B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2011
Môn: HOÁ HC; Khi A
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
đề thi 812
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên t khi (theo đvC) ca các nguyên t:
H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; I = 127; Cs = 133; Ba = 137.
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho các cht: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong
các cht trên, s cht va có kh năng tham gia phn ng tráng bc va có kh năng phn ng vi
Cu(OH)2 điu kin thường là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 2: Cho m gam hn hp X gm phenol và etanol phn ng hoàn toàn vi natri (dư), thu được
2,24 lít khí H2 (đktc). Mt khác, để phn ng hoàn toàn vi m gam X cn 100 ml dung dch NaOH 1M.
Giá tr ca m là
A. 7,0. B. 14,0. C. 10,5. D. 21,0.
Câu 3: Lên men dung dch cha 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiu sut quá trình
lên men to thành ancol etylic là
A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 54%.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn hn hp X gm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dch axit H2SO4
loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dch Y. Cho lượng dư dung dch NaOH vào dung
dch Y, sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thu được m gam kết ta. Giá tr nh nht ca m là
A. 54,0. B. 59,1. C. 60,8. D. 57,4.
Câu 5: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren,
(5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có th b thu phân trong
dung dch axit và dung dch kim là:
A. (2), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (1), (4), (5). D. (1), (2), (5).
Câu 6: Phát biu nào sau đây không đúng?
A. Mui AgI không tan trong nước, mui AgF tan trong nước.
B. Flo có tính oxi hóa mnh hơn clo.
C. Trong các hp cht, ngoài s oxi hoá -1, flo và clo còn có các s oxi hoá +1, +3, +5, +7.
D. Dung dch HF hòa tan được SiO2.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hn hp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hn
hp oxit. Th tích khí oxi (đktc) đã tham gia phn ng là
A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lít.
Câu 8: Cho các cht: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các cht trên, s cht có th
b oxi hóa bi dung dch axit H2SO4 đặc, nóng là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 9: Mc độ phân cc ca liên kết hóa hc trong các phân t được sp xếp theo th t gim dn t
trái sang phi là:
A. HBr, HI, HCl. B. HI, HBr, HCl. C. HCl, HBr, HI. D. HI, HCl, HBr.
Câu 10: Để phn ng hết vi mt lượng hn hp gm hai cht hu cơ đơn chc X và Y (MX < MY)
cn va đủ 300 ml dung dch NaOH 1M. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam mui
ca mt axit hu cơ và m gam mt ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2
(đktc) và 5,4 gam H2O. Công thc ca Y là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Trang 1/5 - Mã đề thi 812
Trang 2/5 - Mã đề thi 812
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hn hp mui clorua ca hai kim loi kim thuc hai chu kì kế
tiếp nhau vào nước được dung dch X. Cho toàn b dung dch X tác dng hoàn toàn vi dung dch
AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết ta. Hai kim loi kim trên là
A. Na và K. B. Rb và Cs. C. Li và Na. D. K và Rb.
Câu 12: Để nhn ra ion NO3 trong dung dch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nh dung dch đó vi
A. dung dch H2SO4 loãng. B. kim loi Cu và dung dch Na2SO4.
C. kim loi Cu và dung dch H2SO4 loãng. D. kim loi Cu.
Câu 13: Cht nào sau đây có đồng phân hình hc?
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3-CH=CH-CH=CH2.
C. CH3-CH=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 14: Amino axit X có dng H2NRCOOH (R là gc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phn ng hết
vi dung dch HCl (dư) thu được dung dch cha 11,15 gam mui. Tên gi ca X là
A. phenylalanin. B. alanin. C. valin. D. glyxin.
Câu 15: Sn phm ch yếu trong hn hp thu được khi cho toluen phn ng vi brom theo t l s
mol 1:1 (có mt bt st) là
A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. benzyl bromua.
