SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
CÀ MAU<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 05 trang)<br />
<br />
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br />
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí<br />
Ngày thi: 15 – 5 – 2018<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Mã đề thi 203<br />
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................<br />
Số báo danh: ...............................................................................<br />
Câu 1: Pin quang điện biến đổi trực tiếp<br />
A. điện năng thành quang năng.<br />
B. quang năng thành hóa năng.<br />
C. nhiệt năng thành điện năng.<br />
D. quang năng thành điện năng.<br />
Câu 2: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy<br />
biến áp này có tác dụng<br />
A. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.<br />
B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.<br />
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.<br />
D. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.<br />
Câu 3: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì<br />
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.<br />
B. hạt nhân càng bền vững.<br />
C. năng lượng liên kết càng lớn.<br />
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.<br />
Câu 4: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.<br />
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.<br />
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.<br />
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.<br />
Câu 5: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Có cường độ lớn.<br />
B. Bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.<br />
C. Tính đơn sắc cao.<br />
D. Bị lệch hướng khi truyền qua lăng kính.<br />
Câu 6: Khi nói về Lực Lo-ren-xơ, phát biểu nào dưới đây sai? Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện<br />
chuyển động trong từ trường<br />
A. có phương vuông góc với véctơ vận tốc.<br />
B. có phương vuông góc với đường sức từ.<br />
C. phụ thuộc vào dấu và độ lớn của điện tích.<br />
D. không phụ thuộc vào hướng của từ trường.<br />
Câu 7: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên là hai thành phần của một trường thống nhất gọi là<br />
điện từ trường.<br />
B. Điện từ trường không lan truyền được trong các điện môi.<br />
C. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.<br />
D. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại<br />
một điểm luôn vuông góc với nhau.<br />
Câu 8: Trên một sợi dây khi có sóng dừng, gọi λ là bước sóng, khoảng cách hai nút sóng liên tiếp là<br />
λ<br />
λ<br />
A. .<br />
B. λ .<br />
C. .<br />
D. 2λ .<br />
2<br />
4<br />
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo?<br />
238<br />
234<br />
17<br />
1<br />
1<br />
7<br />
4<br />
27<br />
30<br />
U 90<br />
Th . B. 42 He 14<br />
A 15<br />
Si n .<br />
A. 92<br />
D. 13<br />
7 N 8 O 1 H . C. 1 p 3 Li 2.2 He .<br />
Câu 10: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, ta căn cứ vào<br />
A. môi trường truyền sóng và phương truyền sóng.<br />
Bộ Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2018 – Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha<br />
<br />
1<br />
<br />
B. tốc độ lan truyền sóng và phương truyền sóng.<br />
C. phương dao động của phần tử môi trường và phương ngang.<br />
D. phương dao động của phần tử môi trường và phương truyền sóng.<br />
<br />
Câu 11: Đặt điện áp u U 0cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Biểu thức cường<br />
2<br />
độ dòng điện trong mạch là i I0cos(t+) . Biểu thức nào sau đây sai?<br />
U<br />
u.<br />
A. u i .<br />
B. i R<br />
C. I0 0 .<br />
D. .<br />
2<br />
U0 I0<br />
R<br />
π<br />
Câu 12: Điện áp hai đầu một đoạn mạch là u 100 2 cos(100 πt ) (V) . Pha ban đầu của điện áp này là<br />
3<br />
π<br />
π<br />
A. (100πt )rad .<br />
B. 100 rad .<br />
C. rad .<br />
D. 100 2 rad .<br />
3<br />
3<br />
Câu 13: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên<br />
A. cùng tần số và cùng pha với li độ.<br />
B. cùng tần số và ngược pha với li độ.<br />
C. khác tần số và ngược pha với li độ.<br />
D. khác tần số và cùng pha với li độ.<br />
Câu 14: Hạt mang điện tự do trong dung dịch điện phân là<br />
A. ion dương và lỗ trống.<br />
B. ion âm và êlêctrôn.<br />
C. êlêctrôn và lỗ trống.<br />
D. ion dương và ion âm.<br />
Câu 15: Trong chân không, xét các tia: tia tử ngoại, tia Rơn-ghen (tia X), tia hồng ngoại và tia sáng màu<br />
đỏ. Tia có bước sóng lớn nhất là<br />
A. tia sáng màu đỏ. B. tia hồng ngoại.<br />
C. tia tử ngoại.<br />
D. tia Rơn-ghen.<br />
Câu 16: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của nó.<br />
B. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.<br />
C. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.<br />
D. Khi thế năng của chất điểm giảm thì động năng của nó tăng.<br />
Câu 17: Một chùm ánh sáng đơn sắc màu đỏ truyền từ không khí vào nước thì<br />
A. tần số không đổi, bước sóng tăng.<br />
B. tần số tăng, bước sóng giảm.<br />
C. tần số không đổi, bước sóng giảm.<br />
D. tần số giảm, bước sóng tăng.<br />
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản tụ điện có dung<br />
u (V)<br />
kháng là ZC 50 . Điện áp giữa hai bản tụ điện được mô tả 100<br />
như hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ là<br />
A. i 2cos( 50t ) (A) .<br />
<br />
3<br />
6<br />
100<br />
<br />
t<br />
C. i 2cos(<br />
5) (A) .<br />
3<br />
6<br />
<br />
B. i 2 2cos( 50t )(A) .<br />
<br />
3<br />
6<br />
100<br />
<br />
t<br />
D. i 2 2cos(<br />
5)(A) .<br />
3<br />
6<br />
<br />
0<br />
<br />
70<br />
<br />
t (ms)<br />
<br />
-100<br />
<br />
Câu 19: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Một đám nguyên tử đang ở một trạng thái dừng<br />
được kích thích chuyển lên trạng thái dừng thứ m sao cho chúng có thể phát ra tối đa 3 bức xạ. Lấy<br />
r0 5,3.1011 m . Bán kính quỹ đạo dừng m là<br />
A. 47,7.1011 m .<br />
B. 15,9.1011 m .<br />
C. 10, 6.1011 m .<br />
D. 21, 2.1011 m .<br />
Câu 20: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình<br />
lần lượt là x1 4cos10t (cm) và x 2 4 3 sin10t (cm) . Phương trình dao động của vật là<br />
<br />
<br />
A. x 8cos(10t ) (cm) .<br />
B. x 8cos(10t ) (cm) .<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
C. x 4 2 cos(10t ) (cm) .<br />
D. x 4 2 cos(10t ) (cm) .<br />
3<br />
3<br />
Bộ Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2018 – Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 21: Hai ống dây có chiều dài bằng nhau. Ống dây thứ nhất có cường độ dòng điện qua giảm đều từ<br />
I1 xuống 0 trong khoảng thời gian t . Ống dây thứ hai có số vòng dây lớn gấp đôi, diện tích mỗi vòng<br />
dây bằng một nửa so với ống dây thứ nhất, cường độ dòng điện qua ống tăng đều từ 0 lên I2 trong thời<br />
gian t . Trong khoảng thời gian t , suất điện động tự cảm trong hai ống dây bằng nhau. Mối liên hệ<br />
giữa I1 và I2 là<br />
A. I1 I2 .<br />
B. I2 2I1 .<br />
C. I2 0,5I1 .<br />
D. I1 4I2 .<br />
Câu 22: Lần lượt chiếu tia sáng từ không khí vào hai môi trường (1) và (2) có chiết suất n1 và n2 với cùng<br />
góc tới i. Khi đó góc khúc xạ trong môi trường (1) là 300 , góc khúc xạ trong môi trường (2) là 450 . Kết<br />
luận nào dưới đây không đúng?<br />
A. Khi tia sáng truyền từ (1) sang (2) với góc tới bằng 300 thì góc khúc xạ bằng 450 .<br />
B. Môi trường (1) chiết quang kém hơn môi trường (2).<br />
C. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ (1) sang (2).<br />
D. Khi tia sáng truyền từ (1) sang (2) với góc tới bằng 500 thì không còn tia khúc xạ.<br />
Câu 23: Năng lượng liên kết của hạt nhân 60<br />
27 Co là 512,5113MeV , biết khối lượng của nơtrôn, prôtôn lần<br />
lượt là mn 1, 0087 u , m p 1, 0073u và 1u 931,5MeV/c2 . Khối lượng của hạt nhân<br />
<br />
