Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc o0o
Ề
Ố
Ẳ
Ề
Ề
Ệ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I Ề NGH HÀN Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Ề MÃ Đ : HLT08
ứ
ờ ể ờ ề (không k th i gian chép/giao đ thi) ự ậ Hình th c thi: T lu n Th i gian: 150 phút
Ề Đ BÀI
Ộ Ầ Ắ Ầ PH N 1: PH N B T BU C
ể ụ ủ ự ể ấ ặ Nêu th c ch t, đ c đi m và công d ng c a hàn ? Câu 1 (02 đi m):
ể ệ ự ạ ầ ử ụ Phân lo i đi n c c vonfram và nêu các yêu c u khi s d ng Câu 2 (02 đi m):
ệ ự đi n c c vonfram trong hàn TIG?
ố ơ ả ủ ế ộ Ch đ hàn là gì? Trình bày các thông s c b n c a ch đ ế ộ Câu 3 (03 đi m):ể
ồ hàn h quang tay?
Ầ Ự Ầ Ọ (03 đi m)ể PH N 2: PH N T CH N
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc o0o
ĐÁP ÁN
Ề
Ố
Ẳ
Ề
Ề
Ệ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I Ề NGH HÀN Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Ề MÃ Đ : HLT 08
Ộ N I DUNG ĐÁP ÁN ĐI M Ể
ấ ự 1.Th c ch t.
TT Câu 1 (02 đi m)ể ủ ề ặ ố ộ ầ Hàn là quá trình n i hai đ u c a m t ho c nhi u chi ti ế ạ ớ i v i t l
ẻ ằ ạ ả ỗ ố ế nhau b ng cách nung nóng ch n i đ n tr ng thái ch y hay d o. Khi
ở ạ ả ở ỗ ố ủ ậ ả hàn tr ng thái ch y thì ch n i c a v t hàn ch y ra và sau khi 0.5 ặ ậ ượ ố ở ạ đông đ c ta nh n đ c m i hàn. Khi hàn ỗ ố ẻ tr ng thái d o thì ch n i
ượ ế ẻ ể ạ ả ộ đ ẩ ấ c nung đ n tr ng thái d o; khi y kh năng chuy n đ ng th m
ầ ử ủ ấ ạ ướ ụ ủ th u các ph n t c a kim lo i hàn tăng lên , d ạ i tác d ng c a ngo i
ế ớ ạ ố
ể ặ 0.5 ự l c chúng liên k t v i nhau t o thành m i hàn. 2. Đ c đi m
ế ậ ệ ệ Ti t ki m nguyên v t li u:
(cid:0) ớ ế ượ ố ượ + So v i tán đinh rivê, hàn ti ệ t ki m đ c 10 20% kh i l ng
kim lo i.ạ
ế ượ ọ ượ ớ + So v i đúc, hàn ti ệ t ki m đ c 50% tr ng l ng.
ử ụ ự ầ ả + S d ng hàn trong xây d ng nhà cao t ng, cho phép gi m 15%
ượ ườ ế ạ ệ ắ ồ ờ ọ tr ng l ng s n vì kèo, đ ng th i vi c ch t o và l p ráp chúng
ữ ẹ ộ ứ c gi m nh , đ c ng v ng k t c u l
ượ ả i tăng lên. ộ ề ủ ế ấ ấ
ả ượ ể ố ế ấ ạ c giá thành, năng su t cao, đ b n c a k t c u tăng. ấ
ạ ữ t b đ n gi n, d ch t o. 0.1 0.1 0.1
ế ị ơ ộ ề ủ ễ ế ạ ố ạ ủ ả ố ố ố cũng đ Hàn gi m đ Hàn có th n i nh ng kim lo i có tính ch t khác nhau. Thi Đ b n c a m i hàn cao, m i hàn kín. Do kim lo i c a m i hàn t t 0.1
ế ả ấ c áp su t cao. ấ 0.1
c ti ng đ ng khi s n xu t. ượ ị ượ ả ể ẫ ồ ạ ứ ố ạ ậ ơ h n kim lo i v t hàn; m i hàn ch u đ ộ ượ Hàn gi m đ * Tuy nhiên hàn cũng có nh c đi m là sau khi hàn v n t n t i ng
ấ ư ổ ứ ạ ầ ố ố ả ả su t d , t ch c kim lo i g n m i hàn không t t, làm gi m kh năng 0.25
ậ ố ị i tr ng đ ng c a m i hàn; v t hàn b cong vênh...