C. p-bromtoluen và m-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
Câu 16: Cho cân bng hóa hc: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H < 0
Cân bng trên chuyn dch theo chiu thun khi
A. tăng áp sut ca h phn ng. B. tăng nhit độ ca h phn ng.
C. gim áp sut ca h phn ng. D. thêm cht xúc tác vào h phn ng.
Câu 17: Dãy gm các kim loi đều có cu to mng tinh th lp phương tâm khi là:
A. Na, K, Ca, Ba. B. Li, Na, K, Rb. C. Li, Na, K, Mg. D. Na, K, Ca, Be.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn mt lượng hn hp X gm 3 ancol thuc cùng dãy đồng đẳng thu được
6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng cũng lượng hn hp X như trên vi H2SO4
đặc nhit độ thích hp để chuyn hết thành ete thì tng khi lượng ete thu được là
A. 6,45 gam. B. 5,46 gam. C. 7,40 gam. D. 4,20 gam.
Câu 19: S ancol đồng phân cu to ca nhau có công thc phân t C5H12O, tác dng vi CuO đun
nóng sinh ra xeton là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 20: Nung hn hp gm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điu kin không có không khí),
sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thu được cht rn Y. Khi lượng kim loi trong Y là
A. 5,6 gam. B. 22,4 gam. C. 11,2 gam. D. 16,6 gam.
Câu 21: Công thc ca triolein là
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
Câu 22: Trong bng tun hoàn các nguyên t hoá hc, nguyên t X nhóm IIA, nguyên t Y
nhóm VA. Công thc ca hp cht to thành t 2 nguyên t trên có dng là
A. X3Y2. B. X2Y3. C. X5Y2. D. X2Y5.
Câu 23: Phát biu nào sau đây đúng?
A. Amino axit là hp cht có tính lưỡng tính.
B. Trong môi trường kim, đipeptit mch h tác dng được vi Cu(OH)2 cho hp cht màu tím.
C. Trong mt phân t tetrapeptit mch h có 4 liên kết peptit.
D. Các hp cht peptit kém bn trong môi trường bazơ nhưng bn trong môi trường axit.
Câu 24: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hn hp gm kim loi R (ch có hóa tr II) và oxit ca nó cn
va đủ 400 ml dung dch HCl 1M. Kim loi R là
A. Ba. B. Ca. C. Be. D. Mg.
Câu 25: Có 4 ng nghim được đánh s theo th t 1, 2, 3, 4. Mi ng nghim cha mt trong các
dung dch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rng:
- Dung dch trong ng nghim 2 và 3 tác dng được vi nhau sinh ra cht khí;
- Dung dch trong ng nghim 2 và 4 không phn ng được vi nhau.
Dung dch trong các ng nghim 1, 2, 3, 4 ln lượt là:
A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.
C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2.
Câu 26: Hai cht hu cơ X, Y có thành phn phân t gm C, H, O (MX < MY < 82). C X và Y đều
có kh năng tham gia phn ng tráng bc và đều phn ng được vi dung dch KHCO3 sinh ra khí
CO2. T khi hơi ca Y so vi X có giá tr
A. 1,47. B. 1,61. C. 1,57. D. 1,91.
Câu 27: Cho m gam cht hu cơ đơn chc X tác dng va đủ vi 50 gam dung dch NaOH 8%, sau
khi phn ng hoàn toàn thu được 9,6 gam mui ca mt axit hu cơ và 3,2 gam mt ancol. Công thc
ca X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 28: Cho sơ đồ phn ng:
CH4
+ X (xt, to)Y+ Z (xt, to)T
+ M (xt, to)CH3COOH
(X, Z, M là các cht vô cơ, mi mũi tên ng vi mt phương trình phn ng).
Cht T trong sơ đồ trên là
A. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH3CHO. D. CH3OH.
Câu 29: Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hn hp hai este no, đơn chc, mch hđồng phân
ca nhau cn va đủ 600 ml dung dch KOH 1M. Biết c hai este này đều không tham gia phn ng
tráng bc. Công thc ca hai este là
A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7. B. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3.
C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
Câu 30: Hp cht hu cơ X có công thc phân t là C4H8O3. X có kh năng tham gia phn ng vi
Na, vi dung dch NaOH và phn ng tráng bc. Sn phm thy phân ca X trong môi trường kim
có kh năng hoà tan Cu(OH)2 to thành dung dch màu xanh lam. Công thc cu to ca X có th
A. CH3CH(OH)CH(OH)CHO. B. HCOOCH2CH(OH)CH3.
C. CH3COOCH2CH2OH. D. HCOOCH2CH2CH2OH.
Câu 31: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dng vi dung dch HCl đặc (dư), sau khi phn ng xy ra hoàn
toàn thì s mol HCl b oxi hóa là
A. 0,02. B. 0,16. C. 0,10. D. 0,05.
Câu 32: Nếu vt làm bng hp kim Fe-Zn b ăn mòn đin hoá thì trong quá trình ăn mòn
A. km đóng vai trò catot và b oxi hóa. B. st đóng vai trò anot và b oxi hoá.
C. km đóng vai trò anot và b oxi hoá. D. st đóng vai trò catot và ion H+ b oxi hóa.
Câu 33: Dãy gm các oxit đều b Al kh nhit độ cao là:
A. FeO, CuO, Cr2O3. B. PbO, K2O, SnO. C. FeO, MgO, CuO. D. Fe3O4, SnO, BaO.
Câu 34: Tiến hành các thí nghim sau:
(1) Sc khí H2S vào dung dch FeSO4;
(2) Sc khí H2S vào dung dch CuSO4;
(3) Sc khí CO2 (dư) vào dung dch Na2SiO3;
(4) Sc khí CO2 (dư) vào dung dch Ca(OH)2;
(5) Nh t t dung dch NH3 đến dư vào dung dch Al2(SO4)3;
(6) Nh t t dung dch Ba(OH)2 đến dư vào dung dch Al2(SO4)3.
Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, s thí nghim thu được kết ta là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 35: Este X no, đơn chc, mch h, không có phn ng tráng bc. Đốt cháy 0,1 mol X ri cho
sn phm cháy hp th hoàn toàn vào dung dch nước vôi trong có cha 0,22 mol Ca(OH)2 thì vn
thu được kết ta. Thu phân X bng dung dch NaOH thu được 2 cht hu cơ s nguyên t cacbon
trong phân t bng nhau. Phn trăm khi lượng ca oxi trong X là
A. 43,24%. B. 53,33%. C. 37,21%. D. 36,36%.
Câu 36: Dãy gm các kim loi đều tác dng được vi dung dch HCl nhưng không tác dng vi dung
dch HNO3 đặc, ngui là:
A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.
Câu 37: Đin phân 500 ml dung dch CuSO4 0,2M (đin cc trơ) cho đến khi catot thu được 3,2
gam kim loi thì th tích khí (đktc) thu được anot là
A. 3,36 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 2,24 lít.
Câu 38: Cho các dung dch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong
các dung dch trên, s dung dch có th làm đổi màu phenolphtalein là
Trang 3/5 - Mã đề thi 812
Trang 4/5 - Mã đề thi 812
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 39: Cho a lít dung dch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dch HCl có pH = 3,0 thu được
dung dch Y có pH =11,0. Giá tr ca a là
A. 0,12. B. 1,60. C. 1,78. D. 0,80.
Câu 40: Mt cc nước có cha các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+(0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl (0,02 mol),
HCO3 (0,10 mol) và SO42 (0,01 mol). Đun sôi cc nước trên cho đến khi các phn ng xy ra hoàn
toàn thì nước còn li trong cc
A. có tính cng toàn phn. B. có tính cng vĩnh cu.
C. là nước mm. D. có tính cng tm thi.
_________________________________________________________________________________
II. PHN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh ch được làm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chương trình Chun (10 câu, t câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho các cht: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan và xiclopentan.
Trong các cht trên, s cht phn ng được vi dung dch brom là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 42: Hai cht nào sau đây đều tác dng được vi dung dch NaOH loãng?
A. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
C. CH3NH3Cl và CH3NH2.
D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
Câu 43: Cho phn ng:
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Trong phn ng trên, cht oxi hóa và cht kh ln lượt là
A. FeSO4 và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và FeSO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. K2Cr2O7 và H2SO4.
Câu 44: Dãy gm các ion đều oxi hóa được kim loi Fe là
A. Cr2+, Au3+, Fe3+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+. C. Zn2+, Cu2+, Ag+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Câu 45: Hn hp G gm hai anđehit X và Y, trong đó MX < MY < 1,6MX. Đốt cháy hn hp G thu
được CO2 và H2O có s mol bng nhau. Cho 0,10 mol hn hp G vào dung dch AgNO3 trong NH3
thu được 0,25 mol Ag. Tng s các nguyên t trong mt phân t Y là
A. 10. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 46: Khí nào sau đây không b oxi hoá bi nước Gia-ven?
A. HCHO. B. H2S. C. CO2. D. SO2.
Câu 47: Cho hn hp X gm Cu, Ag, Fe, Al tác dng vi oxi dư khi đun nóng được cht rn Y. Cho
Y vào dung dch HCl dư, khuy kĩ, sau đó ly dung dch thu được cho tác dng vi dung dch NaOH
loãng, dư. Lc ly kết ta to thành đem nung trong không khí đến khi lượng không đổi thu được
cht rn Z. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Thành phn ca Z gm:
