intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

51
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN.T. M. KHAI MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài:50 phút; (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ MINH HOẠ Câu 1: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  . Hệ thức nào sau đây đúng? g m k l A.   B.   C.   D.   l k m g Câu 2: Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại bằng 1,256m/s và gia tốc cực đại bằng 80m /s2. Chu kì và biên độ dao động của vật là A.0,1s và 2cm. B. 1s và 4cm. C. 1s và 2cm. D. 0,1s và 4cm. Câu 3: Dùng một thước có chia độ đến mi-li-mét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = 1345 ± 2 mm. B. d = 1,345 ± 0,001 m. C. d = 1345 ± 3 mm. D. d = 1,345 ± 0,0005 m. Câu 4: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 1 cm Câu 5: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh đó thay đổi như thế nào? A. Bước sóng thay đổi, tần số không thay đổi. B. Bước sóng và tần số cùng không thay đổi. C. Bước sóng không đổi, tần số thay đổi. D. Bước sóng thay đổi, tần số cũng thay đổi Câu 6: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 11 cm, có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40πt, biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AM là : A. 9. B. 7. C. 2. D. 6. Câu 7: Đặt điện áp u = 100 2 cos 100t  V  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức A. i  cos 100t  A  B. i  2 cos 100t  A  C. i  cos 100t  0,5  A  D. i  2 cos 100t  0,5  A  1 Câu 8: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H một điện áp xoay chiều có biểu thức u  = 141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng: A. 1,41A. B. 1,00A. C. 2,00A. D. 100Ω. Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và I là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là C L A. i 2  LC(U 02  u 2 ) . B. i 2  (U 02  u 2 ) . C. i 2  LC(U 02  u 2 ) . D. i 2  (U 02  u 2 ) L C Câu 10: Đặt điện áp u  U0 sin100 t ổn định vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm biến trở 1 104 R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H , tụ điện C có điện dung C  . Mắc vào hai đầu biến   trở một vôn kế nhiệt, rồi thay đổi R. Số chỉ vôn kế sẽ A.không đổi khi R thay đổi. B. luôn giảm khi R thay đổi. Trang 1/4
  2. C. giảm 2 lần nếu R giảm 2 lần. D. giảm 2 lần nếu R tăng 2 lần. Câu 11: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? A. Mang theo năng lượng. B. Chỉ truyền được trong các môi trường vật chất có tính đàn hồi. C. Có tính phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc môi trường. Câu 12: Tia tử ngoại có bước sóng A. không thể đo được. B. nhỏ hơn bước sóng của tia X. C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. 4 Câu 13: Một chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,75 m trong môi trường nước (chiết suất n = ). 3 Chùm bức xạ này có tần số bằng bao nhiêu và thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? Cho vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. A. f = 6.10 14 Hz; vùng ánh sáng nhìn thấy. B. f = 3.1018 Hz; vùng tia X. 14 C. f = 3.10 Hz; vùng hồng ngoại. D. f = 6.10 15Hz; vùng tử ngoại. Câu 14: Giao thoa khe Iâng với ánh sáng trắng (0,38m ≤ λ ≤ 0,76m), hai khe sáng cách nhau 0,5mm và cách màn 1m. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng chính giữa là A.0,76mm. B. 0,38mm. C. 1,52mm. D. 1,14mm. Câu 15: Thực hiện thí nghiệm Yâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , thì thu được khoảng vân trên màn ℓà i = 0,6mm. Hỏi trong đoạn M và N ℓần ℓượt cách vân trung tâm 2,5mm và 6 mm, ở cùng phía so với vân trung tâm có bao nhiêu vân sáng? A. 5 vân. B. 6 vân. C. 7 vân. D. 8 vân. Câu 16: Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35µm. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì: A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi. B. Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện. C. Điện tích của tấm kẽm không đổi. D. Tấm kẽm tích điện dương. Câu 17: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó có khả năng phát quang khi chiếu vào nó ánh sáng đơn sắc màu A. Đỏ. B. Chàm. C. Vàng. D. Da cam. Câu 18: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. Câu 19: Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân A. Định luật bảo toàn điện tích. B. Định luật bảo toàn khối lượng. C. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. D. Định luật bảo toàn số nuclon (số khối A). Câu 20: Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nitơ đang đứng yên gây ra phản ứng: 4 14 17 1 2 He  7 N 8 O 1 p . Cho m  4,0015u; m p  1, 0073u; mN  13,9992u; mo  16,9947u . Phản ứng: A.thu năng lượng là 1,21095MeV. B. toả năng lượng là 1,21095eV. C. toả năng lượng là 1,21095MeV. D. thu năng lượng là 1,21095eV. Câu 21: Điện tích điểm q =−3,0.10 −6 C được đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và cường độ E = 12000 V/m. Lực điện tác dụng lên điện tích q có phương thẳng đứng, chiều A. từ hên xuống và có độ lớn 0,036 N. B. từ trên xuống và có độ lớn 0,018 N. C. từ dưới lên và có độ lớn 0,036 N. D. từ dưới lên vả có độ lớn 0,036 N. Câu 22 : Trong một đoạn mạch, công của dòng điện bằng A. nhiệt lượng tỏa ra trên dây nối. B. tích của suất điện động với cường độ dòng điện. C. điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch. D. tích của hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch. Trang 2/4
  3. Câu 23: Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là E = 6 V, r = 2,5 Ω. Khi đó cường độ dòng điện qua mạch chính là Im = 2A, công suất tiêu thụ mạch ngoài là P = 7W. Tính số nguồn điện đã dùng. A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 5 Câu 24: Chọn phát biểu sai: A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do và của các ion dương. B. Khi có dòng điện qua dây dẫn kim loại, dây dẫn sẽ nóng lên. C. Khi có điện trường các electron tự do trong dây dẫn kim loại chuyển động có hướng tạo ra dòng điện. D. Trong tinh thể kim loại, các nút mạng là các ion dương. Câu 25 : Chọn phát biểu sai: Từ trường tồn tại A. xung quanh điện tích chuyển động. B. xung quanh nam châm. C. xung quanh điện tích đứng yên. D. xung quanh dòng điện. Câu 26: Từ thông qua 1 khung dây biến đổi theo thời gian, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm từ 1,2Wb xuống còn 0,4Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn là: A. 6V. B. 1V. C. 2V. D. 4V. Câu 27: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s, một môi trường trong suốt có chiết suất n = 2 thì tốc độ ánh sáng truyền trong môi trường đó bằng A. 1,5.108m/s. B. 2.108m/s. C. 2,5.10 8m/s. D. 3.108m/s. Câu 28: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính, trước một thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm và cách thấu kính một khoảng 60cm. Ảnh của vật sẽ hiện ở A. trước thấu kính 15 cm. B. sau thấu kính 15 cm. C. trước thấu kính 30 cm. D. sau thấu kính 30 cm. A 2 Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Lúc t = 0, vật đi từ li độ x  theo 2 chiều dương. Vận tốc trung bình của vật từ lúc t = 0 đến t = T/4 bằng 4A 2 A 2 4A A. B. C.0 D. T T T Câu 30: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số f = 0,5 Hz dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Tại thời điểm t1 hai vật đi ngang nhau, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t1 khoảng cách giữa chúng bằng 5 cm. A. 1/3 s. B. 1/2 s. C. 1/6 s. D. 1/4 s. Câu 31: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu còn lại gắn vào máy rung. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần f số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số 2 bằng f1 A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 32: Đặt điện áp u = U 2 cos t (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi Ud và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (Ud + UC) đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là A. 0,60. B. 0,71. C. 0,50. D. 0,80. Câu 33: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây đi 100 lần. Giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i. Biết ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ. A. 4,3 lần. B. 8,7 lần. C. 10 lần. D. 5 lần. Trang 3/4
