Trang 1/4 - Mã đề 306
SỞ GDĐT TỈNH QUNG NAM
CM LIÊN TRƯNG THPT
(Đ thi c 4 trang)
K THI TH TN THPT NĂM 2024 LẦN 2
MÔN THI: HÓA HỌC
Thi gian: 50 pht (không k thi gian pht đ)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
* Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
Câu 41: Số nguyên tử C trong phân tử axit panmitic là
A. 15. B. 16. C. 18. D. 17.
Câu 42: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 43: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. FeO. B. Fe2O3. C. FeCl3. D. Fe(OH)3.
Câu 44: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly-Val là
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 45: Ở nhiệt độ thường kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. Na2SO4. C. KCI. D. NaNO3.
Câu 46: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi. B. thạch cao nung. C. thạch cao khan. D. thạch cao sống.
Câu 47: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Al. C. Au. D. Ag.
Câu 48: Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ y do thừa axit. Công thức của
natri hiđrocacbonat là
A. K2CO3. B. KHCO3. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 49: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Xenlulozơ. B. Tơ visco.
C. Polietilen. D. Poli (vinyl clorua).
Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Triolein. B. Metylamin. C. Trimetylamin. D. Đimetylamin.
Câu 51: Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu hunh sinh ra muối nào sau đây?
A. FeS. B. FeSO3. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 52: Trong công nghiệp, nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. Quặng boxit. B. Quặng đolomit. C. Quặng manhetit. D. Quặng pirit.
Câu 53: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường giải phóng khí H2?
A. K. B. Al. C. Fe. D. Ag.
Câu 54: Phân tử khối của metylfomat là
A. 86. B. 88. C. 60. D. 74.
Câu 55: Crom(III) oxit
A. oxit trung tính. B. oxit lưỡng tính.
C. oxit axit. D. oxit bazơ.
Câu 56: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
B. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
C. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
Câu 57: Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. CH3OH. B. HCHO. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Mã đề 306
Trang 2/4 - Mã đề 306
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
B. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
Câu 59: Tiến hành 4 thí nghiêm:
(1) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (2) Cho NaHCO3o dung dịch HCl
(3) Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH (4) Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra chất khí?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 60: Cho 15,9 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít kCO2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 61: Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2. D. AgNO3, Fe(NO3)3.
Câu 62: Cho bốn dung dịch sau: Ca(HCO3)2, BaCl2, FeSO4, AlCl3. Số dung dịch tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH thu được kết tủa là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 63: Hiđro hóa hoàn toàn m gam triolein cần vừa đủ 0,03 mol H2. Giá trị của m là
A. 8,76. B. 8,84. C. 10,18. D. 9,12.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch saccarozơ có phản ứng với Cu(OH)2.
B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
B. Kim loại Al tan được trong H2SO4 đặc, nguội.
C. Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do CaCO3 bị phân hủy thành CaO.
D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 66: Cho sơ đ chuyển hóa sau:
C3H4O2 + NaOH X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là
A. HCHO, HCOOH. B. HCOONa, CH3CHO. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCHO, CH3CHO.
Câu 67: Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với kClo , thu được 53,4 gam muối.
Kim loại M là
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 68: Đtng một lớp bc n ruột pch, ni ta cho chất X phản ng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X
A. saccarozơ. B. etyl axetat. C. tinh bột. D. glucozơ.
Câu 69: Chất hữu cơ X có công thức là C4H12O2N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được
khí Y (chất khí điều kiện thường) làm xanh qu tím ẩm và chất Z là muối của amino axit T. Biết tỉ
khối hơi của Y so với O2 lớn hơn 1. Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện.
(b) Y tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có pH >7.
(c) Ở điều kiện thường, T là chất rắn dễ tan trong nước và dung dịch của nó làm quỳ tím hóa đỏ.
Trang 3/4 - Mã đề 306
(d) 1 mol X tác dụng tối đa với 1 mol NaOH trong dung dịch.
(e) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 1 mol N2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 70: Nước muối sinh dung dịch NaCl 0,9%, được sử
dụng làm thuốc ngoài nhằm nhỏ mắt, rửa mũi, súc miệng, rửa
vết thương, làm thuốc tiêm truyền tĩnh mạch. Coi khối lượng
riêng của dung dịch NaCl 1,1 g/ml. Biết 1 lọ dung dịch NaCl
0,9% thể tích 10 ml. Khối lượng NaCl cần dùng để pha
được 500 lọ dung dịch nước muối sinh lí trên là
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn amin X, thu được 16,8 lít CO2, 2,8 lít N2 20,25 gam H2O. Các thể
tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C4H9N.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt được hai dung dịch glucozơ và saccarozơ.
(b) Khối lượng mol phân tử của alanin là 89 g/mol.
(c) Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là 12.
(d) ) Axit 6 - aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon - 6.
(đ) Tơ được chế tạo từ poli(etylen terephtalat) thuộc loại tơ tổng hợp.
Số phát biểu đúng là :
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 73: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54 gam. B. 108 gam. C. 72 gam. D. 96 gam.
Câu 74: Metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau, được
điều chế theo phản ứng sau:
Để sản xuất 15,4 triệu miếng cao dán giảm đau khi vận động thể
thao cần tối thiểu m tấn axit salixylic từ phản ứng trên. Biết mỗi
miếng cao dán có chứa 105 mg metyl salixylat và hiệu suất phản
ứng đạt 73%. Giá trị của m là
A. 1,071. B. 2,110.
C. 2,011. D. 3,016.
Câu 75: Hàn hóa nhiệt xảy ra theo nguyên hoạt
động sử dụng phản ứng nhiệt nhôm để sinh nhiệt
làm nóng chảy kim loại trong một khuôn n. Để
hàn một chân vịt tàu thủy được m bằng đồng
một vết nứt tương ứng với thể tích của một hình
Trang 4/4 - Mã đề 306
hộp hình chữ nhật (rộng 3cm, dài 5cm, cao 2cm)
người ta cần dùng một hỗn hợp X chứa Al CuO
theo tỉ lệ mol tương ng 2:3. Giả sử toàn bộ lượng
đồng sinh ra đều được dùng để n, khối lượng
riêng của đồng 8,96 gam/cm3, hiệu suất của phản
ứng: 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu 86%. Khối
lượng hỗn hợp X là
A. 411,60. B. 478,60.
C. 423,50. D. 353,97.
Câu 76: Tiến hành điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KCl 0,2M Cu(NO3)2 0,4M (điện cực trơ,
màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi I = 2A trong thời gian 24125 giây thì dừng điện
phân, anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc
phản ng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) 0,6m gam chất rắn không tan.
Giá trị của m là
A. 21,00. B. 11,20. C. 15,75. D. 22,40.
Câu 77: Đt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi. Cho toàn bộ sản phm tạo thànho 500 ml
dung dịch cha hn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phnng xảy ra hoàn tn, cô cn dung
dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,36 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,750. B. 3,875. C. 1,302. D. 1,240.
Câu 78: Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
• Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm đã được đánh số (1) và (2), mỗi ống nghiệm 6 ml dung dịch
H2SO4 5%.
• Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một thanh Zn.
• Bước 3: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 trong H2SO4 loãng vào ống nghiệm (2).
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bước 2, cả hai ống nghiệm đều xuất hiện bọt khí.
(b) Trong bước 2, Zn bị oxi hoá thành ion Zn2+ ở cả hai ống nghiệm.
(c) Trong bước 3, bọt khí thoát ra ở ống nghiệm (2) nhanh hơn ở ống nghiệm (1).
(d) Trong bước 3, ở ống nghiệm (2) có một lượng nhỏ kim loại Cu bám vào thanh Zn.
(đ) Trong thí nghiệm trên: Zn bị ăn mòn điện hóa học ở ống nghiệm (2) và ăn mòn hoá học ở ống
nghiệm (1).
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 79: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X Y đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3
gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được
ancol T, chất tan hữu no Q cho phản ứng tráng gương m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,08. B. 6,42. C. 6,18. D. 6,36.
Câu 80: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồn FeCO3, Fe(NO3)2, Al vào dung dịch Y chứa KNO3
0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z 2,688 lít khí T (đktc) gồm CO2, H2, NO (có tỉ lệ mol
tương ứng 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng
với dung dịch AgNO3 thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn NO
sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình trên. Giá trị của m là
A. 63,88. B. 59,02. C. 64,96. D. 68,74.
------ HẾT ------