Mã đê thi: 312
Trang 1/6
SỞ GDĐT TỈNH QUNG NAM
CM LIÊN TRƯNG THPT
thi c 6 trang)
K THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2024
LẦN 2
Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần : SINH HỌC
Thi gian: 50 pht, không k thi gian pht đ
H v tên th sinh: .............................................
S bo danh: ....................................................
Câu 81:
Theo l thuyết qu trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen no sau đây không tạo ra giao
tử ab?
A.
aaBb.
B.
Aabb.
C.
aabb.
D.
AABB.
Câu 82: Kiểu gen no sau đây kiểu gen dị hợp tử?
A. XaXa. B. AA. C. aa. D. Aa .
Câu 83: Ở người, dạng đột biến no sau đây gây hội chứng Đao?
A. Thể một NST s 21. B. Thể ba NST s 21.
C. Thể một NST s 23. D. Thể ba NST s 23.
Câu 84: Hiện tượng c mập con khi mới nở ra sử dụng ngay những trứng chưa nở lm thức ăn l một
v dụ về mi quan hệ
A. kí sinh - vật chủ. B. cạnh tranh khc loi.
C. cạnh tranh cùng loi. D. hội sinh.
Câu 85: Trong lịch sử pht triển của sinh giới qua cc đại địa chất, sự kiện no sau đây xảy ra ở đại
Trung Sinh?
A. Phát sinh cc nhóm linh trưởng. B. Phát sinh chim v th.
C. Cây có mch v động vt lên cn. D. Phát sinh cc ngnh động vt.
Câu 86: Theo l thuyết, tập hợp sinh vật no sau đây l một quần thể?
A. Chim ở rừng Cc Phương. B. Côn trùng trên cnh đồng la.
C. C rô phi ở hồ Ph Ninh. D. C ở Hồ Tây.
Câu 87: Động vật no sau đây có dạ dy đơn?
A. Bò. B. Th. C. Trâu. D. Dê.
Câu 88: đậu H Lan, alen A quy định thân cao là tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thp.
Theo lí thuyết, phép lai no sau đây cho đời con có 2 loi kiu hình vi t l 3:1?
A. Aa × Aa. B. aa × aa. C. AA × Aa. D. Aa × aa.
Câu 89: Ở sinh vật nhân thực, khi tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị tr nhận biết đặc
hiệu thì phức hợp no sau đây khớp mã với côdon mở đầu?
A. Met - tARN. B. Ser - tARN. C. Leu - tARN. D. Val - tARN.
Câu 90: Thnh tựu no sau đây l của công nghệ chuyển gen?
A. Tạo ging la “gạo vng” có khả năng tổng hợp β carôten trong hạt.
B. Tạo ging dâu tằm tam bội cho năng suất l cao.
C. Tạo cừu Đôly mang đặc điểm của cừu cho nhân tế bo tuyến v.
D. Tạo ging la lùn IR22 cho năng suất cao.
Câu 91: Cho chuỗi thức ăn: Cây la→ Sâu ăn l la → Ếch đồng → Rắn hồ mang → Đại bng. Trong
chuỗi thức ăn ny, rắn hổ mang l sinh vật tiêu thụ bậc mấy?
A. Bậc 2. B. Bậc 4. C. Bậc 1. D. Bậc 3.
Câu 92: Một loi thực vật có 12 nhóm gen liên kết. Theo l thuyết, bộ nhiễm sắc thể (NST) lưỡng bội
của loi ny bao nhiêu?
A. 2n = 36. B. 2n = 24. C. 2n = 6. D. 2n = 12.
Mã đề thi: 312
Mã đê thi: 312
Trang 2/6
Câu 93: Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới l kết quả của nhân t tiến hóa no sau đây?
A. Chn lc tự nhiên B. Cc yếu t ngẫu nhiên.
C. Giao phi không ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 94: Một quần thể có thnh phần kiểu gen l 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần s alen A của quần
thể ny l
A. 0,7. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 95: Loại đột biến no sau đây lm giảm chiều di của nhiễm sắc thể (NST)?