  4. Câu 34: Cho mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ điện C1 và C2 mắc nối tiếp. Tần số dao động của mạch là fnt = 12 MHz. Nếu bỏ tụ C2 mà chỉ dùng C1 mắc với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f1 = 7,2 MHz. Nếu bỏ tụ C1 mà chỉ dùng C2 mắc với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 bằng A. 4,5 MHz. B. 4,8 MHz. C. 9,6 MHz. D. 19,2 MHz. Câu 35: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi 13, 6 công thức En   2 (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi nguyên tử hiđrô đang đứng yên ở trạng thái cơ n bản một electrôn chuyển động với vận tốc 6.106 m/s đến va chạm vào nguyên tử hiđrô đó, sau va chạm êlectron của nguyển tử hiđrô này chuyển lên trạng thái kích thích thứ 3 và nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên. Vận tốc của êlectron sau va chạm là: A. 5,75.106 m/s. B. 5,16.106 m/s. C. 5,62.106 m/s. D. 5,36.106 m/s. Câu 36: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng cách nhau a=0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,2m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm)? A. Có 3 vân sáng. B. Có 5 vân sáng. C. Có 6 vân sáng. D. Có 4 vân sáng. Câu 37: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. 2015 Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là . Tại thời điểm t2  t1  2T thì tỉ lệ đó là 2014 7049 7051 8058 6044 A. B. C. D. 1007 1007 1007 1007 Câu 38: Có 3 con lắc có cùng chiều dài và khối lượng. Con lắc 1 và 2 tích điện tích q1 và q 2. Con lắc 3 không tích điện. Đặt cả 3 con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu T 2T kì của chúng lần lượt là: T1, T2, T3. Với T1 = 3 và T2 = 3 . Biết q1 + q2 = 7,4.10-8C. Điện tích q 1 3 3 và q2 có giá trị A. 1,48.10-8C và 5,92.10-8C. B. 6,4.10-8C và 10-8C. -8 -8 C. 3,7.10 C và 3,7.10 C. D. 2,4.10 -8C và 5.10 -8C. Câu 39: Chiếu bức xạ điện từ vào một tấm vônfram, biết rằng các êlêctrôn quang điện không bị lệch khi bay vào một vùng không gian có điện trường đều và một từ trường đều hướng vuông góc với nhau. Cường độ điện trường có độ lớn E = 10 (kV/m), cảm ứng từ có độ lớn B =10 (mT) và công thoát êlêctrôn ra khỏi bề mặt vônfram là A=7,2.10 -19 J. Bước sóng của bức xạ trên là: A. 0,17 μm. B. 0,22 μm. C. 0,2 μm. D. 0,12 μm. Câu 40: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=(9L1+4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là A. 9 mA. B. 4 mA. C. 10 mA. D. 5 mA. ------- Hết -------- Trang 4/4
  5. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI Câu 1: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  . Hệ thức nào sau đây đúng? g m k l A.   B.   C.   D.   l k m g Câu 2: Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại bằng 1,256m/s và gia tốc cực đại bằng 80m /s2. Chu kì và biên độ dao động của vật là A.0,1s và 2cm. B. 1s và 4cm. C. 1s và 2cm. D. 0,1s và 4cm. Câu 3: Dùng một thước có chia độ đến mi-li-mét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = 1345 ± 2 mm. B. d = 1,345 ± 0,001 m. C. d = 1345 ± 3 mm. D. d = 1,345 ± 0,0005 m. HD Độ chia nhỏ nhất của thước là mm, vậy sai số dụng cụ là 1 mm = 0,001 m. =>Kết quả đo được viết là: 1,345 ±0,001 m hoặc 1345 ± 1 mm. Đáp án B. Câu 4: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 1 cm Câu 5: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh đó thay đổi như thế nào? A. Bước sóng thay đổi, tần số không thay đổi. B. Bước sóng và tần số cùng không thay đổi. C. Bước sóng không đổi, tần số thay đổi. D. Bước sóng thay đổi, tần số cũng thay đổi HD: Khi âm truyền qua các môi trường thì bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. Câu 6: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 11 cm, có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40πt, biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AM là : A. 9. B. 7. C. 2. D. 6. HD λ = v.T = 2,5 cm Số điểm dao đông với biên độ cực đại trên AM : AA –AB ≤ kλ ≤ MA – MB  - 4,4 ≤ k ≤ 2 Vậy có 4+2+1 = 7 điểm ( từ -4 đến 2) thỏa mãn => Đáp án B Câu 7: Đặt điện áp u = 100 2 cos 100t  V  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức A. i  cos 100t  A  B. i  2 cos 100t  A  C. i  cos 100t  0,5  A  D. i  2 cos 100t  0,5  A  U0 Giải: ZL = 100Ω  I0 = = 2A. ZL   Do i trễ pha hơn uL góc nên: i = 2 cos(100πt - ) (A) 2 2 Chọn đáp án D Trang 5/4
  6. 1 Câu 8: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H một điện áp xoay chiều có biểu thức u  = 141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng: A. 1,41A. B. 1,00A. C. 2,00A. D. 100Ω. HD: u = 141cos(100πt)V, => U = 100V , ω = 100π (rad/s). Z L  L  2fL . => I = U/ZL = 1 A => Chọn B. Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và I là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là C L A. i 2  LC(U 20  u 2 ) . B. i 2  (U 02  u 2 ) . C. i 2  LC(U 02  u 2 ) . D. i 2  (U 02  u 2 ) L C Giải: Ta có u = U0cos(t + )  C i = I0cos(t +  + ) = I0sin(t + ) = CU0 sin(t + ) = U0 sin(t + ) 2 L u2 i2 u2 i2 L C 2 + 2 = 1 --- 2 + 2 = 1 ---i2 = (U20– u 2). Chọn đáp án B U0 I0 U0 U0 C L Câu 10: Đặt điện áp u  U0 sin100 t ổn định vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm biến trở 1 104 R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H , tụ điện C có điện dung C  . Mắc vào hai đầu biến   trở một vôn kế nhiệt, rồi thay đổi R. Số chỉ vôn kế sẽ A.không đổi khi R thay đổi. B. luôn giảm khi R thay đổi. C. giảm 2 lần nếu R giảm 2 lần. D. giảm 2 lần nếu R tăng 2 lần. => hiện tượng cộng hưởng Đáp án A HD: Z L  Z C  100 Câu 11: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? A. Mang theo năng lượng. B. Chỉ truyền được trong các môi trường vật chất có tính đàn hồi. C. Có tính phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc môi trường. Câu 12: Tia tử ngoại có bước sóng A. không thể đo được. B. nhỏ hơn bước sóng của tia X. C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. HD Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím. 4 Câu 13: Một chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,75 m trong môi trường nước (chiết suất n = ). 3 Chùm bức xạ này có tần số bằng bao nhiêu và thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? Cho vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. A. f = 6.10 14 Hz; vùng ánh sáng nhìn thấy. B. f = 3.1018 Hz; vùng tia X. 14 C. f = 3.10 Hz; vùng hồng ngoại. D. f = 6.10 15Hz; vùng tử ngoại. c c HD: f = = 3.1014 Hz;  = = 10-6 m.=> Đáp án C. n n f Câu 14: Giao thoa khe Iâng với ánh sáng trắng (0,38m ≤ λ ≤ 0,76m), hai khe sáng cách nhau 0,5mm và cách màn 1m. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng chính giữa là A.0,76mm. B. 0,38mm. C. 1,52mm. D. 1,14mm. Trang 6/4
