Trang 1/4 - Mã đề thi 008
S
GIÁO DỤC V
À ĐÀO T
O H
À T
ĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
(Đề thi gồm 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thi gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:...........
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Ba = 137; K = 39; Ca = 40; Fe
= 56; Cu = 64; Ag = 108; S = 32; Zn=65; Br=80; He=4.
Câu 1: Hòa tan m gam Al vào ng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5, thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,16. B. 0,72. C. 1,08. D. 3,24.
Câu 2: Hỗn hợp X gm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng.
Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gm NaOH 2,0% KOH 2,8% thu được
8,8 gam mui. Giá trị của m là
A. 5,6. B. 4,8. C. 6,4. D. 7,2.
Câu 3: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2COOH,
ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung
dịch HCl
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 4: Gần đây một số trường hợp bngđộc khí than biểu hiện buồn nôn, hấp khó thể dẫn
đến tvong do đốt than đsưởi ấm trong phòng kín vào a đông. Chất khí gây nên hiện tượng ngộ độc
trên là
A. CO. B. CH4. C. CO và CO2. D. CO2.
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.
(b) Cho vật bằng gang (Fe-C) vào dung dịch HCl.
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(d) Để miếngn (Fe tráng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 6: Cho m gam glyxin phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối.
Giá trị của m là
A. 18,75. B. 21,75. C. 37,50. D. 28,25.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Sắt. B. Kẽm. C. Đồng. D. Vonfam.
Câu 8:y gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A.
;
2
Mg
;
OH
3
NO
. B.
Cl
;
Na
;
3
NO
và
Ag
.
C.
2
Cu
;
2
Mg
;
H
OH
. D.
;
2
Ba
;
Cl
3
NO
.
Câu 9:
Cho mô hình thí nghiệm sau:
đ
ề: 008
Trang 2/4 - Mã đ thi 008
- Cho các nhận xét sau:
(a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon hiđro trong hợp chất hữu cơ.
(b) Bông tẩm CuSO
4
khan nhằm
phát
hiện sự có mặt của ớc trong sản phẩm cháy.
(c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống đoxi bên ngoài dễ vào đđốt cháy chất hữu cơ.
(d) Ống nghiệm đựng dung dch nước vôi trong để hấp thụ khí CO
2
.
(e) Chất sử dụng để oxi hóa chất hu cơ trong thí nghiệm trên CuO.
(g) Có thể sử dụng hình trên đxác định nitơ trong hợp chất hữu cơ.
Số
phát
biểu đúng
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 10: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dch Y được 9,55 gam mui khan. Số công thức cấu tạo
ứng với công thức phân tử của X là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 11: X, Y hai axit cacboxylic đu mạch hở; Z là ancol no; T este hai chức, mạch hở được tạo bởi
X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dch NaOH 1M vừa đủ thu được
ancol Z và hỗn hợp F gm hai muối có tỉ lệ mol 1:1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư
thấy
k
hối
lượng
bìn
h
ng
19
,
24
g
am;
đ
n
g
thờ
i
thu
đư
ợc
5
,
824
lít
k
H
2
k
tc)
.
Đ
ốt
cháy
h
n
toà
n
F
cần dùng 0,7
mol O2 thì thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hp E là?
A. 50,82%. B. 26,40%. C. 13,90%. D. 8,88%.
Câu 12: Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3 tác dụng với
nhau từng đôi một. S cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 11. B. 10. C. 9. D. 8.
Câu 13: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, xenlulozơ. S chất trong dãy bị thủy pn
trong môi trường axit là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Mật ong ẩn chứa một kho báu có giá tr dinh dưỡng và dược liệu quý vi thành phn chứa khoảng
80% cacbohiđrat, còn li là nước và khoáng chất. Cacbohiđrat có hàm lưng nhiều nhất (chiếm tới 40%)
làm cho mật ong có vị ngt sắc là
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. xenluluzơ.
Câu 15: Thủy pn hoàn toàn chất béo X trong i trường axit thu được glixerol hỗn hợp hai axit o
gm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 76,32 gam O2, thu được 75,24 gam
CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa vi V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 120. B. 200. C. 180. D. 150.
Câu 16: Thy phân 68,4 gam saccarozơ trong i trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được
dung dịch cha m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 33,12. B. 72,00. C. 36,00. D. 66,24.
Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol etilen; 0,2 mol metylaxetilen; 0,1 mol vinylaxetilen 0,8 mol H2.
Nung X một thi gian với xúc tác Ni thu được hn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 7,25. Nếu cho toàn bộ
Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m
A. 16. B. 32. C. 64. D. 128.
Câu 18: Hợp chất H2N-CH(CH3)COOH có tên gọi là
A. lysin. B. glyxin. C. alanin. D. valin.
Câu 19: Trong các sau: xenlulozơ triaxetat, tằm, visco, nitron, ng, tơ capron, nilon- 6,6.
Số tơ hóa học là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 20: Cho 6,48 gam hỗn hợp X gồm Mg Fe tác dụng với V lít ktc) hn hợp khí Y gồm Cl2 O2
(có tỉ khối hơi với H2 bằng 32,25), thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl, thu đưc 1,68 gam
Fe, dung dịch T 0,336 lít khí H2 ktc). Cho T vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 40,92 gam kết tủa.
Biết các phn ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 1,344 B. 3,360 C. 2,016. D. 2,688
Trang 3/4 - Mã đ thi 008
Câu 21: Este hai chức, mạch h X có công thức phân tử C6H8O4không tham gia phn ứng tráng bạc. X
được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun
Y với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X ba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung dch nưc brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 22: Hỗn hợp E chứa
ch
ất X
(C
8
H
15
O
4
N
3
)
và
chất Y
(C
10
H
19
O
4
N);
trong
đó
X là một peptit, Y là
este của
axit
glutamic.
Đun
nóng 73,78
gam
hn hợp E
với
dung
d
ịch NaOH v
ừa
đ
ủ, thu
đ
ư
c
dung
d
ch
chứa
m
gam
mu
i của alanin
và
hỗn h
p
F chứa 2 ancol.
Đun
nóng
toàn
b F
v
ới H2SO4 đặc
1400C, thu
đ
ư
ợc 21,12
gam
hn hợp
ete.
Các
ph
ản
ng xảy
ra
hoàn
toàn.
Giá
trị m
A. 44,4. B. 11,1.
C.
22,2.
D.
33,3.
Câu 23: Cho các hợp chất sau: CaC2, CO2, CH3OH, NH3, CH3COONH4, Na2CO3, C2H5NH2, CH3OCH3.
Số hợp chất hữu cơ là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 24: Sục khí CO2 vào dung dịch gồm x mol KOH, y mol Ba(OH)2 0,02 mol Ba(NO3)2. Đồ thị biểu
diễn số mol kết ta theo số mol CO2 phản ứng như sau.
Giá trị của x là
A. 0,1. B. 0,06. C. 0,08 D. 0,12.
Câu 25: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. etylamin. B. anilin. C. đimetylamin. D. metylamin.
Câu 26: Chất X có cu tạo CH3COOCH3.Tên gọi ca X là
A. metyl propionat. B. propyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 27: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M.
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ng xy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được hai tnghiệm đều bằng nhau.
Giá trị của V1 so với V2
A. V1 = 2V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = V2. D. V1 = 5V2.
Câu 28: Cho 19,55 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO, Mg, MgCO3 vào dung dch chứa 108,8 gam KHSO4
9,45 gam HNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng
125,75 gam 2,24 lít ktc) hỗn hợp khí Z gm hai khí, tỉ khối của Z so với H2 bằng 22. Cho dung dịch
NaOH đến vào dung dịch Y, ly kết tủa nung ngoài không khí đến khi ng không đổi, thu được 10
gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Zn có trong hỗn hợp X là
A. 16,62%. B. 33,25%. C. 26,60%. D. 19,95%.
Câu 29: Chất o một thành phần bản trong thức ăn của người động vật, nhiều trong mỡ
của động vật, trong một s loại hạt và quả. Công thức nào sau đây biểu diễn mt chất béo?
A. (C15H31COO)3C3H5. B. C17H35COOH.
C. (CH3COO)3C3H5. D. C3H5(OH)3.
Câu 30: Ion kim loại nào sau đây tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Ca2+.
Trang 4/4 - Mã đ thi 008
Câu 31: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau trong khí quyển trơ:
(a) Cho lá Zn vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(c) Dẫn lượng dư hỗn hợp khí CO và H2 qua bột Fe2O3 nung nóng.
(d) Cho mu Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nung nóng hn hợp bột gồm Al và S dư.
(g) Điện phân dung dịch gồm CuSO4 và HCl (điện cực trơ, có màng ngăn).
(h) Nhiệt phân AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 33: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N. B. CH3NH2. C. CH3NHCH3. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 34: Tiến nh điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường
độ ng điện không đi I = 5A trong thời gian 2895 gy thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho
0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,504 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất ở đktc); đồng thời còn lại 5,43 gam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất
A. 1,95. B. 1,80. C. 1,90. D. 1,75.
Câu 35: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao đến phản
ứng hoàn toàn. Sau phản ng hỗn hp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, FeO, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 36: Xenlulozơ thuộc loại
A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. monosaccarit. D. lipit.
Câu 37: Monome trùng hợp tạo PVC là
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. ClCH=CHCl. D. CH3CH2Cl.
Câu 38: Hp chất X (C8H8O2) tác dụng vừa đvới dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa hai muối, X
có phảnng tráng gương. Số công thc cấu to của X phù hợp
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Ở điều kin thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.
(g) Gly–Ala và GlyAlaGly đều có phảnng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 40: Hai este X, Y cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 10,2
gam hn hợp gồm X và Y tác dng với NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,09 mol, thu
được dung dịch Z chứa 7,05 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic phân t khối lớn n
trong Z là
A. 4,08. B. 1,23. C. 1,02. D. 5,1.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng bảng HTTH. Giám thị không giải thích gì thêm