Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc o0o
Ề
Ố
Ẳ
Ề
Ề
Ệ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I Ề NGH HÀN Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Ề MÃ Đ : HLT 18
ứ
ờ ể ờ ề (không k th i gian chép/giao đ thi) ự ậ Hình th c thi: T lu n Th i gian: 150 phút
Ề Đ BÀI
Ộ Ầ Ắ Ầ PH N 1: PH N B T BU C
ể ậ ỹ ố ớ Trình bày k thu t an toàn đ i v i bình sinh khí axetylen dùng Câu 1 (2 đi m):
ắ trong hàn và c t khí ?
ế ấ ạ ng su t và bi n d ng hàn là gì? Các nguyên nhân gây ra ng ứ Ứ Câu 2 (02 đi m):ể
ế ạ ấ su t và bi n d ng khi hàn ?
ố ơ ả ủ ế ộ Ch đ hàn là gì? Trình bày các thông s c b n c a ch đ ế ộ Câu 3 (03 đi m):ể
ồ hàn h quang tay?
Ầ Ự Ầ Ọ (03 đi m)ể PH N 2: PH N T CH N
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc o0o
ĐÁP ÁN
Ề
Ố
Ẳ
Ề
Ề
Ệ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I Ề NGH HÀN Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Ề MÃ Đ : HLT 18
Ộ N I DUNG ĐÁP ÁN ĐI M Ể
ố ớ ậ ỹ * K thu t an toàn đ i v i máy sinh khí axetylen: TT Câu 1 (02 đi m)ể
0.2 ắ ầ ồ ả ả ế ể ả ở ộ ứ ủ ả
ứ Khi b t đ u kh i đ ng máy sinh khí, ph i x h t không khí ch a ẵ s n trong bu ng ch a khí c a máy ra ngoài, đ đ m b o máy không ị ổ b n .
ể ẫ ấ ị c dùng máy sinh khí quá năng su t quy đ nh có th d n 0.2 ể ượ Không đ ế ự ố đ n s c nguy hi m.
0.5 ữ ả ầ
ử ạ ạ ướ ố Trong quá trình v n hành ph i đ m b o nh ng yêu c u sau đây đ i ớ v i bình n ậ c ngăn l a t ả ả i: t l
ể ả
ớ ừ ể ả ọ ụ t, không cho c s ch y ra t ng gi
ướ ở ầ ặ ạ + N c trong bình lúc nào cũng ph i ngang v i van ki m tra. C ướ ẽ ể th khi m van ki m tra thì n ướ c quá đ y ho c quá c n. n
ừ ặ
ừ ế ố ả ụ + M i khi ng ng tiêu th khí ph i đóng ch t van khóa trên ng ử ạ ạ ẫ d n khí t ỗ máy đ n bình ngăn l a t t l i.
ứ ướ ể ỗ ầ ả + M i ca ph i ki m tra m c n c trong bình 2 l n.
ử ạ ộ ầ ả ỗ + M i tháng ph i tháo bình ra r a s ch m t l n.
t l
ể ả ả ổ ể ả ứ ướ i ph i ki m tra m c n c trong bình và ờ ị ướ c k p th i và thay
ử ạ ạ ỗ + M i khi có l a t ầ ế màng b o hi m. N u c n thì ph i b xung n màng khác.
ỗ ả ố ủ ữ
ầ ằ ể ư ướ ệ 0.2
ầ ụ ấ ế ơ ị ộ ầ M i tu n ph i ki m tra m t l n nh ng ph n n i c a máy sinh ố khí và các ph tùng nh răng c, vòng đ m … b ng cách bôi n c xà ả phòng. n u th y xì h i thì ph i tìm cách b t kín ngay ngay.
ượ ể ở ỗ ặ ch đ t máy sinh khí mà ph i đ
ấ c đ bã đ t đèn ngay ỗ ả ố ả ấ 0.2 ữ ả ố ồ ử ắ ơ ơ
ỗ ườ ả ả ổ Không đ ấ vào nh ng ch th i bã đ t đèn. Máy sinh khí và h th i bã đ t đèn ấ ph i b trí cách xa ch hàn c t h i và n i có ngu n l a khác ít nh t ặ 10 mét ho c ph i có t ng ngăn.
ỉ ậ ả
ợ Công nhân hàn c t khí ph i đình ch v n hành máy sinh khí axetylen trong các tr ắ ườ ng h p sau đây:
ử ạ ạ ắ ố + N p an toàn và bình ngăn l a t t l i không t t
ủ ữ ầ ứ ồ ng n t, ph ng, 0.5
ườ ứ ơ ị ỉ ữ + Nh ng ph n chính c a máy có nh ng đ ặ ả ướ ch y n c, xì h i ho c thành b g mòn quá m c…
ố ế + Áp k không t t
ố ủ ặ ế ắ ặ ắ ủ + Các n p c a không t t ho c không đ các chi ti t b t ch t.
ỉ ồ ỗ ệ ờ ấ ả ả ế 0.2 ấ ạ ử ạ
ạ ạ ấ ế ế ứ ơ ạ ứ ấ ấ
Câu 2 (02 đi m)ể 0.5 ế ế ấ ả ệ ủ ng nh t đ nh đ n ch t l
ấ ế ạ
ữ
0.5 ồ ị ế ẽ ả ệ ít b bi n d ng nhi t
ở ự ế ố ệ ứ ố ạ ậ ng vùng ạ ệ ồ t chúng s c n tr s bi n d ng xa ngu n nhi ấ ấ vùng lân c n m i hàn do v y s xu t hi n ng su t trong m i hàn
ạ
ả ở ố 0.5
ủ ố ộ ả ươ ẽ ệ ế ấ M i khi máy ngh làm vi c ph i x h t khí ra ngoài, đ ng th i l y ế h t bã đ t đèn ra, c o r a s ch các ngăn ch a đ t đem ph i khô. 1. Ứng su t và bi n d ng là tr ng thái ng su t và bi n d ng do quá ồ ạ i trong k t c u sau khi hàn. Nó trình hàn gây ra trong khi hàn và t n t ấ ượ ấ ị ưở ả có nh h ng và kh năng làm vi c c a ế ấ k t c u hàn. ứ 2. Nguyên nhân chính gây ra ng su t bi n d ng khi hàn: ề Nung nóng không đ ng đ u kim lo i v t hàn làm cho nh ạ ở ở ậ ẽ ậ và vùng kim lo i lân cân nó. Đ co ngót c a kim lo i nóng ch y ạ K t qu trong m i hàn s xu t hi n các l c nén theo ph ế m i hàn sau khi k t tinh. ọ ự ng d c
ươ ớ ụ ạ ố ườ ứ ng ngang so v i tr c m i hàn t o ra tr ấ ng ng su t
ư cũng nh ph ư ở d đó.
ậ ự ố vùng ti m c n m i hàn là nh
ề ệ ủ ể ế
ổ ổ ứ ch c kim lo i ướ ự 0.5 ị ổ ổ ụ ệ ạ ạ ế ự ẫ ờ ng nhi
ị ấ ứ ấ S thay đ i t ngữ ạ ở ạ ắ thay đ iổ v kích th c và v trí s p x p c a các tinh th kim lo i, ả ủ ể ồ đ ng th i kéo theo s thay đ i th tích c a kim lo i trong vùng nh ư ậ ộ ệ ưở t. S thay đ i c c b nh v y d n đ n vi c t o thành h ợ ấ ộ ứ n i ng su t. Khi hàn các thép h p kim và các bon cao có khuynh ể ạ ớ ướ h ng tôi thì các ng su t này có th đ t t i các giá tr r t cao.
ợ ổ ấ ơ ả ủ
Câu 3 (03 đi m)ể ậ ướ ố c m i hàn có hình dáng, kích th ể ố c mong mu n.
là t ng h p các tính ch t c b n c a quá trình hàn đ ượ ế ộ ệ g m:ồ 0.5 ế ộ Ch đ hàn ả ả đ m b o nh n đ ặ ư Đ c tr ng cho ch đ hàn đi n ườ
ớ ệ ể ọ ườ
ố ớ ng kính l n m i hàn hình thành không t
ọ ườ ấ ườ ệ ủ ư ng kính que hàn l n. Nh ng hàn t và tăng ỏ ng kính que hàn to, nh ng đ làm vi c c a th hàn. Do đó ch n đ
ế ố
0.5
ệ ữ ườ ớ ề ng kính que hàn v i b dày
ứ ể
ố ớ ố 1. Đ ng kính que hàn: ể Đ nâng cao hi u su t, có th ch n đ ố ằ b ng que hàn có đ ợ ộ ườ c ộ ụ sau: ph thu c vào các y u t ủ ậ ề + B dày c a v t hàn. ố ạ ầ + Lo i đ u n i. ố ị + V trí m i hàn. ứ ự ớ l p hàn. + Th t ợ ườ ng h p chung quan h gi a đ Trong tr ậ v t hàn có th dùng công th c sau: Đ i v i hàn giáp m i:
0,25 d = + 1 S 2
ố ớ ữ ố Đ i v i m i hàn góc ch T: 0,25
d = + 2 K 2
Trong đó:
ườ ề ế t hàn (mm)
ạ d: Đ ng kính que hàn (mm) S: Chi u dày chi ti ố K: C nh m i hàn (mm).
ệ ộ ườ
ạ i hình d ng, kích th cướ ,
ưở ấ ư ớ ữ ng t . ng m i hàn cũng nh năng su t hàn 0,25 ở ị ầ ng pháp tính toán g n đúng khi hàn thép v trí hàn
(A)
2. C ng đ dòng đi n hàn: ả ệ Dòng đi n hàn có nh ng nh h ấ ượ ố ch t l ươ ằ B ng ph ụ ằ ứ b ng, áp d ng công th c sau: I = ( (cid:0)
d ) d + (cid:0)
ườ ệ ộ Trong đó: I: C ng đ dong đi n hàn (A)
(cid:0) ệ ố ự ệ ằ , (cid:0) là h s th c nghi m, khi hàn b ng que hàn thép (
(cid:0) = 6)
0,25 ớ ế ữ
ả ậ ả
ỏ ả ả ặ ệ
ố ầ ả ệ ố
ế ủ ồ
ồ ồ 0,5 ệ ệ ắ ượ ạ c l
ử ụ ườ ượ ế ị ồ ng kính que hàn. t quá đ
ướ ủ ả
0,5 ố ộ ệ ế
ự ế ứ ắ ả ỉ
ẹ ấ ố ộ =20, (cid:0) ườ d: Đ ng kính que hàn (mm) ặ ề ế N u v t có chi u dày l p S > 3d ho c khi hàn các liên k t ch T, ậ ế ệ ấ ể ả đ đ m b o hàn ng u ph i tăng dòng đi n hàn lên 10 15%. N u v t ứ hàn m ng S < 1,5d ho c khi hàn đ ng, ph i gi m dòng đi n hàn xu ng 10 – 15%. Khi hàn ngang, hàn tr n gi m dòng đi n hàn xu ng 15 20%. ệ 3. Đi n th c a h quang: ề ế ồ Đi n th h quang do chi u dài h quang quy t đ nh: h quang ể ế dài đi n th cao và ng i. Do đó nên s d ng h quang ng n đ ề ồ hàn, chi u dài h quang không v ố ộ 4. T c đ hàn: ố ộ ề ể c c a que hàn, nó nh T c đ hàn là t c đ di chuy n v phái tr ệ ưở ấ ủ ng tr c ti p đ n hi u su t c a công vi c hàn. Trong quá trình hàn h ả ố ộ ụ ể ể ề nên căn c tình hình c th đ đi u ch nh t c đ hàn, nh m đ m b o ề cho m i hàn cao th p, r ng h p đ u nhau.