. Áp d ng pháp lu t.
ủ
ự ế ầ ủ ộ ị
ạ ậ ả B. S d ng pháp lu t. D. Thi hành pháp lu t.ậ ừ ố ch i ụ ầ ử ệ B. th c hi n nghĩa v b u c . D. khai báo t m trú. ậ Câu 20: Công dân tuân th pháp lu t khi t A. n p thu đ y đ theo quy đ nh. C. nh p c nh trái phép.
ậ ỉ ậ ự ệ ạ c th c hi n hành vi nào sau đây là vi ph m pháp lu t k lu t? ứ Câu 21: Công ch c, viên ch c nhà n
ướ cáo.
ự ả ế ứ ườ ố A. Công khai danh tính ng i t ậ C. D th o văn b n pháp lu t
ủ ậ ề ấ ủ ự ự ệ ệ ả ị ườ ỉ ậ B. Đi u ch nh pháp lu t. ậ ứ ấ D. C p gi y ch ng nh n k t hôn. i có đ năng l c trách nhi m pháp lý th c hi n hành vi nào sau đây ph i ch u
ự ả ị Câu 22: Theo quy đ nh c a pháp lu t, ng ệ trách nhi m dân s ?
ả ủ ố
ộ ạ
ờ ạ A. Thuê xe không tr đúng th i h n. ườ i. C. T ch c mua bán n i t ng ng ể ệ ạ ậ ề ự ợ ử ụ ủ ủ ự ệ ệ
ộ
ổ ứ ộ c Nhà n ậ ướ c và xã h i? ậ ể ị ạ ộ B. Tài tr ho t đ ng kh ng b ệ D. S d ng đi n tho i khi lái xe. ẳ ị Câu 23: N i dung nào sau đây th hi n quy đ nh c a pháp lu t v s bình đ ng c a công dân trong vi c th c hi n nghĩa ụ ướ v tr ừ ế A. Bí m t xác l p di chúc th a k . ụ ạ B. Tìm hi u lo i hình d ch v .
ị ọ ự ự C. L a ch n giao d ch dân s .
ệ D. Tham gia b o v an ninh qu c gia. ủ ị ậ ề ự ể ệ ố ẳ ủ ự ệ ệ
ộ c và xã h i ?
ế ộ ị
ẻ ề ả ộ Câu 24: N i dung nào sau đây th hi n quy đ nh c a pháp lu t v s bình đ ng c a công dân trong vi c th c hi n nghĩa ướ ụ ướ v tr c Nhà n ể ự A. T chuy n quy n nhân thân C. Chia s bí quy t gia truy n. B. N p thu theo quy đ nh. ọ D. Công khai gia ph dòng h .
ệ ưở ề ủ ậ ẳ ộ ề ế ị ng quy n ? Câu 25: Theo quy đ nh c a pháp lu t, n i dung nào sau đây th hi n công dân bình đ ng c a trong vi c h
ệ
ng ủ ề ư ấ A. Đăng kí t v n ngh nghi p. ệ C. Hoàn thi n h s kinh doanh. ầ ệ B. Hoàn thi n h s đ u th u. ườ ả D. Tham gia b o v môi tr
ủ ẳ ệ ưở ề ộ ng quy n ?
Câu 26: Theo quy đ nh c a pháp lu t, n i dung nào sau đây th hi n công dân bình đ ng c a trong vi c h ỉ ệ ướ ủ ổ
ề ổ ồ ơ ị ỗ ợ ệ ấ ừ ố ườ ệ i b nh.
ả ể ệ ồ ơ ấ ệ ể ệ B. Ngh vi c không có lí do chính đáng ố ả D. Tham gia b o v T qu c ự ể ệ ở ệ ữ ẳ ộ ộ ồ ộ vi c các dân t c trong c ng đ ng dân t c Vi ệ t
ậ A. H tr vi c c p đ i căn c c. C. T ch i công khai danh tính ng ộ Câu 27: Bình đ ng gi a các dân t c trên lĩnh v c văn hóa th hi n ề ượ Nam đ u đ ứ ự
ậ c ử ạ ế
ể A. ng c đ i bi u h i đ ng nhân dân. ố ộ . ớ ạ C. góp ý ki n v i đ i bi u qu c h i ậ ị ộ ể ệ ữ ề ẳ ộ ế ộ B. d ngày h i đoàn k t. ỗ ợ ọ ậ D. nh n h tr h c t p ướ i đây không th hi n quy n bình đ ng gi a các dân t c trong
ự
ể
ỗ ợ ị ộ ự ả ộ ồ ể ủ Câu 28: Theo quy đ nh c a pháp lu t, n i dung nào d ị lĩnh v c chính tr ? ố ộ ầ ử ạ A. Tham gia b u c đ i bi u qu c h i. ồ ể C. H tr phát tri n du l ch c ng đ ng.
