Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc o0o
Ề
Ố
Ẳ
Ề
Ề
Ệ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I Ề NGH HÀN Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Ề MÃ Đ : HLT 12
ứ
ờ ể ờ ề (không k th i gian chép/giao đ thi) ự ậ Hình th c thi: T lu n Th i gian: 150 phút
Ề Đ BÀI
Ộ Ầ Ắ Ầ PH N 1: PH N B T BU C
ể ồ ấ ạ ố ệ ủ H quang hàn là gì ự ? C u t o và s phân b nhi t c a h ồ Câu 1 (02 đi m):
quang hàn?
ể ọ ử ủ ể ặ ạ Trình bày đ c đi m c a các lo i ng n l a dùng trong hàn Câu 2 (02 đi m):
khí?
ế ế ậ ạ ườ ặ ố t các d ng khuy t t t th ủ ng g p c a m i hàn? ể Câu 3 (03 đi m): Cho bi
Nguyên nhân và cách phòng ng a?ừ
Ầ Ự Ầ Ọ (03 đi m)ể PH N 2: PH N T CH N
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc o0o
ĐÁP ÁN
Ề
Ố
Ẳ
Ề
Ề
Ệ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA I Ề NGH HÀN Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Ề MÃ Đ : HLT 12
Ộ ĐI M Ể
ồ ạ ả là s phóng đi n m nh và liên túc trong kho ng 0.25 ự ệ ự ữ ấ TT Câu 1 (02 đi m)ể N I DUNG ĐÁP ÁN ệ * H quang hàn không khí gi a hai đi n c c trá d u.
0.5
t c a h quang hàn:
ố ệ ấ ạ ồ 0.5 ả ệ ủ ồ ề ạ ộ ệ ộ t đ 3200 ệ ượ t l ng to ra là 38%
ồ ng h quang.
0C, nhi
ệ ộ ả t đ 3400 ệ ượ t l ng to ra là 42% 0.25
0C, nh ng nhi ư
ế ự *C u t o và s phân b nhi H quang hàn do dòng đi n m t chi u t o ra: 0C, nhi ự ự Khu v c c c âm có nhi ệ ượ ủ ổ t l c a t ng nhi ự ự Khu v c c c âm có nhi ồ ệ ượ ủ ổ ng h quang. c a t ng nhi t l ệ ộ ộ ồ C t h quang có nhi t đ lên đ n 6000 ệ ượ t l ng to ả 0.25
ố ớ ồ ng h quang. ệ ộ t đ , nhi ệ ượ t l ng phân b trên que hàn 0.25 ậ
ọ ử ể ợ h n h p khí hàn, ng n l a hàn có th chia thành ba
Câu 2 (02 đi m)ể ủ ổ ệ ượ t l ra là 20% c a t ng nhi ệ ề V i dòng đi n xoay chi u nhi ề và v t hàn đ u nhau. ỉ ệ ỗ ứ Căn c vào t l lo i:ạ
ườ ng: ọ ử 1. Ng n l a bình th
0.1 (cid:0) (cid:0)
2,11,1
Khi t lỉ ệ:
O 2 HC 2
2
0.2
ọ ử Ng n l a này chia ra làm ba vùng:
ắ ấ
ể ấ
ệ ượ ạ t l ng th p và trong đó có Vùng h t nhân: Có màu sáng tr ng, nhi ở ố ự cacbon t do nên không dùng đ hàn vì làm m i hàn th m cacbon tr nên giòn.
ệ ộ
0.5 ử ọ
ư ặ Vùng cháy không hoàn toàn: Có màu sáng xanh, nhi t đ cao (32000C) có CO và H2 là hai ch t kh ôxy nên g i là vùng hoàn ấ nguyên ho c vùng cháy ch a hoàn toàn.
2 và n
t đ th p, có C
ữ ẫ ạ ẽ
ấ ọ ử ọ ọ ạ ị đuôi ng n l a, cacbon b cháy hoàn toàn nên g i l
cướ ệ ộ ấ Vùng cháy hoàn toàn: Có màu nâu s m nhi ế là nh ng ch t khí s ôxy hóa kim lo i vì th còn g i là vùng ôxy hoá ở vùng cháy hoàn toàn.
ọ ử 2. Ng n l a ôxy hóa:
0.1 (cid:0)
2,1
ỉ ệ Khi t l :
O 2 HC 2
2
0.2
0.2 ấ ủ ọ ử ị ấ ẽ
ọ ữ ặ ệ i, vùng gi a đ c bi
Tính ch t hoàn nguyên c a ng n l a b m t, khi cháy s mang tính ọ ử ọ ử ấ ch t ôxy hóa nên g i là ng n l a ôxy hóa, lúc này nhân ng n l a ọ ử ắ ạ ng n l t không rõ ràng ng n l a này có màu sáng tr ng.ắ
ọ ử 3. Ng n l a cacbon hóa:
0.1 (cid:0)
1,1
ỉ ị Khi t ê:
O 2 HC 2
2
0.2
ừ ự ọ ử do và mang cacbon hóa lúc này nhân 0.2 ẫ ậ ữ ọ ử
ầ ề ọ ử ệ ộ ủ t đ c a ng n l a hàn, áp
ư ự ọ ử ể
ườ ụ ố ng có tác d ng t
ấ 0.2
ọ ử ổ
ề ặ ắ ợ ồ
ề ặ
Vùng ng n l a th a cacbon t ng n l a kéo dài và nh p vào vùng gi a có màu nâu s m. Qua s phân b v thành ph n, v nhi ố ề dung ng n l a đ hàn nh sau: ọ ử ọ ử ừ Ng n l a bình th t vùng cách nhân ng n l a t ệ ộ ầ ủ 2 – 3mm có nhi t đ cao nh t , thành ph n c a khí hoàn nguyên( CO ể và H2 nên dùng đ hàn). Ng n l a cacbon hóa dùng khi hàn gang (b xung cacbon khi hàn ắ ơ ị b cháy). Tôi b m t, hàn đ p thép và h p kim đ ng thau, c t h i, ố ạ đ t s ch b m t. 1. N t.ứ
Câu 3 (03 đi m)ể ủ ụ ộ ệ ứ ự ế ở ạ ắ ượ tr ng thái r n, đ c xem là N t là s phá h y c c b li n k t hàn 0.2 ế ậ ạ ơ ả ệ ể ấ khuy t t ấ t nguy hi m nh t. Chúng su t hi n trong kim lo i c b n
ố
ạ và kim lo i m i hàn. a. Nguyên nhân:
ượ ạ ậ ư ặ ố ỳ Hàm l ng l u hu nh và ph t pho trong kim lo i v t hàn ho c
ề ạ trong kim lo i que hàn quá nhi u. 0.2 ự ế ổ ổ ứ ể ạ ổ Co ngót và s bi n đ i t ch c hay thay đ i th tích khi kim lo i
ể ừ ạ ạ ắ ỏ chuy n t tr ng thái l ng sang tr ng thái r n.
ộ ậ ề ố t đ phân b không đ u khi nung nóng và làm ngu i v t hàn.
ệ ộ ệ ừ Nhi b. Bi n pháp phòng ng a:
ậ ệ ọ ượ ư ấ ồ ỳ Ch n v t li u hàn có hàm l ố ng l u hu nh và ph t pho th p, đ ng 0.2 ứ ố ờ ọ ố th i ch n que hàn có tính ch ng n t t t.
ợ
ồ ạ ả ầ ạ ố 0.2 i trong ph n kim lo i m i hàn. ọ Ch n quy trình hàn thích h p. ỗ ơ là kho ng không gian t n t 2. R h i
ấ ạ ố
ệ Chúng xu t hi n trong kim lo i m i hàn. a. Nguyên nhân
ượ ạ ậ ặ Hàm l ng cácbon trong kim lo i v t hàn ho c trong lõi thép que
ủ ả ẩ hàn quá cao, kh năng đ y ôxy c a que hàn kém. 0.2 ặ ủ ầ ị ẩ ố ướ ầ ẩ Dùng que hàn b m, trên m t c a đ u n i có n ỉ c d u b n, g
s t ...ắ
ộ
ố ộ ệ ừ ể ớ T c đ hàn l n, b hàn ngu i nhanh. b. Bi n pháp phòng ng a:
ượ ấ ẩ ả ố Dùng que hàn có hàm l ng cácbon th p, kh năng đ y ôxy t t.
0.2 ướ ề ặ ậ ả ấ ả Tr c khi hàn, que hàn ph i s y khô và b m t v t hàn ph i làm
ạ s ch tri ệ ể t đ .
ợ
ề ặ ạ ấ ố ổ ị ọ ố ộ ạ ẫ ỉ là các t p ch t phi kim lo i không k p n i lên b m t m i Ch n t c đ hàn thích h p. 3. L n x : 0.2
hàn khi đông đ c.ặ a. Nguyên nhân
ủ ệ ỏ ư Dòng đi n hàn quá nh nên không đ nhi ệ ượ t l ng làm cho tính l u
0.2 ủ ể ị ạ ế ộ đ ng c a b hàn b h n ch .
ề ặ ậ ư ượ B m t v t hàn ch a đ ạ c làm s ch tri ệ ể t đ .
ộ
ừ ệ ố Làm ngu i m i hàn quá nhanh. b. Bi n pháp phòng ng a:
ệ ợ Tăng dòng đi n hàn cho thích h p. 0.2 ệ ể ấ ề ặ ậ ạ Tri t đ ch p hành công tác làm s ch b m t v t hàn.
ạ ế ố ộ
ộ ủ ữ ố ấ ự ụ H n ch t c đ ngu i c a m i hàn. ế ấ 4. Hàn không ng u ấ là nh ng b t liên t c do không có s liên k t c u
0.2 ạ ạ ơ ả ữ ệ ặ ạ ố trúc t i giao di n gi a kim lo i c b n và kim lo i m i hàn ho c
ớ ữ
0.2 gi a các l p hàn. a. Nguyên nhân
ạ ơ ả ở ầ ố ỏ Khe h đ u n i và góc vát quá nh nên kim lo i c b n khó nóng
ch y.ả
ồ Nhi ệ ượ t l ủ ng h quang không đ .
ộ ặ ộ ợ
ừ ệ Góc đ que hàn ho c cách dao đ ng que hàn không h p lý. b. Bi n pháp phòng ng a:
ế ắ ậ ỹ L p ráp liên k t hàn đúng k thu t. 0.2 ườ ề ệ ả ộ ồ Tăng c ng đ dòng đi n hàn và gi m chi u dài h quang.
ề ợ
ộ ạ ơ ả ế ạ ỗ ố ộ ị là ch kim lo i c b n b lõm xu ng thành rãnh ỉ Đi u ch nh góc đ và cách dao đ ng que hàn thích h p. 5. Khuy t c nh 0.2 ằ ọ ườ ng hàn.
ề không đ u n m d c theo mép đ a. Nguyên nhân:
0.2 ệ ồ ớ Dòng đi n hàn l n, h quang quá dài.
ộ ộ ợ
ừ ệ Góc đ que hàn và cách dao đ ng que hàn không h p lý. b. Bi n pháp phòng ng a:
0.2 ọ ợ ế ộ Ch n ch đ hàn h p lý.
ề ộ ộ ợ ỉ Đi u ch nh góc đ và cách dao đ ng que hàn thích h p.