1
I/ MA TRẬN ĐỀ MINH HOẠ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ & PHÁP LUẬT
TT
Lp
Ch đề
Mức độ đánh giá
Tng
T l
%
Đim
Dng 1
Dng 2
Hiu
Vn
Biết
Hiu
Vn
Biết
Hiu
Vn
CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10, 11
1
10
Nn kinh tế c
ch th ca nn
kinh tế
1
ĐC1.1
1
2,5
2
10
Sn xut kinh
doanh các
hình ca sn xut
kinh doanh
1
1
2,5
3
10
Pháp luật nước
CHXHCNVN
1
1
2,5
4
10
Hiến pháp nước
CHXHCNVN
1
1
2,5
5
11
Cnh tranh, cung
cu trong nn kinh
tế th trường
1
1
2,5
6
11
Lm phát tht
nghip
1
ĐC1.2
Câu 6
1
2,5
7
11
Th trường lao
động, vic làm
1
ĐC1.2
Câu 7
1
2,5
8
11
Ý tưởng kinh
doanh năng lc
cn thiết kinh
doanh
1
1
2,5
9
11
Quyền bình đẳng
của công dân trước
pháp lut
1
1
2,5
10
11
Mt s quyn dân
ch bản ca
công dân
1
ĐC1.1
Câu 10
1
2,5
11
11
Mt s quyn t do
cơ bản
2
2
5
CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12
12
12
Tăng trưởng
phát trin kinh tế
1
1
ĐC1.2
Câu 21
1
1
5
13
12
Hi nhp kinh tế
quc tế
1
ĐC1.2
Câu 24
1
TH1.1
Câu 22
1
ĐC1.2
Câu 4a
2
1
7,5
2
TT
Lp
Ch đề
Mức độ đánh giá
Tng
T l
%
Đim
Dng 1
Dng 2
Hiu
Vn
Biết
Hiu
Vn
Biết
Hiu
Vn
14
12
Bo him và an
sinh xã hi
1
3
TH1.1,2
Câu
2b,3b,4b
1
3
10
15
12
Lp kế hoch kinh
doanh
1
2
TH1.1,2
2c,4c
1
2
7,5
16
12
Trách nhimhi
ca doanh nghip
1
ĐC1.2
Câu 3a
2
TH1.1,2
3c,3d
1
2
7,5
17
12
Qun thu chi
trong gia đình
1
1
ĐC1.2
Câu 17
1
1
5
18
12
Mt s quyn
nghĩa vụ ca công
dân v kinh tế
1
2
ĐC1.2
Câu 1b,d
2
TH1.1,2
Câu
1a,c
1
2
2
12,5
19
12
Mt s quyn
nghĩa vụ ca công
dân v văn hóa,
hi
1
2
ĐC1.2
Câu 2d
1
2
7,5
20
12
Mt s vấn đề
bn ca lut quc tế
1
1
TH1.1
Câu 23
1
TH1.2
Câu 4d
1
2
7,5
Tng s câu
6
2
6
10
16
12
12
100
Tng s đim
1,5
0,5
1,5
2,5
4,0
3,0
3,0
10
T l %
15
5
15
25
40
30
30
100
3
SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN KỲ PHONG
ĐỀ MINH HOẠ
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: GDKT&PL
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên:....................................................
Số báo danh:...............................................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Đối với chủ thể tiêu dùng, hoạt động của chủ thể trung gian sẽ góp phần làm cầu nối
giữa tiêu dùng với
A. tiêu dùng. B. nhà đầu tư C. doanh nghiệp. D. sản xuất.
Câu 2: Doanh nghiệp do một nhân làm chủ tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản
của mình về các hoạt động của công ty là mô hình doanh nghiệp
A. hợp tác xã. B. nhà nước. C. công ty hợp danh. D. tư nhân.
Câu 3: Các văn bản chứa đựng các quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm
quyến, hình thức, trình tự, thủ tục pháp luật quy định được gọi là
A. văn bản chế định pháp luật. B. văn bản hướng dẫn thi hành.
C. văn bản thực hiện pháp luật. D. văn bản quy phạm pháp luật.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai về nội dung bản của Hiến pháp 2013 về khoa học
công nghệ?
A. Khoa học công nghệ giữ vai trò hỗ trợ trong sự nghiệp phát triển.
B. Phát triển khoa học công nghệ là quốc sách hàng đầu.
C. Mọi công dân đều được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo quy định.
D. Hoạt động khoa học và công nghệ được nhà nước tôn trọng và bảo vệ.
Câu 5: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi lượng cầu xu ớng ng n sẽ m cho
lượng cung có xu hướng như thế nào?
