Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc o0o
Ề
Ố
Ẳ
Ề
Ề
Ệ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I Ề NGH HÀN Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Ề MÃ Đ : HLT 07
ứ
ờ ể ờ ề (không k th i gian chép/giao đ thi) ự ậ Hình th c thi: T lu n Th i gian: 150 phút
Ề Đ BÀI
Ộ Ầ Ắ Ầ PH N 1: PH N B T BU C
ể ườ ể ạ Trong hàn khí, th ng dùng các lo i khí nào đ hàn thép các Câu 1 (02 đi m):
ế ề ấ ạ bon? Nêu tính ch t và cách đi u ch các lo i khí đó ?
ể ụ ủ ự ể ấ ặ Nêu th c ch t, đ c đi m và công d ng c a hàn ? Câu 2 (02 đi m):
ế ấ ư Cho k t c u ch u l c nh hình v : ẽ ị ự Câu 3 (03 đi m):ể
h
(cid:0) = 28KN/cm2, B = 260mm. Vi
(cid:0) (cid:0)
ế ự t l c kéo N = 450KN, ệ ế ể ế ấ ủ ấ ố ị
ề ứ ể t công th c ki m Bi ả ả ề ộ ề nghi m đ b n m i hàn và xác đ nh b dày c a t m ghép đ k t c u đ m b o ề ệ đi u ki n b n?
Ầ Ự Ầ Ọ (03 đi m)ể PH N 2: PH N T CH N
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc o0o
ĐÁP ÁN
Ề
Ố
Ẳ
Ề
Ề
Ệ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I Ề NGH HÀN Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Ề MÃ Đ : HLT 07
Ộ N I DUNG ĐÁP ÁN ĐI M Ể
oC.
ậ ồ ỹ ng dùng đ hàn thép cacbon g m ôxy k thu t và 0.4 TT Câu 1 (02 đi m)ể ườ ệ ộ ọ ử ả ể t đ ng n l a cao kho ng 3200 1. Khí hàn th C2H2 vì nhi
ế ề ấ 2. Tính ch t và cách đi u ch khí hàn:
ậ 0.4 ị ạ ấ
ỹ ậ ự
ạ ả
ề ế ề ươ ng
ướ ượ
ưở 0.4
0C ta thu đ ể ả ng c khí, ch y u dùng ôxy th khí, đ gi m ứ áp su t cao và ch a
ứ ể ố ơ ườ ế ằ c ôxy. ể ấ ng ôxy đ
i 183 ủ ế ượ ấ
ư ấ ặ
0.4 ấ ủ
3, nhi
ở ề ượ ệ ẩ ứ đi u ki n tiêu chu n 1,09 kg/m ợ ng riêng ọ t lệ
ấ ả ỗ ợ
ố ậ ệ ỹ ế ệ ộ ừ t đ t 1900 2300
ố ượ ấ c đ t đèn k thu t: 2 + CO ↑ (cid:0) ấ ả ỹ 0.4
80% CaC2, kho ng 1025% 2, SiO2). ượ ư ấ ớ ướ ứ ạ ụ ả ấ ả c Axêtylen theo ph n c ta thu đ
ng:
ự ấ 0.5 ỹ a/ ôxy k thu t: Tính ch t: Ôxy là lo i khí không màu, không mùi, không v , không ứ ừ ư ộ đ c và không cháy nh ng nó duy trì s cháy; ôxy k thu t ch a t ấ 98,5 99,5% và kho ng 0,5 1,5% t p ch t. ủ ế Đi u ch : Ôxy dùng đ hàn khí ch y u đi u ch b ng ph ạ pháp làm l nh không khí xu ng d Trong các phân x ở ể c nén th tích bình ch a, thông th ằ b ng bình thép có dung tích 40 lít, áp su t 150 at. b. Khí Axêtylen Tính ch t:ấ Axêtylen là ch t khí không màu, có mùi đ c tr ng, r t ấ ộ 2H2 đ c ; là h p ch t c a cacbon và hyđrô, có công th c hóa h c là C ố ượ ng khi kh i l cháy v i ớ ôxy là 11.470 Cal/m3. ề Đi u ch : Khi n u ch y h n h p vôi s ng và than c c trong lò 0C) ta thu đ đi n (nhi CaC→ CaO + 3C ả ậ Đ t đèn k thu t ch a kho ng 65 CaO và kho ng 6% các t p ch t nh (CO Khi cho đ t đèn tác d ng v i n ứ CaC2 + 2H2O = C2H2 (cid:0) + Ca(OH)2 + Q 1.Th c ch t .
Câu 2 (02 đi m)ể ủ ề ặ ố ộ ầ Hàn là quá trình n i hai đ u c a m t ho c nhi u chi ti ế ạ ớ i v i t l
ẻ ằ ạ ả ỗ ố ế nhau b ng cách nung nóng ch n i đ n tr ng thái ch y hay d o. Khi
ở ạ ả ở ỗ ố ủ ậ ả hàn tr ng thái ch y thì ch n i c a v t hàn ch y ra và sau khi
ặ ậ ượ ố ở ạ đông đ c ta nh n đ c m i hàn. Khi hàn ỗ ố ẻ tr ng thái d o thì ch n i
ượ ế ẻ ể ạ ả ộ đ ẩ ấ c nung đ n tr ng thái d o; khi y kh năng chuy n đ ng th m
ầ ử ủ ấ ạ ướ ụ ủ th u các ph n t c a kim lo i hàn tăng lên , d ạ i tác d ng c a ngo i
ế ớ ạ ố ự l c chúng liên k t v i nhau t o thành m i hàn.
ể ặ 2. Đ c đi m
ế ậ ệ ệ Ti t ki m nguyên v t li u:
(cid:0) ớ ế ượ ố ượ + So v i tán đinh rivê, hàn ti ệ t ki m đ c 10 20% kh i l ng
kim lo i.ạ 0.5 ế ượ ọ ượ ớ + So v i đúc, hàn ti ệ t ki m đ c 50% tr ng l ng.
ử ụ ự ầ ả + S d ng hàn trong xây d ng nhà cao t ng, cho phép gi m 15%
ượ ườ ế ạ ệ ắ ồ ờ ọ tr ng l ng s n vì kèo, đ ng th i vi c ch t o và l p ráp chúng
ữ ẹ ộ ứ c gi m nh , đ c ng v ng k t c u l
ượ ả i tăng lên. ộ ề ủ ế ấ ấ
ả ượ ể ố ế ấ ạ c giá thành, năng su t cao, đ b n c a k t c u tăng. ấ
ạ ữ t b đ n gi n, d ch t o. 0.1 0.1 0.1
ế ị ơ ộ ề ủ ễ ế ạ ố ạ ủ ả ố ố ố cũng đ Hàn gi m đ Hàn có th n i nh ng kim lo i có tính ch t khác nhau. Thi Đ b n c a m i hàn cao, m i hàn kín. Do kim lo i c a m i hàn t t 0.1
ế ả ấ c áp su t cao. ấ 0.1
c ti ng đ ng khi s n xu t. ượ ị ượ ả ể ẫ ồ ạ ứ ố ạ ậ ơ h n kim lo i v t hàn; m i hàn ch u đ ộ ượ Hàn gi m đ * Tuy nhiên hàn cũng có nh c đi m là sau khi hàn v n t n t i ng
ấ ư ổ ứ ạ ầ ố ố ả ả su t d , t ch c kim lo i g n m i hàn không t t, làm gi m kh năng 0.25
ậ ố ị i tr ng đ ng c a m i hàn; v t hàn b cong vênh...
ộ ủ ủ ị ả ọ ch u t ụ 3. Công d ng c a hàn
ề ượ ế ạ ậ ộ ế ạ ằ Ch t o: Nói chung các b ph n máy đ u đ c ch t o b ng hàn.
0.25 ụ ồ ơ ố ứ ườ Ví d : N i h i, ng, bình ch a, s ầ n nhà, c u, tàu...
ử ữ ữ ế ộ ậ ặ S a ch a: Nh ng chi ti ỏ t b ph n h ng ho c mòn.
ậ ụ ư t...
ệ ứ ế ề ị ộ ề
Câu 3 (3 đi m)ể
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
τ
hτ
(cid:0)
0,5
h
(cid:0) (cid:0) ứ ứ là ng su t ti p gi
ớ ạ i h n ủ ề ố ế ậ ị Ví d nh : Bánh răng b mòn, v t đúc b khuy t t ố ể Theo thuy t b n ta có công th c ki m nghi m đ b n m i hàn: N 2.h.B Trong đó: (cid:0) là ng su t ti p. ấ ế ấ ế h là chi u dày tính toán c a m i hàn góc.
0,5
ể ả ề ể ề ệ ả ố ồ ứ Đây là m i hàn ch ng nên đ đ m b o đi u ki n b n thì bi u th c
τ
hτ
N 2.h.B
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,5 ả ả sau ph i tho mãn:
.65,0(cid:0)
h
(cid:0) (cid:0) (cid:0) . 0,25
h Thay các giá tr vào bi u th c ta có:
ể ị Trong đó (cid:0) ứ
τ
28.65,0
450 28.65,0.26.2
0,5 (cid:0) (cid:0) (cid:0) h (cid:0) = 0,48 cm.
S
S
= cm. 0, 68
0
0, 48 0 cos45
N 2.h.26 h = cos45 ư ậ
(cid:0) 0,5
ể ố ượ ả ộ ề ủ ề ả ọ c đ m b o đ b n ta ch n b dày c a 0,25 Nh v y đ m i hàn đ ấ t m ghép là S = 7 mm.