Trang 1/12 - Mã đề thi 357
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Bài thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Một điện từ tần số 6
f 0,5.10 H
z
, vận tốc ánh sáng trong chân không
8
c 3.10 m s
. Sóng điện từ đó có bước sóng là
A. 60 m. B. 600 m. C. 0,6 m. D. 6 m.
Câu 2: Trong thí nghim về hiện tượng tự cảm ngắt mạch, người ta đưa i sắt vào trong
lòng ống dây để
A. ng độ tự cảm của ống dây.
B. làm cho bóng đèn mắc trong mạch không bị cháy.
C. ng cường độ dòng điện qua ống dây.
D. ng điện trở của ống dây.
Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: 23 1 4 20
11 1 2 10
Na H He Ne
. Lấy khi lượng các hạt nhân 23
11
Na;
20
10
Ne
; 4
2
He
; 1
1
H
lần lượt 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u; 1,0073u 1u = 931,5 MeV/c2.
Trong phn ứng này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV.
C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV.
Câu 4: Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,6 m vào catôt của 1 tế bào quang điện công thoát
eV. ng màn chn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện cho chúng bay
vào một điện trường từ M đến N sao cho UMN = -10 V. Vận tốc lớn nhất của electron khi tới N
A. 19,00.10
6
m/s. B. 3,08.10
6
m/s. C. 2,18.10
6
m/s. D. 1,21.10
6
m/s.
Câu 5: Một điện áp xoay chiều biểu thức
120 2 cos 120
u t
(V) điện áp hiệu dụng
tần số lần lượt là
A. 120 V ; 50 Hz. B.
60 2
V ; 50 Hz.
C.
60 2
V ; 120 Hz. D. 120 V ; 60 Hz.
Câu 6: Một bếp điện trên nhãn có ghi AC 220V
240V
50Hz 1000W. Bếp này hoạt
động tốt nhất khi mắc vào nguồn xoay chiều có đin áp
A. hiệu dụng từ 110
2
V đến 120
2
V, tần số 50 Hz.
B. hiệu dụng từ 220 V đến 240 V, tần số 50 Hz.
C. tức thời từ 220 V đến 240 V, tần số 50 Hz.
D. cực đại t220 V đến 240 V, tần số 50 Hz.
Câu 7: Khi i về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính nh.
B. Tia tử ngoại bị thủy tinh hp thụ mạnh và làm ion hóa không khí.
C. Tia tử ngoại bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bn chất là sóng điện từ.
Câu 8: Cho điện áp xoay chiều
200 2 cos(120 )
3
u t
(V), giá trị điện áp hiệu dụng là
A. 400 V. B. 200 V. C. 100
2
V. D. 200
2
V.
Trang 2/12 - Mã đề thi 357
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa phương trình vận tốc
v 4 cos 2 t
3
(cm/s). Gc tọa đtại vị tcân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm li đ
vận tốc
A.
x = 3 cm, v = 2 cm/s.
B.
x 0,v 2
cm/s.
C. x = 2 cm,
v = 0
. D.
x 3
cm,
v = 0
.
Câu 10: Một sóng truyền dọc theo trục Ox phương trình
20
u Acos t x
(cm), với t
tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 5 Hz. B. 15 Hz. C. 10 Hz. D. 20 Hz.
Câu 11: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng
ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, về một phía
so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng
A. 25 m/s. B. 12 m/s. C. 30 m/s. D. 15 m/s.
Câu 12: Hạt nhân càng bền vững khi
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng lớn.
C. s prôtôn ng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 13: Hạt nhân Triti (T13) có
A. 3 nuclôn, trong đó1 prôtôn B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron
C. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Câu 14: Mt con lắc đơn có chiều dài 1,96 m treo vào điểm T
cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi
thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì
y vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên qu đạo
AOBC ược minh họa bng hình bên). Biết TD = 1,32 m
0
1 2
4 .
Bỏ qua mọi ma sát. Lấy
2 2
g m / s .