ộ ủ ị ả ọ ủ ch u t ụ 3. Công d ng c a hàn
ề ượ ế ạ ậ ộ ế ạ ằ Ch t o: Nói chung các b ph n máy đ u đ c ch t o b ng hàn.
0.25 ụ ồ ơ ố ứ ườ Ví d : N i h i, ng, bình ch a, s ầ n nhà, c u, tàu...
ử ữ ữ ế ộ ậ ặ S a ch a: Nh ng chi ti ỏ t b ph n h ng ho c mòn.
ụ ư ế ậ ậ ị ị Ví d nh : Bánh răng b mòn, v t đúc b khuy t t t...
ệ ự
Câu 2 (02 đi m)ể ệ ự
0.4 ạ ệ ử ươ ệ ộ t
0C), phát x đi n t ị
ồ
ố 1. Đi n c c Wolfram: ệ ị ượ t cao c dùng làm đi n c c hàn do có tính ch u nhi Wolfram đ ố ố ả (nhi t, làm ng đ i t t đ nóng ch y là 3410 ổ ồ iôn hóa h quang và duy trì tính n đ nh h quang. Wolfram có tính ch ng ôxy hóa r t cao.
ọ ủ ộ ố ạ ệ ự ấ ầ
Thành ph n hóa h c c a m t s lo i đi n c c Volfram Th % W (min) % Zr % Tiêu ẩ chu nAWS
0.5
ạ ổ T ng t p ch t ấ (max) % 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 EWP EWTh1 EWTh2 EWTh3 EWZr 99,5 98,5 97,5 98,95 99,2
0,15 ÷ 0,40
ộ ố ạ ệ ự ụ ệ 0.5 0,8 ÷ 1,2 1,7 ÷ 2,2 0,35 ÷ 0,55 Màu nhân di n m t s lo i đi n c c thông d ng
Ký hi u ệ Thành ph n ầ Màu nhân di n ệ
Wolfram tinh khi t ế
EWP EWCe2 EWLa1 EWTh1 EWTh2 EWZa1 EWG 97,3% W, 2% oxit ceri 98,3% W, 1% oxit lantan 98,3% W, 1% oxit thori 97,3% W, 2% oxit thori 99,1% W, 0,25% oxit zircon 94,5% W Xanh lá cây Da cam Đen Vàng Đỏ Nâu Xám
ệ ự ộ ố ầ ử ụ 2. M t s yêu c u khi s d ng đi n c c Wolfram:
ệ ầ ọ ợ ớ C n ch n dòng đi n thích h p v i kích c đi n c c đ ỡ ệ ự ượ ử ụ c s d ng. 0.1 ệ ự ẽ ệ ệ ỏ ầ Dòng đi n quá cao s làm h ng đ u đi n c c, dòng đi n quá th p s ấ ẽ
ệ ộ ấ ồ ị t đ th p và h quang không n đ nh.
ầ ả ượ ợ ướ ổ ẫ ự gây ra s ăn mòn, nhi ệ ự Đ u đi n c c ph i đ c mài h p lý theo h ệ ng d n kèm theo đi n 0.1
ệ ả ượ ử ụ ả ả ẩ ậ c c.ự ự Đi n c c ph i đ ễ c s d ng và b o qu n c n th n, tránh nhi m 0.1
ng. ệ ả ượ ỉ ướ ẩ ừ ườ môi tr b n t ả Dòng khí b o v ph i đ c duy trì không ch tr c và trong khi hàn 0.1 ế
ệ ự ụ ộ ả ượ ả ầ ỏ ắ ồ mà c sau khi ng t h quang cho đ n khi đi n c c ngu i. ệ ự ở Ph n nhô đi n c c phía ngoài m hàn (ch p khí) ph i đ c gi
ứ ụ ứ ắ ấ ế ị ể ả ả ượ m c ng n nh t, tuy theo ng d ng và thi t b đ đ m b o đ ữ ở ả c b o 0.1
ơ t b ng dòng khí tr . ẩ ự ữ ự ễ ế ệ ệ ệ ố ằ v t ự ầ C n tránh s nhi m b n đi n c c do ti p xúc gi a đi n c c nóng 0.1
ợ ấ ơ ả ủ
Câu 3 (03 đi m)ể ướ ố ậ c m i hàn có hình dáng, kích th ể ố c mong mu n.