60<br />
27<br />
<br />
Co là<br />
<br />
A. 59,934 u .<br />
B. 55,933u .<br />
C. 58, 654 u .<br />
D. 59, 462 u .<br />
Câu 24: Một nguồn có công suất phát âm 4 W, âm được phát đ ng hướng ra không gian. Biết cường độ<br />
âm chu n I0 =10 W/m 2 . Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 2 m là<br />
A. 109 dB.<br />
B. 112 dB.<br />
C. 106 dB .<br />
D. 115 dB.<br />
Câu 25: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 150 m, cường độ điện trường cực đại<br />
và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0. Tại thời điểm nào đó, cường độ điện trường tại một<br />
E 3<br />
điểm trên phương truyền sóng có giá trị 0<br />
và đang tăng. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì<br />
2<br />
B<br />
cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị bằng 0 ?<br />
2<br />
250<br />
500<br />
A.<br />
ns.<br />
B. 62,5 ns.<br />
C.<br />
ns.<br />
D. 125 ns.<br />
3<br />
3<br />
Câu 26: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: r 1,5 ; R1 R 3 10 ;<br />
E, r<br />
<br />
R 2 5 . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
R3<br />
<br />
A<br />
là 1,2 A. Công suất của nguồn điện là<br />
A. 24 W.<br />
B. 30 W.<br />
R1<br />
R2<br />
C. 18 W.<br />
D. 37,5 W.<br />
Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 5,3.1011 m; k 9.109 Nm2 /c2 ,<br />
<br />
e 1,6.1019 C . Khi hấp thụ năng lượng êlectron chuyển từ trạng thái cơ bản lên quỹ đạo M. Động năng<br />
của êlecton<br />
A. tăng một lượng 12,075eV .<br />
B. giảm một lượng 9,057 eV .<br />
C. giảm một lượng 12,075eV .<br />
D. tăng một lượng 9,057 eV .<br />
Câu 28: Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 1 cm , thị kính có tiêu cự 4 cm và khoảng cách hai kính<br />
18 cm . Một người dùng kính này để quan sát một vật rất nhỏ trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực.<br />
Khi đó vật cách quang tâm của vật kính là<br />
A. 10,7692 mm.<br />
B. 10,8331 mm.<br />
C. 10,0541 mm.<br />
D. 10,6897 mm.<br />
Câu 29: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước<br />
sóng λ1 và λ2 λ1 0,11 (μm) thì từ vân trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó có 5 vân<br />
Bộ Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2018 – Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha<br />
<br />
3<br />
<br />
sáng của λ1 và 4 vân sáng của λ 2 . Giá trị của λ1 và λ 2 lần lượt là<br />
A. 0,62 μm và 0,73 μm .<br />
B. 0,40 μm và 0,51 μm .<br />
C. 0,44 μm và 0,55 μm .<br />
D. 0,55 μm và 0,66 μm .<br />
19<br />
Câu 30: Một êlectron có điện tích e 1,6.10 C ; khối lượng me 9,1.1031 kg bay với tốc độ 1, 2.107 m / s<br />
dọc theo hướng đường sức của điện trường đều từ một điểm có điện thế V1 600 V . Điện thế V2 tại<br />
điểm mà êlectron dừng lại là<br />
A. 790,5V .<br />
B. 409,5V .<br />
C. 190,5V .<br />
D. 219,0 V .<br />
Câu 31: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g và lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m dao động điều<br />
hòa dọc theo trục Ox. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là 20 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất<br />
để vận tốc của vật có giá trị từ 50 3 cm/s đến 50 3 cm/s là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
s.<br />
s.<br />
s.<br />
s.<br />
20<br />
60<br />
30<br />
40<br />
Câu 32: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng có cùng phương trình dao động<br />
u = 4cos(40πt) (cm). Xét về một phía so với đường trung trực của đoạn nối hai nguồn ta thấy cực đại thứ<br />
k có hiệu đường truyền sóng là 10 cm và cực đại thứ (k 3) có hiệu đường truyền sóng là 25 cm . Tốc độ<br />
truyền sóng trên mặt nước là<br />
A. 3 m/s .<br />
B. 2 m/s .<br />
C. 2 m/s .<br />
D. 1 m/s .<br />
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí. Một học sinh đo được bước sóng<br />
của sóng âm là 75 1 cm , tần số dao động của âm là 440 10 Hz . Sai số của phép đo tốc độ truyền âm là<br />