  7. HD: Độ rộng của dải quang phổ ngay trước vạch sáng trắng chính là độ rộng quang phổ bậc 1  x  xl  D x1  k1 d  0, 76mm Đáp án A a Câu 15: Thực hiện thí nghiệm Yâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , thì thu được khoảng vân trên màn ℓà i = 0,6mm. Hỏi trong đoạn M và N ℓần ℓượt cách vân trung tâm 2,5mm và 6 mm, ở cùng phía so với vân trung tâm có bao nhiêu vân sáng? A. 5 vân. B. 6 vân. C. 7 vân. D. 8 vân. HD: Vì xM < xN  xM  k  xN i i Thay số vào ta được 4,17  k  10 và k  Z  chọn k = 5, 6, 7, 8, 9, 10  có 6 giá trị của k Câu 16: Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35µm. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì: A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi. B. Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện. C. Điện tích của tấm kẽm không đổi. D. Tấm kẽm tích điện dương. HD: Không xảy ra hiện tượng quang điện nên điện tích không đổi. Câu 17: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó có khả năng phát quang khi chiếu vào nó ánh sáng đơn sắc màu A. Đỏ. B. Chàm. C. Vàng. D. Da cam. HD: ánh sáng phát quang luôn có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 18: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. HD: Theo định nghĩa hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. Câu 19: Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân A. Định luật bảo toàn điện tích. B. Định luật bảo toàn khối lượng. C. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. D. Định luật bảo toàn số nuclon (số khối A). Đáp án : B Câu 20: Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nitơ đang đứng yên gây ra phản ứng: 4 14 17 1 2 He  7 N 8 O 1 p . Cho m  4,0015u ; m p  1, 0073u ; mN  13,9992u ; mo  16,9947u . Phản ứng: A.thu năng lượng là 1,21095MeV. B. toả năng lượng là 1,21095eV. C. toả năng lượng là 1,21095MeV. D. thu năng lượng là 1,21095eV. HD Năng lượng của phản ứng Q   mHe  mN  mo  m p  .c 2  Q   4, 0015  13,9992  16, 9947  1, 0073 .931,5  1, 21095MeV  Q   4, 0015  13,9992  16, 9947  1, 0073 .931,5  1, 21095MeV Đáp án A Câu 21: Điện tích điểm q =−3,0.10 −6 C được đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và cường độ E = 12000 V/m. Lực điện tác dụng lên điện tích q có phương thẳng đứng, chiều A. từ hên xuống và có độ lớn 0,036 N. B. từ trên xuống và có độ lớn 0,018 N. C. từ dưới lên và có độ lớn 0,036 N. D. từ dưới lên vả có độ lớn 0,036 N. Trang 7/4
  8. HD: F = q.E => ĐA C Câu 22 : Trong một đoạn mạch, công của dòng điện bằng A. nhiệt lượng tỏa ra trên dây nối. B. tích của suất điện động với cường độ dòng điện. C. điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch. D. tích của hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch. Câu 23: Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là E = 6 V, r = 2,5 Ω. Khi đó cường độ dòng điện qua mạch chính là Im = 2A, công suất tiêu thụ mạch ngoài là P = 7W. Tính số nguồn điện đã dùng. A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 5 HD  E b  e  6V  + Giả sử có n nguồn, vì mắc n nguồn song song nên ta có:  r 2,5  rb  n  n + Công suất mạch ngoài: P  I 2 R N  R N  1, 75    Eb 6 + Lại có: I  2 n2 R N  rb 2,5 1, 75  n Câu 24: Chọn phát biểu sai: A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do và của các ion dương. B. Khi có dòng điện qua dây dẫn kim loại, dây dẫn sẽ nóng lên. C. Khi có điện trường các electron tự do trong dây dẫn kim loại chuyển động có hướng tạo ra dòng điện. D. Trong tinh thể kim loại, các nút mạng là các ion dương. Câu 25 : Chọn phát biểu sai: Từ trường tồn tại A. xung quanh điện tích chuyển động. B. xung quanh nam châm. C. xung quanh điện tích đứng yên. D. xung quanh dòng điện. Câu 26: Từ thông qua 1 khung dây biến đổi theo thời gian, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm từ 1,2Wb xuống còn 0,4Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn là: A. 6V. B. 1V. C. 2V. D. 4V. 8 Câu 27: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 m/s, một môi trường trong suốt có chiết suất n = 2 thì tốc độ ánh sáng truyền trong môi trường đó bằng B. 1,5.108m/s. B. 2.108m/s. C. 2,5.10 8m/s. D. 3.108m/s. Câu 28: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính, trước một thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm và cách thấu kính một khoảng 60cm. Ảnh của vật sẽ hiện ở A. trước thấu kính 15 cm. B. sau thấu kính 15 cm. C. trước thấu kính 30 cm. D. sau thấu kính 30 cm. A 2 Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Lúc t = 0, vật đi từ li độ x  theo 2 chiều dương. Vận tốc trung bình của vật từ lúc t = 0 đến t = T/4 bằng 4A 2 A 2 4A A. B. C.0 D. T T T HD: Trang 8/4
