Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc o0o
Ề
Ố
Ẳ
Ề
Ề
Ệ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I Ề NGH HÀN Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Ề MÃ Đ : HLT 13
ứ
ờ ể ờ ề (không k th i gian chép/giao đ thi) ự ậ Hình th c thi: T lu n Th i gian: 150 phút
Ề Đ BÀI
Ộ Ầ Ắ Ầ PH N 1: PH N B T BU C
ể ế ặ ọ ử ủ ể ạ Hãy cho bi t đ c đi m c a các lo i ng n l a dùng trong hàn Câu 1 (02 đi m):
khí?
ể ươ ể ằ ẩ ố Trình bày ph ấ ? ng pháp ki m tra m i hàn b ng th m th u Câu 2 (2 đi m):
ể ủ ớ ụ ọ ồ ố Nêu tác d ng c a l p thu c b c que hàn h quang tay ? phân Câu 3 (03 đi m):
ạ ồ lo i que hàn h quang tay?
Ầ Ự Ầ Ọ (03 đi m)ể PH N 2: PH N T CH N
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc o0o
ĐÁP ÁN
Ề
Ố
Ẳ
Ề
Ề
Ệ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I Ề NGH HÀN Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Ề MÃ Đ : HLT 13
Ộ ĐI M Ể
N I DUNG ĐÁP ÁN ợ ọ ử ỉ ệ ỗ ể h n h p khí hàn, ng n l a hàn có th chia thành ba
TT Câu 1 (02 đi m)ể ứ Căn c vào t l lo i:ạ
ườ ng: ọ ử 1. Ng n l a bình th
0.1 (cid:0) (cid:0)
2,11,1
Khi t lỉ ệ:
O 2 HC 2
2
0.2
0.5 ọ ử Ng n l a này chia ra làm ba vùng:
ắ ấ
ể ấ
ệ ượ ạ ng th p và trong đó có t l Vùng h t nhân: Có màu sáng tr ng, nhi ở ố ự cacbon t do nên không dùng đ hàn vì làm m i hàn th m cacbon tr nên giòn.
ệ ộ
ử ọ
ư ặ Vùng cháy không hoàn toàn: Có màu sáng xanh, nhi t đ cao (32000C) có CO và H2 là hai ch t kh ôxy nên g i là vùng hoàn ấ nguyên ho c vùng cháy ch a hoàn toàn.
2 và n
t đ th p, có C
ẫ ạ ữ ẽ ấ ọ cướ ệ ộ ấ Vùng cháy hoàn toàn: Có màu nâu s m nhi ế là nh ng ch t khí s ôxy hóa kim lo i vì th còn g i là vùng ôxy hoá
ọ ử ọ ạ ị đuôi ng n l a, cacbon b cháy hoàn toàn nên g i l vùng cháy hoàn
ở toàn.
ọ ử 2. Ng n l a ôxy hóa:
0.1 (cid:0)
2,1
ỉ ệ Khi t l :
O 2 HC 2
2
0.2
ấ ủ ọ ử ị ấ ẽ
0.2 ọ ữ ặ ệ i, vùng gi a đ c bi
Tính ch t hoàn nguyên c a ng n l a b m t, khi cháy s mang tính ọ ử ấ ọ ử ch t ôxy hóa nên g i là ng n l a ôxy hóa, lúc này nhân ng n l a ọ ử ắ ạ t không rõ ràng ng n l a này có màu sáng ng n l tr ng.ắ
ọ ử 3. Ng n l a cacbon hóa:
0.1 (cid:0)
1,1
ỉ ị Khi t ê:
O 2 HC 2
2
0.2
ừ ự ọ ử do và mang cacbon hóa lúc này nhân 0.2 ẫ ậ ữ ọ ử
ầ ề ọ ử ệ ộ ủ t đ c a ng n l a hàn, áp
ư ự ọ ử ể
ườ ụ ố ng có tác d ng t
ấ 0.2
ọ ử ổ
ề ặ ắ ợ ồ
