Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2020 n vật GV: Nguyễn Thái Lâm
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020
TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 4 trang) Môn: VẬT LÍ
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi gia tốc rơi tự do g. Tần số dao đng của
con lắc đơn được xác định bằng công thức:
A. f = 2π.
g
l
. B. f =
1g
2πl
. C. f = 2π.
g
l
. D. f =
1
2πg
l
.
Câu 2: Bước sóng là
A. quãng đường mi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhất dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
Câu 3: Chọn câu trả li sai.
Máy phát đin xoay chiều ba pha có
A. phần cảm là mt nam châm NS quay quanh mt trục.
B. phần ứng là phần đứng yên, gồm ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên thân stato.
C. bộ góp đin gồm hai vành khuyên và hai chổi quét.
D. nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 4: Biến điệu sóng điện từ là
A. biến sóng cơ thành sóng đin. B. tách ng đin tâm tần với sóng điện tcao tần.
C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. D. trộn sóng đin từ âm tần với sóng đin từ cao tần.
Câu 5: Tia X có thể dùng để
A. sấy khô hoặc sưởim. B. trị bệnh i xương.
C. chụp ảnh các đám mây. D. trị bnh ung thư nông.
Câu 6: Chùm ánh sáng do laze rubi pt ra có màu
A. trắng. B. xanh. C. ng. D. đỏ.
Câu 7: Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng
A. năng lượng liên kết. B. snuclôn. C. số nơtron. D. số prôtôn.
Câu 8: Một vật dao đng điều hòa với tần số góc ω và có biên độ dao động bằng A. Vận tốc của vật khi qua
vị trí cân bằng có độ lớn
A. v = A.ω. B. v = A.ω2. C. v = A2.ω. D. v = A/ω.
Câu 9: Âm thanh
A. truyn được trong chất rắn, chất lng, chất khí cả chân không.
B. chỉ truyền được trong chất khí.
C. chỉ truyn được trong chất khí, chất lỏng.
D. truyn được trong chất rắn, chất lng, chất khí.
Câu 10: Một máy biến áp nhn mt công suất là 80 kW tcuộn cấp. Hiệu suất của máy 95%. ng
suất của cuộn thứ cấp bng
A. 76 kW. B. 80 kW. C. 84,2 kW. D. 7600 kW.
Câu 11: Khi mt ánh sáng đơn sắc đi từ một môi trường này sang mt môi trường khác t………………
không thay đổi.
A. tần số. B. vận tốc.
C. bước sóng. D. phương của chùm tia sáng.
Câu 12: Một tđin phẳng không khí điện dung C = 2500 pF. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tđin
4000 V thì đin tích của tụ đin là
A. 1,6.1012 C. B. 107 C. C. 10-5 C. D. 1,6 C.
Câu 13: Một con lắc xo gồm vật nhỏ và lò xo độ cứng bằng 200 N/m, đang dao động điều hòa với chu
π
10
s. Khối lượng của vật nhỏ bằng
A. 0,6 kg. B. 2 kg. C. 0,5 kg. D. 1,6 kg.
Câu 14: Một sợi y i 60 cm một đầu cố định, mt đầu tdo. Trên dây đang ng dừng với 2 nút
sóng. Sóng truyn trên dây bước sóng bằng
Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2020 Môn vật lý GV: Nguyễn Thái Lâm
A. 120 cm. B. 80 cm. C. 60 cm. D. 40 cm.
Câu 15: Đặt điện áp u = 200cos(10πt +
π
2
) V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu
dụng gia hai đầu đoạn mạch đó là
A. 200 V. B. 100
2
V. C. 100 V. D. 200
2
V.
Câu 16: Một mch dao động LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên mt bản tụ
bằng 2.10-7 C và dòng điện cực đại chạy trong mch bằng 5 A. Khi đó mạch có thể phát ra mtng điện từ
bước sóng bng
A. 75,4 m. B. 75,4 km. C. 754 m. D. 7,54 m.
Câu 17: Trong chân không, mt bức xcó tần số 2.1015 Hz. Bức xạ này thuộc
A. tia X. B. vùng hồng ngoi. C. vùng tử ngoại. D. vùng thy được.
Câu 18: Biết năng lượng của êlectron trạng thái dừng thứ n được tính theo ng thức En =
2
1 3 ,6
n
eV,
với n = 1,2,3,… Năng lượng của êlectron ở quĩ đạo N là
A. 0,85 eV. B. 1,5 eV. C. 3,4 eV. D. 0,54 eV.
Câu 19: Cho khối lượng của hạt nhân
27
13 Al
, prôtôn, nơtron lần lượt là 26,974 u, 1,0073 u, 1,0087 u.
Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết hạt nhân nhôm
27
13 Al
A. 224,771 MeV. B. 226,075 MeV. C. 12422,670 MeV. D. 12440,928 MeV.
Câu 20: Chiếu tia sáng đơn sắc tkhông khí lần lượt o hai khối chất có chiết suất n1 =
3
và n2 dưới các
góc tới tương ứng i1 = 60o, i2 = 45o thì góc khúc xạ ở hai khối chất có cùng giá trị là r. Tính chiết suất n2?
A. n2 =
2
. B. n2 =
. C. n2 =
6
. D. n2 =
.
Câu 21: Dao động của mt vật là tng hợp của hai dao động cùng phương phương trình lần lượt
x1 = 6cos(2πt) cm và x2 = 4sin(2πt +
π
2
) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật bằng
A. 288 m/s2. B. 400 m/s2. C. 2,88 m/s2. D. 4 m/s2.
Câu 22: Dòng đin xoay chiều chạy trong mạch đin chỉ tđin đin dụng C =
500
π
μF biểu thức
i = 5
2
cos(100πt + π) A. Dung kháng của tụ đin là
A. 2.10-5 Ω. B. 0,05 Ω. C. 20 Ω. D. 5.104 Ω.
Câu 23: Trong t nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe 2 mm, khoảng cách tmặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
2 m. Xét hai điểm M và N (ở hai phía đối với vân trung tâm) có tọa đlần lượt xM = 3,6 mm, xN = -5,4 mm.
Trong khoảng gia M và N (không tính M, N)
A. 16 vân tối. B. 15 vân tối. C. 14 n tối. D. 13 vân tối.
Câu 24: Cho biết gii hạn quang dẫn của Ge, PbSe, CdS, PbTe lần lượt là 1,88 μm, 5,65 μm, 0,9 μm,
4,97 μm. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mi phôtôn mang năng lượng bằng 0,71 eV o các chất trên t số
chất mà hiện tượng quang điện trong xy ra là bao nhiêu? Lấy 1 eV = 1,6.10-19 J.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Hạt nhân urani
238
92 U
sau khi pt ra các bức xα và β cuối cùng cho đồng vị bền của c
206
82 Pb
. S
hạt α và β phát ra là
A. 8 hạt α và 6 hạt β-. B. 8 hạt α và 10 hạt β+. C. 8 hạt α và 8 hạt β-. D. 4 hạt α và 2 hạt β-.
Câu 26: Cho sơ đồ mch điện như hình vẽ.
Biết E1 = 2 V, E2 = 1,5 V, r1 = r2 = 0,1 Ω, R = 0,2 Ω. A
Tính UAB.
A. 1,4 V. B. 1,4 V.
C. 2,3 V. D. 2,3 V.
B
E1, r1
E2, r2
I2
I1
I
R
Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2020 Môn vật lý GV: Nguyễn Thái Lâm
Câu 27: Tại hai điểm A và B trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp cùng dao động với phương trình
u = acos(100πt) cm. Tốc độ truyn ng trên mặt nước v = 80 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước
AM = 10 cm và BM = 8 cm. Hai dao động tại M do hai ng từ A và B truyn đến là hai dao động
A. lệch pha nhau góc 90o. B. lệch pha nhau góc 120o.
C. cùng pha. D. ngược pha.
Câu 28: Lần lượt đặt đin áp xoay chiều u = 5
2
sin(ωt) V vào hai đầu mi phần tử: điện trở thuần R, cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ đin có điện dung C thì dòng điện qua mi phần tử trên đều có giá tr hiệu
dụng bằng 50 mA. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C trên mc nối tiếp t tng trở của
đoạn mạch này là
A. 300 Ω. B. 100
3
Ω. C. 100
2
Ω. D. 100 Ω.
Câu 29: Một khung y dao động điện từ gồm một tụ đin điện dung C hai ng y hệ số tcảm
L1, L2. Khi ng tmắc riêng biệt với từng ng dây thì chu dao động của từng mạch lần ợt là 6 ms
8 ms. Nếu dùng tụ mắc đồng thời với hai ống dây mắc nối tiếp t chu kì dao động của mạch bằng
A. 4,8 ms. B. 10 ms. C. 14 ms. D. 48 ms.
Câu 30: Trong t nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước ng
0,55 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,55 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
1,8 m. Tnghiệm được đặt trong nước chiết suất n =
4
3
. Miền vân giao thoa trên màn bề rộng
20 mm. Tính số vân sáng quan sát được trên màn (không kể hai biên của min giao thoa nếu có).
A. 15. B. 14. C. 13. D. 12.
Câu 31: Một lò xo khối lượng không đáng kể độ cứng 0,5 N/cm, đầu trên treo vào một điểm cố định,
đầu dưới treo một vật khối lượng 500 g. Chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc 20 cm/s gia tốc 2
3
m/s2.
Phương trình dao động điều hòa của con lắc có dạng
A. x = 4cos(10t -
π
6
) cm. B. x = 4cos(10t -
5π
6
) cm.
C. x = 4cos(10t +
π
6
) cm. D. x = 4cos(10t +
5π
6
) cm.
Câu 32: Trong mt thí nghiệm vgiao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao đng với
cùng tần số bằng 40 Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những
khoảng lần lượt là d1 = 36 cm và d2 = 38 cm sóng biên độ cực đại. Giữa M và đưng trung trực của đoạn
thẳng nối hai điểm A, B có hai đường cực tiểu giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,02 cm/s. B. 0,025 cm/s. C. 32 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 33: Đặt đin áp xoay chiều u = Uocos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.
Biết R = 200 Ω, L =
2
π
H. Để đin áp hai đầu đoạn mạch sớm pha n điện áp hai đầu tđin
π
2
t C
giá trị bằng
A.
-4
10
2π
F. B. 5.10-3 F. C.
-4
3
2 .1 0
π
F. D.
-2
2
2 .1 0
π
F.
Câu 34: Một lá kẽm được chiếu bằng tia tử ngoại có bước sóng 0,3 μm. Biết công thoát của êlectron ra khỏi
kẽm 3,55 eV. Cho h = 6,625.10-34 J.s, khối lượng êlectron là 9,1.10-31 kg. Lấy 1 eV = 1,6.10-19 J.
Vận tc ban đầu cực đại của quang êlectron thoát khỏi kẽm bằng
A. 4,56.104 m/s. B. 4,56.105 m/s. C. 4,56.106 m/s. D. 4,56.107 m/s.
Câu 35: Cho mt đoạn mạch điện gồm r, R, L, C mắc nối tiếp. Biết r = 60 Ω, C =
-4
4 .1 0
π3
F. Đặt o hai đầu
đoạn mạch mt đin áp u = 100
2
cos(100πt +
π
6
) V t ng điện chạy qua L biểu thức
i = 0,5
2
cos(100πt -
π
6
) A. Giá tr của R và L bằng bao nhiêu?
A. R = 100 Ω; L =
1 ,2 5 3
π
H. B. R = 100 Ω; L =
0 ,7 5 3
π
H.
Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2020 Môn vật lý GV: Nguyễn Thái Lâm
C. R = 40 Ω; L =
1 ,2 5 3
π
H. D. R = 40 Ω; L =
0 ,7 5 3
π
H.
Câu 36: Chất phóng xạ
210
84 Po
phóng ra tia α biến thành c
206
82 Pb
. Biết chu kì n rã của Po là 138 ngày.
Ban đầu có 336 mg
210
84 Po
. Cho NA = 6,023.1023 mol-1. Khi lượng chì được tạo thành sau 414 ngày là
A. 288,4 g. B. 294 g. C. 288,4 mg. D. 294 mg.
Câu 37: Một thanh kim loại MN có chiều dài 20 cm,
khối lượng m = 10 g được treo bởi hai siy mảnh
khối lượng không đáng kể, đặt trong từ trường đều
cảmng từ B = 0,5 T nhình vẽ. Lấy g = 10 m/s2.
Xác định lc tác dụng vào thanh khi dòng đin với
cường độ I = 4 A chy qua thanh theo chiều từ M đến N.
A. 0,1 N. B. 0,3 N.
C. 0,4 N. D. 0,5 N.
Câu 38: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ bằng kim loi khối lượng 100 g, chiều dài dây treo l. Cho con
lắc dao động vi biên độ góc nh với chu kì To. Tích điện cho quả cầu một điện tích q = - 3.10-4 C rồi cho
dao động trong mt đin trường đều thẳng đứng hướng xuống tthấy chu kì của con lắc tăng gấp hai lần.
Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của vectơ cường độ đin trường
E
bằng
A. 2500 V/m. B. 5000 V/m. C. 250 V/m. D. 500 V/m.
Câu 39: Đặt đin áp xoay chiều u = 200
2
cos(100πt) V o hai đầu đoạn mch điện gồm R, L, C mắc nối
tiếp. Khi L =
1
π
H và C =
-4
2 .1 0
π
F thì công suất của mạch đạt cực đại. Hệ số công suất của mạch khi đó
A.
2
. B.
. C. 2
2
. D.
3 1 0
10
.
Câu 40: Cho hạt α động ng Kα = 4 MeV bắn vào hạt nhân bia
27
13 Al
đứng yên, người ta thấy hạt
tron sinh ra chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt α. Cho biết khối lượng
của các hạt nhân mα = 4,00151 u, mAl = 26,97435 u, mX = 29,97005 u, mn = 1,00867 u. Tính động năng Kn
của nơtron sinh ra sau phản ứng. Lấy 1 u = 931,5 MeV.
A. 24,078 MeV. B. 22,536 MeV. C. 0,829 MeV. D. 0,776 MeV.
------------Hết------------
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
u
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
9
D
17
C
25
A
33
A
2
C
10
A
18
A
26
B
34
B
3
C
11
A
19
B
27
A
35
C
4
D
12
C
20
A
28
D
36
C
5
D
13
C
21
D
29
B
37
D
6
D
14
B
22
C
30
C
38
A
7
D
15
B
23
B
31
B
39
B
8
A
16
A
24
C
32
D
40
D
.
B
M
N
Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2020 Môn vật lý GV: Nguyễn Thái Lâm
HƯỚNG DẪN GIẢI
u 1: Đáp án: B
Tần số dao động của con lắc đơn được c định bằng công thức: f =
1g
2πl
.
Câu 2: Đáp án: C
Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhất dao động cùng pha.
Câu : Đáp án: C
Trong máy phát đin xoay chiều ba pha không có bộ góp điện.
Câu : Đáp án: D
Biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ âm tần vi sóng điện từ cao tần.
Câu 5: Đáp án: D
Tia X có thể dùng để trị bệnh ung thư nông.
Câu 6: Đáp án: D
Chùm ánh sáng do laze rubi phát ra có màu đỏ.
Câu 7: Đáp án: D
Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số prôtôn.
Câu 8: Đáp án: A
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bng có độ lớn v = A.ω.
Câu : Đáp án: D
Âm thanh truyn được trong chất rắn, chất lng, chất khí.
Câu 0: Đáp án: A
Hiệu suất máy biến áp được tính bởi: H =
2
1
P0 , 9 5
P
Công suất của cuộn thứ cấp: P2 = 0,95.P1 = 0,95.80 = 76 kW
Câu 11: Đáp án: A
Khi mt ánh ng đơn sắc đi tmt môi trường y sang mt môi trường kc t tần số không thay
đổi.
Câu 12: Đáp án: C
Điện tích của tụ điện: Q = C.U = 2500.10-12.4000 = 10-5 C
Câu : Đáp án: C
Chu kì dao động của con lắc lò xo: T =
m
k
=> T2 =2.
m
k
Khi lượng của vật nhỏ: m =
22
22
k.T 200.π0, 5
4π 4 π .1 0 0

kg
Câu : Đáp án: B
Dây có mt đầu cố định (nút ng), mt đầu tdo (bụng ng). trên dây tất cả là 2 nút sóng n
ta có:
λ λ 3 λ
2 4 4

= l => λ =
4 . 4 .6 0 80
33
l
cm
Câu : Đáp án:
Điện áp hiệu dụng gia hai đầu đoạn mạch: U =
0
U200 1 0 0 2
22

V
Câu : Đáp án: A
Bước sóng của sóng điện từ mà mạch phát ra được tính bằng công thức:
λ = 2πc
LC
= 2πc
0
0
Q
I
= 2π.3.108
7
2 .1 0
5
≈ 75,4 m
Câu 17: Đáp án: C
Bước sóng của bức xạ trong chân không: λ =
c
f
=
8
15
3 .1 0
2 .1 0
= 1,5.10-7 m = 0,15 μm => vùng tử ngoại