Chu
dao động của con lắc gần giá trnào nhất sau đây?
A. 2.61 s. B. 2,77 s. C. 2,64 s. D. 2,26 s.
Câu 15: Trong mạch dao động có dao động điện từ tdo với điện tích cực đại ca một bản tụ
q0 dòng điện cực đại qua cuộn cảm I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng
0
I
n
thì điện
tích trên một bn của tụ có độ lớn
A.
2
0
n 1
q q .
n
B.
2
0
2n 1
q q .
2n
C.
2
0
n 1
q q .
2n
D.
2
0
2n 1
q q .
n
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp
a = 1 mm, khoảng ch từ hai khe đến màn D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ
bước sóng: λ1 = 0,64 μm, λ2 = 0,6 μm, λ3 = 0,54 μm, λ4 = 0,48 μm. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm là?
A. 0,864 cm . B. 4,32 cm. C. 4,32 mm. D. 4,8 mm.
Câu 17: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng quang điện.
C. từ trường quay. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 18: Khi một sóng cơ truyền tkhông khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần s sóng.
C. Bước sóng. D. Biên độ của sóng
Trang 3/12 - Mã đề thi 357
Câu 19: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R; cuộn cảm
1
L = H
4
π
tụ điện C. Cho biết điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch
90cos( )
6
u t
(V). Khi
1
thì cường độ dòng điện chạy qua mạch 2 cos 240
12
π
i πt
(A). Cho tần
số c ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch cộng hưởng dòng điện, biểu thức đin áp giữa
hai bản tụ điện lúc đó là
A.
60cos 120 V.
3
C
π
u πt
B.
45 2 cos 100 V.
3
C
π
u πt
C.
60cos 100 V.
3
C
π
u πt
D.
45 2 cos 120 V.
3
C
π
u πt
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều 0
2
u U cos T
(V) vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu diễn
điện áp
AN
u
MB
u
như hình vẽ. Biết R = r. Giá trị
0
U
A.
48 5 V.
B.
60 2 V.
C.
120 V.
D.
24 5 V.
Câu 22: Khi tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi và đlớn của mỗi điện
tích lên gấp 4 lần thì lc tương tác điện giữa chúng sẽ
A. Giảm đi 2 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Tăng lên 4 lần D. Giảm đi 4 lần.
Câu 23: Hạt nhân urani 238
92
U
sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 206
82
Pb
. Trong
quá trình đó, chu kì bán ca 238
92
U
biến đi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá
được phát hiện chứa 46,79 mg 238
92
U
2,135 mg 206
82
Pb
. Giả sử khối đá lúc mới hình thành
không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238
92
U
. Tuổi của
khối đá khi được phát hiện là
A. 6,3.10
9
năm. B. 3,3.10
8
năm. C. 2,5.10
6
năm. D. 3,5.10
7
năm.
Câu 24: Mt nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài
R r
tạo
thành một mạch điện n, khi đó cường độ dòng điện trong mạch I. Nếu ta thay nguồn điện
đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1,5I . B.
3
I
. C. I. D. 0,75I.
Câu 25: Trong phản ứng hạt nhân: 19 16
9 8
F p O X
, hạt X là
A. êlectron. B. ptôn. C. pôzitron. D. hạt
.
Trang 4/12 - Mã đề thi 357
Câu 26: Mt lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm
cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B
khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nh một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn đủ
dài để khi chuyển đng vật A và vật B không va chạm nhau (hình bên). Ban đu
giữ vật B đxo trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi 9,66
4 4 2
) rồi
thả nhẹ. Lấy
2
g = 10 m/s
2
10.
Thời gian tính từ c thvật B đến khi vật
A dừng lại lần đầu là
A. 0,17 s. B. 0,21 s. C. 0,23 s. D. 0,19 s.
Câu 27: Quang phổ vạch phát x
A. của c nguyên tố khác nhau, ng một nhiệt độ thì nnhau về độ ng tỉ đối ca c
vạch.
