SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HU
ĐỀ THI THTNTHPT MÔN VẬT NĂM 2014
Phn chung (từ câu 1 đến câu 32)
u 1: Phương trình sóng tại nguồn O dạng: )s,cm(t10cos3uO . Sóng truyền theo một
phương với tốc đ1m/s. Phương trình dao động tại M cách O một khoảng 5cm dạng nào
ới đây ? Cho rằng biên độ sóng không giảm khi truyền.
A.
.cmt10cos3u B.
.cmt10cos3u
C.
.cm
2
t10cos3u
D.
.cm
2
t10cos3u
u 2: Khi mt chùm tia sáng trắng đi từ môi trường 1 sang i trường 2 và btán sắc thì tia
đỏ lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất. Như vậy khi ánh sáng truyền ngược từ i trường 2
sang môi trường 1 thì
A. tia đỏ vẫn lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất.
B. sự lệch của các tia còn ph thuộc vào góc tới.
C. sự lệch của các tia còn phthuộc vào môi trường tới hay môi trưng khúc xạ chiết quang
hơn.
D. tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
u 3: Gii hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt λ0 = 0,3μm. Công thoát của kim loại
dùng làm catốt là
A. 6,62 eV. B. 2,21 eV. C. 4,14 eV. D. 1,16 eV
u 4: Gii hạn quang điện bên trong của Se, PbS, CdS, CdSe, PbTe lần lượt 0,95m; 2,7m ;
0,9m; 1,22m và 6m. Chiếu chùm tia hồng ngoại lần lượt vào các chất trên người ta thấy
chùm bức xạ chỉ gây hiện tượng quang diện cho 3 chất. Bước sóng của bức xạ:
A. m22,1m95,0
B. m6m7,2
C. m7,2m22,1
D. m95,0m9,0
u 5: Nhận định nào dưới đây v tia hồng ngoại là không chính xác?
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được.
B. Chcó những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
u 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. HeRnRa 4
2
222
86
226
88 . B. nHeTH 1
0
4
2
3
1
2
1 .
C.
He3C 4
2
12
6 . D. n2LaMonU 139
57
95
42
235
92 .
u 7: Khí hiđrô được kích thích từ trạng thái cơ bản để bán kính quỹ đo của electron tăng lên
16 lần. Số loại phôtôn mà các nguyên thiđrô có thể phát ra là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
u 8: Đgiảm hao phí trên đường dây tải điện đi 100 lần thì trước khi tải đi người ta phải
dùng biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là
A. 100. B. 10. C. 0,01. D. 0,1.
u 9: Mạch điện RLC nối tiếp theo thứ tự, nối vào điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng
không đổi, tần số thay đổi được. Mạch đang cộng hưởng, khi thay đổi tần số dòng điện thì
đại lượng nào sau đâyng?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa L và C.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần.
C. cường độ hiệu dụng trong mạch.
D. Hệ số công suất.
u 10: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức sau:
V
6
t100cos120u
, ng điện qua mạch khi đó biểu thức A
6
t100cosi
. ng suất
tiêu thcủa mạch là
A. 120 W. B. 60 W. C. 30 W. D. 30 3 W.
u 11: Đặt o hai đầu đoạn mch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp 220 V.
ng vôn kế có điện trở rất lớn để đo điện áp giữa hai đầu các dụng cụ, người ta thấy số chỉ của
vôn kế là như nhau. S chỉ đó là
A. 103,7 V. B. 220 V. C. 73,3 V. D. 220 2V.
u 12: Mt chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục, chiếu ánh sáng nào ới đây vào chất
đó thì sẽ phát quang?
A. Ánh sáng màu vàng cam. B. Ánh sáng màu nâu đỏ.
C. Ánh sáng màu vàng. D. Ánh sáng màu tím.
u 13: ng dng hình thành trên dây khoảng cách giữa 5 nút liên tiếp cách nhau 10 cm.
Tần sống 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.
u 14: Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần giảm đến gtrị hiệu dụng của nó,
thì cường độ tức thời của dòng điện bằng (tính theo giá trị cực đại I0).
A. .
2
I0 B. .
2
3I0 C. .
2
I0 D. .
2
I0
u 15: Ánh sáng vàng trong chân không có ớc sóng 0,589 μm. Trong thủy tinh chiết
suất 1,5 ánh sáng đó có bước sóng và vn tốc là
A. 0,589 μm, 3.108 m/s. B. 0,685 μm, 3.108 m/s.
C. 0,8835 μm, 2.108 m/s. D. 0,3927 μm, 2.108 m/s.
u 16: Thực hiện giao thoa với hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, b qua sự giảm biên độ khi
truyền đi. ng phát ra từ hai nguồn cùng biên đ 1 cm, bước sóng λ = 20 cm. Tại điểm M
hiệu khoảngch đến hai nguồn 40 cm sẽ có biên độ dao động
A. cm2 . B. 2 cm. C. 0 cm. D. cm
2
2.
u 17: Mạch dao đng điện từ LC đang hoạt động. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần
năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau là
A. LC2. B. LC. C. LC
2
. D. LC
4
.
u 18: Trong nguồn phóng xạ P
32
15 108 nguyên tvới chu kì bán 14 ngày. S nguyên t
của nguồn ở thời điểm 4 tuần lễ trước đó là
A. N = 2.108 nguyên tử. B. N = 16108 nguyên tử.
C. N = 1012 nguyên tử. D. N = 4.108 nguyên tử.
u 19: Một dòng điện xoay chiều hình sin cường độ hiệu dụng là 2 2A. Cường độ cực đại
giá trị bằng
A. 0,5 A. B. 0,25 A. C. 2 A. D. 4 A.
u 20: t dao động điều hòa của mt con lắc lò xo trên đoạn MN, quanh vị trí cân bằng O.
Gi P trung điểm của OM, Q trung điểm của ON. Trong giai đoạn chuyển động nào vận
tốc và gia tc cùng chiu?
A. từ M đến N. B. từ M đến O. C. từ O đến P. D. t O đến N.
u 21: Mt con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật vị trí cân bng lò xo dãn 4 cm. Độ cứng
của lò xo 25 N/m. Vt dao động điều hòa theo phương thẳng đng với phương trình
cmtcos6x . Lực đẩy đàn hi lớn nhất của lò xođộ lớn
A. 5 N. B. 0,5 N. C. 2,5 N. D. 1,5 N.
u 22: Con lắc đơn treo trên trần thang máy chuyển động, chu kì dao động nhỏ hơn khi thang
y đứng yên. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Thang máy chuyển động lên nhanh dn đều.
B. Thang máy chuyển động lên chậm dần đều.
C. Thang máy chuyển động xuống nhanh dần đều.
D. Thang máy chuyển động đều.
u 23: Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm đưc chiếu sáng bng ánh sáng đơn sắc có ớc sóng
0,6 μm. Các vân giao thoa được hứng trên n ch hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung
tâm 1,2 mm
A. vân tối th ba. B. n sáng bậc 4. C. vân tối thứ tư. D. vân sáng bậc 3.
u 24: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
ớc sóng λ1 = 0,48 μm λ2 = 0,64 μm. Nời ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1
cũng có vân sáng bc k của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
u 25: Dao động o sau đây không có tính tuần hoàn?
A. Dao động duy trì. B. Dao động tắt dần.
C. Dao động điều hòa. D. Dao động cưỡng bức.
u 26: Trong các cp dụng cụ điện dưới đây hãy chọn ra cặp dụng cụ cấu tạo stato giống
nhau
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ điện không đồng bộ một pha.
B. y phát điện xoay chiều ba pha và động cơ điện không đồng bộ ba pha.
C. Máy phát điện xoay một pha và động cơ điện không đồng bộ một pha.
D. Máy phát điện xoay chiều một pha động cơ điện không đồng bộ ba pha.
u 27: Khi tăng khoảng cách từ một điểm đến nguồn âm lên 10 lần thì mức cường đâm s
A. giảm bớt 10 dB. B. giảm đi 100 lần. C. giảm bớt 20 dB. D. gim đi 10 lần.
u 28: Mạch chọn sóng LC, đang bắt được sóng điện từ bước sóng 50 m. Điều chỉnh C đ
bắt đượcng có bước sóng 25 m thì điện dung của tụ điện phải
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
u 29: Hạt nhân hêli ( He
4
2) năng ợng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân liti Li
7
3 năng
lượng liên kết là 39,2 MeV; hạt nhân đơtêri H
2
1 ng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp
xếp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A. Li
7
3;He
4
2;H
2
1. B. H
2
1;He
4
2Li
7
3. C. He
4
2;Li
7
3;H
2
1. D. H
2
1;Li
7
3;He
4
2.
u 30: Đồng vị phóng xạ β- của phtpho
A. 15 prôtôn và 17 nơtrôn. B. 32 prôtôn 15 nơtrôn.
C. 15 prôtôn và 15 nơtrôn. D. 15 prôtôn và 30 nơtrôn.
u 31: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm dạng )
6
tcos(5x
cm. Thời
gian được tính bằng giây. Kt lúc t = 0 thời điểm chất điểm có li độ 2,5 cm lần thứ hai bằng
A.
6
5s. B. 1 s. C.
2
1 s. D.
5
11s.
u 32: Mt vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn
n
Athì động năng bng bao nhiêu lần thế năng?
A. .
1
n
n
2
2
B. n2-1. C. n2. D. .
n
1n
2
2
Phn dành cho cơng trình nâng cao ( từ câu 33 đến câu 40).
-Câu 33: Mt vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ c ω. Momen quán tính của
vật đối với trục quay là I. Biểu thức động năng của vật là
A. Wđ =
2
I2. B. Wđ =
2
I
2
. C. Wđ = 2 I2ω. D. Wđ = 2ω2I.
u 34: Biên độ dao động tắt dần của một vật giảm 3% sau mỗi chu kì. Sau 10 chu cơ ng
của dao động giảm tới
A. 70% giá trị ban đầu. B. 40% giá trị ban đầu.
C. 85% giá trị ban đầu. D. 54% giá trị ban đầu.
u 35: Một mômen lực không đổi 60 Nm, tác dụng vào một bánh đà có mômen quán tính 12
kgm2. Tính thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới 75 rad/s ttrạng thái nghỉ.
A. 30 s. B. 180 s. C. 15 s. D. 25 s.
u 36: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R = 30 Ω, cuộn cảm thuần L =
34,0 (H) tđiện điện dung C = 34
10 3
(F). Đoạn mạch được mắc vào ngun xoay chiều
điện áp hiệu dụng không đi và tần số góc ω có ththay đổi được. Khi cho ω biến thiên t
50π (rad/s) đến 100π (rad/s), ờng độ hiệu dụng trong mạch
A. lúc đầu giảm rồi sau đóng. B. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
C. giảm. D. tăng.
u 37: Mt vật rắn quay quanh một trục cố định. Đạo hàm theo thời gian của momen động
lượng bằng
A. momen quán tính của vật. B. động lượng của vật.
C. momen của các lực tác dụng lên vt. D. hợp lựcc dụng lên vật.
u 38: Cho phản ứng hạt nhân DCBA
. Biết năng lượng liên kết của hạt nhân A, B, C,
D lần lượt là a, b, c, d. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. a+b-c-d. B. ab – cd. C. c+d-a-b. D. cd – ab.
u 39: Khi chiếu bức xạ ớc sóng λ1 = 0,48 μm o catôt của một tế bào quang điện thì
để dòng quang điện triệt tiêu thiu điện thế hãm Uh. Khi chiếu bc xớc sóng λ2 thì để
dòng quang điện triệt tiêu thì hiệu điện thế hãm tăng 0,25 V. Gtr của λ2
A. 0,36 m. B. 0,44 m. C. 0,32 m. D. 0,54 m.
u 40: Mt vật rắn quay quanh mt trục cố định, chuyển động nhanh dần đều. Một điểm trên
vật, không nằm trên trục quay có độ lớn
A. gia tốcớng tâm và gia tốc tiếp tuyến đều tăng.
B. gia tốc tiếp tuyến tăng và gia tốc hướng tâm không đổi.
C. gia tốcớng tâm và gia tốc tiếp tuyến đều không đổi.
D. gia tốcớng tâm tăng và gia tốc tiếp tuyến không đổi.
Phn dành cho chương trình chun ( từ câu 41 đến câu 48).
u 41: Phương trình phóng x XRa A
Z
226
88 thì Z và A lần lược có giá trị
A. Z = 86; A =222. B. Z = 82, A = 226.
C. Z = 84; A = 222. D. Z = 86; A = 224.
u 42: Chọn câu sai khi nói về phóng xạ. Phóng xạ
A. là quá trình ngẫu nhiên, không thể xác định được thời điểm của mỗi hạt nhân phóng xạ.
B. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. tạo thành các hạt có độ hụt khối nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân mẹ.
D. là phản ứng hạt nhân đặc biệt xảy ra một cách tự phát, không điều khiển được.
u 43: Con lắc lò xo độ cứng lò xo 80 N/m, dao đng điều hòa với biên độ 5 cm. Động
năng khi vật qua vị trí x = 3 cm là
A. 0,064 J. B. 0,096 J. C. 0,032 J. D. 0,128 J.
u 44: Đặc điểm của quang trở là
A. điện trở giảm khi nhiệt độ tăng. B. điện trở tăng khi nhiệt độ tăng.
C. điện trở tăng khi được chiếu sáng. D. điện trở giảm khi được chiếu sáng.
u 45: ng điện từ có tần số 12 MHz thuc loại sóng nào dưới đây?
A. sóng trung. B. ng dài. C. ng cực ngắn. D. sóng ngắn .
u 46: Ông bà Joliot-Curi đã ng hạt α bắn hạt nhân nhôm Al
27
13 . Phản ứng tạo ra một hạt
nhân X và một nơtrôn. Hạt X phóng x và biến thành hạt nhân theo quá trình nào dưới đây?
A. .
~
SeX 0
0
30
16
0
1
A
Z
B. .
~
SieX 0
0
30
14
0
1
A
Z
C. .SieX 0
0
30
14
0
1
A
Z D.
0
0
30
16
0
1
A
ZSeX .
u 47: Đặt vào hai đầu đon mạch R LC mắc nối tiếp một điện áp dao động điều hoà biểu
thức u = 220 2cosωt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 Ω. Khi ω thay đổi để công suất
tiêu thcủa mạch cực đại thì giá tr cực đại đó là
A. 242 W. B. 220 W. C. 440 W. D. 484 W.
u 48: Nguyên thidrô được kích thích bằng photôn thích hợp, electron chuyển lên quđạo
N. Phôtôn năng lượng bằng hiệu mức năng lượng nào dưới đây không không gây phát x
cảm ứng khi lướt qua nguyên tử hiđrô nói trên?
A. .EE MN B. .EE LN C. .EE KN D. .EE LM
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
-ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chn
D A C A B C B D A D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Chn
B D C C D B C D D B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Chn
B A D B B B C C D A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Chn
D B B D C D C C B D
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48
Chn
A C A D D C D D
--------------