SỞ GD&ĐT T.T.HUẾ
ĐỀ MINH HỌA SỐ 15
ĐỀ MINH HỌA THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Công nghệ nông nghiệp
Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. S d ng thu c b o v th c v t hoá h c trong tr ng tr t có th d n đn đi u nào sau đây? ế
A. Kích thích cây tr ng sinh tr ng, phát tri n. ưở
B. Tăng c ng ho t đng c a các vi sinh v t có l i trong đt. ườ
C. T n d hoá ch t đc h i trong s n ph m tr ng tr t. ư
D. c ch s phát tri n c a c d i. ế
Câu 2. Ho t đng nào sau đây là m t trong nh ng nguyên nhân gây ô nhi m môi tr ng trong tr ng ườ
tr t?
A. u tiên s d ng bón vi sinh thay cho phân bón hoá h c. Ư
B. Đt r m r sau khi thu ho ch. ơ
C. Thu gom chai, l đng thu c b o v th c v t đã qua s d ng.
D. X lí ch t th i tr ng tr t thành phân bón h u c . ơ
Câu 3. Nhóm th c ăn chăn nuôi nào sau đây thu c nhóm giàu protein?
A. Khô đu t ng, khô l c, b t cá. ươ B. B t v tôm, v c, b t x ng. ươ
C. Các lo i rau, c qu . D. Cám g o, b t ngô, khoai lang.
Câu 4. Vai trò c a gi ng trong chăn nuôi quy t đnh đn y u t nào?ế ế ế
A. Đánh giá c a ng i tiêu dùng khi mua s n ph m chăn nuôi. ườ
B. Giá tr kinh t c a s n ph m chăn nuôi. ế
C. Năng su t và ch t l ng s n ph m chăn nuôi. ượ
D. Đi u ki n phát tri n c a trang tr i chăn nuôi.
Câu 5. S d ng khí CO 2 đ b o qu n rau qu nh m m c đích nao sau đây?
A. Lam rau qu không bi dâp C C B. Gi m hoat đông hô h p cua rau qu C C D
C. Lam rau qu mau chínD. Tăng hô h p cua rau qu D
Câu 6. H ng phù h p đ xây d ng chu ng nuôi là h ng nào?ướ ướ
A. H ng Nam ho c Đông – Namướ B. H ng B c ho c Đông - B cướ
C. H ng Tây ho c Đông -Tâyướ D. H ng Đôngướ
Câu 7. Đâu là nguyên nhân gây ra b nh cúm gia c m?
A. Vi khu n và virusB. Vi khu n Gram d ng ươ
C. Vi rút cúm tuýp A D. Do m m b nh trong môi tr ng ườ
Câu 8. Tr ng tr t có vai trò nh th nào đi v i chăn nuôi? ư ế
A. M r ng di n tích chăn nuôi. B. Cung c p nguyên li u làm th c ăn chăn nuôi.
C. Cung c p s c kéo và phân bón cho chăn nuôi. D. H n ch ô nhi m môi tr ng trong chăn nuôi. ế ườ
Câu 9. Phát bi u nào sau đây đúng khi nói v ph ng th c nuôi thu s n qu ng canh? ươ
A. Di n tích nuôi nh do không ch đng đc ngu n gi ng và th c ăn. ượ
B. Chi phí v n hành s n xu t th p do không ph i đu t con gi ng và th c ăn. ư
C. Qu n lí v n hành d dàng do đc đu t nhi u trang thi t b h tr . ượ ư ế
D. Hi u qu kinh t th p do chi phí đu t cao. ế ư
Câu 10. N i dung nào sau đây đúng khi nói v sinh s n c a tôm?
A. Tu i thành th c c a h u h t các loài tôm là kho ng 6 tháng tu i. ế
B. Tôm đc luôn thành th c sinh d c tr c tôm cái. ướ
C. Tôm đc làm nhi m v p tr ng và nuôi con.
D. Tôm sinh s n b ng hình th c giao vĩ và đ tr ng.
Câu 11. Ho t đng nào sau đây có th d n đn suy thoái tài nguyên r ng? ế
A. Xây d ng các khu b o t n thiên nhiên.
B. Chăn th trâu, bò các khu r ng m i tr ng.
C. Giao r ng cho các h gia đình qu n lí, chăm sóc và khai thác theo quy đnh c a pháp lu t.
D. Tr ng cây xanh các khu v c thành th và nông thôn.
Câu 12. Phát bi u nào sau đây là đúng khi nói v vai trò c a công ngh sinh h c trong ch n t o gi ng
thu s n?
A. ng d ng ch th phân t giúp rút ng n th i gian ch n gi ng thu s n.
B. ng d ng kĩ thu t PCR giúp ch n đoán, phát hi n s m b nh trên thu s n.
C. M t s ch ph m vi sinh giúp nâng cao s c đ kháng c a đng v t thu s n. ế
D. M t s hormone giúp kích thích quá trình thành th c c a tr ng, tinh trùng c a m t s loài cá.
Câu 13. N i dung nào sau đây đúng v vai trò c a lâm nghi p?
A. Cung c p ngu n th c ph m giàu protein cho con ng i. ườ
B. Cung c p d c li u quý ph c v nhu c u ch a b nh và nâng cao s c kho cho con ng i. ượ ườ
C. Cung c p n i chăn th đ phát tri n chăn nuôi. ơ
D. Cung c p đt đ phát tri n cây ăn qu và cây công nghi p đc s n.
Câu 14. M t trong nh ng nh c đi m c a tr ng r ng b ng h t so v i tr ng r ng b ng cây con là ượ
A. không th áp d ng trên quy mô r ng l n.
B. b r cây phát tri n không t nhiên.
C. cây con m c lên t h t d b côn trùng t n công.
D. chi phí công lao đng nhi u h n so v i tr ng r ng b ng cây con. ơ
Câu 15. Phát bi u nào sau đây đúng khi nói v ý nghĩa c a vi c ng d ng công ngh cao trong nuôi
thu s n?
A. T o ra các gi ng thu s n có năng su t, ch t l ng cao. ượ
B. Giúp b o t n ngu n gene thu s n quý hi m. ế
C. H n ch d ch b nh, nâng cao hi u qu nuôi tr ng. ế
D. Gi m chi phí đu t và h n ch ô nhi m môi tr ng. ư ế ườ
Câu 16. Ho t đng nào sau đây có tác d ng nâng cao đ phì c a đt và kh năng sinh tr ng, phát ưở
tri n c a cây r ng?
A. Làm c , vun x i. B. T a cành, t a th a. ư
C. Bón phân thúc. D. Làm c , t i n c. ướ ướ
Câu 17: Lo i th c ăn chính đc s d ng cho cá rô phi nuôi l ng là ượ
A. th c ăn công nghi p viên n i. B. th c ăn công nghi p viên chìm.
C. th c ăn t ch d ng bánh m. ế D. sinh v t phù du.
Câu 18. Màu n c nuôi thu s n phù h p cho các loài thu s n n c ng t làướ ướ
A. màu vàng cam. B. màu đ g ch.
C. màu xanh nõn chu i. D. màu xanh rêu.
Câu 19. Nhi t đ n c ao nuôi thích h p cho cá rô phi sinh tr ng, phát tri n là ướ ưở
A. t 15°C đn 20°C. ế B. t 20°C đn 25°C. ế C. t 25°C đn 30°C. ế D. t 30°C đn 35°C. ế
Câu 20. Oxygen hoà tan trong n c ao nuôi thu s n có ngu n g c ch y u t ngu n nào sau đây?ướ ế
A. Sinh ra t quá trình quang h p c a th c v t thu sinh.
B. Sinh ra t ho t đng hô h p c a các lo i vi khu n có l i.
C. Ch y u do ho t đng c a m t s lo i vi khu n làm cho n c phân li t o ra oxygen. ế ướ
D. Ch y u có ngu n g c t oxygen khí quy n. ế
Câu 21. Nuôi cá rô phi trong l ng trên h ch a, v trí đt l ng phù h p là
A. đt các co ngách, n i có nhi u cây che ph . ơ
B. đt n i thoáng gió, sát li n b đ ti n chăm sóc. ơ
C. đt n i ít gió, có nhi u cây che ph . ơ
D. đt n i thoáng gió, nên cách b trên 15 m. ơ
Câu 22. Bi n pháp nào sau đây có tác d ng làm tăng l ng oxygen hoà tan trong n c ao l ng nuôi ượ ướ
thu s n?
A. B t qu t n c ho c b sung n c m i vào ao nuôi. ướ ướ
B. Thay th th c ăn công nghi p b ng th c ăn t i s ng. ế ươ
C. X d ng ch t sát khu n đ kh trùng ao nuôi.
D. Ph b m t ao b ng các lo i th c v t thu sinh.
Câu 23. Có m t khu r ng đc cho r ng đã đn tu i khai thác.Ng i dân đang băn khoăn l a ch n ượ ế ườ
ph ng th c khai thác cho hi u qu . Theo em ươ không s d ng ph ng th c nào d i đây đ v a ươ ướ
đm b o m c đích khai thác v a đm b o đ che ph r ng?
A. Ch t toàn b cây thành th c trên m t kho ng ch t trong m t mùa.
B. Ch t toàn b cây đn tu i thành th c trên m t kho ng ch t ti n hành nhi u l n. ế ế
C. Ch t t ng cây ho c đám cây thành th c.
D. Ch t đám cây thành th c ti n hành nhi u l n ế
Câu 24. N i dung nào sau đây đúng khi nói v ch ph m vi sinh dùng trong nuôi thu s n? ế
A. Có kh năng làm tăng s c đ kháng c a đng v t thu s n.
B. Đi u ch nh đ pH trong n c ao nuôi thu s n. ướ
C. Đi u ch nh n ng đ oxygen hòa tan trong n c ao nuôi thu s n. ướ
D. Cung c p ngu n ch t dinh d ng c n thi t cho thu s n. ưỡ ế
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. M t thí nghi m đ đánh giá nh h ng c a hormone gi i tính t i s thành th c sinh d c c a cá ưở
rô phi. Ng i ta đã s d ng hormone đi u khi n gi i tính đc là 17ườ α-methyl testosterone (17α-MT) đ
tr n đu vào th c ăn cho cá b t (giai đo n ngay sau khi cá v a s d ng h t noãn hoàng); sau đó cho ăn ế
liên t c trong vòng 21 ngày. K t qu nghiên c u cho th y, t l cá rô phi đc trong đàn có đ đt t ế
85% đn 95%. M t s nh n đnh sau đây:ế
a) Hormone 17α-MT tác đng đi u khi n gi i tính đc cá rô phi.
b) T l cá rô phi s ng sót sau thí nghi m ph thu c vào các y u t khác nhau nh n ng đ hormone ế ư
17α-MT, s l n cho ăn trong ngày và th i gian cho ăn.
c) Có th s d ng ph ng pháp ngâm cá trong hormone 17 ươ α-MT ho c tiêm hormone tr c ti p vào ế
cá v i n ng đ thích h p.