Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc o0o
Ề
Ố
Ẳ
Ề
Ề
Ệ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I Ề NGH HÀN Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Ề MÃ Đ : HLT 05
ứ
ờ ể ờ ề (không k th i gian chép/giao đ thi) ự ậ Hình th c thi: T lu n Th i gian: 150 phút
Ề Đ BÀI
Ộ Ầ Ắ Ầ PH N 1: PH N B T BU C
ể ẽ ơ ồ ấ ạ ệ ủ V s đ c u t o, nêu nguyên lý làm vi c c a máy hàn xoay Câu 1 (02 đi m):
ề ộ ừ ư ộ ượ ể chi u m t pha có lõi t di đ ng? Trình bày các u nh c đi m khi hàn h ồ
ề ằ quang b ng dòng xoay chi u?
ể ườ ể ạ Trong hàn khí, th ng dùng các lo i khí nào đ hàn thép các Câu 2 (02 đi m):
ề ế ấ ạ bon? Nêu tính ch t và cách đi u ch các lo i khí đó ?
ể ế ự ứ ụ ể ấ ặ ạ Cho bi ủ t th c ch t, đ c đi m và ph m vi ng d ng c a Câu 3 (03 đi m):
ươ ể ằ ph ố ng pháp ki m tra m i hàn b ng siêu âm ?
Ầ Ự Ầ Ọ (03 đi m)ể PH N 2: PH N T CH N
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc o0o
ĐÁP ÁN
Ề
Ố
Ẳ
Ề
Ề
Ệ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I Ề NGH HÀN Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Ề MÃ Đ : HLT 05
N I DUNG ĐÁP ÁN ĐI M Ể
ấ ộ Ộ ừ ồ ấ ạ G m khung t B, trên khung t ừ ượ đ c qu n 2 cu n dây 1. C u t o:
TT Câu 1 (02 đi m)ể ứ ấ ộ ứ ấ ộ ượ ơ ấ s c p W c chia
1 và cu n dây th c p W
2. Cu n dây th c p đ
0.5 ờ ể ề ầ ồ ố ỉ ắ thành 2 ph n, đ ng th i đ đi u ch nh s vòng dây trên máy có l p
ệ ở ữ ố ơ ộ ỉ ể ề ấ t m n i dây, dùng đ đi u ch nh s dong đi n, gi a hai cu n dây
ể ề ệ ỹ ỉ ừ ộ di đ ng đ đi u ch nh k dòng đi n.
ặ đ t lõi t 2. Nguyên lý làm vi c:ệ
0.5
ừ ủ ừ ự ộ Lõi t ạ di đ ng trong khung dây t o ra s phân nhánh c a t thông Ф
0.
ế ừ ủ ằ ặ ẳ ừ ị ố ừ N u lõi t 4 n m trong m t ph ng c a khung t 3 thì tr s t thông
ẽ ầ ầ ộ ừ ừ thông Ф đi qua lõi t ộ 4, m t Ф0 s chia làm hai ph n, m t ph n là t
ứ ấ ộ ị ả ư ệ ộ ph n Фầ
2 đi qua cu n dây th c p W
ả 2 b gi m đi, s c đi n đ ng c m 0.5 ứ ứ ấ ệ ộ ạ ỏ ng sinh ra trong cu n th c p nh và dong đi n sinh ra trong m ch
ề ừ ạ ạ ả ỏ hàn nh . Ng ượ ạ c l ỉ i đi u ch nh lõi t ố 4 ch y ra t o nên kho ng tr ng
ớ ừ ả ứ ẽ ớ ứ ệ ộ không khí l n thì t ớ thông s l n lúc này s c đi n đ ng c m ng l n
ạ ớ
ồ ề ằ c đi m khi hàn h quang b ng dòng xoay chi u:
ệ ạ t o cho dong đi n trong m ch hàn l n. ể ượ Ư 3. u nh Ư * u điêm:
ế ị ơ Thi ẻ ễ ế ạ t b đ n gian, d ch t o, giá thành r . 0.25
ị ổ ệ
ượ ồ H quang ít b th i l ch. ể c đi m: * Nh 0.25
ồ ổ ị H quang không n đ nh.
ượ ằ ề ộ Không hàn đ c b ng que hàn m t chi u.
ậ ồ ỹ ng dùng đ hàn thép cacbon g m ôxy k thu t và 0.4 Câu 2 (02 đi m)ể ườ ệ ộ ọ ử ả ể t đ ng n l a cao kho ng 3200
oC.
1. Khí hàn th C2H2 vì nhi
ế ề ấ 2. Tính ch t và cách đi u ch khí hàn:
ậ 0.4 ị ạ ấ
ỹ ậ ự
ạ ả
ề ề ế ươ ng
ướ ượ
ưở 0.4
ứ ể ố ơ ườ ế ằ c ôxy. ể ấ ng ôxy đ
0C ta thu đ ể ả ng c khí, ch y u dùng ôxy th khí, đ gi m ứ áp su t cao và ch a
i 183 ủ ế ượ ấ
ư ấ ặ
0.4 ấ ủ
ở ề ượ ệ ẩ ứ đi u ki n tiêu chu n 1,09 kg/m ợ ng riêng ọ t lệ
3, nhi
ấ ả ỗ ợ ố
ệ ậ ỹ ế ệ ộ ừ t đ t 1900 – 2300
ố ượ ấ c đ t đèn k thu t: 2 + CO ↑ (cid:0) ấ ả ỹ 0.4
80% CaC2, kho ng 1025% 2, SiO2). ượ ư ấ ớ ướ ứ ạ ụ ả ấ ả c Axêtylen theo ph n c ta thu đ
ng:
0.5 ỹ a/ ôxy k thu t: Tính ch t: Ôxy là lo i khí không màu, không mùi, không v , không ứ ừ ư ộ đ c và không cháy nh ng nó duy trì s cháy; ôxy k thu t ch a t ấ 98,5 99,5% và kho ng 0,5 1,5% t p ch t. ủ ế Đi u ch : Ôxy dùng đ hàn khí ch y u đi u ch b ng ph ạ pháp làm l nh không khí xu ng d Trong các phân x ở ể c nén th tích bình ch a, thông th ằ b ng bình thép có dung tích 40 lít, áp su t 150 at. b. Khí Axêtylen Tính ch t:ấ Axêtylen là ch t khí không màu, có mùi đ c tr ng, r t ấ ộ 2H2 đ c ; là h p ch t c a cacbon và hyđrô, có công th c hóa h c là C ố ượ ng khi kh i l cháy v i ớ ôxy là 11.470 Cal/m3. ề Đi u ch : Khi n u ch y h n h p vôi s ng và than c c trong lò 0C) ta thu đ đi n (nhi CaC→ CaO + 3C ả ậ Đ t đèn k thu t ch a kho ng 65 CaO và kho ng 6% các t p ch t nh (CO Khi cho đ t đèn tác d ng v i n ứ CaC2 + 2H2O = C2H2 (cid:0) + Ca(OH)2 + Q ấ : ự 1.Th c ch t
Câu 3 (03 đi m)ể ể ự ằ
ồ
ơ ở ả ạ ể ầ ủ ầ ố ượ ề ể ậ ứ ự ươ ng pháp ki m tra b ng siêu âm d a trên c s nghiên c u s Ph ạ ộ ươ ề lan truy n và t ng tác c a các dao đ ng đàn h i (ph n x , khúc x , ạ ụ ấ c truy n vào v t th c n ki m tra. h p th , tán x ) có t n s cao đ
ơ ả ủ ể ằ ượ c trình bày nh ư
Nguyên lý c b n c a ki m tra b ng siêu âm đ ẽ hình v sau:
0.5
ầ ể t;
ầ ề ế ậ ả
ậ 1) đ u dò phát; 2) v t ki m; 3) khuy t t ầ 4) đ u dò thu (truy n qua); 5) đ u dò thu (ph n h i) ườ
ự ng kèm theo s suy gi m năng ườ ộ ng. C ng đ sóng âm ho c đ
ặ c đo t)
ườ ả ồ ạ ệ ủ ậ ể ề ặ
0.5
ả ứ ộ ế ậ t và v trí c a nó. M c đ ph n x ph thu c
ự c phát hi n và phân tích đ xác đ nh s có ủ ủ ậ ệ ở ặ ủ ề ậ
ỏ ơ ư ạ ở ị ể ộ ạ ụ ả ớ ề ặ ố ệ phía đ i di n v i b m t ặ ấ ậ ph m vi nh h n vào các tính ch t v t lý đ c tr ng
ồ ả ề Sóng siêu âm truy n qua môi tr ặ ượ ấ ủ ượ l ng do tính ch t c a môi tr ả ế ậ ạ sau khi ph n x (xung ph n h i) t i các m t phân cách (khuy t t ạ ề ặ ố i b m t đ i di n c a v t ki m tra (xung truy n qua). ho c đo t ệ ạ ượ Chùm sóng âm ph n x đ ị m t c a khuy t t ạ nhi u vào tr ng thái v t lý c a v t li u phân cách và ủ ậ ệ c a v t li u đó.
ặ ể
2. Đ c đi m ộ ố ư ể ủ ươ ể ằ ng pháp ki m tra b ng siêu âm:
ộ ạ ệ ượ ế ậ ữ c nh ng khuy t t ỏ t nh .
ệ ể ả t di n dày. 0.5 ộ ị ị M t s u đi m c a ph (cid:0) Đ nh y cao cho phép phát hi n đ (cid:0) Kh năng đâm xuyên cao cho phép ki m tra các ti ế (cid:0) Đ chính xác cao trong vi c xác đ nh v trí và kích th ệ ướ c
ế ậ khuy t t t.
ự ộ đ ng.
ỉ ầ ế ậ ừ ộ m t phía c a v t ki m.
ủ ậ ể ươ ữ ằ 0.5 ể ng pháp ki m tra b ng siêu âm:
ủ ậ ể ệ (cid:0) Cho phép ki m tra nhanh và t ể (cid:0) Ch c n ti p c n t ế ủ ạ Nh ng h n ch c a ph (cid:0) Hình d ng c a v t ki m có th gây khó khăn cho công vi c ể
ể ạ ki m tra.
ể ậ ệ ấ ạ ứ ạ
(cid:0) ấ ế ươ ầ (cid:0) Khó ki m tra các v t li u có c u t o bên trong ph c t p. ỡ ng pháp này c n ph i s d ng ch t ti p âm là m . Ph
ớ ề ặ ả ế ẫ ợ ả ử ụ (cid:0) Đ u dò ph i ti p xúc h p lý v i b m t m u trong quá trình
ầ ể ki m tra.
ướ ưở ế ả (cid:0) H ng c a khuy t t ế ậ ủ ả t có nh h ệ ng đ n kh năng phát hi n
ế ậ khuy t t t.
(cid:0) ế ị ấ ắ ề Thi t b r t đ t ti n.
ấ ề ể ệ
ụ (cid:0) Nhân viên ki m tra ph i có r t nhi u kinh nghi m. ả Ứ
ượ ử ụ ể ng pháp siêu âm đ
ơ ả ướ c khi hàn, khuy t t 0.5 c s d ng đ phát hi n các khuy t t ế ậ ộ ượ ử ụ ậ c s d ng r ng rãi trong vi c đo đ
ế ậ ế ậ ệ t t sau khi hàn. Tuy ộ ệ ượ c
ứ ủ ậ ệ ấ ể ấ ị 3. ng d ng: ươ Ph ệ ậ trong v t li u c b n tr ư không th t chính xác nh ng đ ỉ ộ dày nh t là khi ti p c n ch m t phía. Trong nghiên c u chúng đ ấ ơ ọ dùng đ xác đ nh các tính ch t c h c và c u trúc c a v t li u.