A. Lượng cung giảm. B. Lượng cung cân bằng.
C. Lượng cung giữ nguyên D. Lượng cung tăng.
Câu 6: Loại hình thất nghiệp được phát sinh do sự dịch chuyển không ngừng của người lao
động giữa các vùng, các loại công việc hoặc giữa các giai đoạn khác nhau trong cuộc sống
được gọi là
A. thất nghiệp tạm thời. B. thất nghiệp tự nguyện.
C. thất nghiệp cơ cấu. D. thất nghiệp chu kỳ.
Câu 7: Tại Thành phố H, nhu cầu tuyển dụng lao động cuối m ở một số ngành nghề đang
sôi động. Công ty cổ phần Sản xuất Container đang cần tuyển 650 lao động, trong đó có 100
lao động phổ thông, 500 thợ hàn, thợ cơ khí,... với mức lương cơ bản từ 6 đến 18 triệu đồng.
Công ty N cũng đang thông báo tuyển 127 lao động cho các vị trí thuật viên: thuỷ lực,
khí, sơn dầu, máy lạnh, cửa cuốn, lao động phổ thông,... với nhiều chế độ ưu đãi vượt trội
nhưng vẫn tìm không đủ người. Thông tin trên cho ta thấy, người sdụng lao động xu
hướng tuyển dụng các lao động có đặc điểm nào dưới đây?
A. Lao động phổ thông không có tay nghề. B. Lao động là các chuyên gia cao cấp.
C. Lao động có kỹ năng và được đào tạo. D. Lao động là các nhà quản lý tài năng.
4
Câu 8: Các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh của chủ thể sản xuất kinh doanh xuất phát t
yếu tố nào dưới đây?
A. Lợi thế nội tại và cơ hội bên ngoài. B. Điểm yếu nội tại và khó khăn bên ngoài.
C. Mâu thuẫn của chủ thể sản xuất. D. Khó khăn của chủ thể sản xuất.
Câu 9: Theo quy định của pháp luật, việc nam nữ bình đẳng trong tham gia hoạt động xã hội
là nội dung cơ bản về bình đẳng giới trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. gia đình. C. văn hóa. D. chính trị.
Câu 10: Người nào hành vi vi phạm pháp luật về bầu cử dẫn đến hoãn ngày bầu cử, bầu
cử lại thì bị phạt tù từ
A. 1 năm đến 2 năm. B. 2 năm đến 3 năm.
C. 3 năm đến 4 năm. D. 4 năm đến 5 năm.
Câu 11: Giam giữ người quá thời hạn qui định là vi phạm quyền nào của công dân ?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức kho.
Câu 12: Theo quy định của pháp luật, đối với những tôn giáo được pháp luật công nhận, các
chức sắc hoạt động trong tôn giáo đó đều có quyền
A. tổ chức hoạt động vượt biên. B. thực hành nghi lễ tôn giáo.
C. thúc đẩy phá hoại chính quyền. D. tuyên truyền chống phá nhà nước.
Câu 13: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với sự chuyển dịch cấu kinh tế hợp lí, đảm bảo
tiến bộ xã hội là
A. tổng sản phẩm quốc nội. B. phát triển kinh tế.
C. phát triển xã hội. D. tăng trưởng kinh tế.
Câu 14: Chính sách an sinh hội nào dưới đây góp phần hỗ trợ người dân phòng ngừa, giảm
thiếu rủi ro khi bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, tai nạn lao động, hết tuổi lao động?
A. Chính sách giải quyết việc làm. B. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.
C. Chính sách trợ giúp xã hội. D. Chính sách bảo hiểm xã hội.
Câu 15: Đối với một doanh nghiệp bước khởi đầu trong quá trình lập kế hoạch kinh doanh là
A. xác định mục tiêu và chiến lược kinh doanh.
B. xác định định hướng, ý tưởng kinh doanh.
C. xây dựng kế hoạch hoạt động kinh doanh.
D. phân tích các điều kiện thực hiện ý tưởng kinh doanh.
Câu 16: Nhận định o sau đây đúng khi nói về việc y dựng kế hoạch thu, chi hợp
trong mỗi gia đình?
