Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Phạm Văn Đồng
lượt xem 2
download
Các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Phạm Văn Đồng tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Phạm Văn Đồng
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. Câu 1: Một điện từ có tần số f 0,5.106 Hz , vận tốc ánh sáng trong chân không là c 3.108 m s . Sóng điện từ đó có bước sóng là A. 60 m. B. 600 m. C. 0,6 m. D. 6 m. Câu 2: Trong thí nghiệm về hiện tượng tự cảm và ngắt mạch, người ta đưa lõi sắt vào trong lòng ống dây để A. tăng độ tự cảm của ống dây. B. làm cho bóng đèn mắc trong mạch không bị cháy. C. tăng cường độ dòng điện qua ống dây. D. tăng điện trở của ống dây. 23 Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: 23 1 4 20 11 Na 1 H 2 He 10 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 11 Na; 20 4 1 2 10 Ne ; 2 He ; 1 H lần lượt là 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u; 1,0073u và 1u = 931,5 MeV/c . Trong phản ứng này, năng lượng A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV. C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV. Câu 4: Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,6 m vào catôt của 1 tế bào quang điện có công thoát A=1,8 eV. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một điện trường từ M đến N sao cho UMN = -10 V. Vận tốc lớn nhất của electron khi tới N là A. 19,00.106 m/s. B. 3,08.106 m/s. C. 2,18.106 m/s. D. 1,21.106 m/s. Câu 5: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u 120 2 cos 120 t (V) có điện áp hiệu dụng và tần số lần lượt là A. 120 V ; 50 Hz. B. 60 2 V ; 50 Hz. C. 60 2 V ; 120 Hz. D. 120 V ; 60 Hz. Câu 6: Một bếp điện trên nhãn có ghi AC 220V 240V 50Hz – 1000W. Bếp này hoạt động tốt nhất khi mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp A. hiệu dụng từ 110 2 V đến 120 2 V, tần số 50 Hz. B. hiệu dụng từ 220 V đến 240 V, tần số 50 Hz. C. tức thời từ 220 V đến 240 V, tần số 50 Hz. D. cực đại từ 220 V đến 240 V, tần số 50 Hz. Câu 7: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 8: Cho điện áp xoay chiều u 200 2 cos(120 t ) (V), giá trị điện áp hiệu dụng là 3 A. 400 V. B. 200 V. C. 100 2 V. D. 200 2 V. Trang 1/12 - Mã đề thi 357
- Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v 4 cos 2t 3 (cm/s). Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là A. x = 3 cm, v = 2 cm/s. B. x 0,v 2 cm/s. C. x = 2 cm, v = 0 . D. x 3 cm, v = 0 . Câu 10: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u Acos 20 t x (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 5 Hz. B. 15 Hz. C. 10 Hz. D. 20 Hz. Câu 11: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 25 m/s. B. 12 m/s. C. 30 m/s. D. 15 m/s. Câu 12: Hạt nhân càng bền vững khi có A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng lớn. C. số prôtôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn. 3 Câu 13: Hạt nhân Triti (T1 ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron C. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài 1,96 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,32 m và 1 2 40. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g 2 m / s2 . Chu kì dao động của con lắc gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2.61 s. B. 2,77 s. C. 2,64 s. D. 2,26 s. Câu 15: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ I là q 0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng 0 thì điện n tích trên một bản của tụ có độ lớn n 2 1 2n 2 1 n 2 1 2n 2 1 A. q q0 . B. q q 0 . C. q q 0 . D. q q 0 . n 2n 2n n Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64 μm, λ2 = 0,6 μm, λ3 = 0,54 μm, λ4 = 0,48 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm là? A. 0,864 cm . B. 4,32 cm. C. 4,32 mm. D. 4,8 mm. Câu 17: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng quang điện. C. từ trường quay. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 18: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số sóng. C. Bước sóng. D. Biên độ của sóng Trang 2/12 - Mã đề thi 357
- Câu 19: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R; cuộn cảm 1 L= H và tụ điện C. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u 90 cos(t ) 4π 6 π (V). Khi 1 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là i 2 cos 240πt (A). Cho tần 12 số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là π π A. uC 60cos 120πt V. B. uC 45 2 cos 100πt V. 3 3 π π C. uC 60 cos 100πt V. D. uC 45 2 cos 120πt V. 3 3 2 Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos T (V) vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu diễn điện áp u AN và uMB như hình vẽ. Biết R = r. Giá trị U0 là A. 48 5 V. B. 60 2 V. C. 120 V. D. 24 5 V. Câu 22: Khi tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi và độ lớn của mỗi điện tích lên gấp 4 lần thì lực tương tác điện giữa chúng sẽ A. Giảm đi 2 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Tăng lên 4 lần D. Giảm đi 4 lần. 206 Câu 23: Hạt nhân urani 238 92 U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb . Trong 9 quá trình đó, chu kì bán rã của 238 92 U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.10 năm. Một khối đá 206 được phát hiện có chứa 46,79 mg 238 92 U và 2,135 mg 82 Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238 92 U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là 9 8 6 7 A. 6,3.10 năm. B. 3,3.10 năm. C. 2,5.10 năm. D. 3,5.10 năm. Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là I A. 1,5I. B. . C. I. D. 0,75I. 3 19 Câu 25: Trong phản ứng hạt nhân: 9 F p 16 8 O X , hạt X là A. êlectron. B. prôtôn. C. pôzitron. D. hạt . Trang 3/12 - Mã đề thi 357
- Câu 26: Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (hình bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi 9,66 4 4 2 ) rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2 và 2 10. Thời gian tính từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là A. 0,17 s. B. 0,21 s. C. 0,23 s. D. 0,19 s. Câu 27: Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. Tăng 2 lần. B. Không đổi. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 29: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là g l 1 g 1 l A. f = 2 B. f = 2 C. f = D. f = l g 2 l 2 g Câu 30: Hai tấm kim loại phẳng, nhỏ A và B có giới hạn quang điện λ0 = 0,2643 μm, đặt gần nhau trong chân không, nối A và B với một nguồn điện một chiều, chiếu vào tấm B một chùm bức xạ đơn sắc để không có electron nào đến được tấm A thì điện thế giữa tấm A và tấm B là - 2 V. Bước sóng λ là A. 0,3643 μm. B. 0,4643 μm. C. 0,1854 μm. D. 0,1643 μm. Câu 31: Mắt của người cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm và điểm cực viễn cách mắt 51cm. Kính đeo cách mắt 1cm. Để sửa tật, mắt phải đeo kính có độ tụ là A. -10 dp. B. -2 dp. C. 2 dp. D. 10 dp. Câu 32: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10-34 J.s, c = 3.108 m/s và me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 9,61.105 m/s. B. 1,34.106 m/s. C. 9,24.103 m/s. D. 2,29.104 m/s. Câu 33: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. Câu 34: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. B. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. Trang 4/12 - Mã đề thi 357
- Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng. B. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ. C. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.108 m s . D. Sóng điện từ mang năng lượng. Câu 36: Đặt điện áp u U 0 cos(100 t ) (V) lần lượt vào hai đầu 3 đoạn mạch X và Y. Mỗi mạch đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở như hình vẽ. Giá trị của x là 180 200 A. B. C. 180 3 D. 200 3 3 3 Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là A. 1,1 cm. B. 2,5 cm. C. 3,4 cm. D. 2,0 cm. Câu 38: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,55.10-6 m. B. 0,50.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10 -6 m. Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 8/9 lần cơ năng thì vật cách vị trí biên gần nhất một đoạn A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 4 cm. Câu 40: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/12 - Mã đề thi 357
- HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN Câu 1: Chọn đáp án B c 3.108 ADCT: 600 m. f 0,5.106 Câu 2: Chọn đáp án D. Câu 3: Chọn đáp án C. Giải: Năng lượng của phản ứng: W = (mtrước – msau).c2 = m Na m H m He m Ne c2 22, 9837 1, 0073 4, 0015 19,9869 .931,5 2, 4219 MeV Vì W > 0 nên phản ứng tỏa năng lượng. Câu 4: Chọn đáp án C. h.c 6.625.1034.3.108 Giải: 0 19 0, 69.10 6 m 0, 69 m . A 1,8.1, 6.10 - Khi Vận tốc ban đầu cực đại của e theo chiều tăng tốc với UAB thì ta có vận tốc lớn nhất của electron khi tới B là v: Gọi v (hay vmax) là vận tốc cực đại của e khi đến B. Áp dụng định lí động năng: 1 1 1 1 mv 2 mv02 e.U AB mv mv02 e.U AB 2 2 2 2 1 mv 2 A e.U AB 2 1 1 1 2 hc 1 1 2 / eU AB / mv 2 hc ( ) e.U AB vmax ( ) 2 0 m 0 m 2.6.625.1034.3.108 1 1 2.1,6.1019 Thế số: vmax 31 6 ( ) 31 .10 2,18.106 m / s 9.1.10 .10 0,6 0,69 9.1.10 Câu 5: Chọn đáp án D. U 0 120 2 Giải: Hiệu điện thế hiệu dụng: U 120 V. 2 2 120 Tần số: f 60 Hz. 2 2 Câu 6: Chọn đáp án A. Số ghi trên các dụng cụ điện chỉ giá trị hiệu dụng. Câu 7: Chọn đáp án C. Câu 8: Chọn đáp án B. Trang 6/12 - Mã đề thi 357