A. 21,1 cm/s .<br />
B. 11,9 m/s .<br />
C. 11,9 cm/s .<br />
D. 21,1 m/s .<br />
p 94 Be 36 Li 42 He 2,15 MeV . Biết hạt prôtôn có động năng<br />
4<br />
5, 45MeV , hạt Be đứng yên, tỉ số vận tốc giữa hai hạt He và Li là . Bỏ qua bức xạ và lấy khối lượng<br />
3<br />
hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Hạt Li bay theo phương hợp với phương<br />
ban đầu của prôtôn một góc xấp xỉ bằng<br />
A. 86,820 .<br />
B. 83, 280 .<br />
C. 62,500 .<br />
D. 58, 690 .<br />
và biến đổi thành hạt nhân X. Ban đầu có 7,0g<br />
Câu 35: Pôlini 210<br />
86 Po là chất phóng xạ, phát ra một hạt<br />
<br />
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân<br />
<br />
hạt<br />
<br />
210<br />
86<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
Po nguyên chất. Tại thời điểm t tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Po còn lại là 3. Khối lượng<br />
<br />
hạt nhân X được tạo thành đến thời điểm t là<br />
A. 5,15g .<br />
B. 3, 43g .<br />
C. 1, 75g .<br />
D. 5, 25g .<br />
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f và điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch<br />
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi<br />
được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt giá trị cực đại là URm thì điện áp hiệu dụng giữa<br />
hai bản tụ điện là U1C, với U1C 0,5U Rm . Nếu điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện<br />
U<br />
đạt cực đại là UCm thì điện áp hiệu dụng hai đầu R là U2R. Tỉ số Cm là<br />
U 2R<br />
A. 2, 24 .<br />
B. 1, 24 .<br />
C. 2,50 .<br />
D. 1, 75 .<br />
Câu 37: Một sợi dây PQ dài 120 cm , hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng<br />
sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha và cùng biên độ bằng a là 10 cm.<br />
Số bụng sóng trên PQ là<br />
A. 4 .<br />
B. 8 .<br />
C. 6 .<br />
D. 10 .<br />
Bộ Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2018 – Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 38: Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng độ cứng 50 N/m, được treo vào hai điểm trên cùng giá đỡ.<br />
Chọn trục Ox có phương th ng đứng, chiều từ trên xuống. Phương trình dao động của hai con lắc lần<br />
<br />
<br />
lượt là x1 3cos(10 3t ) (cm) và x 2 4 cos(10 3t ) (cm) . Lấy g 10 m/s 2 . Hợp lực do hai con lắc tác<br />
6<br />
3<br />
dụng lên giá đỡ trong quá trình dao động có độ lớn cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 4,2 N.<br />
B. 3,5 N.<br />
C. 5,8 N.<br />
D. 6,8 N.<br />
Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm<br />
U(V)<br />
thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C 2000<br />
7<br />
theo thứ tự đó mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn<br />
cảm; N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu<br />
140<br />
đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần sô<br />
không đổi. Cho L thay đổi, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn<br />
L(H)<br />
0<br />
mạch AN và MN thay đổi theo đồ thị như hình vẽ. Khi<br />
L1 L2<br />
L L1 L2 thì hệ số công suất của mạch là<br />
A. cosφ = 0,86 .<br />
B. cosφ = 0,36 .<br />
C. cosφ = 0,96 .<br />
D. cosφ = 0,53 .<br />
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi, tần số góc ω thay đổi được vào hai<br />
đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc<br />
nối tiếp. Biết CR 2 2L . Khi 1 100 rad/s hoặc 2 120 rad/s thì công suất tiêu thụ trong mạch<br />
như nhau. Khi 3 hoặc 3 40 (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đều bằng 1,4U.<br />
Để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì ω phải có giá trị gần nhất với giá trị<br />
nào sau đây?<br />
A. 112 rad/s .<br />
B. 96 rad/s .<br />
C. 84 rad/s .<br />
D. 104 rad/s .<br />
---------- HẾT ----------<br />
<br />
Bộ Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2018 – Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha<br />
<br />
5<br />
<br />