B. là một h thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn pt ra khi bị nung nóng.
D. một dải có u tđỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 28: Một con lắc xo dao động điu hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên đdao động
tăng gp đôi t tần số dao động điều hòa của con lắc
A. ng
2
lần. B. Không đổi. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 29: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài
l
đang dao động điều
a. Tần s dao động của con lắc là
A. 2
g
l
f = B.
l
g
f = 2 C.
l
1 g
f = 2 D. 1
2
l
g
f =
Câu 30: Hai tấm kim loại phẳng, nhỏ A B giới hạn quang điện λ0 = 0,2643 μm, đặt gần
nhau trong chân không, nối A B với một nguồn điện một chiều, chiếu vào tấm B một chùm
bức xạ đơn sắc để không có electron nào đến được tấm A thì điện thế giữa tấm A và tấm B là -
2 V. Bước sóng λ là
A. 0,3643 μm. B. 0,4643 μm. C. 0,1854 μm. D. 0,1643 μm.
Câu 31: Mắt của người cận thị điểm cực cận cách mắt 11cm và điểm cực viễn cách mắt
51cm. Kính đeo cách mắt 1cm. Để sửa tật, mắt phải đeo kính có độ tụ là
A. -10 dp. B. -2 dp. C. 2 dp. D. 10 dp.
Câu 32: Chiếu đồng thời hai bức xạ ớc sóng 0,452 µm 0,243 µm vào catôt của một tế
bào quang điện. Kim loại làm catôt giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10-34 J.s,
c = 3.108 m/s và me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 9,61.10
5
m/s. B. 1,34.10
6
m/s. C. 9,24.10
3
m/s. D. 2,29.10
4
m/s.
Câu 33: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc o bn chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ ca nguồn phát.
C. phụ thuộc o bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
phát.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
phát.
Câu 34: Một con lắc xo gm một xo độ cứng k, một đầu cố định một đầu gắn với
một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. B. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
C. tỉ lệ với bình phương biên đ dao động. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Trang 5/12 - Mã đề thi 357
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
B. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gianới dạng sóng. Đó
là sóng điện từ.
C. ng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vn tc đó bằng
8
3.10 m s
.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 36: Đặt điện áp 0
cos(100 )
3
u U t
(V) lần ợt vào hai đu
đon mạch X và Y. Mỗi mạch đều chứa các phần tử: biến trở R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp nời ta thu được đồ thị
biểu din quan hệ giữa công suất mạch đin với đin trở như hình
vẽ. Giá trị của x là
A.
180
3
B.
200
3
C.
180 3
D.
200 3
Câu 37: Trong một thí nghiệm vgiao thoa sóng ớc, hai nguồn sóng kết hợp O1 O2 dao
động cùng pha, cùng biên độ. Chọn htọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt ớc) với gốc tọa độ
vị trí nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P Q nm trên Ox có OP = 4,5
cm OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q giá trị
lớn nhất thì phần tử ớc tại P không dao động còn phần ttại Q dao động với biên độ cực
đại. Biết giữa PQ không còn cực đại nào khác. Trên đon OP, điểm gần P nhất mà các phần
tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là
A. 1,1 cm. B. 2,5 cm. C. 3,4 cm. D. 2,0 cm.
Câu 38: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) vgiao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết
khoảng cách giữa hai khe hẹp 1,2 mm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến
màn quan sát 0,9 m. Quan sát được hvân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân
sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,55.10
-
6
m. B. 0,50.10
-
6
m. C. 0,45.10
-
6
m. D. 0,60.10
-
6
m.
Câu 39: Một vật dao động điều a với biên độ 6 cm. Mốc thế năng vtrí cân bằng. Khi vật
đng năng bằng 8/9 lần cơ năng thì vật cách vị trí biên gần nhất một đoạn
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.
Câu 40: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí
tới mặt nước thì
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
D. tia khúc x chỉ là ánh sáng vàng, còn tia ng lam bị phn xạ toàn phần.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------