
Bộ Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2018 – Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí
Ngày thi: 15 – 5 – 2018
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Câu 1: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. điện năng thành quang năng. B. quang năng thành hóa năng.
C. nhiệt năng thành điện năng. D. quang năng thành điện năng.
Câu 2: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy
biến áp này có tác dụng
A. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Câu 3: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. hạt nhân càng bền vững.
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 4: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 5: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có cường độ lớn. B. Bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Tính đơn sắc cao. D. Bị lệch hướng khi truyền qua lăng kính.
Câu 6: Khi nói về Lực Lo-ren-xơ, phát biểu nào dưới đây sai? Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện
chuyển động trong từ trường
A. có phương vuông góc với véctơ vận tốc. B. có phương vuông góc với đường sức từ.
C. phụ thuộc vào dấu và độ lớn của điện tích. D. không phụ thuộc vào hướng của từ trường.
Câu 7: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên là hai thành phần của một trường thống nhất gọi là
điện từ trường.
B. Điện từ trường không lan truyền được trong các điện môi.
C. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
D. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại
một điểm luôn vuông góc với nhau.
Câu 8: Trên một sợi dây khi có sóng dừng, gọi
λ
là bước sóng, khoảng cách hai nút sóng liên tiếp là
A.
λ
2
. B.
λ
. C.
λ
4
. D.
2λ
.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo?
A.
238 234
92 90
U Th
. B.
4 14 17 1
2 7 8 1
He N O H
. C.
1 7 4
1 3 2
p Li 2. He
. D.
27 30
13 15
A Si n
.
Câu 10: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, ta căn cứ vào
A. môi trường truyền sóng và phương truyền sóng.
Mã đề thi 203

Bộ Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2018 – Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha 2
B. tốc độ lan truyền sóng và phương truyền sóng.
C. phương dao động của phần tử môi trường và phương ngang.
D. phương dao động của phần tử môi trường và phương truyền sóng.
Câu 11: Đặt điện áp
0
u U cos( t )
2
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Biểu thức cường
độ dòng điện trong mạch là
0
i I cos( t+ )
. Biểu thức nào sau đây sai?
A.
00
ui
UI
. B.
u
iR
. C.
0
0
U
IR
. D.
2
.
Câu 12: Điện áp hai đầu một đoạn mạch là
π
u 100 2 cos(100 πt ) (V)
3
. Pha ban đầu của điện áp này là
A.
π
(100πt )rad
3
. B.
100 rad
. C.
πrad
3
. D.
100 2 rad
.
Câu 13: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. cùng tần số và cùng pha với li độ. B. cùng tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và ngược pha với li độ. D. khác tần số và cùng pha với li độ.
Câu 14: Hạt mang điện tự do trong dung dịch điện phân là
A. ion dương và lỗ trống. B. ion âm và êlêctrôn.
C. êlêctrôn và lỗ trống. D. ion dương và ion âm.
Câu 15: Trong chân không, xét các tia: tia tử ngoại, tia Rơn-ghen (tia X), tia hồng ngoại và tia sáng màu
đỏ. Tia có bước sóng lớn nhất là
A. tia sáng màu đỏ. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. tia Rơn-ghen.
Câu 16: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của nó.
B. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
C. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
D. Khi thế năng của chất điểm giảm thì động năng của nó tăng.
Câu 17: Một chùm ánh sáng đơn sắc màu đỏ truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi, bước sóng tăng. B. tần số tăng, bước sóng giảm.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số giảm, bước sóng tăng.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản tụ điện có dung
kháng là
C
Z 50
. Điện áp giữa hai bản tụ điện được mô tả
như hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ là
A.
50 t )
36
i 2cos( (A)
. B.
50 t
36
i 2 2cos( )(A)
.
C.
100 t 5
()
36
i 2cos (A)
. D.
100 t 5 )
36
i 2 2cos( (A)
.
Câu 19: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Một đám nguyên tử đang ở một trạng thái dừng
được kích thích chuyển lên trạng thái dừng thứ m sao cho chúng có thể phát ra tối đa 3 bức xạ. Lấy
11
0
r 5,3.10 m
. Bán kính quỹ đạo dừng m là
A.
11
47,7.10 m
. B.
11
15,9.10 m
. C.
11
10,6.10 m
. D.
11
21, 2.10 m
.
Câu 20: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình
lần lượt là
1
x 4cos10 t (cm)
và
2
x 4 3 sin10 t (cm)
. Phương trình dao động của vật là
A.
x 8cos(10 t ) (cm)
3
. B.
x 8cos(10 t ) (cm)
3
.
C.
x 4 2 cos(10 t ) (cm)
3
. D.
x 4 2 cos(10 t ) (cm)
3
.
100
-100
0
t (ms)
u (V)
70

Bộ Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2018 – Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha 3
Câu 21: Hai ống dây có chiều dài bằng nhau. Ống dây thứ nhất có cường độ dòng điện qua giảm đều từ
I1 xuống 0 trong khoảng thời gian
t
. Ống dây thứ hai có số vòng dây lớn gấp đôi, diện tích mỗi vòng
dây bằng một nửa so với ống dây thứ nhất, cường độ dòng điện qua ống tăng đều từ 0 lên I2 trong thời
gian
t
. Trong khoảng thời gian
t
, suất điện động tự cảm trong hai ống dây bằng nhau. Mối liên hệ
giữa I1 và I2 là
A.
12
II
. B.
21
I 2I
. C.
21
I 0,5I
. D.
12
I 4I
.
Câu 22: Lần lượt chiếu tia sáng từ không khí vào hai môi trường (1) và (2) có chiết suất n1 và n2 với cùng
góc tới i. Khi đó góc khúc xạ trong môi trường (1) là
0
30
, góc khúc xạ trong môi trường (2) là
0
45
. Kết
luận nào dưới đây không đúng?
A. Khi tia sáng truyền từ (1) sang (2) với góc tới bằng
0
30
thì góc khúc xạ bằng
0
45
.
B. Môi trường (1) chiết quang kém hơn môi trường (2).
C. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ (1) sang (2).
D. Khi tia sáng truyền từ (1) sang (2) với góc tới bằng
0
50
thì không còn tia khúc xạ.
Câu 23: Năng lượng liên kết của hạt nhân
60
27 Co
là
512,5113MeV
, biết khối lượng của nơtrôn, prôtôn lần
lượt là
n
m 1, 0087 u
,
p
m 1,0073u
và
2
1u 931,5MeV/c
. Khối lượng của hạt nhân
60
27 Co
là
A.
59,934u
. B.
55,933u
. C.
58,654u
. D.
59,462u
.
Câu 24: Một nguồn có công suất phát âm 4 W, âm được phát đ ng hướng ra không gian. Biết cường độ
âm chu n
2
0
I =10 W/m
. Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm
2m
là
A.
109 dB.
B.
112 dB.
C.
106 dB
. D.
115 dB.
Câu 25: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 150 m, cường độ điện trường cực đại
và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0. Tại thời điểm nào đó, cường độ điện trường tại một
điểm trên phương truyền sóng có giá trị
0
E3
2
và đang tăng. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì
cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị bằng
0
B
2
?
A.
250
3
ns. B. 62,5 ns. C.
500
3
ns. D. 125 ns.
Câu 26: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
r 1,5
;
13
R R 10 ;
2
R 5
. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế
là
1,2 A.
Công suất của nguồn điện là
A. 24 W. B. 30 W.
C. 18 W. D. 37,5 W.
Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy
11
0
r 5,3.10 m;
9 2 2
k 9.10 Nm /c
,
19
e 1,6.10 C
. Khi hấp thụ năng lượng êlectron chuyển từ trạng thái cơ bản lên quỹ đạo M. Động năng
của êlecton
A. tăng một lượng
12,075eV
. B. giảm một lượng
9,057eV
.
C. giảm một lượng
12,075eV
. D. tăng một lượng
9,057eV
.
Câu 28: Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự
1 cm
, thị kính có tiêu cự
4 cm
và khoảng cách hai kính
18 cm
. Một người dùng kính này để quan sát một vật rất nhỏ trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực.
Khi đó vật cách quang tâm của vật kính là
A. 10,7692 mm. B. 10,8331 mm. C. 10,0541 mm. D. 10,6897 mm.
Câu 29: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng
λ1
và
λ λ , (μm)
21
0 11
thì từ vân trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó có 5 vân
E, r
R3
A
R1
R2
A
B

Bộ Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2018 – Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha 4
sáng của
λ1
và 4 vân sáng của
λ2
. Giá trị của
λ1
và
λ2
lần lượt là
A.
0,62 μm
và
0,73 μm
. B.
0,40 μm
và
0,51 μm
.
C.
0,44 μm
và
0,55 μm
. D.
0,55 μm
và
0,66 μm
.