- U0 200 2 Giải: Giá trị điện áp hiệu dụng U 200V . 2 2 Câu 9: Chọn đáp án A. Giải: v 4 cos 2t 3 v 4 cos 2.0 2 cm / s t 0 3 Từ a v 82 sin 2t 3 x a 2sin 2.0 3 cm a 2 3 x 2 2sin 2t 3 Câu 10: Chọn đáp án C. Giải: Ta có: 20 f 10 Hz . 2 Câu 11: Chọn đáp án D. Giải: Giữa n đỉnh (ngọn) sóng có (n - 1) bước sóng. Do đó ta có 5 1 . 0,5 0,125 m. Tốc độ truyền sóng là v f . 120.0,125 15 m/s. Câu 12: Chọn đáp án A. Câu 13: Chọn đáp án A. Câu 14: Chọn đáp án C. l T1 2 1,96 2,8(s) Từ T 2 2 l g T2 2 1,96 1,32 1,6(s) Cơ năng bảo toàn: WA WC mgTO1 cos0 mg TO TD cos1 CD cos 1 2 0 5,62680 T T 1 1 40 T Th 2TAC 2 t AO t OB t BC 2 arcsin 2 2,638(s). 4 2 5,62680 6 Câu 15: Chọn đáp án A. Trang 7/12 - Mã đề thi 357
- q 20 q 2 Li 2 i2 Giải: Từ công thức năng lượng ta có: q 20 q 2 2 2C 2C 2 I Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng 0 thì điện tích trên một bản của tụ: n 2 2 2 I q n 1 I q 2 q 20 20 2 q 02 02 q 20 . 2 (do q 0 0 ) n n n n2 1 Căn hai vế ta có: q q 0 . n Câu 16: Chọn đáp án B. Giải: Khi vân sáng trùng nhau: a = 10-3m k11 = k 2 2 k 3 3 = k 4 4 k1 0,64 = k 2 0, 6 k 3 0,54 = k 4 0, 48 D = 0,5m k1 64 = k 2 60 k 3 54 = k 4 48 k1 64 = k 2 60 k 3 54 = k 4 48 λ1 = 0,64μm λ2 = 0,6μm k1 32 = k 2 30 k 3 27 = k 4 24 λ3 =0,54μm BSCNN (32,30, 27, 24) 4320 λ4 = 0,48μm 4320 4320 4320 4320 Δx = ? k1 135; k 2 144; k3 160; k4 180 32 30 27 24 Vây: x 135i1 144i2 160i3 180i4 0, 0432m 4,32cm ý D Câu 17: Chọn đáp án D. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 18: Chọn đáp án B. Giải: Tần số sóng không thay đổi. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào 3 yếu tố: Nhiệt độ đặc tính đàn hồi của môi trường và mật độ phân tử Bước sóng thay đổi vì vận tốc thay đổi trong khi tần số không đổi Biên độ sóng thay đổi. Câu 19: Chọn đáp án D. Giải: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 20: Chọn đáp án A. + Khi ω = ω1 = 240π ta thu được kết quả Z 45 2 Z ZC 45 L 0 ZL ZC R R 45 4 Trang 8/12 - Mã đề thi 357
- 1 1 1 Mặt khác, Z L 240π. 60Ω Z C 15Ω C F 4π ωZC 3600π + Khi ω = ω2 để có cộng hưởng điện thì 1 1 1 2 120 Z C 30 LC 1 1 1 . 120. 4 3600 3600 U 90 Z R 45 I0 2A Z 45 U0C 60V Mặt khác, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì u và i cùng pha, tức là u nhanh pha hơn uC góc π/2 π π π φuC φu uC 60 cos 120πt V . 2 3 3 Câu 21: Chọn đáp án D. Giải: + Từ đồ thị ta thấy rằng uAN sớm pha hơn uMB một góc Z Z ZL Z Z ZC L C 1 L L 1 2 Rr r 2r r r 1 2 + Để đơn giản, ta chuẩn hóa → ZL . ZC ZL X X X 2 2 4 + Kết hợp với: U AN U MB 4r 2 ZL2 r 2 ZC ZL 3 2 X2 → 2 . X ZL X 1 + Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB 2 r 2 ZL ZC 12 22 5 U MB U 2 2 30 2 U 2 2 U → U 24 5 V. R r Z L ZC 2 2 2 2 Câu 22: Chọn đáp án C. q1q2 Giải: Vì F k 2 ; ta có: r ' 2r ; q1' 4q1 ; q2' 4q2 r q1' q2' 4q1.4q2 16 q1.q2 q .q F' k 2 k 2 k 2 4k 1 2 2 4 F . r' (2r ) 4 r r Câu 23: Chọn đáp án B. Trang 9/12 - Mã đề thi 357