A. Fe2O3, CuO, Ag. B. Fe2O3, CuO, Ag2O. C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO.
Câu 48: Đun sôi hn hp gm propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sn phm hu cơ
A. propin. B. propan-2-ol. C. propan. D. propen.
Câu 49: S hp cht đồng phân cu to ca nhau có công thc phân t C8H10O, trong phân t
vòng benzen, tác dng được vi Na, không tác dng được vi NaOH là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 50: Hoà tan hoàn toàn m gam hn hp X gm Na và K vào dung dch HCl dư thu được dung
dch Y. Cô cn dung dch Y thu được (m + 31,95) gam hn hp cht rn khan. Hoà tan hoàn toàn 2m
gam hn hp X vào nước thu được dung dch Z. Cho t t đến hết dung dch Z vào 0,5 lít dung dch
CrCl3 1M đến phn ng hoàn toàn thu được kết ta có khi lượng là
A. 54,0 gam. B. 20,6 gam. C. 30,9 gam. D. 51,5 gam.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, t câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho phn ng: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
nhit độ 430°C, hng s cân bng KC ca phn ng trên bng 53,96. Đun nóng mt bình kín
dung tích không đổi 10 lít cha 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi h phn ng đạt trng thái cân bng
430°C, nng độ ca HI là
A. 0,275M. B. 0,320M. C. 0,225M. D. 0,151M.
Câu 52: Amin X có phân t khi nh hơn 80. Trong phân t X, nitơ chiếm 19,18% v khi lượng.
Cho X tác dng vi dung dch hn hp gm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn
toàn Y thu được xeton Z. Phát biu nào sau đây đúng?
A. Tách nước Y ch thu được mt anken duy nht.
B. Trong phân t X có mt liên kết π.
C. Tên thay thế ca Y là propan-2-ol.
D. Phân t X có mch cacbon không phân nhánh.
Câu 53: Khi cho lượng dư dung dch KOH vào ng nghim đựng dung dch kali đicromat, dung dch
trong ng nghim
A. chuyn t màu da cam sang màu xanh lc. B. chuyn t màu da cam sang màu vàng.
C. chuyn t màu vàng sang màu đỏ. D. chuyn t màu vàng sang màu da cam.
Câu 54: Cht X tác dng vi benzen (xt, t°) to thành etylbenzen. Cht X là
A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 55: Cho sơ đồ chuyn hóa: CH3CH2Cl X Y
KCN
⎯⎯⎯+o
3
HO , t
⎯⎯
Trong sơ đồ trên, X và Y ln lượt là
A. CH3CH2CN và CH3CH2OH. B. CH3CH2NH2 và CH3CH2COOH.
C. CH3CH2CN và CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN và CH3CH2CHO.
Câu 56: Dãy gm các cht xếp theo chiu lc axit tăng dn t trái sang phi là:
A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH. B. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH.
C. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH. D. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH.
Câu 57: Cho giá tr thế đin cc chun ca mt s cp oxi hóa – kh:
Cp oxi hóa/kh 2+
MM 2+
XX 2+
YY 2+
ZZ
(V) -2,37 -0,76 -0,13 +0,34
Phn ng nào sau đây xy ra?
A. X + Z2+ X2+ + Z. B. X + M2+ X2+ + M.
C. Z + Y2+ Z2+ + Y. D. Z + M2+ Z2+ + M.
Câu 58: Dn mu khí thi ca mt nhà máy qua dung dch Pb(NO3)2 dư thì thy xut hin kết ta
màu đen. Hin tượng đó chng t trong khí thi nhà máy có khí nào sau đây?
A. SO2. B. CO2. C. H2S. D. NH3.
Câu 59: Có mt s nhn xét v cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bt và xenlulozơ đều có th b thu phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dng được vi Cu(OH)2 và có kh năng tham gia phn
ng tráng bc.
(3) Tinh bt và xenlulozơđồng phân cu to ca nhau.
(4) Phân t xenlulozơ được cu to bi nhiu gc β-glucozơ.
(5) Thu phân tinh bt trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Trong các nhn xét trên, s nhn xét đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 60: Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dch HNO3 loãng, dư thu được dung dch X và
0,448 lít khí N2 (đktc). Khi lượng mui trong dung dch X là
A. 18,90 gam. B. 37,80 gam. C. 39,80 gam. D. 28,35 gam.
---------------------------------------------------------- HT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 812