  9. A 2 A 2 S  A 2 2 2 T t  4 s 4. A 2 Vận tốc trung bình : v   Đáp án A t T Câu 30: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số f = 0,5 Hz dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Tại thời điểm t1 hai vật đi ngang nhau, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t1 khoảng cách giữa chúng bằng 5 cm. A. 1/3 s. B. 1/2 s. C. 1/6 s. D. 1/4 s. HD: Khi ∆x = 10 cm = ∆xmax tương ứng với vectơ ∆x có biên độ A=10 cm và song song trục Ox. Ban đầu hai vật gặp nhau nên ∆x = 0, lúc đó vectơ ∆x vuông góc với trục Ox. => khoảng thời gian ngắn nhất để khoảng cách giữa chúng là 5cm thì hệ véctơ phải quay được một T 1 góc π/3, tức là ∆t =  s 12 6 Câu 31: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu còn lại gắn vào máy rung. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần f số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số 2 bằng f1 A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. HD Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định đầu còn lại gắn vào máy rung tức là hai đầu cố định. n nv l   2 2f nv v  f   f min  n1  1  f1  2l 2l Để xảy ra hiện tượng sóng dừng tiếp theo thì tần số phải đạt đến giá trị gần nhất nv v f 2  2  n2  2  f 2  2l l f2  2 f1 Chọn D Câu 12: Câu 12: Đặt điện áp u = U 2 cos t (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi Ud và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (Ud + UC) đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là A. 0,60. B. 0,71. C. 0,50. D. 0,80. R 3 5 Giải : cos = = 0,8 ---- ZL = R ; Zd = R 2 R  ZL 2 4 4 U U (1,25R  Z C ) Y = Ud + UC = I(Zd + ZC) = ( Zd + ZC) = 2 R  (Z L  Z C ) 2 R 2  (0,75R  Z C )2 R 2  (0,75R  Z C ) 2 1,5625R 2  1,5 RZ C  Z C2 Ud + UC = (Ud + UC)max khi Y = = = Ymin có giá trị (1,25R  Z C ) 2 (1,25 R  Z C ) 2 cực tiểu Trang 9/4
  10. Cho đạo hàm Y theo ZC:Y’ = 0 ---- (2ZC – 1,5R)(1,25R + ZC)2 - 2(1,25R + ZC)( 1,5625 R 2  1,5 RZ C  Z C2 ) = 0 (2ZC – 1,5R)(1,25R + ZC) - 2(1,5625 R 2  1,5 RZ C  Z C2 ) = 0 4 2Z2C – 1,875R2 + RZC – 3,125R2 + 3RZC - 2Z2C = 0 --- 4RZC = 5R2 ---- 4ZC = 5R = 5 ZL 3 ZL 3 ------ = = 0,6.Chọn đáp án A ZC 5 Câu 33: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây đi 100 lần. Giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i. Biết ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ. A. 4,3 lần. B. 8,7 lần. C. 10 lần. D. 5 lần. HD •Gọi U 01 ,U1 , U1 , I1 , P1 là điện áp nguồn, điện áp ở tải tiêu thụ, độ giảm điện áp trên đường dây, dòng điện hiệu dụng và công suất hao phí trên đường dây lúc đầu. •Gọi U 02 ,U 2 , U 2 , I 2 , P2 là điện áp nguồn, điện áp ở tải tiêu thụ, độ giảm điện áp trên đường dây, dòng điện hiệu dụng và công suất hao phí trên đường dây lúc sau P2 I 22 1 I 1 U 2 1 Ta có  2   2    P1 I1 100 I1 10 U1 10 0,15U1 Mà U1  0,15U1  U 2  (1) 10 Vì u và i cùng pha mà công suất ở nơi tiêu thụ không đổi nên ta có U I U1 I1  U 2 I 2  2  1  10  U 2  10U1 (2) U1 I 2 Ta có : + U 01  U1  U1  1,15U1 0,15U1 + U 02  U 2  U 2  10U1   10, 015U1 10 U 10, 015 Và ta có: 02   8, 7 U 01 1,15 Câu 34: Cho mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ điện C1 và C2 mắc nối tiếp. Tần số dao động của mạch là fnt = 12 MHz. Nếu bỏ tụ C2 mà chỉ dùng C1 mắc với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f1 = 7,2 MHz. Nếu bỏ tụ C1 mà chỉ dùng C2 mắc với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 bằng A. 4,5 MHz. B. 4,8 MHz. C. 9,6 MHz. D. 19,2 MHz. HD 1 1 Ta có f   f 2 tỉ lệ với 2 LC C 1 1 Ban đầu : 144 ứng với  C1 C2 1 Khi chỉ dùng C1 thì 7,22 ứng với C1 1  ứng với 122  7, 22  9, 62 C2  f ứng với tụ C2 là 9,6 MHz Trang 10/4
