1/2
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC, CAO ĐẲNG NĂM 2006
Môn: HOÁ HC, khi B
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thi gian phát đề
PHN CHUNG CHO TT C CÁC THÍ SINH
Câu I (2 đim)
1) Tng s ht mang đin trong ion AB3
2 bng 82. S ht mang đin trong ht nhân ca nguyên t A
nhiu hơn s ht mang đin trong ht nhân ca nguyên t B là 8. Xác định s hiu nguyên t ca hai nguyên t
A và B. Viết cu hình electron ca hai nguyên t A và B. Xác định v trí (ô, chu k, nhóm) ca hai nguyên t
A và B trong bng tun hoàn các nguyên t hoá hc.
2) Hòa tan Fe3O4 vào dung dch HCl, được dung dch D. Chia dung dch D thành ba phn. Thêm dung
dch NaOH dư vào phn th nht, được kết ta E. Ly kết ta E để ra ngoài không khí. Cho bt đồng kim loi
vào phn th hai. Sc khí clo vào phn th ba. Viết phương trình hóa hc ca các phn ng xy ra.
3) Cho dung dch G cha các ion Mg2+, SO4
2, NH4
+, Cl. Chia dung dch G thành hai phn bng nhau.
Phn th nht tác dng vi dung dch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết ta và 0,672 lít khí (đktc). Phn
th hai tác dng vi dung dch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết ta. Viết phương trình hóa hc ca các phn ng
xy ra (dưới dng phương trình ion rút gn). Tính tng khi lượng ca các cht tan trong dung dch G.
Câu II (2 đim)
1) Cho hai cht sau: ,
Viết phương trình hóa hc ca các phn ng xy ra (nếu có) khi cho tng cht trên tác dng vi kim loi
Na, vi dung dch NaOH và vi axit CH3COOH (ghi điu kin phn ng, nếu có).
2) Hiđrocacbon X mch h, là cht khí điu kin thường. Khi hiđrat hoá X trong điu kin thích hp,
được mt sn phm duy nht Y (không cha liên kết π trong phân t). Y phn ng vi Na dư, sinh ra hiđro có
s mol bng mt na s mol ca Y.
a) Xác định các công thc cu to có th có ca X và Y;
b) Y1đồng phân cùng chc ca Y và có quan h vi Y theo sơ đồ chuyn hóa: Y1 X
1 Y.
Xác định công thc cu to ca X, Y, Y1 và viết phương trình hoá hc ca các phn ng xy ra theo sơ đồ trên.
3) Viết phương trình hoá hc ca các phn ng xy ra theo sơ đ
chuy
n hoá sau:
C2H4
C2H4Br2
C2H6O2
C2H2O2
C2H2O4
C4H6O4
C5H8O4
(Các cht hu cơ viết dưới dng công thc cu to thu gn. Ghi điu kin phn ng, nếu có).
Câu III (2 đim)
Cho 5,15 gam hn hp bt A gm Zn và Cu vào 140 ml dung dch AgNO3 1M. Sau khi phn ng xong,
được 15,76 gam hn hp kim loi và dung dch B. Chia dung dch B thành 2 phn bng nhau. Thêm mt lượng
dư dung dch KOH vào phn th nht, được kết ta. Lc ly kết ta, đem nung đến khi lượng không đổi,
được m gam cht rn.
1) Viết phương trình hóa hc ca các phn ng xy ra và tính giá tr ca m.
2) Cho bt Zn ti dư vào phn th hai ca dung dch B, thu được dung dch D. Cho t t V ml dung dch
NaOH 2M vào dung dch D, được 2,97 gam kết ta. Tính giá tr ca V.
Gi thiết các phn ng xy ra hoàn toàn.
Câu IV (2 đim)
Hn hp X gm axit cacboxylic đơn chc Y và este đơn chc Z (phân t các cht ch cha C, H, O). Đun
nóng m gam hn hp X vi 400 ml dung dch NaOH 1M. Cô cn dung dch sau phn ng, thu được p gam mt
rượu (hay ancol) R và 24,4 gam hn hp rn khan E gm hai cht có s mol bng nhau. Cho p gam rượu R tác
dng vi Na dư, thoát ra 0,56 lít khí.
1) Xác định công thc phân t ca rượu R và tính giá tr ca p. Biết trong phân t R, phn trăm khi
lượng C và H tương ng bng 52,17% và 13,04%.
2) Xác định công thc cu to ca Y, Z. Tính giá tr ca m.
3) Trn đều 24,4 gam hn hp rn khan E vi CaO, sau đó nung nóng hn hp, thu được V lít mt khí G.
Tính giá tr ca V.
Gi thiết hiu sut ca các phn ng là 100%. Th tích các khí đo điu kin tiêu chun.
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
CH2OH
OH
CH3
2/2
V. PHN T CHN: Thí sinh chn câu V.a hoc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 đim)
1) Dung dch CH3COONa, dung dch (NH4)2SO4 có pH ln hơn, nh hơn hay bng 7? Viết phương trình
hoá hc ca các phn ng để gii thích.
2) Viết công thc phân t ca các cht ng vi các kí hiu X1, X2, X3, X4, X5 và hoàn thành phương trình
hóa hc ca các phn ng sau:
a) X1 + H2O
X2 + X3 + H2 (đpmnx: đin phân có màng ngăn xp).
b) X2 + X4
BaCO3 + K2CO3 + H2O
c) X2 + X3
X1 + KClO3 + H2O
d) X4 + X5
BaSO4 + CO2 + H2O
3) Các cht hu cơ đơn chc Z1, Z2, Z3, Z4 có công thc phân t tương ng là CH2O, CH2O2, C2H4O2,
C2H6O. Chúng thuc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai cht tác dng được vi natri sinh ra khí
hiđro.
a) Viết công thc cu to và gi tên Z1, Z2, Z3, Z4.
b) T cht hu cơ đơn chc, đồng phân ca Z3. Trình bày phương pháp hoá hc nhn biết các cht
lng Z2, Z3, Z4 và T đựng trong các l riêng bit. Viết phương trình hoá hc ca các phn ng xy ra để minh
ha.
c) Viết phương trình hoá hc ca các phn ng điu chế Z3, Z4 t khí metan và các cht vô cơ cn
thiết.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí đim (2 đim)
1) Cho sơ đồ chuyn hóa sau:
A1 A2 A4 A1 A6 A7 A8
A3 A5
Viết phương trình hóa hc ca các phn ng xy ra theo sơ đồ chuyn hóa trên. Biết các cht t A1 đến
A8đồng và các hp cht ca đồng.
2) Viết công thc cu to và gi tên các đipeptit có công thc phân t C5H10O3N2.
3) Trình bày phương pháp hóa hc nhn biết 3 dung dch glucozơ, fructozơ và glixerol đựng trong ba l
riêng bit. Viết phương trình hóa hc ca các phn ng xy ra.
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65;
Ag = 108; Ba = 137.
----------------------------- Hết -----------------------------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh ................................................................ s báo danh...............................................................
đpmnx
+ dd HNO3 loãng
(1)
(2) + dd H2S
(4) + A1, to
+ NH3, to
(5)
+ dd HCl + O2
(6)
to
(3)
+ dd NaOH
(7)
+ dd NH3
(8)
to