Câu 30: Một êlectron có điện tích
19
e 1,6.10 C
; khối lượng
31
e
m 9,1.10 kg
bay với tốc độ
7
1, 2.10 m / s
dọc theo hướng đường sức của điện trường đều từ một điểm có điện thế
1
V 600V
. Điện thế V2 tại
điểm mà êlectron dừng lại là
A.
790,5V
. B.
409,5V
. C.
190,5V
. D.
219,0V
.
Câu 31: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g và lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m dao động điều
hòa dọc theo trục Ox. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là 20 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất
để vận tốc của vật có giá trị từ
50 3 cm/s
đến
50 3 cm/s
là
A.
s
20
. B.
s
60
. C.
s
30
. D.
s
40
.
Câu 32: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng có cùng phương trình dao động
u = 4cos(40πt) (cm).
Xét về một phía so với đường trung trực của đoạn nối hai nguồn ta thấy cực đại thứ
k có hiệu đường truyền sóng là
10 cm
và cực đại thứ
(k )3
có hiệu đường truyền sóng là
25 cm
. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A.
m/s3
. B.
2 m/s
. C.
m/s2
. D.
1 m/s
.
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí. Một học sinh đo được bước sóng
của sóng âm là
75 1 cm
, tần số dao động của âm là
440 10 Hz
. Sai số của phép đo tốc độ truyền âm là
A.
21,1 cm/s
. B.
11,9 m/s
. C.
11,9 cm/s
. D.
21,1 m/s
.
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân
1 9 6 4
1 4 3 2
p Be Li He 2,15MeV
. Biết hạt prôtôn có động năng
5, 45MeV
, hạt Be đứng yên, tỉ số vận tốc giữa hai hạt He và Li là
4
3
. Bỏ qua bức xạ
và lấy khối lượng
hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Hạt Li bay theo phương hợp với phương
ban đầu của prôtôn một góc xấp xỉ bằng
A.
0
86,82
. B.
0
83, 28
. C.
0
62,50
. D.
0
58,69
.
Câu 35: Pôlini
210
86 Po
là chất phóng xạ, phát ra một hạt
và biến đổi thành hạt nhân X. Ban đầu có
7,0g
hạt
210
86 Po
nguyên chất. Tại thời điểm t tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Po còn lại là 3. Khối lượng
hạt nhân X được tạo thành đến thời điểm t là
A.
5,15g
. B.
3, 43g
. C.
1,75g
. D.
5, 25g
.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f và điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt giá trị cực đại là URm thì điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ điện là U1C, với
1C Rm
U 0,5U
. Nếu điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
đạt cực đại là UCm thì điện áp hiệu dụng hai đầu R là U2R. Tỉ số
Cm
2R
U
U
là
A.
2, 24
. B.
1, 24
. C.
2,50
. D.
1, 75
.
Câu 37: Một sợi dây PQ dài
120 cm
, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng
sóng là
.4a
Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha và cùng biên độ bằng a là
10 cm.
Số bụng sóng trên PQ là
A.
4
. B.
8
. C.
6
. D.
10
.

Bộ Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2018 – Sưu Tầm: Lê Võ Đình Kha 5
Câu 38: Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng độ cứng 50 N/m, được treo vào hai điểm trên cùng giá đỡ.
Chọn trục Ox có phương th ng đứng, chiều từ trên xuống. Phương trình dao động của hai con lắc lần
lượt là
1
x 3cos(10 3t ) (cm)
6
và
2
x 4cos(10 3t ) (cm)
3
. Lấy
2
g 10 m/s
. Hợp lực do hai con lắc tác
dụng lên giá đỡ trong quá trình dao động có độ lớn cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,2 N. B. 3,5 N. C. 5,8 N. D. 6,8 N.
Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C
theo thứ tự đó mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn
cảm; N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần sô
không đổi. Cho L thay đổi, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch AN và MN thay đổi theo đồ thị như hình vẽ. Khi
12
L L L
thì hệ số công suất của mạch là
A.
cosφ = 0,86
. B.
cosφ = 0,36
. C.
cosφ = 0,96
. D.
cosφ = 0,53
.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi, tần số góc ω thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Biết
2
CR 2L
. Khi
1100 rad/s
hoặc
2120 rad/s
thì công suất tiêu thụ trong mạch
như nhau. Khi
3
hoặc
340 (rad/s)
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đều bằng 1,4U.
Để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì ω phải có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A.
112 rad/s
. B.
96 rad/s
. C.
84 rad/s
. D.
104 rad/s
.
---------- HẾT ----------
L(H)
U(V)
0
140
L1
L2
2000
7