A. Xác định nguồn chi cần thiết.
B. Đảm bảo tỉ lệ phân chia thu, chi và để dành.
C. Thảo luận để xác định mục tiêu tài chính trong gia đình và thời gian thực hiện.
D. Điều chỉnh các khoản thu, chi cho hợp lí.
Câu 17: Sau khi kết hôn, vợ chồng anh D bàn bạc thống nhất mục tiêu sau 1 năm sẽ mua sắm
được những đồ dùng thiết yếu trong gia đình tiết kiệm được khoảng 100 triệu đồng. V
chồng anh D đã thực hiện bước nào ới đây của quá trình lập kế hoạch thu chi trong gia
đình?
5
A. Xác định nguồn thu thiết yếu. B. Xác định khoản chi thiết yếu.
C. Xác định các nguồn thu nhập. D. Xác định mục tiêu tài chính.
Câu 18: Theo quy định của pháp luật trường hợp nào dưới đây là quyền về nộp thuế của công
dân?
A. Kê khai hồ sơ thủy trung thực chính xác.
B. Được ưu đãi về thuế kinh doanh năng lượng tái tạo.
C. Mua bán hóa đơn giá trị gia tăng.
D. Quyết định mức thuế phải nộp về ngân sách.
Câu 19: Mọi công dân hưởng quyền học tập và phải có nghĩa vụ
A. được đặc cách trong kiểm tra, đánh giá B. hoàn trả toàn bộ kinh phí đào tạo.
C. bảo mật các chương trình học. D. hoàn thành chương trình giáo dục.
Câu 20: Vùng nước nằm tiếp liền với bờ biển là vùng
A. thềm lục địa. B. lãnh hải. C. nội thủy. D. đặc quyền kinh tế.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 21, 22
Đến nay, ớc ta đã có quan hệ chính thức với 189/193 quốc gia và vùng lãnh thổ; có quan
hệ thương mại với 224 đối tác và quan hệ hợp tác với hơn 300 tổ chức quốc tế; đã ký hơn 90
hiệp định thương mại song phương, gần 60 hiệp định khuyến khích bảo hộ đầu ; đàm
phán, ký kết và thực thi 19 Hiệp định thương mại tự do (FTA) song phương và đa phương với
hầu hết các nền kinh tế lớn trên thế giới. Điều này đã tác động ch cực tới tăng trưởng và phát
triển kinh tế. Tăng trưởng kinh tế giai đoạn 2016 - 2020 đạt trung bình 7%/năm, nâng mức
thu nhập bình quân đầu người hằng m tính theo GDP tăng lên 3.200 - 3.500 USD từ m
2016 đến năm 2022. Năm 2022, cán cân thương mại xuất siêu đạt 12,4 tỷ USD, trở thành một
trong 20 nền thương mại lớn nhất thế giới.
Câu 21: Từ thông tin trên, nhận định nào dưới đây là chỉ tiêu để đánh giá sự phát triển kinh
tế ở nước ta?
A. Nước ta có quan hệ chính thức với 189/193 quốc gia và vùng lãnh thổ.
B. có quan hệ thương mại với 224 đối tác và hơn 300 tổ chức quốc tế.
C. Tăng trưởng kinh tế giai đoạn 2016 - 2020 đạt trung bình 7%/năm.
D. Thu nhập bình quân đầu người tính theo GDP tăng lên 3.200 - 3.500 USD.
Câu 22: Từ thông tin trên, nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò và sự cần thiết của
hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Mở rộng quan hệ hợp tác. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Tạo đà cho xuất khẩu hàng hóa. D. Thu hẹp thị trường trong nước.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 23, 24
Hiệp định thương mại Viêt Nam - Hoa được kết ngày 13.7.2000 hiệu lực kể từ
ngày 10.12.2001. Hiệp định có điều khoản ghi rõ, mỗi Bên dành ngay lập tức và vô điều kiện
cho hàng hóa xuất xứ tại hoặc được xuất khẩu từ lãnh thổ của Bên kia sự đối xử không
kém thuận lợi hơn sự đối xử dành cho hàng hóa tương tự có xuất xứ tại hoặc được xuất khẩu
từ lãnh thổ của bất cứ nước thứ ba nào khác trong tất cả các vấn đề liên quan tới.
Câu 23: Thông tin trên đề cập đến chế độ đối xử nào dưới đây trong quan hệ thương mại
quốc tế?
A. Chế độ đối xử tối mật. B. Chế độ đối xử tối huệ quốc.
C. Chế độ đối xử đặc biệt. D. Chế độ đối xử quốc gia.