A. Mất đoạn NST. B. Thể tam bội.
C. Đảo đoạn NST. D. Thể một nhiễm.
Câu 96: Hóa chất được dùng vào mục đch thí nghim phát hiện thot hơi nước lá là
A. nước vôi trong. B. dung dch Ba(OH)2.
C. coban clorua 5%. D. cn 90-96o.
Câu 97: Khi nghiên cứu về tnh trạng khi lượng hạt của 4 ging la I, II, III v IV (đơn vị tnh g/1000
hạt), người ta thu được kết quả:
Ging la
S I
S II
S III
Khi lượng ti đa
300
310
335
Khi lượng ti thiểu
200
220
240
Tnh trạng khi lượng hạt của ging no có mức phản ứng hẹp nhất?
A. Ging s III. B. Ging s II. C. Ging s IV. D. Ging s I.
Câu 98: Khi nói về quang hợp ở thực vật, pht biểu no sau đây sai?
A. Pha sng cung cấp ATP v NADPH cho pha ti.
B. Pha sng diễn ra ở mng tilacôit, pha ti diễn ra ở chất nền lục lạp.
C. Qu trình quang hợp cần sử dụng năng lượng nh sng.
D. Pha ti luôn diễn ra vo ban đêm.
Câu 99:
Đột biến điểm lm thay thế 1 nuclêôtit ở vị tr bất kì của triplet no sau đây đều
không
xuất hiện côđôn kết thc?
A. 3’AXA5’. B. 3’AGG5’. C. 3’AAT5’. D. 3’AXX5’.
Câu 100: Một loi thực vật, biết rằng mỗi gen qui định một tnh trạng, cc alen trội l trội hon ton.
Theo lý thuyết, phép lai no sau đây cho đời con có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 1 : 1?
A.
Ab
ab
x
AB
aB
. B.
aB
ab
x
ab
ab
. C.
Ab
ab
x
aB
ab
. D.
AB
ab
x
Ab
ab
.
Câu 101: Khi theo dõi tnh trạng mu mắt ở ruồi giấm, Moocgan đã lm th nghiệm như sau:
Phép lai thuận
Phép lai nghịch
Pt/c: Mắt đ × ♂ Mắt trắng
Pt/c: Mắt trắng × ♂ Mắt đ
F1: 100% , mắt đ.
F1: 100% mắt đ: 100% ♂ mắt trắng.
F2: 100% mắt đ: 50% ♂ mắt đ: 50% ♂
mắt trắng.
F2: 50% mắt đ: 50% ♀ mắt trắng: 50% ♂ mắt đ:
50% mắt trắng.
Kết luận no sau đây đng về gen quy định tnh trạng mu mắt?
A. Gen nằm trên vùng không tương đồng của NST Y.
B. Gen nằm trong tế bo chất.
C. Gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X.
D. Gen nằm trên NST thường.
Mã đê thi: 312
Trang 3/6
Câu 102: Trong cc đặc điểm sau về kiểu phân b ngẫu nhiên, có bao nhiêu đặc điểm l phù hợp?
I. Thường gặp khi môi trường có điều kiện sng phân b đồng đều.
II. Có sự cạnh tranh gay gắt giữa cc c thể trong quần thể.
III. Gip sinh vật tận dụng được nguồn sng tiềm tng có trong môi trường.
IV. Cc c thể quần tụ để hỗ trợ nhau.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 103:
Một loi thực vật, mu hoa do 2 cặp gen: A,a; B,b phân li độc lập cùng quy định.
Kiểu gen có cả alen trội A v alen trội B quy định hoa đ, cc kiểu gen còn lại đều quy định
hoa trắng. Phép lai P: AaBb x aabb thu được F
1
. Theo l thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F
1
A. 100% cây hoa đ. B. 50% cây hoa đ: 50% cây hoa trắng.
C. 75% cây hoa đ: 25% cây hoa trắng. D. 25% cây hoa đ: 75% cây hoa trắng.
Câu 104: Khi nói về hệ tuần hon của người, pht biểu no sau đây đng?
A. Trong một chu kì tim, tâm nhĩ luôn co trước tâm thất.
B. Khi tâm trương thì mu từ tĩnh mạch sẽ chy qua mao mạch để thực hiện qu trình trao đổi kh.
C. Tâm thất co sẽ bơm mu vo động mạch, tâm nhĩ co sẽ bơm mu vo tĩnh mạch.
D. Mu trong động mạch chủ luôn giu O2, còn máu trong tĩnh mch thì có th giu O2 hoc giu CO2.
Câu 105: Những v dụ no sau đây l cơ quan tương đồng?
