S GD VÀ ĐT TPHCM ĐỀ THI TH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ MINH HA S 20 MÔN: TOÁN
Đề thi gm 2 trang Thi gian làm bài :120 phút ( không tính thi gian phát đề)
Bài 1:
a) Viết phương trình đường thng (d) song song với đường thng y = 3x + 1 và ct trc tung tại điểm có tung
độ bng 4.
b) V đồ th hàm s y = 3x + 4
2
2
x
y
trên cùng mt mt phng tọa độ. Tìm ta độ các giao điểm ca
hai đồ th y bng phép tính.
Bài 2: Cho phương trình:
210 x mx
(1) (xn s)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm.
b) Gi x1, x2 là các nghim của phương trình (1). Tính giá tr ca biu thc:
22
11 22
12
11
 

xx xx
Pxx
Bài 3: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB < AC. Đường tròn tâm O đường kính BC ct các cnh AB, AC
theo th t ti E và D. Gọi H là giao điểm ca BD và CE, gọi K là giao điểm ca AH và BC. T A k các
tiếp tuyến AM, AN đến đường tròn (O) vi M, N là các tiếp điểm. Cho biết góc ANM = 300. Tìm s đo
góc AKN?
Bài 4: Các nhà khoa học về thống kê đã thiết lập được hàm số để tính về độ tuổi trung bình
các phụ nữ kết hôn lần đầu của thế giới như sau: A(t) = 0,08t + 19,7. Trong đó: A(t)
là tuổi trung bình các phụ nữ kết hôn lần đầu của thế giới, t là năm kết hôn với gốc
thời gian tính từ năm 1950 nghĩa là năm 1950 thì t = 0, năm 1951 thì t = 1,…
a) Hãy tính độ tuổi trung bình các phụ nữ kết hôn lần đầu trên thế giới lần lượt vào các
năm 1980, 2005.
b) Vào năm mà đội tuyển U23 Việt Nam lọt vào chung kết U23 Châu Á và giành huy
chương Bạc thì độ tuổi trung bình các phụ nữ kết hôn lần đầu trên thế giới là bao nhiêu?
c) Vào năm bao nhiêu thì độ tuổi trung bình các phụ nữ kết hôn lần đầu là 25,7 tuổi?
Bài 5: Trên nóc một toàn nhà có một cột ăg-ten thẳng cao 4m. Từ vị trí
quan sát A cao 7m so vi mặt đất có th nhìn thấy đỉnh B và chân
C ca cột ăng-ten lần lượt dưới góc 500 và 400 so với phương nm
ngang (như hình v bên)
Tính chiu cao CH ca tòa nhà (kết qu m tròn đến ch s
thp phân th ba).
Bài 6:
a) Ông Sáu gi mt s tin vào ngân hàng theo mc lãi sut tiết kim
vi k hạn 1 năm là 6%. Tuy nhiên, sau thi hạn 1 năm ông Sáu
không đến nhn tin lãi mà để thêm một năm nữa mới lãnh. Khi đó, số tiền lãi có được sau năm đu tiên
40°
50°
4m
7m
FH
D
C
B
A
s được ngân hàng cng dn vào s tin gửi ban đầu để thành s tin gửi cho năm kế tiếp vi mc lãi sut
như cũ. Sau hai năm, ông Sáu nhận được tt c s tiền là 112 360 000 đồng (k c gc và lãi). Hi ban
đầu ông Sáu đã gửi bao nhiêu tiền? (trích đề thi tuyển sinh 10 TPHCM năm 2016)
a) Anh Tường có mt miếng đất hình ch nht, chiu dài là 90m và chiu rng là 50m. Anh Tường chia
miếng đất ra thành nhng miếng đất nh hình vuông để trng các loi rau trên tng miếng đất hình vuông
đó. Hỏi s miếng đất hình vuông mà anh Tường chia được ít nht là bao nhiêu? (biết độ dài cnh miếng
đất hình vuông là mt s t nhiên)
Bài 7: M Quân đang có một chu cha 4 lít dung dịch nước mui nồng độ 2% dùng để
ra rau. Tuy nhiên, m mun ra thêm mt ít rau nữa cho cô Tư hàng xóm nên
m nh Quân cho thêm vào chu 2 mung muối và sau đó cho thêm vào chu
một lượng nước tương ứng 1,5 lít na. Biết mi mung mui cha khi ng
muối tương ứng là 10 gam và 1 lít nước có khối lượng tương ứng là 1kg. Hãy tìm
nồng độ mui ca chậu nước sau khi Quân pha thêm?
Bài 8: Khong cách t nhà ga xe lửa A đến th trn C là
78km. Hi nếu đi dọc theo đường sắt AB đến trm
trung chuyn M rồi đi xe theo đường b đến th
trn C thì mt thi gian bao lâu? Biết trm trung
chuyn M cách nhà ga A là 32km, vn tc ca tàu
trên đường st là 80km/h và ca xe chy trên
đường b là 50km/h, góc CMB = 300 (làm tròn kết
qu đến ch s hàng đơn vị).
Bài 9: Để tặng thưởng cho các học sinh đạt thành tích trong kỳ thi học sinh giỏi
Toán lớp 9. Nhà trường đã trao 30 phần thưởng cho các học sinh với tổng giá
trị giải thưởng là 2 700 000 đồng. Trong đó bao gồm: mỗi học sinh đạt giải
nhất được thưởng 150 000 đồng, học sinh đạt giải nhì được thưởng 130 000
đồng, giải ba được thưởng 100 000 đồng, học sinh đạt giải khuyến khích
được thưởng 50 000 đồng. Biết rằng, có 10 giải ba và ít nhất một giải nhì
được trao. Hỏi nhà trường đã trao bao nhiêu giải nhất, nhì và khuyến khích?
Bài 10: Mt con qu đang khát nước. Nó bay rất lâu để tìm nước nhưng
chng thy mt giọt nước nào. Mệt quá, nó đu xung cành cây
ngh. Nó nhìn xung quanh và bng thy một cái ly nước i mt
gc cây. Khi ti gn, nó mi phát hin ra rng cái ly nước có dng
hình tr: chiều cao là 15cm , đường kính đáy là 6cm , lượng nước
ban đầu trong ly ch cao 5cm , cho nên nó không th uống được
nước. Nó th đủ cách để thò m được đến mặt nước, nhưng mọi c
gng của nó đều tht bi. Nó nhìn xung quanh, nó thy nhng viên
si hình cầu có cùng đường kính là 3cm nm lay lt gần đấy. Lp tc, nó dùng m gp 15 viên si th
vào ly. Hi sau khi th 15 viên si, mực nước trong ly cách ming ly bao nhiêu cm ?
(P/S: chuyện hơi ly kỳ mt tí, mong các bạn đừng “ném đá”, hãy chỉ chú ý đến kiến thc Toán trong câu
chuyn).
- HT-
32km
78km
30°
B
C
M
A
BÀI GII CHI TIT
Bài 1:
a) Viết phương trình đường thng (d) song song với đường thng y = 3x + 1 và ct trc tung tại điểm có
tung độ bng 4.
b) V đồ th hàm s y = 3x + 4 (d) và
2
2
x
y
(P) trên cùng mt mt phng tọa đ. Tìm tọa độ các giao
điểm của hai đồ th y bng phép tính.
Bài gii chi tiết:
a)
Gi s phương trình đường thng (d) có dng: y = ax + b (1) vi
0a
.
Do (d) song song với đường thng y = 3x + 1 nên suy ra:
3
1
a
b
Mt khác, (d) ct trc tung tại điểm có tọa độ x = 0; y = 4.
Thế x =0, y = 4, a = 3 vào phương trình (1), ta được:
4 3.0 4bb
(tha mãn
1b
)
Vy phương trình đường thng (d) cn tìm là: y = 3x + 4
b)
Bng giá tr:
x
-4
-2
0 2 4
2
2
x
y
-8
-2
0
-2
-8
Đồ th hàm s (P) đi qua các đim:
4; 8 , 2; 2 , 0;0 , 2; 2 , 4; 8
.
x
0
34yx
4
Đưng thẳng (d) đi qua các
điểm:
0;4
1;1
.
Đồ th.
6
4
2
2
4
6
8
15 10 5 5 10 15
-1
1
4
2
-4 -2 x
y
y = 3x + 4
y = x2
2
Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và (d) là:
2 2 2 2
13 4 6 8 6 8 0 4 2 8 0
2
4 2 4 0 4 . 2 0
4 0 4
2 0 2
x x x x x x x x x
x x x x x
xx
xx




Vi x = -2 thế vào phương trình (d):
34yx
, ta được: y = -2
Vi x = -4 thế vào phương trình (d):
34yx
, ta được: y = -8
Vy: (d) ct (P) tại hai điểm
2; 2
4; 8
.
Nhn xét:
câu a, có l cũng nhiu em còn lúng túng hoc b quên kiến thc. Tôi s nhc li v lý thuyết cho
các em nh và vn dng:
Cho: Đưng thẳng (d) có phương trình: y = ax + b (vi
0a
)
Đưng thẳng (D) có phương trình: y = ax + b’ (với
'0a
)
+ Hai đưng thng (d) và ( D) ct nhau
'aa
+ Hai đưng thng (d) và ( D) song song
'
'
aa
bb
+ Hai đưng thng (d) và ( D) trùng nhau
'
'
aa
bb
Bài 2: Cho phương trình:
210 x mx
(1) (xn s)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm.
b) Gi x1, x2 là các nghim của phương trình (1). Tính giá tr ca biu thc:
22
11 22
12
11
 

xx xx
Pxx
Bài gii chi tiết:
a)
Phương trình: x2 mx 1 = 0 có a = 1; b = -m; c = -1
Ta có:
2
22
4 4.1. 1 4 0b ac m m
vi mi m.
phương trình luôn có hai nghim phân bit vi mi m.
b)
Cách 1: Theo h thc vi-et ta có:
12
12
1
1
.1
1
bm
x x m
a
c
xx a
Ta có:
22
11 22
12
22
2 1 1 1 2 2
12
22
1 2 1 2 2 1 2 1 2 1
12
1 2 1 2 1 2
12
1 2 1 2
12
12
12
12
12
12
11
. 1 . 1
.
. . . .
.
..
.
. . 1
.
. 1 1 : . 1
.
.0
.
0
xx xx
Pxx
x x x x x x
xx
x x x x x x x x x x
xx
x x x x x x
xx
x x x x
xx
xx do x x
xx
xx
xx
 


Cách 2:
Do x1 là nghim ca (1)
22
1 1 1 1
1 0 1x mx x mx
(*)
Do x2 là nghim ca (1)
22
2 2 2 2
1 0 1x mx x mx
(**)
Thế (*) và (**) vào biu thc
22
11 22
12
11
 

xx xx
Pxx
Ta được:
22
11 22
12
1 1 2 2
12
12
12
11
1 1 1 1
11
1 1 0
xx xx
Pxx
mx x mx x
xx
x m x m mm
xx
 



Nhn xét: