Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc o0o
Ề
Ố
Ẳ
Ề
Ề
Ệ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I Ề NGH HÀN Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Ề MÃ Đ : HLT 09
ứ
ờ ể ờ ề (không k th i gian chép/giao đ thi) ự ậ Hình th c thi: T lu n Th i gian: 150 phút
Ề Đ BÀI
Ộ Ầ Ắ Ầ PH N 1: PH N B T BU C
ể ệ ự ạ ầ ử ụ Phân lo i đi n c c vonfram và nêu các yêu c u khi s d ng Câu 1 (02 đi m):
ệ ự đi n c c vonfram trong hàn TIG?
ể ư ố ố ế ự Cho m i hàn giáp m i nh hình v . ẽ Bi t l c kéo N=260KN ,
h =28KN/cm2, chi u dày S = 8mm. Hãy xác đ nh chi u r ng c a t m ghép
(cid:0) Câu 2 (02 đi m): (cid:0)(cid:0) ề ộ ủ ấ ề ị
N
N
B
S
ề ệ ề ả ả ể ế ấ đ k t c u đ m b o đi u ki n b n?
ố ớ ệ ầ ồ Nêu các yêu c u đ i v i máy hàn đi n h quang tay? Phân Câu 3 (03 đi m):ể
ạ ồ ệ lo i máy hàn đi n h quang tay ?
Ầ Ự Ầ Ọ (03 đi m)ể PH N 2: PH N T CH N
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc o0o
ĐÁP ÁN
Ề
Ố
Ẳ
Ề
Ề
Ệ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I Ề NGH HÀN Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Ề MÃ Đ : HLT 09
Ộ N I DUNG ĐÁP ÁN ĐI M Ể
ệ ự
TT Câu 1 (02 đi m)ể ệ ự
0C), phát x đi n t ị
0.4 ạ ệ ử ươ ệ ộ t
ồ
ố 1. Đi n c c Wolfram: ệ ị ượ c dùng làm đi n c c hàn do có tính ch u nhi t cao Wolfram đ ố ố ả t, làm ng đ i t t đ nóng ch y là 3410 (nhi ổ ồ iôn hóa h quang và duy trì tính n đ nh h quang. Wolfram có tính ch ng ôxy hóa r t cao.
ọ ủ ộ ố ạ ệ ự ấ ầ
Thành ph n hóa h c c a m t s lo i đi n c c Volfram Th % W (min) % Zr % Tiêu ẩ chu nAWS
0.5
EWP EWTh1 EWTh2 EWTh3 EWZr 99,5 98,5 97,5 98,95 99,2 ạ ổ T ng t p ch t ấ (max) % 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
0,15 ÷ 0,40
ộ ố ạ ệ ự ụ ệ 0.5 0,8 ÷ 1,2 1,7 ÷ 2,2 0,35 ÷ 0,55 Màu nhân di n m t s lo i đi n c c thông d ng
Ký hi u ệ Thành ph n ầ Màu nhân di n ệ
Wolfram tinh khi t ế
EWP EWCe2 EWLa1 EWTh1 EWTh2 EWZa1 EWG 97,3% W, 2% oxit ceri 98,3% W, 1% oxit lantan 98,3% W, 1% oxit thori 97,3% W, 2% oxit thori 99,1% W, 0,25% oxit zircon 94,5% W Xanh lá cây Da cam Đen Vàng Đỏ Nâu Xám
ệ ự ộ ố ầ ử ụ 2. M t s yêu c u khi s d ng đi n c c Wolfram:
ệ ầ ọ ợ ớ C n ch n dòng đi n thích h p v i kích c đi n c c đ ỡ ệ ự ượ ử ụ c s d ng. 0.1 ệ ự ẽ ệ ệ ỏ ầ Dòng đi n quá cao s làm h ng đ u đi n c c, dòng đi n quá th p s ấ ẽ
ệ ộ ấ ồ ị t đ th p và h quang không n đ nh.