(1) Cnh dơi v cnh côn trùng. (2) Vây ngực của c voi v cnh dơi.
(3) Mang cá và mang tôm. (4) Chi trước của th v tay người.
A. (1) và (4). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (1) và (2).
Câu 106: Khi nói về đột biến gen, pht biểu no sau đây đng?
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở tế bo sinh dưỡng v tế bo sinh dục.
B. Đa s đột biến điểm có hại, một s đột biến điểm trung tnh, một s có lợi.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho qu trình tiến hóa v chn ging.
D. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit lm tăng tổng s nuclêôtit của gen.
Câu 107: . Sơ đồ bên mô tả qu trình nhân đôi ADN của
một chạc chữ Y. Quan st sơ đồ v cho biết đầu no sau
đây l đầu 3’?
A. (C) v (B).
B. (A) v (D).
C. (A) v (C).
D. (B) v (D).
Câu 108: Giả sử sự thay đổi sinh khi trong qu trình
diễn thế sinh thi của bn quần xã sinh vật được mô tả ở cc hình I, II, III v IV.
Trong bn hình trên, hình no mô tả kết quả của diễn thế dẫn đến qun xã bị suy thoi?
A. Hình III. B. Hình II. C. Hình IV. D. Hình I.
Câu 109: bao nhiêu biện php sau đây gip bảo vệ môi trường v sử dụng bền vững ti nguyên
thiên nhiên?
I. Hạn chế sử dụng v xả thải ti nilon ra môi trường.
II. Tăng cường sử dụng cc nguồn ti nguyên không ti sinh.
III. Thnh lập cc khu bảo tồn thiên nhiên.
IV. Chng xói mòn v chng xâm nhập mặn cho đất.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Mã đê thi: 312
Trang 4/6
Câu 110: Đồ thị hình bên mô tả ổ sinh thi
về s lượng v kch thước thức ăn trong môi
trường của 4 loi sinh vật, ta có cc đồ thị
trong hình sau. Phân tch đồ thị v cho biết
có bao nhiêu nhận định dưới đây đng?
I. Kch thước thức ăn tăng dần từ loi 1 đến
loài 4.
II. Mức độ cạnh tranh gay gắt nhất thuộc về
loi 3 với loi 4.
III. Loi 3 l loi có sự cạnh tranh với nhiều loi nhất trên sơ đồ.
IV. Nếu cc loi trên cùng nguồn gc thì các loi ny đã tiến hóa phân li.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 111: Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn đường ruột (E.coli), có bao nhiêu pht biểu
sau đây đng?
I. Nếu xảy ra đột biến giữa gen cấu trc Z thì có thể lm cho prôtêin do gen ny qui định bị bất
hoạt.
II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R lm cho gen ny không được phiên mã thì cc gen cấu trc
Z, Y, A cũng không được phiên mã.
III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hnh thì cc gen cấu trc Z, Y, A không được phiên
mã.
IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen điều hòa R thì có thể lm cho cc gen cấu trc
Z, Y, A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactôzơ.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 112: Một loài thực vật, xét 2 tnh trạng, mỗi tnh trạng do 1 gen có 2 alen quy định, cho alen trội
l trội hon ton. Cho 2 cây (P) đều có kiểu hình trội về 2 tnh trạng giao phấn với nhau, thu được F1
có tổng tỉ lệ cc loại kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen quy định kiểu hình trội 1 tnh trạng chiếm tỉ lệ 50%.
Theo l thuyết, có bao nhiêu pht biểu sau đây đng?
I. F1 có 1 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tnh trạng.
II. F1 có 3 loại kiểu gen.
III. F1 có tổng tỉ lệ cc loại kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen bằng tỉ lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.
IV. F1 có s cây mang kiểu hình trội về 2 tnh trang chiếm tỉ lệ lớn hơn so với mỗi loại kiểu hình còn
lại.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 113: Trong qu trình lm tiêu bản nhiễm sắc thể (NST) chẩn đon trước sinh, một kĩ thuật viên
phòng th nghiệm di truyền y hc đã quan st qu trình phân bo v vẽ lại hình bên.