ệ ườ ả ấ ng trong s n xu t kinh doanh nên
ề ả ủ ủ ể ậ ặ
ị ử ạ ừ ạ ủ lu t.ậ
ụ ủ lu t.ậ
Câu 29: Công ty A và công ty B cùng không tuân th các quy đ nh v b o v môi tr ề ể ệ ề đ u b x ph t hành chính, đi u này th hi n đ c đi m nào d i đây c a pháp lu t? A. Tính tr ng ph t c a pháp C. Tính giáo d c c a pháp ị Ứ ử ộ ồ B. ng c h i đ ng nhân dân xã. ậ ế D. Đóng góp ý ki n vào d th o lu t. ị ướ B. Tính nghiêm minh c aủ pháp lu t.ậ ắ bu cộ chung. D. Tính quy n l c, b t ứ ề ự ị ị ạ ồ ộ ồ ổ ằ ch i th i vào máy đo n ng đ c n b ng
ạ ạ ứ ủ ộ ồ ề ồ ủ ư ậ
ạ ị
ắ ừ ố ủ Câu 30: Ngh đ nh 100/2019/NĐCP c a Chính ph quy đ nh: M c ph t khi t ể ệ ấ ố ớ ớ ặ v i m c ph t cao nh t đ i v i vi ph m v n ng đ c n. Quy đ nh đó th hi n đ c tr ng nào c a pháp lu t? ẽ ề ặ ộ ổ ế A. Tính quy ph m ph bi n. ị C. Tính xác đ nh ch t ch v m t hình th c.
ị ặ ề ự ả ạ ặ ệ ườ ấ
D. Tính quy n l c, b t bu c chung. ậ ử ậ ộ ẩ ệ ằ ữ ng và không bán nh ng ướ ứ ẽ ề ặ ắ Câu 31: Doanh nghi p X đã l p đ t h th ng x lí ch t th i đ t quy chu n kĩ thu t môi tr m t hàng n m ngoài danh m c đ i đây?
ụ ượ ấ ủ ệ ủ ự ậ ụ ậ ậ B. Tính xác đ nh ch t ch v m t n i dung. ứ ặ ệ ố c c p phép. Doanh nghi p X đã th c hi n pháp lu t theo hình th c nào d B. Tuân th pháp lu t và áp d ng pháp lu t. ặ ậ A. Thi hành pháp lu t và tuân th pháp lu t
ậ ụ ụ ử ụ
ố ẩ ề
ớ ệ ệ ố
ộ ợ ị ươ ậ ề ấ ứ ả ả ồ ờ ị
ệ ướ
ự ự
ậ ậ ậ D. Áp d ng pháp lu t và thi hành pháp lu t. C. S d ng pháp lu t và áp d ng pháp lu t. ặ ọ ấ ủ ồ ớ i xu t kh u lao đ ng S, sau khi nh n ti n đ t c c tám trăm tri u đ ng c a Câu 32: Ông D là Giám đ c công ty môi gi ỗ ở ủ ố ạ ố ề ế ị c a anh T và anh C v i ý đ nh chi m đo t s ti n đó, ông đã cùng v là bà H tr n v quê sinh s ng. Khi phát hi n ch ạ ắ ông D, anh T và anh C thuê anh Y b t giam và đánh bà H b th ng ph i đi c p c u. Ông D đ ng th i ph i ch u các lo i trách nhi m pháp lý nào d i đây? ự A. Dân s và hình s C. Hành chính và hình s .ự
ư ể ấ ợ ợ ồ
ị ệ ự ệ ộ ề ầ ậ ấ ị
ồ ọ ớ ạ ạ ế ợ ữ ề ả ặ ẳ ồ ị B. Dân s và hành chính. D. Hành chính và dân s .ự ị ệ ủ ế t ki m c a hai v ch ng đ kinh doanh cùng b n nh ng b ệ ả ừ ị . Phát hi n s vi c, anh A đã đánh đ p và yêu c u ch ph i d ng theo h c l p trung c p chính tr và đ n làm vi c ồ ng m c do anh làm qu n lí m c dù ch không đ ng ý. Anh A đã vi ph m quy n bình đ ng gi a v và ch ng
Câu 33: V anh A là ch B gi u ch ng rút toàn b ti n ti ỗ thua l ạ ưở t i x trong quan h nào d i đây
ợ
ị ơ ủ ợ ồ ậ ấ
ộ ướ ệ ầ ư A. H p tác và đ u t ụ ộ C. Lao đ ng và công v . ố ị ị ạ ể ứ ừ ố ả ả ả ế ậ ụ ạ
ộ ẳ ủ i đây c a quy n bình đ ng trong lao đ ng?
ệ
B. Tài s n và nhân thân D. T i s n chung c a v ch ng. ệ ệ ấ Câu 34: Ông T là giám đ c, ch L là nhân viên k toán c quan X. Nh n th y công vi c ông T giao cho mình có d u hi u ạ ở ậ phòng t p v . Ông T đã vi ph m ch i. T c gi n, ông T đã chuy n ch L sang làm vi ph m pháp lu t nên ch L đã t ộ ề ướ n i dung nào d ổ ị A. Thay đ i v trí vi c làm. ế ợ C. Giao k t h p đ ng lao đ ng.
ố ượ ậ ề ạ ị ể ụ ổ ơ ấ B. Thay đ i c c u tuy n d ng. ả D. Xác l p quy trình qu n lí. ể ả i pháp đ tăng s l i nhi u đ a ph ằ ng nh m
ạ ng đ i lý t ở ộ ệ ươ ề n i dung nào sau đây?
ấ ả ủ ộ ế
ề ợ ẩ ị ườ A. Ch đ ng m r ng th tr ườ C. Chia đ u l
ộ ồ ủ ộ ơ ở ệ Câu 35: Anh X là ch m t c s d t may đã có nhi u gi ự ủ cung c p s n ph m c a mình. Anh X đã th c hi n quy n bình đ ng trong kinh doanh ở ộ ậ i nhu n th ườ ự ệ ả ề ệ ạ ố t nghi p trung h c c s và n p h
ọ ơ ở ồ ơ ạ ị
́ ng. ng niên. ộ ừ ọ ừ ng trình v a h c v a làm t ọ ế ị ườ ườ ộ ợ ̉ ề ẳ ể ụ ộ B. Tuy n d ng lao đ ng tr c tuy n. ỉ ệ ấ ằ th t nghi p. D. San b ng t l ồ ộ ộ ườ i dân t c Tày. C 2 đ u đã t ộ ườ ườ ỉ ề ạ ng ng d y ngh trên đ a bàn t nh. Sau khi xem xét h s , nhà tr ệ ự ườ ng X đã th c hi n i dân t c thiêu sô. Trong tr ng h p này tr
̣ ạ i dân t c Kinh, b n X là ng Câu 36: B n A là ng ươ ọ ơ s theo h c ch i m t tr ọ quy t đ nh ch n A và không ch n X vì lí do X là ng ẳ ề ch a đúng n i dung quy n bình đ ng trong lĩnh ́ B. Chinh tri. ộ ư A. Kinh tê.́ C. Tôn giáo. D. Văn hóa.
ạ ư ề ậ ằ
ơ ả ủ ớ ả ẳ ư
ị ớ ạ ự ặ ậ ộ ậ ủ c thì M l
ạ ề ự ắ ồ ạ ủ ằ ằ ặ ề ặ ượ ườ ư ư ề ả ậ ợ ổ ế Câu 37: Các b n T, H, M, N cùng th o lu n v các đ c tr ng c b n c a pháp lu t. T cho r ng tính quy ph m ph bi n ộ ồ đã làm nên giá tr công b ng, bình đ ng c a pháp lu t. M đ ng ý v i T nh ng khi nghe N nói tính quy n l c b t bu c ể ạ ủ ượ i ng h N. H thì phân vân không hi u ai nói đúng. Q ng i c nh bên nghe chung m i t o s công b ng đ ể ố ư ằ c thì cho r ng c hai đ c tr ng đó đ u gi ng nhau. Tr đ ng h p này ai ch a hi u đúng v đ c tr ng c a pháp lu t?
A. M, N và Q C. T, Q và H. D. M, N, H và Q.
B. M và N. ệ ủ ị ứ ụ ề
ớ ủ ơ ố ơ ố ỷ ậ ệ cáo t i y ban nhân dân huy n. Sau đó thanh tra huy n k t lu n đ n t
ệ ẩ ồ ơ
ấ ư ộ ướ ữ ả ể ạ i d ng ch c v , quy n h n đ tham nhũng nên đã cáo là đúng và đã thi hành k lu t ông ộ ư pháp là con trai ông Q đã ị i đây đã
ế ồ ơ ớ ứ ậ ệ ố ợ ụ Câu 38: Ông A phát hi n ch t ch UBND xã X là ông Q có hành vi l ậ ế làm đ n t ộ Q. Khi con ông A là anh M đ n UBND xã làm h s đi xu t kh u lao đ ng, anh H cán b t không xác nh n vào h s v i lý do gia đình ông A ch a n p các kho n đóng góp theo quy đ nh. Nh ng ai d ự ch a th c hi n t t hình th c thi hành pháp lu t?
ư A. Ông A và ông Q. C. Ông Q và anh H.
ậ B. Anh H và gia đình ông A. D. Anh H và anh M. ề ầ ố ể ợ ị ị
ị ử ủ ự ế ọ ị ị ng em nên đã bôi nh danh d anh T trên m ng xã h i khi n uy tín c a anh
ị ả ề ế ệ ổ ọ ị
ươ ẹ ộ ủ ạ ỏ ề ữ ạ ạ ẳ
ế ơ ấ ồ t đ n li hôn g i Tòa án Câu 39: Do b t đ ng quan đi m s ng, anh T đã nhi u l n đánh v mình là ch X nên ch đã vi ở ủ ạ ộ nhân dân. Ch gái c a ch X là ch M vì th ệ ưở ơ c quan b nh h t chuy n li n đu i ch X ra kh i nhà mình. Bà Q còn g i đi n cho ng. Bà Q là m ru t c a anh T bi ể ố ẹ ị b m ch X đ lăng m , xúc ph m gia đình thông gia. Nh ng ai sau đây vi ph m quy n bình đ ng trong hôn nhân và gia đình?
ị
ị ị A. Anh T và bà Q. C. Anh T, bà Q và ch M.
ả ư ử ấ
ẩ ậ ủ ễ ủ ạ ng. Là ng
B. Anh T và ch M. ị D. Ch X, anh T và ch M. ươ ố ự ề i nhà c a bà D và đã nh n ti n tr ỉ ậ ủ ướ ủ ả ưở ế ử ủ
ắ ố ơ ắ ắ ả ể c c a ông P nên khi cùng đoàn ki m tra đ n x lí vi ph m c a ba c ở ố ớ ơ ở ng đoàn ch l p biên b n nh c nh đ i v i c s kinh doanh c a bà D và ông P và x ể ả ử ơ ữ ế ề ạ i s ng c a bà Y, bà D cùng x ch t th i ch a qua x lí gây ô nhi m môi ơ ử i quy t. Nh ng ai vi ph m quy n bình
ơ ở Câu 40: Hai c s kinh doanh th c ph m t ườ ườ tr ở s kinh doanh trên, ông N tr ạ ph t bà Y. Bà Y th c m c và g i đ n lên ông T giám đ c c quan ông N đ gi ẳ đ ng trong kinh doanh? A. Ông T, bà D, bà Y. C. Ông P, bà D, bà Y. B. Bà Y, ông P và ông T. D. Bà D, ông P và ông N.
ắ ử ự ậ ướ ượ ả ệ ả ằ c ban hành và đ ự c b o đ m th c hi n b ng Câu 41: Pháp lu t là h th ng các quy t c x s chung do nhà n
ệ ố ướ c.
ế ự ề ề ự A. quy n l c nhà n ị C. th l c chính tr . B. ý chí nhân dân. D. s c ép chính quy n.
ứ ả ử ự ổ ứ ể ệ ư ề ặ ướ ậ ch c ai cũng ph i x s theo pháp lu t. Đi u đó th hi n đ c tr ng nào d ủ i đây c a
ấ ả ọ Câu 42: T t c m i cá nhân, t pháp lu t?ậ
ổ ế A. Tính công khai. ề ự C. Tính quy n l c, b t bu c chung.
ữ ậ
ử ụ ụ ậ ộ ắ ổ ứ ử ụ Câu 43: Các cá nhân, t ch c s d ng đúng đ n các quy n c a mình, làm nh ng gì pháp lu t cho phép làm là ậ ủ A. tuân th pháp lu t. C. thi hành pháp lu t.ậ ậ D. áp d ng pháp lu t. B. Tính dân ch .ủ ạ D. Tính quy ph m ph bi n. ắ ề ủ B. s d ng pháp lu t.
ậ ể ư ế ị ứ ủ ơ ẩ ứ ướ c có th m quy n căn c vào quy đ nh c a pháp lu t đ đ a ra quy t đ nh phát sinh
ứ ề ụ ụ ể ủ ổ ứ ị ch c là
ế Câu 44: C quan, công ch c nhà n ề ch m d t ho c thay đ i các quy n nghĩa v c th c a cá nhân, t ậ B. s d ng pháp lu t. ể ử ụ ứ ộ ́ ụ ộ ậ ấ ậ ủ D. tuân th pháp lu t. ạ ạ i ph m, vi ph m đ n các quy
ấ ổ ặ A. thi hành pháp lu t.ậ ữ ủ ướ ả ạ c là gì?
ậ C. ap d ng pháp lu t. ơ ộ Câu 45: Nh ng hành vi vi ph m pháp lu t có m c đ nguy hi m cho xã h i th p h n t ắ t c qu n lý c a nhà n ỷ ậ ạ A. Vi ph m k lu t. ạ B. Vi ph m hành chính. ự ạ C. Vi ph m dân s . ự ạ D. Vi ph m hình s .
ạ ạ ự Câu 46: Vi ph m dân s là nh ng hành vi xâm ph m t
ệ ệ ệ ệ ữ ệ ệ và quan h tình c m. ả A. quan h tài s n và quan h gia đình. ả C. quan h kinh t B. quan h s h u và quan h gia đình. D. quan h tài s n và quan h nhân thân.
ậ ủ ế ị ệ ề ẳ ạ ấ
ạ ẹ c gi m nh hình ph t. c đ n bù thi t h i.
ượ ề ị ướ ườ i. ớ i các ệ ở ữ ả ệ Câu 47: Theo quy đ nh c a pháp lu t, bình đ ng v trách nhi m pháp lí có nghĩa là b t kì công dân nào vi ph m pháp ậ ề lu t đ u ả ượ A. đ ị ử C. b x lí nghiêm minh.
ệ ạ c quy n con ng ẳ B. đ D. b t ề ủ ữ ề ộ ợ ồ ụ
ấ do tín ng ưỡ . ng
ạ ự ễ ế ả ọ tôn giáo. ề ộ Câu 48: M t trong nh ng n i dung c a quy n bình đ ng trong hôn nhân và gia đình là v , ch ng có quy n và nghĩa v ngang nhau trong vi cệ ề ự ừ A. bài tr quy n t ạ C. k ho ch hóa gia đình.
ủ ể ắ ầ ả B. che d u hành vi b o l c. D. ngăn c n m i nghi l ộ ồ ế ợ ậ Câu 49: Theo quy đ nh c a pháp lu t, đ giao k t h p đ ng lao đ ng các bên c n ph i tuân th vào nguyên t c nào?
ự ẳ
ể ệ ệ ọ ộ ằ ủ B. Dân ch , công b ng, văn minh. ỷ ươ ng, tình th D. K c ủ ộ ng, trách nhi m. ế ươ ệ ệ ự ủ ị ệ ự nguy n, bình đ ng. A. T do, t ậ ủ ộ ự C. Tích c c, ch đ ng, h i nh p. ứ ự ộ ử ụ do s d ng s c lao đ ng c a mình trong vi c tìm ki m, l a ch n vi c làm là th hi n n i dung
do lao đ ng. ộ ằ ệ ự ề
ộ B. công b ng trong lao đ ng. ộ D. th c hi n quy n lao đ ng. ậ ề ị ủ ự ạ ọ ượ ự c t ệ do l a ch n lo i hình doanh nghi p
ợ ủ ề ẳ ệ Câu 51: M i công dân khi đ đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t đ u đ phù h p là n i dung quy n bình đ ng trong
ệ ể ụ ộ Câu 50: Công dân t ề ẳ bình đ ng v ộ ề ự A. quy n t ồ ợ C. h p đ ng lao đ ng. ọ ộ ề ế A. tìm ki m vi c làm. B. tuy n d ng lao đ ng.
ự ạ C. lĩnh v c kinh doanh.
ề ự ủ ự D. đào t o nhân l c. ọ ệ ề ệ ậ ị ch đăng kí kinh doanh
ữ
ớ
ự ở ủ ề ủ Câu 52: Khi có đ đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t, m i doanh nghi p đ u có quy n t ề trong nh ng ngành ngh ầ ợ A. phù h p v i nhu c u ấ ậ C. pháp lu t không c m
ộ ọ B. do mình l a ch n D. mình có s thích ư ợ ọ ầ ắ ữ c ta là các dân t c ph i đ ả ượ c ộ ở ướ n
do.ự B. t C. và nghĩa v .ụ
ể ố ượ ạ ề D. phát tri n.ể ộ ồ ư ệ c t o đi u ki n nâng cao
ổ ẳ ộ
Câu 53: Nguyên t c quan tr ng hàng đ u trong h p tác, giao l u gi a các dân t c ề ả ả đ m b o quy n A. bình đ ng.ẳ ọ Câu 54: Nhà n ộ ự trình đ là góp ph n th c quy n bình đ ng gi a các dân t c trong lĩnh v c ự do tín ng ng. D. văn hóa, giáo d c.ụ ữ C. kinh t A. t
ề ự ề ơ ự ề B. chính tr .ị ổ ể ủ .ế ạ ệ ố ệ t Nam đ u có đ i bi u c a mình trong h th ng các c quan quy n l c nhà n ướ c
ề ướ c có chính sách h c b ng và u tiên con em đ ng bào dân t c thi u s đ ầ ưỡ ộ Câu 55: Các dân t c trên lãnh th Vi ự là th hi n quy n bình đ ng trong lĩnh v c
.ế ể ệ A. chính tr .ị
ậ D. kinh doanh. ậ ướ ạ ộ ề c pháp lu t, có quy n ho t đ ng tôn giáo theo
C. kinh t ẳ ề c công nh n đ u bình đ ng tr ạ ứ ẳ B. lao đ ng.ộ ướ ượ c Nhà n ng cá nhân.
ể ệ
ệ B. quan ni m đ o đ c. ụ ậ D. phong t c t p quán. ộ ủ ạ
Câu 56: Các tôn giáo đ ưỡ A. tín ng ủ ị C. quy đ nh c a pháp lu t. ệ Câu 57: Vi c làm nào d ử ạ ế ơ ố ậ ố ế ấ ử
ậ ậ ả ướ i đây th hi n vai trò qu n lý xã h i c a pháp lu t ề cáo. ướ B. Công b quy ho ch đ t đai. D. Niêm y t danh sách c tri ệ ể ệ ủ ậ ề ệ ả ợ ủ ợ i đây th hi n vai trò c a pháp lu t trong vi c b o v quy n và l i ích h p pháp c a công
ế A. X ph t hành chính v thu . C. Ti p nh n đ n t ệ Câu 58: Vi c làm nào d dân
ạ ệ ố i khác.
ạ ạ ư ế ề ặ cáo n c danh ể ụ ườ ằ B. Xúc ph m nh m h uy tín ng ỏ D. Khi u n i vì đ n bù ch a th a đáng.
ọ ứ
ử ề ừ ế ị ườ ậ ả ự A. Th c hi n t ự C. Thông báo tuy n d ng nhân s . ậ Câu 59: Công dân thi hành pháp lu t khi ộ ậ ự A. Đ c l p l a ch n ng c viên. C. Khai báo y t
vùng d ch. ậ ự ệ ậ ả ổ ứ B. T ch c nh p c nh trái phép. ố D. T cáo ng không tuân th pháp lu t khi th c hi n hành vi nào sau đây?
khi đi v t ủ ị Câu 60: Theo quy đ nh c a pháp lu t, công dân ể ử ứ ứ ọ
ạ ộ ổ A. Nghiên c u ti u s ng viên. C. Tham gia ho t đ ng tôn giáo. i nh p c nh trái phép. ậ ủ ớ B. Sàng l c gi i tính thai nhi. ồ ơ D. B sung h s kinh doanh.