ầ ả ượ ợ ướ ổ ẫ ự gây ra s ăn mòn, nhi ệ ự Đ u đi n c c ph i đ c mài h p lý theo h ệ ng d n kèm theo đi n 0.1
ệ ả ượ ử ụ ả ả ẩ ậ c c.ự ự Đi n c c ph i đ ễ c s d ng và b o qu n c n th n, tránh nhi m 0.1
ng. ệ ả ượ ỉ ướ ẩ ừ ườ môi tr b n t ả Dòng khí b o v ph i đ c duy trì không ch tr c và trong khi hàn 0.1 ế
ệ ự ụ ộ ả ượ ả ầ ỏ ắ ồ mà c sau khi ng t h quang cho đ n khi đi n c c ngu i. ệ ự ở Ph n nhô đi n c c phía ngoài m hàn (ch p khí) ph i đ c gi
ứ ụ ứ ắ ấ ế ị ể ả ả ượ m c ng n nh t, tuy theo ng d ng và thi t b đ đ m b o đ ữ ở ả c b o 0.1
ơ t b ng dòng khí tr . ẩ ự ữ ự ễ ế ệ ệ ệ ố ằ v t ự ầ C n tránh s nhi m b n đi n c c do ti p xúc gi a đi n c c nóng 0.1
ạ ố ớ v i kim lo i m i hàn. ế ề Theo thuy t b n ta có:
Câu 2 (02 đi m)ể 0.5 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
σ
σ
max
k
N F h
0.5
ể ố ứ ệ ề ể ề ả ả ả 0.5
ả Đ m i hàn đ m b o đi u ki n b n thì bi u th c sau ph i tho mãn:
N
F h
(cid:0)
h
(cid:0) (*) (cid:0) (cid:0)
=
=
ng hàn .
L
cm
mm
11, 607
116, 07
(cid:0) Thay vào (*) ta có: 0.25
Trong đó : Fh = S.L ủ ườ ề L là chi u dài c a đ 260 0,8.28 ề ư ậ ả ề ủ ọ ấ ệ ố 0.25 ề ộ
ầ ố ớ ệ ồ ể ả Nh v y đ đ m b o đi u ki n b n c a m i hàn ta ch n t m thép có chi u r ng là B = 117 mm. 1. Các yêu c u đ i v i máy hàn đi n h quang tay:
Câu 3 (03 đi m)ể ệ ả ủ Đi n áp không t i (U ồ ả ủ ể 0) c a máy hàn ph i đ đ gây và duy trì h
0 ≤ 80V) đ ể
0.5 ư ổ ố ượ ị quang cháy n đ nh nh ng không đ i đa U
ườ ử ụ không gây nguy hi m cho ng
c quá cao ( t ụ ể i s d ng. C th : ề ể ồ ố ớ ệ + Đ i v i ngu n đi n hàn xoay chi u: 0.25
ồ ộ 0.25 U0 = (55 ÷ 80)v; Uh= (25 ÷ 45)v. ề ệ ố ớ + Đ i v i ngu n đi n hàn m t chi u: U0 = (30 ÷ 55)v; Uh = (16 ÷ 35)v.
ặ ườ ng cong d c
ề ụ ườ ổ ủ 0.25
ộ ng đ dòng đi n hàn thay đ i ít.
ả ắ ệ ệ ượ ng đ c tính ngoài là đ ự ổ ạ ng ng n m ch x y ra làm cho
0.25 ậ ể ả
0 ≤ ( 1,3 ÷ 1,4)Iđm.
ệ ớ ạ
ắ ồ ế ộ ượ ề ề ả ỉ c nhi u ch đ hàn 0,25
ệ ề ộ
0,5 ồ ằ ư ỉ
ượ c chia làm hai nhóm chính: Nhóm 0,25 ừ ừ thông tán cao.
ng và nhóm có t ể ộ
ệ ộ
ộ ậ ắ ề ệ ộ ộ ố ồ Máy hàn h quang tay có đ ự ế ệ liên t c, khi đi n áp có s bi n thiên theo s thay đ i c a chi u dài ườ ồ h quang thì c ồ Khi hàn h quang tay hi n t ngườ c ệ ộ đ dòng đi n hàn l n có th gây cháy máy. Do v y máy hàn ph i có dòng đi n ng n m ch: I Máy hàn h quang tay ph i đi u ch nh đ khác nhau. ạ : 2. Phân lo i máy hàn ề ệ G m: máy hàn đi n xoay chi u, máy hàn đi n m t chi u và máy ệ hàn b ng dòng đi n ch nh l u. ề ệ * Máy hàn đi n xoay chi u đ ườ thông tán bình th có t ề * Máy hàn m t chi u chia thành 4 ki u chính: ề ộ Máy hàn đi n m t chi u có cu n kích thích đ c l p. Máy hàn đi n m t chi u có cu n kích thích m c song song và 0,25
ề ề ộ ộ
ng ngang. ự ừ ắ ờ l p r i. ể ằ ử ố ế kh n i ti p. ớ ừ ườ ệ Máy hàn đi n m t chi u v i t tr ệ Máy hàn đi n m t chi u có các c c t ỉ * Máy hàn b ng dòng đi n ch nh l u chia thành 2 ki u chính:
ộ ệ Máy hàn b ng dòng đi n ch nh l u m t pha. 0,25
ư ỉ ỉ ư ư ệ ệ ằ ằ Máy hàn b ng dòng đi n ch nh l u ba pha.