Có bao nhiêu nhận xét sau đng?
I. Tế bo trên đang diễn ra qu trình giảm phân.
II. Đã xảy ra hon vị gen giữa 2 nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
III. Kết quả sẽ tạo ra 25% giao tử bình thường v 75% giao tử đột biến.
IV. Đây l hiện tượng đột biến s lượng nhiễm sắc thể.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Mã đê thi: 312
Trang 5/6
Câu 114: Bảng sau mô tả khi qut về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường nước lên sự pht triển của
hai loi c như sau:
Tên loài
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
Cực thuận
Cá chép
20C
440C
280C
Cá rô phi
5,60C
420C
300C
Pht biểu no sau đây đng khi đề cập đến tc dụng của nhiệt độ ở hai loi trên?
A. C rô phi có khả năng phân b rộng hơn c chép.
B. C rô phi thch hợp với ao hồ miền Bắc nước ta hơn c chép.
C. Mức nhiệt thuận lợi nhất của c rô phi cao hơn so với c chép.
D. Khả năng chịu lạnh của c rô phi cao hơn c chép.
Câu 115: Ở một loi thực vật, alen A quy định hoa đ trội hon ton so với alen a quy định hoa trắng,
alen B quy định quả chn sớm trội hon ton so vi alen b quy đnh qu chn mun. Cc gen đu nm trên nhim sc th
thưng v s biu hin kiu hình không ph thuc vo điu kin môi trưng. Tiến hnh cho hai cây giao phn vi nhau (P), ở
thế hệ F1 gồm 7 kiểu gen v 2 kiểu hình. Biết không xảy ra đột biến, nếu xảy ra hon vị gen thì tần s
hon vị l 50%. Tnh theo l thuyết, nếu không xét đến vai trò b mẹ thì s phép lai ti đa phù hợp với
kết quả trên l
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 116: Ở một loi thú, khi cho con đực mắt trắng giao phi với con ci mắt đ được F1 đồng loạt
mắt đ. Cc c thể F1 giao phi tự do, thu được F2 có tỉ lệ 18,75% con đực mắt đ, 25% con đực mắt
vng, 6,25% con đực mắt trắng, 37,5% con ci mắt đ, 12,5% con ci mắt vng. Biết rằng cơ chế
nhiễm sắc thể xc định giới tnh ở loi ny tương tự ở người. Ở F2, nếu cho cc con mắt đ giao phi
tự do với nhau thì trong s c thể có kiểu hình mắt đ ở F3, tỉ lệ đực : ci l
A. 3 : 4. B. 2 : 1. C. 3 : 2. D. 1 : 1.
Câu 117: Ở ruồi giấm, xét 3 cặp gen: A,a; B,b v D, d; mỗi gen quy định 1 tnh trạng, cc alen trội l
trội hon ton. Phép lai P: 2 ruồi đều có kiểu hình trội về 3 tnh trạng giao phi với nhau, tạo ra F1 gồm
24 loại kiểu gen v có 1,25% s rui mang kiu hình ln v 3 tnh trng nhưng kiu hình ny ch có rui đc. Theo l
thuyết, trong tổng s ruồi ci có kiểu hình trội về 3 tnh trạng ở F1, s ruồi có 5 alen trội chiếm tỉ lệ
A. 13/30. B. 1/3. C. 2/3. D. 17/30.
Câu 118: Sơ đồ phả hệ dưới đây tả hai bệnh di truyền người, trong đó một trong hai bệnh do
gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tnh X quy định, mỗi gen gồm 2 alen
v trội lặn hon ton.
Biết rằng không xảy ra đột biến mi tất cả cc c thể trong phả hệ. Có bao nhiêu pht biu sau đây đng?
I. Có 6 người trong phả hệ ny xc định được chnh xc kiểu gen.
II. Có ti đa 4 người nữ trong phả hệ ny có kiểu gen đồng hợp về một cặp gen.
III. Xác suất người III.13 mang alen gây bệnh P l .
IV. Xc suất cặp vợ chồng III.13 và III.14 sinh một con gi đầu lòng mang alen gây bệnh của cả 2 tnh
trạng trên l .
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.