là t ng h p các tính ch t c b n c a quá trình hàn đ ượ ế ộ ệ g m:ồ 0.5
ể ọ ườ ớ ệ
ố ớ ng kính l n m i hàn hình thành không t
ọ ườ ấ ườ ệ ủ ư ng kính que hàn l n. Nh ng hàn t và tăng ỏ ng kính que hàn to, nh ng đ làm vi c c a th hàn. Do đó ch n đ
ế ố
0.5
ị ố ạ ớ v i kim lo i m i hàn. ổ ế ộ Ch đ hàn ả ả đ m b o nh n đ ặ ư Đ c tr ng cho ch đ hàn đi n 1. Đ ng kính que hàn: ườ ể Đ nâng cao hi u su t, có th ch n đ ố ằ b ng que hàn có đ ộ ườ ợ c ộ ụ ph thu c vào các y u t sau: ủ ậ ề + B dày c a v t hàn. ạ ầ ố + Lo i đ u n i. ố + V trí m i hàn.
+ Th t ườ l p hàn. ợ ớ ề ng kính que hàn v i b dày
ứ ự ớ ệ ữ ườ ng h p chung quan h gi a đ ứ ể
ố ớ ố Trong tr ậ v t hàn có th dùng công th c sau: Đ i v i hàn giáp m i:
0,25 d = + 1 S 2
ố ớ ữ ố Đ i v i m i hàn góc ch T:
0,25 d = + 2 K 2
Trong đó:
ế ườ ề t hàn (mm)
ạ
ệ ộ ườ
ạ i hình d ng, kích th cướ ,
ưở ấ ư ớ ữ ng t . ng m i hàn cũng nh năng su t hàn 0,25 ở ị ầ ng pháp tính toán g n đúng khi hàn thép v trí hàn
(A) d: Đ ng kính que hàn (mm) S: Chi u dày chi ti ố K: C nh m i hàn (mm). 2. C ng đ dòng đi n hàn: ệ ả Dòng đi n hàn có nh ng nh h ố ấ ượ ch t l ươ ằ B ng ph ứ ụ ằ b ng, áp d ng công th c sau: I = ( (cid:0) d ) d + (cid:0)
ệ ộ Trong đó: ườ I: C ng đ dong đi n hàn (A)
(cid:0) ệ ố ự ệ ằ , (cid:0) là h s th c nghi m, khi hàn b ng que hàn thép (
(cid:0) = 6)
0,25 ớ ế ữ
ả ậ ả
ỏ ặ ệ ả ả
ố ệ ả ầ ố
ế ủ ồ
ề ệ ồ ồ 0,5 ệ ắ ượ ạ c l
ử ụ ườ ượ ế ị ồ ng kính que hàn. t quá đ
0,5
ướ ủ ố ộ ố ộ ề ể ả =20, (cid:0) ườ d: Đ ng kính que hàn (mm) ặ ề ế N u v t có chi u dày l p S > 3d ho c khi hàn các liên k t ch T, ậ ế ệ ấ ể ả đ đ m b o hàn ng u ph i tăng dòng đi n hàn lên 10 15%. N u v t ứ hàn m ng S < 1,5d ho c khi hàn đ ng, ph i gi m dòng đi n hàn xu ng 10 – 15%. Khi hàn ngang, hàn tr n gi m dòng đi n hàn xu ng 15 20%. ệ 3. Đi n th c a h quang: Đi n th h quang do chi u dài h quang quy t đ nh: h quang ế ồ ể ế dài đi n th cao và ng i. Do đó nên s d ng h quang ng n đ ồ ề hàn, chi u dài h quang không v ố ộ 4. T c đ hàn: T c đ hàn là t c đ di chuy n v phái tr c c a que hàn, nó nh
ế ệ
ự ế ứ ệ ố ộ ắ ả ỉ
ẹ ấ ộ ố ấ ủ ưở ng tr c ti p đ n hi u su t c a công vi c hàn. Trong quá trình hàn h ả ụ ể ể ề nên căn c tình hình c th đ đi u ch nh t c đ hàn, nh m đ m b o ề cho m i hàn cao th p, r ng h p đ u nhau.