ề ặ ằ ấ ẫ 0.75 Vùng ng n l a th a cacbon t ng n l a kéo dài và nh p vào vùng gi a có màu nâu s m. Qua s phân b v thành ph n, v nhi ố ề dung ng n l a đ hàn nh sau: ọ ử ọ ử ừ Ng n l a bình th t vùng cách nhân ng n l a t ệ ộ ầ ủ 2 – 3mm có nhi t đ cao nh t , thành ph n c a khí hoàn nguyên( CO ể và H2 nên dùng đ hàn). Ng n l a cacbon hóa dùng khi hàn gang (b xung cacbon khi hàn ắ ơ ị b cháy). Tôi b m t, hàn đ p thép và h p kim đ ng thau, c t h i, ố ạ đ t s ch b m t. ể Ki m tra b ng cách th m mao d n (PTpenetrant testing):
Câu 2 (02 đi m)ể ượ ị ị ng pháp này đ c dùng đ phát hi n và đ nh v các khuy t t
ặ ằ
ệ ư ứ ậ ệ ể ể ượ ề c dùng đ ki m tra các v t li u là h p kim b n nhi
ể ợ ế ạ ấ ẻ ế ậ ể ươ Ph t ấ ề ặ ề ặ trên b m t ho c thông lên b m t nh : n t, ki m tra b ng th m ệ ẫ mao d n đ t ậ ệ ,v t li u phi kim, ch t d o …trong các ngành ch t o máy,giao thông
ằ ệ ượ ơ ả ng c b n là mao 0.25 ẩ ấ ấ ẫ ự ế
ươ ượ ể ệ ng pháp đ c th hi n qua các b ướ ơ c c
ể Ki m tra b ng th m mao d n d a trên các hi n t ấ ụ ẫ d n, th m th u, h p th và khu ch tán. ơ ả ủ Nguyên lý c b n c a ph ả b n sau :
ề ặ ậ ể ạ B c 1 ướ : Làm s ch b m t v t ki m.
ấ
ề ệ ằ ạ ấ ả ấ ướ : Bôi ho c phun ch t th m có kh năng th m vào các ế ị ậ ợ ể ấ i đ th y v trí khuy t
ặ B c 2 ẫ ạ m ch mao d n nh m t o đi u ki n thu n l tậ t
ế ấ ạ B c 3 ề ặ ướ : Sau khi th m sâu vào trong, ti n hành làm s ch b m t
ạ ỏ ầ ấ ừ lo i b ph n ch t th m th a.
ấ ặ ấ ệ
ề ặ ớ ụ ệ ẽ ể ị ấ
0.75 ề ặ ạ ườ
ệ ề t trong đi u ki n
ự
ể ậ ướ : Bôi ho c phun ch t hi n lên b m t, l p hi n s kéo B c 4 ấ ấ ỉ ch t th m lên b m t t o nên các ch th b t liên t c có th nhìn ặ ắ ằ ấ ng ho c kính lúp. th y b ng m t th ế ậ ả ướ : Ki m tra, gi ể i đoán các khuy t t B c 5 ủ ộ ặ ướ ế i tác đ ng c a tia c c tím. chi u sáng ho c d ạ ướ Làm s ch v t ki m B c 6:
ằ ế ị ể
ị ươ ử ụ ấ
ế ỏ ủ ằ
ệ ị 0.25 ế ứ ụ ẩ ằ các v t n t c ng nh r khí.
ẫ t b ki m tra b ng th m mao d n ể ẩ ể ệ ư ỗ ượ ệ ỉ c các khuy t t ế ậ t
ở ng pháp ki m tra này ch phát hi n đ
ụ 0.5 ấ Thi Đây là ph ng pháp s d ng các dung d ch đ th m th u vào các ắ ế ứ ỗ v t n t, r khí nh c a liên k t hàn mà không th quan sát b ng m t ấ ị ườ th ng, sau đó dùng các ch t hi n th màu phát hi n ra v trí mà dung ạ ở ấ ị i d ch th m th u còn n m l ể ươ Chú ý: Ph ể ề ặ ậ m ra trên b m t v t ki m tra . ố ọ ủ ớ 1. Tác d ng c a l p thu c b c que hàn:
Câu 3 (03 đi m)ể ủ ồ ổ ị Nâng cao tính n đ nh c a h quang.
ạ ỏ ủ ệ ả ỏ ộ B o v kim lo i l ng kh i tác đ ng c a không khí ngoài môi
tr ngườ
ổ ố ợ ể ơ ố B xung nguyên t h p kim đ nâng cao c tính m i hàn.
