SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Ra đề: Trường THCS-THPT Suối Nho
Phản biện đề: Trường THCS- THPT Tây Sơn
ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP NĂM 2025
MÔN: VẬT LÍ
Thơ%i gian la%m ba%i: 50 phu!t
Đê% co! 04 trang
LỚP
CHỦ
ĐỀ
SÔ/
TIÊ/T
CÂ/P
ĐÔ2
DUY
TỔNG
PHẤ
N I
PHẦ
N II
PHẦ
N III
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
12 Vật lí
nhiệt
14 2 2 2 1 7
12 Khí lí
tưởng
12 2 1 1 2 2 1 9
12 Từ
trườn
g
18 3 2 1 1 1 2 2 11
12 Vật lí
hạt
nhân
16 3 2 1 1 1 2 2 12
Tổng 10 5 3 6 6 4 1 5 40
Tỉ lệ 25,0% 12,5
%
7,5% 15,0
%
15,0
%
10,0
%
2,5% 12,5
%
100%
Điểm
tối đa
4,5 4 1,5 10
I. MA TRÂ2N VA% BABNG ĐĂ2C TAB
1. Ma trâ2n
Cấp độ tư duy NB
Số câu/ý 16
Tỷ lệ % Điểm cho từng cấp độ tư duy 40
2. BaBng đă2c taB.
Chủ đề/Nội
dung
Mư/c đô2 đánh
giá
Số câu hỏi
PI PII PIII
Vâ2t li/ SưG chuyêHn Nhâ2n biê/t :
nhiê2t
Khi/ li/
tươBng
thêH - SưH duGng mô hi%nh đôGng hoGc phân tưH, nêu đươGc sơ lươGc câ!u
tru!c cuHa châ!t ră!n, châ!t loHng, châ!t khi!.
C1
Thông hiêBu:
- Giải thích được sơ lược một số hiện tượng vật lí liên quan
đến sự chuyển thể: sự nóng chảy, sự hoá hơi.
1
Thang nhiệt
độ
Nhâ2n biết:
- Dựa vào tài liệu đa phương tiện hoặc xử lí bảng số liệu
cho trước để nêu được sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai vật
tiếp xúc nhau có thể cho ta biết chiều truyền năng lượng
nhiệt giữa chúng; từ đó nêu được khi hai vật tiếp xúc với
nhau, ở cùng nhiệt độ, sẽ không có sự truyền năng lượng
nhiệt giữa chúng.
- Nêu được nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ mà tại đó
tất cả các chất có động năng chuyển động nhiệt của các
phân tử hoặc nguyên tử bằng không và thế năng của chúng
là tối thiểu.
C2
Nội năng.
Định luật I
của nhiệt
động lực học
Nhâ2n biê/t:
Nội năng là gì. Phát biểu định luật 1 NĐLH và công thức.
Thông hiểu:
Thực hiện thí nghiệm, nêu được: mối liên hệ nội năng của
vật với năng lượng của các phân tử tạo nên vật, định luật 1
của nhiệt động lực học.
1 y!
Vâ2n du2ng:
– Vận dụng được định luật 1 của nhiệt động lực học trong
một số trường hợp đơn giản.
2 y!
Thực hành
đo nhiệt dung
riêng, nhiệt
nóng chảy
riêng, nhiệt
hóa hơi riêng.
Thông Hiểu:
- Nêu được định nghĩa nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy
riêng, nhiệt hoá hơi riêng. (B, H)- Thực hành và bài toán về
nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy, nhiệt hóa hơi. (B, H,
VD)- Các bài toán liên quan đến nhiều kiến thức trong chủ
đề Vật lí nhiệt hoặc gắn với thực tiễn (B, H,VD)
1 y!
Thông hiêBu:
Từ các kết quả thực nghiệm hoặc mô hình, nêu được các
giả thuyết của thuyết động học phân tử chất khí.
Định luật
Boyle; định
luật Charles.
Nhâ2n biết:
- Định luật Boyle: Khi giữ không đổi nhiệt độ của một khối
lượng khí xác định thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch
với thể tích của nó. định luật Charles: Khi giữ không đổi áp
suất của một khối lượng khí xác định thì thể tích của khí tỉ
lệ với nhiệt độ tuyệt đối của nó.
C4 2 y!
Vâ2n dụng:
giải các bài tập, giải thích các hiện tượng.
Phương trình
trạng thái khí
lí tưởng.
Thông hiểu:
Sử dụng định luật Boyle và định luật Charles rút ra được
phương trình trạng thái của khí lí tưởng.
C5 2 y!
Vận dụng:
Vận dụng được phương trình trạng thái của khí lí tưởng.
C6 C3
6
Tư%
trươ%ng
Áp suất –
Động năng
phân tử khí
Thông hiểu:
Giải thích được chuyển động của các phân tử ảnh
hưởng như thế nào đến áp suất tác dụng lên thành bình và
từ đó rút ra được hệ thức với n là số phân t
trong một đơn vị thể tích (dùng mô hình va chạm
một chiếu đơn giản, rồi mở rộng ra cho trường hợp ba
chiều bằng cách sử dụng hệ thức vì, không yêu cầu chứng
minh một cách chính xác và chi tiết).
Khái niệm từ
trường
Nhận biết:
- Nêu được từ trường là trường lực gây ra bởi dòng điện
hoặc nam châm, là một dạng của vật chất tồn tại xung
quanh dòng điện hoặc nam châm mà biểu hiện cụ thể là sự
xuất hiện của lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một
nam châm đặt trong đó.
C7 1 y!
Lực từ tác
dụng lên
đoạn dây dẫn
mang dòng
điện; Cảm
ứng từ
Nhận biết
-Định nghĩa đượcg từ B và đơn vị tesla.
-Nêu được đơn vị bản dẫn xuất để đo các đại
lượng từ.
C8
C10
2 y!
Thông hiểu:
-Xác định được độ lớnhướng của lực từ tác dụng
lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ
trường.
Vận dụng
-Thực hiện thí nghiệm để tả được hướng của lực
từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt
trong từ trường.
-Thảo luận để thiết kế phương án, lựa chọn phương
án, thực hiện phương án, đo được (hoặc mô tả được
phương pháp đo) cảm ứng từ bằng cân “dòng điện”.
-Vận dụng được biểu thức tính lực .
C12 C3
7
Từ thông;
Cảm ứng
điện từ
Nhận biết:
-Định nghĩa được từ thông và đơn vị weber.
-Nêu được: chu kì, tần số, giá trị cực đại, giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện và điện áp xoay
chiều.
C9 1 y!
Thông hiểu
-Giải thích được một số ứng dụng đơn giản của hiện
tượng cảm ứng điện từ.
-Mô tả được mô hình sóng điện từ và ứng dụng để
giải thích sự tạo thành và lan truyền của các sóng
điện từ trong thang sóng điện từ.
C11
Vận dụng
-Tiến hành các thí nghiệm đơn giản minh hoạ được
hiện tượng cảm ứng điện từ.
C3
8
-Vận dụng được định luật Faraday và định luật Lenz
về cảm ứng điện từ.
Vật lí
hạt
nhân
Cấu trúc hạt
nhân
Nhận biết
Mô tả được mô hình đơn giản của nguyên tử gồm proton,
neutron và electron
C13
Thông hiểu
-Biểu diễn được kí hiệu hạt nhân của nguyên tử bằng
số nucleon và số proton.
C16
Vận dụng
- Rút ra được sự tồn tại và đánh giá được kích thước của
hạt nhân từ phân tích kết quả thí nghiệm tán xạ hạt
C18 2 y! C3
9
Độ hụt khối
và năng
lượng liên kết
hạt nhân
Nhận biết
-Viết được đúng phương trình phân rã hạt nhân đơn
giản.
C14
-Thảo luận hệ thức E = mc2, nêu được liên hệ giữa
khối lượng và năng lượng.
- Nêu được mối liên hệ giữa năng lượng liên kết riêng và
độ bền vững của hạt nhân.
-Nêu được sự phân hạch và sự tổng hợp hạt nhân.
Sự phóng xạ
và chu kì bán
Nhận biết
-Nêu được bản chất tự phát và ngẫu nhiên của sự
phân rã phóng xạ.
C15
-Định nghĩa được độ phóng xạ, hằng số phóng xạ và
vận dụng được liên hệ
-Định nghĩa được chu kì bán rã.
-Nhận biết được dấu hiệu vị trí có phóng xạ thông
qua các biển báo.
- Nêu được các nguyên tắc an toàn phóng xạ; tuân thủ quy
tắc an toàn phóng xạ.
Thông hiểu
-Mô tả được sơ lược một số tính chất của các phóng
xạ
C17 1 y!
Vận dụng
- Vận dụng được công thức x = x0e-xt, với x là độ phóng xạ,
số hạt chưa phân rã hoặc tốc độ số hạt đếm được.
C4
0
II- ĐÊ% SOA2N
Ra đề: Trường THCS-THPT Suối Nho
Phản biện đề: Trường THCS- THPT Tây Sơn
ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP NĂM 2025
MÔN: VẬT LÍ
Thơ%i gian la%m ba%i: 50 phu!t
Đê% co! 04 trang
PHÂ%N I. Câu tră/c nghiê2m phương a/n nhiê%u lư2a cho2n. Thi sinh tra lơi tư câu 1 đên câu 18.
Câu 1. Qua! tri%nh chuyêHn tư% thêH ră!n sang thêH khi! goGi la% quá trình
A. thăng hoa. B. nóng chảy. C. ngưng tuG. D. đông đăGc.
Câu 2. Thiết bị nào dùng để đo nhiệt độ được chế tạo dựa trên một số tính chất vật lí phụ thuộc vào
nhiệt độ?
A. Ampe kế.
B. Công tơ điện.
C. Nhiệt kế.
D. Vôn kế.
Câu 3. Hình nào dưới đây mô tả quá trình đẳng áp của một khối lượng khí xác định?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Câu 4. Cho p áp suất, V thể tích, T(K) nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí tưởng xác
định. Hình nào dưới đây biểu diễn quá trình biển đổi trạng thái của lượng khí đó khác với các hình
còn lại?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 5. Trong thí nghiệm kiểm chứng lại định luật Bôi-lơ, việc dịch chuyển pit-tông từ từ giúp đảm
bảo điều kiện gì?
A. Áp suất không đổi. B. Nhiệt độ không đổi.
C. Thể tích không đổi. D. Nhiệt độ và áp suất không đổi.
Câu 6. thể tích của một lượng khí là Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ khi áp suất không đổi
A. B. C. D.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO