Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc o0o
Ề
Ố
Ẳ
Ề
Ề
Ệ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I Ề NGH HÀN Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Ề MÃ Đ : HLT 06
ứ
ờ ể ờ ề (không k th i gian chép/giao đ thi) ự ậ Hình th c thi: T lu n Th i gian: 150 phút
Ề Đ BÀI
Ộ Ầ Ắ Ầ PH N 1: PH N B T BU C
ể ẽ ơ ồ ấ ạ ệ ủ V s đ c u t o và nêu nguyên lý làm vi c c a máy hàn Câu 1 (02 đi m):
ỉ ư ch nh l u 3 pha ?
ể ườ ể ạ Trong hàn khí, th ng dùng các lo i khí nào đ hàn thép các Câu 2 (02 đi m):
ề ế ấ ạ bon? Nêu tính ch t và cách đi u ch các lo i khí đó ?
ể ươ ể Ph ố ng pháp ki m tra m i hàn DT, NDT là gì? Nêu th c ự Câu 3 (03 đi m):
ứ ụ ủ ể ặ ấ ươ ể ằ ố ạ ch t, đ c đi m và ph m vi ng d ng c a ph ng pháp ki m tra m i hàn b ng
ứ ạ b c x ?
Ầ Ự Ầ Ọ (03 đi m)ể PH N 2: PH N T CH N
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc o0o
ĐÁP ÁN
Ề
Ố
Ẳ
Ề
Ề
Ệ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I Ề NGH HÀN Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Ề MÃ Đ : HLT 06
N I DUNG ĐÁP ÁN ĐI M Ể
ơ ồ Ộ ấ ạ 1. S đ nguyên lý c u t o:
TT Câu 1 (02 đi m)ể
1
ỗ ầ ư ỉ
ộ ặ ả 1 ệ ỳ ế ầ ỳ ế ụ ỉ ộ ệ ng cong đi n th g n tr
ề ẳ
ề 2. Nguyên lý làm vi c:ệ ầ Trong m i ph n sáu chu k có m t c p ch nh l u làm vi c, tu n ư ự nh sau: 15, 24 và 36. K t qu là trong toàn b chu k dòng t ở ệ ượ ườ ư đi n hàn đ c ch nh l u liên t c và đ ư ậ ệ ườ ng th ng. Nh v y dòng đi n xoay chi u 3 pha sau khi thành đ ộ ở ư ỉ ch nh l u tr thành dòng m t chi u.
ậ ồ ỹ ng dùng đ hàn thép cacbon g m ôxy k thu t và 0.4 Câu 2 (02 đi m)ể ườ ệ ộ ọ ử ả ể t đ ng n l a cao kho ng 3200
oC.
1. Khí hàn th C2H2 vì nhi
ế ề ấ 2. Tính ch t và cách đi u ch khí hàn:
ậ 0.4 ị ạ ấ
ỹ ậ ự
ạ ả
ề ế ề ươ ng
ướ ượ
ưở 0.4
ứ ể ố ơ ườ ế ằ c ôxy. ể ấ ng ôxy đ
0C ta thu đ ể ả ng c khí, ch y u dùng ôxy th khí, đ gi m ứ áp su t cao và ch a
i 183 ủ ế ượ ấ
ư ấ ặ
0.4 ấ ủ
ở ề ượ ệ ẩ ứ đi u ki n tiêu chu n 1,09 kg/m ợ ng riêng ọ t lệ
3, nhi
ấ ả ỗ ợ 0.4
ố ậ ệ ỹ ế ệ ộ ừ t đ t 1900 2300
ố ượ ấ c đ t đèn k thu t: 2 + CO ↑ (cid:0) ấ ả ỹ
ứ ạ ư ả ấ ỹ a/ ôxy k thu t: Tính ch t: Ôxy là lo i khí không màu, không mùi, không v , không ứ ừ ư ộ đ c và không cháy nh ng nó duy trì s cháy; ôxy k thu t ch a t ấ 98,5 99,5% và kho ng 0,5 1,5% t p ch t. ủ ế Đi u ch : Ôxy dùng đ hàn khí ch y u đi u ch b ng ph ạ pháp làm l nh không khí xu ng d Trong các phân x ở ể c nén th tích bình ch a, thông th ằ b ng bình thép có dung tích 40 lít, áp su t 150 at. b. Khí Axêtylen ấ Tính ch t:ấ Axêtylen là ch t khí không màu, có mùi đ c tr ng, r t ộ 2H2 đ c ; là h p ch t c a cacbon và hyđrô, có công th c hóa h c là C ố ượ kh i l ng khi cháy v i ớ ôxy là 11.470 Cal/m3. ề Đi u ch : Khi n u ch y h n h p vôi s ng và than c c trong lò 0C) ta thu đ đi n (nhi CaC→ CaO + 3C ả ậ Đ t đèn k thu t ch a kho ng 65 CaO và kho ng 6% các t p ch t nh (CO 80% CaC2, kho ng 1025% 2, SiO2).
ấ ớ ướ ượ ụ c ta thu đ ả c Axêtylen theo ph n
ng:
Khi cho đ t đèn tác d ng v i n ứ CaC2 + 2H2O = C2H2 (cid:0) + Ca(OH)2 + Q
ể ủ ươ Là ph Câu 3 (03 đi m)ể ố ể ủ ng pháp khi ể
0.5 ị ạ ủ ố ộ ề ưở ự ệ ủ ố ể t c a m i hàn. Vi c ki m tra phá h y đ i v i toàn b ng nhi
ộ
ủ ế ứ ỉ ự ộ ụ ệ ụ 1. Ki m tra phá h y (DTdestructive testing) ắ ươ ng pháp này nh m ki m tra, xác ki m tra m i hàn b phá h y. Ph ặ ế ạ ị t hàn ho c vùng đ nh đ b n c c đ i c a kim lo i m i hàn, chi ti ộ ả ủ ố ớ ệ nh h ệ môi hàn mang tính c c b , giá thành cao nên ch y u ch th c hi n trong phòng thí nghi m chuyên ngành mà không ng d ng r ng rãi.
ể ủ là nhóm
0.3 ố ị
ươ ng pháp khi ki m tra m i hàn không b phá h y v n còn ị ể ầ Ki m tra không phá h y(NDT non destructive testing) ủ ẫ các ph ạ nguyên h nh d ng ban đ u.
0.5 ứ ạ ể ằ 2. Ki m tra b ng b c x :
ấ
ằ ạ ượ
ng pháp ki m tra b ng b c x đ ề ố
ể ủ ề ể
ứ ạ ư ườ ộ ng đ
ỏ
ậ ạ c ghi nh n l
ự * Th c ch t: Ph ị ể ứ ươ c dùng đ xác đ nh ấ ặ ạ ậ ệ ế ậ khuy t t t bên trong c a nhi u lo i v t li u ho c m i hàn có c u ị ế ứ ạ ậ trúc khác nhau. Khi truy n qua v t ki m tra, b c x ion b y u đi do δ và ề ộ ụ ả ụ ấ h p th và tán x . M c đ suy gi m ph thu c vào chi u dày ậ ộ ρ cũng nh c ộ M và năng l ủ ượ E c a chính chùm tia. m t đ ng ướ Δδ trong v t làm thay đ i ổ ậ ế ậ ặ ủ ự c t kích th S có m t c a khuy t t ề ự ộ M và năng l ượ ườ E khi ra kh i. Thông tin v s ng đ c ng chùm tia ấ ẽ ượ ổ thay đ i s i (trên film, trên màn hình, t m đ xeroradiography).
0.5
ủ ặ ươ ể * Đ c đi m c a ph ứ ạ ụ ả ng pháp ch p nh b c x :
ộ ệ ụ ứ ạ
ượ 0.2 ậ ả
ứ ệ ả ớ ạ ế ậ t ph thu c vào lo i tia b c x (nghĩa ứ ạ ứ ạ ủ ng c a chùm tia b c x ): chùm tia b c x ề ng càng l n thì có kh năng đâm xuyên v t có chi u dày ượ c
ể ả Kh năng phát hi n khuy t t ộ ụ là ph thu c vào năng l ớ ượ có năng l ậ ộ và m t đ cao càng l n, t c là càng có kh năng phát hi n đ ậ ế ậ ằ khuy t t t n m sâu bên trong v t ki m.
ứ ạ ể ị ượ ề ủ c chính xác chi u sâu c a 0.2 ụ ả Ch p nh b c x không th xác đ nh đ ụ ấ b t liên t c.
ấ ế ụ ở ộ ứ ạ 0.2 ể ờ ụ ả ụ ướ N u b t liên t c có h ị thì ta không th xác đ nh đ ề ủ ng m r ng theo chi u c a chùm tia b c x ứ ạ ượ ấ c b t liên t c đó nh ch p nh b c x .
ữ ướ
0.2 ặ ướ ứ ng n t ho c h ả ủ ớ ế ệ ấ ớ ướ ụ ủ ng ch p c a chùm v i h ế ị t tuy n tính khác có tính ch t quy t đ nh t ế ng khuy t ể i k t qu c a vi c ki m
ả Góc gi a h ế ậ t tra và gi i đoán.
ể ươ ể ể ụ ả ứ ượ c các 0.2 ng pháp ki m tra ch p nh b c x có th ki m tra đ ạ
ượ ứ ẩ ả ừ ạ ớ ộ 1 – 500mm, v i đ nh y 1 – 2%. ể ụ c ng d ng trong ki m tra các s n ph m t hàn, 0.2 ừ ụ : RT đ ế ạ Ph ậ v t dày t Ứ * ng d ng đúc, rèn và ch t o máy.