ử ạ ỏ ố Kh ôxy kh i kim lo i m i hàn
ậ ợ ệ ấ ệ i và nâng cao hi u su t làm vi c.
ồ ạ Làm cho quá trình hàn thu n l 2. Phân lo i que hàn h quang tay:
a. Theo công d ng:ụ
ượ Que hàn đ c chia thành các nhóm sau:
ế ấ ợ + Que hàn thép cacbon và thép h p kim k t c u. 0.5 ợ ị ệ + Que hàn thép h p kim ch u nhi t.
ấ ặ ợ ệ + Que hàn thép h p kim cao và có tính ch t đ c bi t.
+ Que hàn đ pắ
ọ ủ ớ ố ọ + Que hàn gang… ầ b. Theo ph n hóa h c c a l p thu c b c:
ỏ ọ ệ ố + Que hànn tính axít (ký hi u là A): Thu c làm v b c que hàn
ạ ượ ừ ạ lo i này đ ế ạ c ch t o t ắ các lo i ôxýt (s t, mangan, silic),
ả ớ ạ ỏ ố ố ộ ferômangan... Que hàn v thu c lo i này có t c đ ch y l n, cho 0.5 ề ề ằ ả ạ ộ ệ phép hàn b ng c hai lo i dòng đi n xoay chi u và m t chi u, hàn ở
ế ị ượ ủ ể ễ ố ầ h u h t v trí trong không gian. Nh c đi m c a nó là m i hàn d có
ướ ứ ể ấ ạ khuynh h ng n t nóng, nên r t ít dùng đ hàn các lo i thép có hàm
ư ỳ ng l u hu nh và cacbon cao.
ủ ế ệ ỏ ố 0.5 ượ l + Que hàn tính ki m ề (ký hi u là B): Ttrong v thu c ch y u là các
ư ầ ạ ỳ thành ph n nh : canxi cacbonat, magiê cacbonat, hu nh th ch, ferô
2 do
ệ ạ ả mangan, silic, titan...Khi hàn se t o ra khí b o v là CO và CO
ộ ệ ả ứ ơ ườ ủ ph n ng phân ly c a cacbonat. Que hàn thu c h baz th ng ch s ỉ ử
ệ ề ấ ớ ộ ố ị ị ứ ế ụ d ng v i dòng đi n hàn m t chi u đ u ngh ch. M i hàn ít b n t k t
ấ ễ ị ỗ ể ử ụ ư ể ạ tinh, nh ng r t d b r khí. Có th s d ng que hàn lo i này đ hàn
ạ ộ ề ọ
ế ấ các lo i thép có đ b n cao, các k t c u hàn quan tr ng. ứ ệ + Que hàn xenlulo (ký hi u là O hay C): Lõi que hàn này có ch a
ể ạ ề ộ ườ ệ ả nhi u tinh b t, xenlulô,... đ t o ra môi tr ng khí b o v cho quá
ố ạ ỉ ố ườ ố ợ trình hàn. Mu n t o x t t th ộ ỗ ng cho thêm vào h n h p thu c m t
0.5 ộ ố ể ặ ợ ủ ố s quang titan, mangan, silic và m t s fêrô h p kim. Đ c đi m c a
ặ ả ạ ố ộ lo i qua hàn này là t c đ đông đ c c u vũng hàn nhanh nên có th ể
ứ ừ ể ố ợ ớ ể ử ụ s d ng đ hàn đ ng t ệ trên xu ng, thích h p đ hàn v i dòng đi n
ộ ề ề ư
ệ ầ ọ ố
ợ
0.5 ệ ạ ộ
ố ớ ả ố ề ắ ư ố t, ít b n tóe, nh ng d
ử ụ ổ ứ ế ố m t chi u cung nh xoay chi u. ư + Que hàn rutin (ký hi u là R): Trong thu c b c có thành ph n nh : ôxýt titan, grafit, mica, canxi và magiê cacbonat, ferô h p kim ... Que ề hàn lo i này s d ng đ i v i c dòng đi n xoay chi u và m t chi u, ễ ị ồ h quang cháy n đ nh, m i hàn hình thành t ị ỗ b r khí và n t k t tinh trong m i hàn.