  11. Câu 35: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi 13, 6 công thức En   2 (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi nguyên tử hiđrô đang đứng yên ở trạng thái cơ n bản một electrôn chuyển động với vận tốc 6.106 m/s đến va chạm vào nguyên tử hiđrô đó, sau va chạm êlectron của nguyển tử hiđrô này chuyển lên trạng thái kích thích thứ 3 và nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên. Vận tốc của êlectron sau va chạm là: A. 5,75.106 m/s. B. 5,16.106 m/s. C. 5,62.106 m/s. D. 5,36.106 m/s. HD : 1 Động năng của electron đến va chạm là W  me v 2  1, 64.10 17 J 2 Sau va chạm nguyên tử Hiđrô chuyển lên trạng thái kích thích thứ 3 tức ứng với n = 4 (LƯU Ý: trạng thái cơ bản ứng với n = 1, kích thích thứ 1 ứng với n = 2.... ) Năng lượng mà nguyên tử hiđro cần thiết để lên trạng thái kích thích thứ 3 là 13, 6 w   2  (13, 6)  12, 75eV  2, 04.10 18 J 4 Động năng của electron sau va chạm là Ws  W  w  1, 64.1017  0, 204.1017  1, 436.10 17 J => v = 5,62.106 m/s Câu 36: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng cách nhau a=0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,2m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm)? A. Có 3 vân sáng. B. Có 5 vân sáng. C. Có 6 vân sáng. D. Có 4 vân sáng. k1 i 2  2 2  L  HƯỚNG DẪN:     i   2i 1  2,25.103  m   N   2.   1 5 k 2 i 1 1 3  2i   Câu 37: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. 2015 Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là . Tại thời điểm t2  t1  2T thì tỉ lệ đó là 2014 7049 7051 8058 6044 A. B. C. D. 1007 1007 1007 1007 HD: Tại thời điểm t1: Số hạt X: N = N 0  e t1  t1 Số hạt Y: N  N 0 (1  e )   t1 N 1  e 2015 4029 Tỉ số:   t1  et1  1  => e t1  (1) N e 2014 2014 Tại thời điểm t2: tương tự ta có tỉ số : N ' 7051  et2  1  e ( t1  2T )  1  et1 e 2T  1  et1 e2.ln 2  1  4et1  1  . N' 1007 Câu 38: Có 3 con lắc có cùng chiều dài và khối lượng. Con lắc 1 và 2 tích điện tích q1 và q 2. Con lắc 3 không tích điện. Đặt cả 3 con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu T 2T kì của chúng lần lượt là: T1, T2, T3. Với T1 = 3 và T2 = 3 . Biết q1 + q2 = 7,4.10-8C. Điện tích q 1 3 3 và q2 có giá trị A. 1,48.10-8C và 5,92.10-8C. B. 6,4.10-8C và 10-8C. -8 -8 C. 3,7.10 C và 3,7.10 C. D. 2,4.10 -8C và 5.10 -8C. HD Khi con lắc tích điện tích q1 và dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì T1 < T3 qE  g1 > g  g1  g  1  q1  0 m Trang 11/4
  12. 1 T 1 g 1 g 1  T1  T  1      3 T 3 g1 3 q1E 3 g m 1 g qE    1  8g 9 q1 E m g m Tương tự : T2 < T3 qE  g2 > g  g 2  g  1  q2  0 m 2 T 2 g 2 g 2  T2  T  2      3 T 3 g2 3 qE 3 g 2 m 4 g qE 5    2  g 9 qE m 4 g 2 m  q 1 = 6,4q2 ta lại có : q1 + q2 = 7,4.10 -8 => q 2 = 10 -8C và q1 = 6,4.10-8 C.  Đáp án B Câu 39: Chiếu bức xạ điện từ vào một tấm vônfram, biết rằng các êlêctrôn quang điện không bị lệch khi bay vào một vùng không gian có điện trường đều và một từ trường đều hướng vuông góc với nhau. Cường độ điện trường có độ lớn E = 10 (kV/m), cảm ứng từ có độ lớn B =10 (mT) và công thoát êlêctrôn ra khỏi bề mặt vônfram là A=7,2.10 -19 J. Bước sóng của bức xạ trên là: A. 0,17 μm. B. 0,22 μm. C. 0,2 μm. D. 0,12 μm. HD: electron không bị lệch khi bay nên đã chịu tác dụng của một hệ lực cân bằng với nhau. Tức là lưc Lorentz cân bằng với lực điện: evB  e E  vB  E E v  106 m / s B hc 1 Mặt khác:  A  mv 2    0,17  m  2 Câu 40: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=(9L1+4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là A. 9 mA. B. 4 mA. C. 10 mA. D. 5 mA. I 01 I 02 I 03 Giải: Q0 = = = 1 2 3 I 01  L2 = 1= = 2 --- L2 = 4L1.-- L3 = 9L1 + 4L2 = 25L1 I 02 2 L1 I 01 1 L3 I = = = 5 --- I03 = 01 = 4mA. Đáp án B I 03 3 L1 5 Trang 12/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2