ậ ủ ườ ủ ự ệ ệ ả ị ự i có đ năng l c trách nhi m pháp lí th c hi n hành vi nào sau đây ph i ch u
ườ ả i. ừ k .ế
ị Câu 61: Theo quy đ nh c a pháp lu t, ng ự ệ trách nhi m hình s ? ổ ứ A. T ch c mua bán n i t ng ng ỏ C. H y ủ b giao
ộ ạ dân s .ự ủ ậ ườ ệ ệ ả ậ ừ ố B. T ch i nh n tài s n th a ừ ố ợ D. T ch i tr giúp pháp lý. ị ự ự ủ i có đ năng l c trách nhi m pháp lí th c hi n hành vi nào sau đây ph i ch u
ệ
d chị ị Câu 62: Theo quy đ nh c a pháp lu t, ng trách nhi m hành chính? ậ ụ ấ ậ ả ứ
ề B. Bí m t gi ế ấ ộ ị i giám h b can. ộ A. Buôn bán đ ng v t trong danh m c c m. ườ C. Đ xu t ng
i c u con tin. ố ể ậ ề ự D. L n chi m hè ph đ kinh doanh. ị ể ệ ủ ủ ự ệ ệ ẳ
ộ c và xã h i?
ố ấ ộ Câu 63: N i dung nào sau đây th hi n quy đ nh c a pháp lu t v s bình đ ng c a công dân trong vi c th c hi n nghĩa ướ ụ ướ v tr c Nhà n ệ ề ư ấ v n ngh nghi p. A. Đăng ký t ệ ổ ả C. Tham gia b o v T qu c.
ể ệ ủ ự ệ ệ ẳ ừ ố ừ ế ả B. T ch i di s n th a k . ư ợ ườ ả i vô gia c . D. B o tr ng ậ ề ự ủ ị
ướ ậ
ề ả
ẻ ộ Câu 64: N i dung nào sau đây th hi n quy đ nh c a pháp lu t v s bình đ ng c a công dân trong vi c th c hi n nghĩa ụ ướ c Nhà n v tr c và pháp lu t? ể ự A. T chuy n quy n nhân thân. ế ộ C. N p thu theo lu t đ nh. ọ B. Công khai gia ph dòng h . ề D. Chia s bí quy t gia truy n.
ệ ưở ề ủ ẳ ộ ế ể ệ ị ng quy n ? Câu 65: Theo quy đ nh c a pháp lu t, n i dung nào sau đây th hi n công dân bình đ ng c a trong vi c h
ệ ự ậ t riêng. ợ ng tr .
ả ươ B. th c hi n chính sách t ộ D. tham gia qu n lí xã h i.
ể ệ ệ ưở ủ ẳ ậ ộ ề ng quy n ? Câu 66: Theo quy đ nh c a pháp lu t, n i dung nào sau đây th hi n công dân bình đ ng c a trong vi c h
ệ ậ ừ
ế ắ ầ ả A. Hoàn thi n th t c nh n khoán r ng. C. Ti n hành th t c đăng ký kinh doanh.
ậ ị ủ ữ ế ế A. dùng ti ng nói, ch vi ả ổ ơ ế C. thay đ i c ch qu n lí. ủ ị ủ ụ ủ ụ ị ủ ẩ ề B. Khai báo đi u tra nhân kh u. ề D. L p đ t h th ng ph n m m qu n lí. ề ể ệ ướ ẳ ộ ậ ộ ặ ệ ố i đây không th hi n quy n các dân t c bình đ ng trong lĩnh
ộ ộ ệ ế ộ ử ể ng dân t c n i trú.
ọ ậ Câu 67: Theo quy đ nh c a pháp lu t, n i dung nào d ụ ự v c giáo d c? ườ ự A. Xây d ng tr ề ừ ỏ ủ ụ C. Tuyên truy n t
b h t c. ủ B. Th c hi n ch đ c tuy n . D. H tr kinh phí h c t p. ề ự ỗ ợ ẳ ự ị ể ệ ở ệ ộ vi c các dân t c trong
ồ ộ
ị
ổ ứ ễ ộ ả ồ ố ế ử ổ ế ề h i truy n th ng. ch c l ị ậ Câu 68: Theo quy đ nh c a pháp lu t, quy n bình đ ng trong trên lĩnh v c chính tr th hi n ệ ộ ề ượ c ng đ ng dân t c Vi t Nam đ u đ c ế ồ ộ ể du l ch c ng đ ng. A. phát tri n kinh t ộ . ụ C. b o t n trang ph c dân t c B. đóng góp ý ki n s a đ i Hi n pháp. D. t
ị ờ ệ
ơ ế ướ ề ẫ ẫ ố ủ ộ i t nh H làm vi c. Anh D đã ch đ ng ị ng d n v phòng ch ng d ch. c h
ở ạ ỉ ư ượ ậ
ứ ủ ị ề ự ắ
ẽ ề ộ ạ ố ớ ệ ể ả ộ ậ ỉ ế ủ t khi quay tr l Câu 69: Căn vào các quy đ nh c a pháp lu t, sau th i gian ngh t ệ ượ ấ ế c l y m u xét nghi m cũng nh đ và đ đ n c quan ch c năng khai báo y t ủ ướ ơ ả ư ặ ể ệ ệ i đây c a pháp lu t.. Vi c làm này c a anh D th hi n đ c tr ng c b n nào d ẽ ề ổ ế ạ ứ ặ B. Tính quy ph m ph bi n. A. Tính xác đ nh ch t ch v hình th c. ặ ị ộ D. Tính xác đ nh ch t ch v n i dung. C. Tính quy n l c, b t bu c chung . ể ữ ử ườ ng ki m tra và x ph t đ i v i nh ng h c sinh không đ i mũ b o hi m
ể ệ ể ậ ệ ệ ề ướ ủ ọ Câu 70: C nh sát giao thông huy n X tăng c ủ ả khi đi u khi n xe đ p đi n. Vi c làm c a c nh sát giao thông là th hi n đ c tr ng nào d ả i đây c a pháp lu t?
ị ị B. Tính xác đ nh ch t ch v m t n i dung. ứ D. Tính xác đ nh ch t ch v m t hình th c.
ư ặ ẽ ề ặ ộ ẽ ề ặ ế ầ ủ ả , hàng nhái. Nh ư
ứ ự ặ ặ ộ i đây?
ậ ủ
ụ ụ ụ ủ
ạ ắ ề ự ộ A. Tính quy n l c, b t bu c chung. ổ ế ạ C. Tính quy ph m ph bi n. ở ử ệ ậ ậ ậ ậ
ề Câu 71: Bác U m c a hàng bán bánh k o, hàng năm bác đ u n p thu đ y đ và không bán hàng gi ướ ậ v y bác U đã th c hi n pháp lu t theo nh ng hình th c nào d lu t.ậ A. Thi hành pháp lu t, tuân th pháp lu t, áp d ng pháp lu t.ậ B. S d ng pháp lu t, thi hành pháp lu t, áp d ng pháp lu t.ậ C. S d ng pháp lu t, tuân th pháp lu t, áp d ng pháp lu t.ậ D. S d ng pháp lu t, thi hành pháp lu t, tuân th pháp ạ ị ơ ủ ử ộ ụ ậ ả ề ắ
ẹ ữ ậ ậ ậ ậ ứ ủ ộ ố ộ ệ ạ ệ ị ạ ở ư làm thi ả nhân X b c quan ch c năng x ph t và bu c ph i kh c ph c h u qu v hành vi khai thác cát trái ư nhân X đã phái ch u trách nhi m pháp lí nào sau t h i hoa màu c a m t s h dân. Công ty t
ử ụ ử ụ ử ụ Câu 72: Công ty t phép gây s t l đây?
ự ỉ ậ A. Hành chính và dân s .ự ự C. Dân s và hình s .
ượ ỉ ậ ự B. Hình s và k lu t. D. K lu t và hành chính. ư ơ m n lâu dài ngôi nhà anh đ
ở ượ ả ộ ố ể ạ ừ ế ạ ể ẳ ề c th a k riêng làm đi m sinh không vi ph m quy n bình đ ng hôn
ướ ệ Câu 73: Anh T đã cho bà con trong khu dân c n i mình ố ợ ho t văn hóa dù v anh mu n cho thuê ngôi nhà đó đ trang tr i cu c s ng. Anh T i đây? nhân và gia đình trong quan h nào d
.ế ừ ế A. Th a k . C. Nhân thân.
D. Tài s n.ả ỉ ị ợ ồ ư
ị ộ ả ị ế ấ ạ ộ ớ ị B. Kinh t ữ ườ c ng ố ạ i thì giám đ c ề ủ ị i thay th và ch m d t h p đ ng lao đ ng v i ch . Ch O b vi ph m n i dung nào c a quy n bình
ệ
ờ ạ Câu 74: Dù h p đ ng gi a ch O và công ty Z còn th i h n, nh ng sau khi ngh thai s n 6 tháng, ch O đi làm l ứ ợ ồ ượ thông báo đã tìm đ ộ ẳ đ ng trong lao đ ng? ợ ồ ề ộ ế B. Tìm ki m vi c làm. ữ ộ D. Lao đ ng nam và n . ộ A. H p đ ng lao đ ng. C. Quy n lao đ ng.
ế ệ ượ ứ ồ ơ t mình không đ đi u ki n nên anh A l y danh nghĩa em trai mình là d
ượ ố ố ấ ự ế ả ạ c. Sau đó anh A tr c ti p qu n lí và bán hàng. Anh A đã vi ph m n i dung nào d c sĩ đ ng tên trong h s đăng kí ướ ộ i
ủ ề Câu 75: Bi ạ làm đ i lí phân ph i thu c tân d ẳ ủ đây c a quy n bình đ ng trong kinh doanh?
ạ ứ ươ ng th c qu n lí.
ề ả ế ủ ộ
ợ ớ ế ợ ọ ả ổ B. Thay đ i ph ự ủ D. T ch đăng kí kinh doanh ả ng b n đã đ ng viên khen ng i gia đình anh M, đã s
ố ủ c đ thoát nghèo, t ng b
ắ ầ ứ ệ ở ng th c làm ăn đ s d ng có hi u qu ngu n v n nhà n
ệ ộ ả ộ ủ ử ộ ả ướ ươ n lên làm giàu. Ngoài ra ông cũng phê bình c v ướ ỗ ợ ồ ệ c h tr đ ng ươ ng di n ố ướ c ta trên ph A. C i ti n quy trình đào t o. ồ C. Ch đ ng giao k t h p đ ng. ộ Câu 76: Trong cu c h p v i các gia đình trong b n, ông H tr ồ ụ d ng có hi u có ngu n v n vay c a nhà n ổ và nh c nh gia đình ông D c n thay đ i ph ệ ố bào dân t c. Gia đình anh M đã th c hi n t
̣ A. Kinh tê.́ ự ́ B. Chinh tri.
ờ ầ ắ ả ề ụ ở ể D. Văn hóa. ng tr m c p nên công an xã đã b t trói và gi
ữ ế ạ ế ớ ủ ị ỏ i v tr s đ tra xét h i ầ ượ c
ắ ế ậ đ n 2 ngày sau m i cho anh B v . Quá b c xúc, anh B đã g i đ n khi u n i đ n Ch t ch xã yêu c u đ ướ ng danh d . Vi c làm c a anh B th hi n vai trò nào d ử ơ ủ i đây c a pháp lu t?
ươ ừ
i. ạ ườ ớ ạ ộ i vi ph m.
ệ ậ ự
ể ợ i ích h p pháp.
an toàn giao thông. ả ẩ ươ ị ự ể ả ỹ ẩ
ị ộ ừ ố ả ị ch i và l p biên b n x
ờ ị ị ị ứ ng đoàn thanh tra là ông Q nh ng b ông Q t ị ả ậ ệ ữ ọ
ạ ườ ưở ử ị ị ậ ề ả ạ ồ ệ ể ị ng công an ph
ng. Sau khi xác minh, tr ộ ụ ữ . Đ mua chu c đoàn thanh tra liên ử ưở ạ ề i ti n thì gi a hai ch đã x y ra xô xát, con ch H đã g i đi n báo công an ườ ố ậ ự ng là ông T đã l p biên b n x ph t ch K v hành vi gây r i tr t t ậ ưở ướ ể ừ ể ử ụ ươ ồ ữ ẳ t chính sách bình đ ng gi a các dân t c c a nhà n C. Tôn giáo. ộ ố ượ Câu 77: Khi đi tu n tra, nghi ng anh B là đ i t ứ ề ồ r i giam gi ể ệ ệ ồ ườ ự ủ b i th ị ẻ ể ệ ướ A. Là ph c tr ng tr k ph m t ng ti n đ nhà n ấ ụ ể B. Là công c đ nhân dân đ u tranh v i ng ụ ể ả C. Là công c đ b o v tr t t ệ ợ ệ ng ti n đ công dân b o v l D. Là ph ư Câu 78: Ch K kinh doanh m ph m nh ng bán thêm th c ph m ch c năng gi ư ư ngành, ch K nh ch H đ a 30 tri u đ ng cho tr ế ph t ch K. Khi ch K đ n nhà ch H đ đòi l ph công c ng. Nh ng ai sau đây đã áp d ng pháp lu t?
A. Ông Q và chị K. C. Ông T, ông Q và chị K.
B. Ông T và ông Q. D. Ông T, ông Q và chị H. ồ ộ ố ự ồ ị
ị ệ ủ ẩ ự ệ ể ế ế ứ ố ủ ộ ơ ậ ủ
ướ ậ ả ị ử i quy n là anh G l p biên b n x ph t ch H, còn anh K không b x
ề ớ ơ ạ ế ị ạ ề ế ẩ ố ỉ ỉ ạ t chuy n, ch H đã t
ướ ạ ẳ
i đây vi ph m quy n bình đ ng trong kinh doanh? ị N.
G. Câu 79: Anh K đã mua m t s th c ph m không rõ ngu n g c c a ch H đ ch bi n đ ăn bán cho khách hàng. Hàng ộ xóm c a anh K là ch M phát hi n ra s vi c đã báo cho cán b c quan ch c năng là ông N. Do có nh n c a anh K m t ị ử ố ề s ti n, nên ông N đã ch đ o cho nhân viên d ệ ủ ị ạ ph t. Bi cáo hành vi c a ông N v i c quan có th m quy n khi n ông N b t m đình ch công tác ữ ể ề ề đ đi u tra. Nh ng ai d B. Ch H, anh K và ông A. Anh G, anh K và ông N. D. Anh K, anh G, ông N và chị M. ị C. Anh K, ch H, ông N và anh
ị ố ưở ế
ớ ị ị ự ệ
ị ế ị ả ổ ườ ệ ị ị
ị ng phòng còn ch H và ch T cùng là nhân viên. Do bi ầ ườ ị t chuy n, ch Q thuê ng ợ ưở ả ằ ị ặ i ch n đ ậ ị ươ ổ ề ệ ệ ọ ồ
ng đánh ch T b th ị ạ ướ ườ ề ẳ ồ ớ i đây vi ph m quy n bình đ ng trong lao
ị ị ị ị T. t ông K và ch H Câu 80: Ông K là giám đ c công ty, ch Q là tr ạ ị ng phòng thay cho ch Q ngo i tình v i nhau nên ch T đã gây áp l c yêu c u ông K ph i b nhi m mình vào v trí tr ề ệ ồ ượ ng ph i n m vi n đi u tr , sau đó c ông K đ ng ý. Bi và đ ị ể ế đem h t m i chuy n k cho bà N là v ông K nghe. Vì v y, bà N đ ngh ch ng đu i vi c ch H và ch T nên ông K đã đ ng?ộ ứ ợ ấ ế ị ra quy t đ nh ch m d t h p đ ng v i hai ng ị ch Q. A. Ông K, ch T và bà N. C. Ông K, ch T và ữ i. Nh ng ai d B. Ông K và chị T. D. Ông K, ch H và ch