- Giải: Số mol hạt nhân U đã phân rã bằng số mol Pb được tạo thành: mPb 2,135.103 n 1, 036.105 mol A Pb 206 Khối lượng U đã phân rã: m U n.A U 1, 036.105.238 2, 47.103 kg 2, 47 mg Tổng khối lượng U ban đầu: m0U m U m U 46, 79 2, 47 49,26 mg Áp dụng công thức tính khối lượng U còn lại: t t 4,47.109 m U m 0U .2 T 46,79 49, 26.2 t 3,3.108 (năm) Câu 24: Chọn đáp án A. Giải: E E Ban đầu: I R r 2r Thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì: 3E ' E E 3 E I I' 4r 1,5 I ' 1, 5I . R rb r r 4r I E 3 2r Câu 25: Chọn đáp án D. Câu 26: Chọn đáp án D. Giải: Ở VTCB khi treo hai vật lò xo dãn: l0 m1 m2 g 4(cm) A 4 2(cm) k Giai đoạn 1: Cả hai vật cùng dao động (VTCB O1) đi từ A đến E T1 T1 mA mB với thời gian: t1 0,375.2 0,149(s) 4 8 k A + Khi đến E vật có tốc độ: vE 1 20 10(cm). 2 *Giai đoạn 2: Sợi dây chùng xuống, chỉ mỗi A dao động điều hòa mBg 8 quanh VTCB O2 với O1O2 (cm) k 3 + Lúc này, vật có tốc độ vE 20 5(cm), có li độ so với O2 là k xE = -4/3 cm và có tốc độ góc 2 5 30 rad / s . mA 2 vE 8 + Biên độ: A2 xE2 cm 22 3 Trang 10/12 - Mã đề thi 357
- T2 1 mA +Thời gian vật đi từ E đến B là t2 .2 0,038 s . t t1 t2 0,19(s). 6 6 k Câu 27: Chọn đáp án B. Câu 28: Chọn đáp án B. Giải: 2 k Từ 2f không phụ thuộc vào biên độ. T m Câu 29: Chọn đáp án C. Câu 30: Chọn đáp án C. hc hc hc Giải: ADCT: e Uh 0,1854m. 0 hc e Uh 0 Câu 31: Chọn đáp án C. Giải: Muốn cho mắt nhìn thấy rõ vật ở vô cực, mắt cận thị phải đeo thấu kính phân kì sao cho vật ở vô cực cho ảnh ảo cùng chiều nằm ở điểm cực viễn của mắt, ảnh này trở thành vật đối với mắt. Gọi là khoảng cách từ vật đến thấu kính và là khoảng cách từ ảnh ảo của vật đến thấu kính, ta có: cm = - 0,5 m ( , vì ảnh ảo) Vậy độ tụ của thấu kính: dp. Câu 32: Chọn đáp án A. Giải: Cả hai bức xạ đều gây nên hiện tượng quang điện ( 0 ) . Tuy nhiên vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện được gây ra bởi bước sóng ngắn hơn 0, 243 m h.c m.v02max h.c m.v02max AD phương trình Anhxtanh: A 2 0 2 2 h.c h.c 2.19,875.1026 1 1 Ta ruy ra: v0max 31 6 6 9, 61.105 m/s. m 0 9,1.10 0, 243.10 0, 5.10 Câu 33: Chọn đáp án D. Câu 34: Chọn đáp án C. Câu 35: Chọn đáp án A. Câu 36: Chọn đáp án B. U 2R U2 U2 Giải: Ta có P Pmax khi R Z L ZC Z2 Z L ZC 2 2 Z L ZC R R U2 U2 - Xét mạch Y có Pmax 100W 100 U 200V 2R 2.200 Trang 11/12 - Mã đề thi 357
- U2R 2002.300 - Xét mạch X có P 2 100 2 Z L ZC 100 3Ω Z 300 2 Z L Z C U2 200 2 200 → x PY max W. 2 Z L ZC 2.100 3 3 Câu 37: Chọn đáp án D. Giải: Đặt O1O2 = a tan 2 tan 1 tan PO2Q tan( 2 1 ) 1 tan 2 tan 1 8 4,5 3,5 3,5 tan PO2Q a a 8 4,5 36 36 1 . a 2 a. a a a a 36 Dấu “=” xảy ra khi a a 6 (cm) a Theo bài ra: PO1 4,5(cm) PO2 (O1O2 )2 ( PO1 ) 2 62 4,52 7,5 (cm) QO1 8(cm) QO2 (O1O2 ) 2 (Q O1 )2 6 2 82 10 (cm). P dao động với biên độ cực tiểu Q dao động với biên độ cực đại: 1 PO2 PO1 k 3 2(cm) 2 QO QO k 2 k 1 2 1 Gọi M là điểm gần P nhất dao động với biên độ cực đại, khi đó M phải nằm trên cực đại thứ 2 vậy k = 2: MO2 MO1 k 36 x 2 x 2.2 4 x 2,5(cm) MP PO1 MO1 4,5 2, 5 2 (c m) Câu 38: Chọn đáp án D. Giải: 3, 6 Ta có: 8i 3, 6 mm i 0,45 mm 8 i.a 0, 45.1, 2 Bước sóng ánh sáng: 0, 6 m 0, 6.10 6 m D 0,9 Câu 39: Chọn đáp án D. 8 1 A Giải: Tính: Wd W Wt W x 2 A x 4 cm 9 9 3 Câu 40: Chọn đáp án A. Trang 12/12 - Mã đề thi 357
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn