Ề
Ử
Ạ Ọ - 2012 - L N 3Ầ
S GIÁO D C Ở TR
Ụ - ĐÀO T O THÁI BÌNH Ạ NG THPT B C ĐÔNG QUAN
ƯỜ Ắ
Đ THI TH TUY N SINH Đ I H C Ể MÔN: HÓA H C - KH I A, B Ố Ọ 50/60 câu tr c nghi m ệ ắ Th i gian: 90 phút
ờ
Mã đ 132ề
H tên:
…………………………………………………..……………. SBD: ………………..…
ọ
Cho bi
t kh i l
ng mol c a các nguyên t
: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32;
ế
ố ượ
ủ
ố
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137; Au=197; Pb=207
I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (40 câu) Ấ Ầ Ả
ợ ồ ị c h n h p ch t r n khan có kh i l Câu 1: Trung hoà 5,48 gam h n h p g m axit axetic, phenol và axit benzoic, c n dùng 600 ml dung d ch NaOH 0,1M. Cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đ ị ầ ố ượ ỗ ả ứ ượ ỗ ạ ấ ắ B. 8,64 gam ấ công th c ứ phân t ử ễ là C ằ ấ ữ ơ ượ ư ẹ ng thu nhi ở ả c Cu có s mol đúng b ng s mol Y đã ph n ằ t đ th ệ ộ ườ ố A. 4,90 gam Câu 2: Ch t X có đ ượ ng. ứ
ng là: ợ D. 6,80 gam C. 6,84 gam 4 4H8. X d dàng làm m t màu dung d ch KMnO ị ấ c ch t h u c Y. Oxi hoá nh Y b ng CuO d , nung nóng thu đ ố V y X là: ậ A. but-1-en C. metylxiclopropan B. but-2-en D. isobutilen ư ả ắ ả ộ Câu 3: M t lo i cao su l u hoá có kho ng 2,5498% l u huỳnh. Kho ng bao nhiêu m t xích isopren có m t c u ộ ầ ạ đisunfua -S-S-. Gi t r ng S đã thay th cho H c u metylen -CH thi ư ế ằ ở ầ ế ả C. 42
2- trong m ch cao su? ạ D. 36
A. 33 ụ 3; C6H5ONa; Br2/CCl4; AgNO3/NH3; Cu(OH)2 và CH3OH (xt H2SO4 đ c) tác d ng ặ B. 39 Câu 4: Cho các ch t sau: NaHCO ấ v i axit acrylic. S ph n ng x y ra là: ố ớ ả ứ A. 5 C. 3 Câu 5: Khi nhi đioxit và khí oxi? ả B. 4 ố ệ ề ả ẩ ạ
2SO4 9,8% thì thu đ
4 (duy nh t) có
A. Cu(NO3)2, Ba(NO3)2 và KNO3 C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3 D. 6 t phân, dãy mu i nitrat nào đ u cho s n ph m là oxit kim lo i, khí nit ơ B. Fe(NO3)2, AgNO3 và NH4NO3 D. Zn(NO3)2, AgNO3 và Pb(NO3)2 c dung d ch ch a mu i MSO ứ ượ ừ ố ị ấ Câu 6: Hoà tan v a h t MO trong dung d ch H ị ế n ng đ 14,18%. V y công th c c a MO là: ậ ồ ộ A. ZnO ứ ủ B. FeO ơ ứ ể ồ ỗ ợ c c n 300 ml dung d ch NaOH 1M. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ ầ ả ứ ạ ỗ ợ ố ị ị
2O dùng đ pha loãng 1 mol oleum có công th c H
2SO4.2SO3 thành axit H2SO4 98% là:
0
HgSO
C
ot
4 80,
D. MgO C. CuO Câu 7: Cho axit cacboxylic X đ n ch c vào 150 gam dung d ch axit axetic n ng đ 6%. Đ trung hòa h n h p thu ộ ị c 26,4 gam h n h p mu i khan. đ ượ ượ V y công th c c a axit X là: ứ ủ ậ A. C2H5COOH C. HCOOH B. C2H3COOH D. C3H5COOH ấ ắ ệ ộ ướ ặ t đ nóng ch y cao; (2) D n đi n khi trong dung d ch ho c ho c ặ ị ệ ẫ t nh ng tính c; (4) D hóa l ng và d bay h i; Hãy cho bi ữ ế ả ễ ễ ỏ ơ ả ễ ấ ặ B. (2) (3) (4) D. (1) (2) (3) ng H Câu 8: Cho các tính ch t sau: (1) Ch t r n có nhi ấ tr ng thái nóng ch y; (3) D hòa tan trong n ở ạ ch t nào đ c tr ng cho h p ch t ion? ấ ợ ư A. (1) (3) (4) ố ượ ể C. (1) (2) (4) ứ Câu 9: Kh i l A. 36 gam B. 38 gam C. 40 gam D. 42 gam Câu 10: Cho các ph n ng sau: ả ứ
(cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) CH3CHO (cid:190) fi (cid:190)
3, Na2CO3, NaNO3, MgCO3 và Al(OH)3. S ch t b phân hu khi nung là:
oxi hoá- kh là: K2MnO4 + MnO2 + O2 (4) C2H2 + H2O ạ ả ứ ử ự (1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O (2) C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl (3) 2KMnO4 Các ph n ng thu c lo i ph n ng t ộ A. (3), (4) C. (1), (2) ả ứ B. (1), (3) Câu 11: Cho các ch t: NaOH, NaHCO ấ ỷ A. 6 B. 4 C. 5 ỗ ợ ồ D. (1), (4) ố ấ ị D. 3 ị ổ ằ 3 loãng, d thì thu đ ư ị ượ ạ ằ ộ ợ ượ ỗ ị Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam h n h p g m Fe và m t kim lo i M có hóa tr không đ i b ng dung d ch HCl c 0,4 mol khí H d thu đ c 0,3 2. Còn khi hòa tan 12,8 gam h n h p trên b ng dung d ch HNO ư mol khí NO (s n ph m kh duy nh t). Kim lo i M là: ử ả ấ ẩ ạ A. Zn B. Cu D. Al ụ ừ ủ ớ ứ ị ứ ủ ạ ớ ụ ậ ặ
Trang 1/4 - Mã đ 132ề
C. Mg Câu 13: Cho 0,1 mol α-aminoaxit X (X có m ch cacbon không phân nhánh) tác d ng v a đ v i dung d ch ch a 0,2 mol NaOH. M t khác, 2,66 gam X tác d ng v i HCl (v a đ ) cho 3,39 gam mu i. V y công th c c a X là: ừ ủ ố B. HOOCCH(NH2)COOH D. HOOC(CH2)3CH(NH2)COOH A. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH(NH2)COOH
1 và V2
ữ ụ ớ c V Cho a gam axit Lactic tác d ng v i Na d thu đ 3 d thu đ ụ ớ ư 2 lít CO2. (Th tích khí đo ể c V ượ 1 ề cùng đi u ượ ư ở ệ C. V2 = V1 D. V2 = 2V1 c a nguyên t X có t ng s h t là 80; trong đó s h t mang đi n nhi u h n s h t B. V2 = 0,5V1 ổ ố ơ ố ạ không mang ố ạ ố ạ ệ ề Câu 14: Axit Lactic (2-hiđroxi propanoic) có trong s a chua. lít H2. M t khác, cho a gam axit Lactic tác d ng v i NaHCO ặ ki n). So sánh V A. V2 = 1,5V1 Câu 15: Nguyên t đi n là 20. V y X thu c nhóm: ử ủ ộ ệ ậ A. VB B. VIIB C. IIB ế ứ ị ượ ệ c th c hi n ự D. IIA ộ ủ ng thì đ ươ m gam mùn c a ch a 80% xenluloz , r i l y toàn b dung d ch thu đ ơ ồ ấ ư t hi u su t toàn b quá trình là 50%. V y giá tr c a c 5,4 gam Ag. Bi ộ ế ệ ấ ị ủ m là: Câu 16: Ti n hành th y phân ph n ng tráng g ượ ả ứ A. 16,20 gam C. 25,310 gam ậ D. 12,960 gam ợ ị ượ ự ỉ Câu 17: Hoà tan hoàn toàn h n h p X g m Zn, Mg trong dung d ch ch a h n h p g m ợ ỗ d ch NaOH 1M vào dung d ch Y. Thi ị c dung d ch Y và ứ a mol HNO3 thì thu đ ị +5 trong HNO3 ch có hai s thay đ i s oxi hóa). Cho V lít dung ượ ổ ố c là l n nh t? ớ a, b, c đ k t t a thu đ ể ế ủ ệ C. V = a - b - c B. 10,125 gam ồ ỗ t r ng N ồ b mol NO và c mol N2O. (Bi ế ằ t l p m i quan h V, ố ế ậ ị B. V = a - 4b - 10c ớ ị ấ ầ ấ D. V = a - b - 2c ị ả ứ 2(SO4)3 0,5M đ sau ph n ng ể Câu 18: Tính th tích dung d ch NaOH 1M l n nh t c n cho vào 125 ml dung d ch Al thu đ A. V = a + b - c ể c 3,9 gam k t t a. ế ủ ượ D. 0,20 lít A. 0,35 lít B. 0,45 lít C. 0,05 lít ố ủ ấ ố tăng d n v pH (gi Câu 19: Cho các ch t sau: (1) glyxin; (2) axit glutamic; (3) mu i clorua c a axit glutamic; (4) mu i natri c a glyxin. S p x p các ch t trên theo th t ấ ả ử ứ ự ế ề ắ ầ ộ
ụ ồ ớ ủ s chúng có cùng n ng đ mol). ồ B. (2) < (1) < (3) < (4) D. (3) < (2) < (4) < (1) ế ế ơ ư ợ ắ ố ơ ồ ớ ỉ ng d AgNO A. (3) < (2) < (1) < (4) C. (4) < (2) < (1) < (3) ỗ ượ ộ ượ ợ ộ ỗ ư ơ ộ ỗ ị ả ứ Câu 20: Cho m gam h n h p X g m hai ancol no, đ n ch c, k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng tác d ng v i CuO ứ ẳ 2 là 13,75). Cho toàn bộ (d ) nung nóng, thu đ c m t h n h p r n Z và m t h n h p h i Y (có t kh i h i so v i H ợ ị ủ m là: (các 3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá tr c a 3 trong dung d ch NH Y ph n ng v i m t l ớ ph n ng x y ra hoàn toàn): ả ả ứ A. 7,8 B. 9,2 trái sang ph i là: c x p theo chi u nhi D. 7,4 ả ầ ừ Câu 21: Dãy g m các ch t đ ồ ấ ượ ế ề ệ ộ
2 trong bình kín ch a 0,04 mol O
3 đ c, nóng gi
2 (s n ph m kh duy nh t)
C. 8,8 t đ sôi tăng d n t B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH ấ ắ ể i phóng khí NO t phân hoàn toàn 0,20 mol Fe(OH) ặ ả ị ử ả c ch t r n X. Đ hòa tan 2 thu đ ượ ể ầ i thi u c n 3 t ấ , thì s mol HNO ố ố ứ ẩ Câu 22: Nhi ệ h t X b ng dung d ch HNO ằ ế dùng là: A. 0,64 mol m gam h n h p X vào ỗ ượ ỗ ợ Câu 23: Cho m gam h n h p X g m Na và Al vào n ợ dung d ch NaOH d thu đ ượ ướ ư 2 (đktc). V y % kh i l ậ ư B. 0,68 mol ồ c 2V lít H B. 54,0% ị A. 26,7% C. 0,70 mol c d thu đ ố ượ C. 28,1% D. 0,60 mol c V lít H 2. M t khác, cho ặ ng Al trong h n h p X là: ợ ỗ D. 73,3%
ng trình ion thu g n là: HCO Câu 24: Cho các ph n ng sau: (1) NaHCO ả ứ HCl; (5) Ba(HCO3)2 + H2SO4. S ph n ng có ph ả ứ ươ ọ ố B. 5 A. 3
3 + HCl; (2) NaHCO3 + HCOOH; (3) NaHCO3 + H2SO4; (4) Ba(HCO3)2 + 3 + H+ → H2O + CO2 - D. 2
3NH2 + C6H5NH3Cl; (2) C6H5NH3Cl + NH3; (3) CH3NH3Cl
2O thu
2 là 22,5. V y phân t
2SO4 và 0,2 mol ch t h u c Y ch a C, H, N. T kh i c a Y đ i v i H ứ
C. 4 ụ ặ ấ ớ Câu 25: Cho các c p ch t sau tác d ng v i nhau: (1) CH + NaOH; (4) NH4Cl + C6H5NH2. Nh ng c p x y ra ph n ng là: ữ ặ ả A. (2) (3) (4) B. (1) (3) (4) D. (1) (2) (3) c s mol H ượ ố ượ ạ ơ ở ầ ố ể ậ ả ứ C. (1) (2) (4) c isopentan. Đ t cháy hoàn toàn X thu đ ố ứ ấ ạ Câu 26: Hiđro hóa ch t h u c X m ch h thu đ ấ ữ c g p 4 l n s mol X đã cháy. V y X có th có bao nhiêu công th c c u t o? đ ượ ấ A. 4 C. 3 B. 5 ấ ữ ơ D. 2 ạ ị ả ứ ố ủ ấ ữ ơ ố ớ ậ ỷ c 14,2 gam ượ ấ kh i c a ch t ử ố ủ
Câu 27: Đun nóng 0,1 mol ch t h u c X trong NaOH, sau ph n ng hoàn toàn cô c n dung d ch thu đ mu i Na ố h u c X là: ữ ơ A. 143 C. 186 B. 188 là C ử ộ 9H8O2; X tác d ng v i KOH cho m t mu i và m t ộ ố D. 160 ớ ụ kh i c a mu i l n h n c a este. Công th c c u t o c a X là: ứ ấ ạ ủ ố ớ ứ ơ ủ
2O3, Al và Cu (có cùng s mol) có th tan hoàn toàn trong:
B. HCOOC6H4CH=CH2 D. CH2=CHCOOC6H5 t h n h p Fe ố
2. (Th tích khí đo
Trang 2/4 - Mã đ 132ề
ể B. dung d ch NaOH đ c, nóng D. dung d ch NH Câu 28: Este X có ch a vòng benzen có công th c phân t ứ anđehit. Trong đó phân t ử ố ủ A. C6H5COOCH=CH2 C. HCOOCH=CHC6H5 ế ỗ ợ 2SO4 loãng 2SO4 đ c, ngu i ộ ặ Câu 29: Hãy cho bi A. dung d ch Hị C. dung d ch Hị ặ 3 đ cặ ị ị dung d ch ị ệ ộ c V (lít) SO ộ ắ ư ị ộ ch a ứ a mol H2SO4 loãng thu V (lít) H2. Trong m t thí nghi m khác, cho b t cùng đi u ki n và các ể ượ ề ệ ặ ở ch a ứ b mol H2SO4 đ c, nóng thu đ ệ ữ a và b là: Câu 30: Cho b t s t d vào dung d ch s t d vào ắ ư ph n ng x y ra hoàn toàn). ả ả ứ A. b = 3a M i quan h gi a ố B. b = a C. b = 2a D. 2b = a
catot trong quá trình đi n phân: (1) Cu ữ ệ ả ở
2+(dd) + 2e → Cu(r); (2) Câu 31: Nh ng bán ph n ng nào sau đây x y ra ả ứ Cu(r) → Cu2+(dd) + 2e; (3) 2H2O + 2e → H2 + 2OH-(dd); (4) 2H2O → O2 + 4H+ + 4e; (5) 2Br?(dd) → Br2(dd) + 2e; (6) 2H+(dd) + 2e → H2
2 thu đ
2SO4 loãng, d thu đ
2. Thêm ti p NaNO ế 3 ệ cùng đi u ki n. ề
7H8O. X không tác d ng v i NaOH. Hãy ụ
A. (2) (4) (6) B. (1) (3) (6) c CO D. (2) (3) (5) 2 và H2O theo t ố ượ l ỷ ệ ấ mol 1: 1. H p C. (2) (4) (5) Câu 32: Đ t cháy hoàn toàn 4,2 gam ch t h u c X c n V lít O ầ th h t s n ph m cháy b ng vôi trong d thu đ ấ ữ ơ ượ ư ẩ ằ c 30 gam k t t a. Tính V? ế ủ ụ ế ả A. 11,2 lít B. 7,84 lít ồ C. 10,08 lít ị D. 8,96 lít ượ ỗ ư c V lít khí H ể ấ ắ ấ ồ ờ ở ợ ế ng Cu trong h n h p X? ấ ố ượ ỗ ợ Câu 33: Cho m gam h n h p X g m Fe, Cu vào dung d ch H vào thì th y ch t r n tan h t, đ ng th i thoát ra 1,5V lít khí NO duy nh t bay ra. Th tích khí đo Tính % kh i l A. 66,7% C. 64,0% D. 72,0% là C ấ ữ ơ ứ ử ứ ớ B. 53,3% Câu 34: Ch t h u c X có ch a vòng benzen và có công th c phân t cho bi t X có bao nhiêu công th c c u t o? ứ ấ ạ D. 4 ế A. 3 ỗ ồ ượ c glixerol và h n h p hai mu i c a hai ợ ố ủ ỗ B. 5 ợ t có bao nhiêu c p triglixerit tho mãn? l ỷ ệ ế mol 1 : 1) thu đ ả Câu 35: Xà phòng hoá h n h p X g m hai triglixerit (t mol là 1 : 2. Hãy cho bi axit béo có t A. 6 B. 4 D. 5 c hai anken là đ ng phân c u t o c a nhau. Đ t cháy hoàn toàn X thu đ ượ ề ấ ạ ủ ố ượ c C. 2 l ỷ ệ ặ C. 3 ồ Câu 36: Đ hiđrat hoá ancol X thu đ CO2 và H2O trong đó CO2 chi m 66,17% v kh i l ế ề ố ượ
2
2SO4 đ c, nóng → NaHSO
4 + HX. V y HX có th ng v i dãy
3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, HCl,
2SO4 loãng, d thu đ
A. pentan-2-ol C. butan-1-ol c ượ a gam k t t a. M t khác, cho 2V lít CO ặ ế ủ Câu 37: Cho V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung d ch Ca(OH) (đktc) vào 1 lít dung d ch Ca(OH) ị 2 0,15M thu đ ng. V y X là: ậ B. butan-2-ol D. 2-metylbutan-2-ol 2 0,15M thu đ c ượ a gam k t t a. V y giá tr V là: ậ ị ị A. 2,24 lít B. 2,80 lít ơ ồ ắ ế ủ C. 4,48 lít ặ ể ứ ớ D. 3,36 lít ậ Câu 38: Cho s đ ph n ng sau: NaX (r n) + H ả ứ ch t nào sau đây? ấ A. HBr, HCl và HI B. HCl, HBr và HF C. HNO3 và HCl D. HNO2 và HCl ỏ ộ Câu 39: Nhúng m t lá s t nh vào dung d ch ch a m t trong các ch t sau: FeCl ị HNO3 loãng d , Hư 2SO4 đ c, nóng, d . S tr ư ố ườ ng h p ph n ng t o mu i Fe(II) là: ạ ộ ả ứ ắ ặ ấ ố ứ ợ A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 ư ồ ị ượ m gam h n h p X vào 400 ml dung d ch Y ch a AgNO c khi cho c 5,6 lít H 2 3 0,8M và ợ ỗ ng k t t a thu đ ế ủ ố ượ ượ ứ ỗ ợ ị Câu 40: Cho m gam h n h p X g m Mg, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung d ch H (đktc). Tính kh i l Cu(NO3)2 0,5M. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. ả ứ ả A. 27,00 gam B. 46,08 gam C. 37,76 gam D. 40,32 gam
II. PH N RIÊNG (10 câu)
Thí sinh ch đ
Ầ ỉ ượ
ộ
A. Ph n theo ch
c làm m t trong hai ph n ầ ng trình chu
ầ
ươ
ẩn
2SO4 đ c ặ ở ẳ c. Công th c c a hai ứ ủ
ứ ạ ỗ ồ ồ ớ c 6 gam h n h p g m ba ete và 1,8 gam n ở ế ế ồ ợ ả ứ ướ ế ỗ ợ Câu 41: Đun nóng h n h p g m hai ancol đ n ch c, m ch h , k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng v i H ơ 1400C. Sau khi các ph n ng k t thúc, thu đ ượ ancol trên là:
- trong môi tr ườ 3 ng axit c a các ch t và ion đ ườ
A. C3H7OH và C4H9OH C. CH3OH và C2H5OH B. C3H5OH và C4H7OH D. C2H5OH và C3H7OH ng axit t o thành ion Fe ứ ạ ụ ủ ượ ắ ề ả ầ Câu 42: Cho Fe2+ vào dung d ch có ch a ion NO I- t o thành Fe ạ A. NO- B. NO- ị 2+ và I2. Tính oxi hóa trong môi tr 3 > I2 > Fe3+ ấ C. Fe3+ > NO- 3 > I2
3+, còn ion Fe3+ tác d ng v i ớ c s p x p theo chi u gi m d n là: ế D. Fe3+ > I2 > NO- 3
ấ 4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CHCOOH, C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). S ch t ố n là:
3 > Fe3+ > I2 Câu 43: Cho dãy các ch t: CH trong dãy làm m t màu ấ
2 và dung d ch HCl thu đ ị
)
/
OH
0t
2
Trang 3/4 - Mã đ 132ề
ấ ướ A. 6 c brom B. 4 C. 7 D. 5 ứ ớ ơ c a X là: Câu 44: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đ n ch c X tác d ng hoàn toàn v i 500 ml dung d ch g m KOH 0,12M và ụ NaOH 0,12M. Cô c n dung d ch thu đ ợ ạ ồ ử ủ ượ ứ ỗ A. HCOOH ị c 8,28 gam h n h p ch t r n khan. Công th c phân t ấ ắ D. CH3COOH C. C2H5COOH ị B. C3H7COOH ụ ạ ạ ố ớ ượ c Câu 45: Cho các kim lo i sau: Fe, Cr, Cu, Zn, Ni, Sn. S kim lo i khi tác d ng v i Cl cùng m t mu i là: ộ ố A. 2 B. 5 D. 3 - C. 4 ( Cu OH (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) dung d ch xanh lam ể ị ỏ ạ k t t a đ g ch. ế ủ Câu 46: Cacbohiđrat X tham gia chuy n hóa: X Cacbohiđrat X không th là ch t nào trong các ch t cho d ấ ể ấ ướ A. Mantozơ B. Saccarozơ i đây? C. Glucozơ D. Fructozơ
2 (đktc). V y công th c c a các oxit là:
2 là d1. Nâng nhi
2 (k) + I2 (k) 2HI (k) ΔH > 0. T i 500 0C, sau khi đ t cân b ng m i h n h p thu đ ằ
0C, sau khi đ t cân b ng, h n h p thu kh i so ố
2. Cho 7,725 gam X tác d ng v i axit HCl d , thu đ ụ
ử ượ ắ ợ ỗ ộ ồ ộ ạ c 14,8 gam h n h p kim lo i. ỗ ợ ượ ạ ỗ ị c 3,36 lít khí H C. CuO và FeO Câu 47: Kh hoàn toàn 19,6 gam h n h p g m m t oxit đ ng và m t oxit s t thu đ Cho h n h p kim lo i vào dung d ch HCl d thì thu đ ậ ứ ủ D. Cu2O và Fe3O4 ồ ư B. CuO và Fe2O3 ạ ợ ợ A. CuO và Fe3O4 ằ t đ lên 600 ỗ c có t c có t ằ ượ ệ ộ ớ ỗ ạ ợ ạ ỷ ớ ỷ kh i so v i H 2 là d2. So sánh d1 và d2. Câu 48: Cho cân b ng sau: H đ ố ượ v i Hớ A. d1 = 2d2 B. d1 > d2 C. d1 < d2 D. d1 = d2 c 10,4625 gam ư ớ ượ ứ ộ ọ ủ
Câu 9: α-aminoaxit X ch a m t nhóm -NH mu i khan. Công th c c u t o thu g n c a X là: ố ứ ấ ạ A. CH3CH2CH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 50: Có các kim lo i sau: Au, Ag, Cu, Fe. Hoá ch t nào sau đây có th s d ng đ phân bi t các kim lo i đó: ấ ệ ạ
B. dung d ch Hị D. dung d ch NH ạ ặ 3 loãng, nóng A. dung d ch HCl đ c, nóng ị C. dung d ch HNO ị ị ể ể ử ụ 2SO4 đ c, ngu i ộ ặ 3 đ c, ngu i ộ ặ
B. Ph n theo ch
ng trình nâng cao
ầ
ươ
ớ ứ ơ ượ ấ c 15 gam este v i hi u su t ệ ớ ủ ậ công th c ứ c a este là:
4 thì thu đ
B. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH=CH2 ượ ị ồ c 2,475 gam k t t a. V y n ng ế ủ ậ ủ ị Câu 51: Cho 0,3 mol axit CH3COOH ph n ng v i 0,2 mol ancol đ n ch c X thu đ ả ứ ph n ng 75%. V y ả ứ A. CH3COOCH3 C. CH3COOCH2CH=CH2 Câu 52: Cho 100 ml dung d ch NaOH 1,5M vào 100 ml dung d ch ZnSO ị 4 là: đ mol c a dung d ch ZnSO ộ B. 0,50M A. 0,75M C. 0,25M D. 0,40M ố ấ ể ử ụ ấ Câu 53: Cho các ch t sau: butan, etanol, metanol, natri axetat, axetilen, axetanđehit. S ch t có th s d ng đ đi u ể ề ch tr c ti p axit axetic là: ế ự ế A. 4 B. 6 Câu 54: Hãy cho bi D. 5 t dãy các dung d ch nào sau đây đ u đ i màu quỳ tím sang xanh? ế ị
ơ ồ ợ t CH C. 3 ề ổ B. Na2S, NaClO4 và CH3NH2 D. Na2CO3, Na3PO4 và NaNO2 ể ổ ể ầ 4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Đ t ng h p 250 kg PVC theo s đ trên thì c n 4 chi m 80% th tích khí thiên nhiên và hi u su t c a c quá ị ủ ấ ủ ả ế ệ ế ở
4 + H2O. L t là:
4 thành CrO2- -
4 l n l
A. NaBr, Na2CO3 và Na2S C. Na2CO3, NaNO3 và Na2HPO4 Câu 55: Cho s đ chuy n hóa: CH ơ ồ ể V m3 khí thiên nhiên ( đktc). Giá tr c a V là (bi trình là 50%): A. 224,0 C. 358,4 ng H ng ng đ D. 448,0 2O2 và KOH t ượ ươ ứ ượ ử ụ c s d ng Câu 56: Theo ph n ng: Cr(OH) ả ứ đ oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol Cr(OH) ể B. 286,7 4 + H2O2 + OH- → CrO2- - ầ ượ
B. 0,30 mol và 0,1 mol D. 0,30 mol và 0,4 mol A. 0,15 mol và 0,1 mol C. 0,15 mol và 0,2 mol Câu 57: Hãy cho bi t trong pin Ni-Cu, t i anot x y ra quá trình: ạ ả ế A. Ni2+ + 2e → Ni B. Ni → Ni2+ + 2e C. Cu → Cu2+ + 2e D. Cu2+ + 2e → Cu ẫ ấ ự ắ ế ớ ả ứ ấ ầ ả ỷ
3N+RCOO-)
Câu 58: Cho các d n xu t sau: (1) etyl clorua; (2) vinyl clorua; (3) etyl bromua; (4) anlyl bromua. S s p x p nào đúng v i chi u tăng d n kh năng ph n ng thu phân c a các d n xu t đó. ẫ ủ B. (2) < (4) < (1) < (3) D. (1) < (2) < (3) < (4) ề A. (2) < (1) < (3) < (4) C. (4) < (2) < (3) < (1) Câu 59: Phát bi u nào d ề ướ ợ ấ ợ ơ ứ ử ờ 2NRCOOH) còn có d ng ion l ưỡ ể ạ ị ơ ả ạ i đây mà saccaroz và mantoz c: Câu 60: Tính ch t nào d ể A. H p ch t H B. Amino axit là h p ch t h u c t p ch c, phân t ấ ữ ơ ạ C. Amino axit ngoài d ng phân t (H D. Aminoaxit là ch t r n d ng tinh th không màu, có v h i ng t và nhi ờ ạ ấ ắ ướ ơ
không đúng? i đây v amino axit là 2N-COOH là amino axit đ n gi n nh t ấ ả ch a đ ng th i nhóm amino và nhóm cacboxyl ử ứ ồ ng c c (H ự t đ nóng ch y cao. ọ ệ ộ ơ không đ ng th i có đ ồ ượ c t trong n B. Tính tan t ướ ố D. Kh năng b th y phân ị ủ ả ấ A. Tính ch t c a ancol đa ch c ứ ấ ủ C. Tính ch t c a anđehit ấ ủ
----------- H T ---------- Ế
Trang 4/4 - Mã đ 132ề
ượ ử ụ c s d ng b t c tài li u nào ấ ứ ệ Thí sinh không đ Cán b coi thi không gi i thích gì thêm ộ ả