đề thi và đáp án vòng sơ tuyển học sinh giỏi môn hóa tỉnh Vĩnh Long
lượt xem 53
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn hóa học - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập hóa cách nhanh và chính xác. Ngoài ra đề thi cũng giúp các phụ huynh , các em tham khảo thêm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: đề thi và đáp án vòng sơ tuyển học sinh giỏi môn hóa tỉnh Vĩnh Long
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC THPT (VÒNG 1) NĂM HỌC: 2012 – 2013 VĨNH LONG MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (2,0 điểm): Cân bằng phản ứng hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron a) Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O b) CrI3 + KOH + Cl2 K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O Câu 2 (3,0 điểm): a) Cho các chất sau đây: CH3CHO, C2H5Cl , C2H5OH, CH3COOH, HI. Hãy cho biết chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? Giải thích? b) Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau ch ứa trong các l ọ riêng bi ệt. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra (nếu có). CH2=CHCOOH, CH3COOH; C2H5OH; C6H5OH; C3H5(OH)3. Câu 3 (3,0 điểm): Một hợp chất (A) được cấu tạo từ cation M 2+ và anion X − . Trong phân tử MX2 có tổng số proton, nơtron, electron là 186 hạt, trong đó số hạt mang đi ện nhi ều h ơn s ố hạt không mang điện là 54 hạt. Số khối của M 2+ lớn hơn số khối của X − là 21. Tổng số hạt trong cation M2+ nhiều hơn tông số hat trong anion X − là 27. ̉ ̣ a) Xac đinh số proton, nơtron và tên nguyên tố cua M và X. Biêt ̣́ ̉ ́ Mg; 19K; 20Ca; 24Cr; 25Mn; 26 Fe; 29Cu; 30 Zn; 38Sr; 8O; 16S; 9F; 17Cl; 35Br 12 b) Viết cấu hình của M, X, M2+ , X − . c) Xác định vị trí của M và X trong bang tuân hoan. ̉ ̀ ̀ Câu 4 (2,0 điểm): Cho biêt PCl5 phân huỷ theo phương trinh: PCl 5(k) ネ ネ ネ PCl3(k) + Cl 2(k) ́ ̀ ネ Xuât phat từ 1,0 mol PCl 5 ở 280 C, khi cân băng được thiêt lâp thì thu được hôn hợp khi ́ co ́ ti ̉ ́ ́ ̀ ̣́ ̃ 0 khôi hơi đôi với không khí là 3,784. Ap suât luc cân băng là 1,0 atm. ́ ́ ́ ́́ ̀ a) Xac đinh độ phân ly cua PCl5. ̣́ ̉ b) Tinh hăng số cân băng KP cua phan ứng ở 2800C. ́ ̀ ̀ ̉ ̉ −1 Biêt: M kk = 29,0 g.mol ; P=31; Cl=35,5 ́ Câu 5 (2,0 điểm): Cho 200ml dung dịch A chứa đồng thời NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,15M vào 300ml dung dịch B chứa đồng thời HNO 3 0,2M và H2SO4 xM, sau phản ứng thu được dung dịch C có pH=2 và m gam kết tủa. Xác định giá trị của x và m. Câu 6 (3,0 điểm): Cho hôn hợp (A) gôm Al và Cu vao 1 lượng vừa đủ dung dich H2SO4 đăc nong, ̃ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ sau phan ứng thu được dung dich (B) và 2,464 lit (đkc) khí SO 2. Cho từ từ dung dich NH3 vao ̉ ̣ ́ ̣ ̀ dung dich (B) cho đên dư thì thu được kêt tua (C). Loc lây kêt tua (C) và đun nong đên khôi ̣ ́ ́̉ ̣́ ́̉ ́ ́ ́ lượng không đôi thì thu được 3,06 gam chât răn (E) ̉ ́́ a) Viêt cac phương trinh phan ứng hoá hoc đã xay ra. ́́ ̀ ̉ ̣ ̉ b) Tinh khôi lượng môi chât trong hôn hợp ban đâu. ́ ́ ̃ ́ ̃ ̀ c) Nêu cho từ từ dung dich Ba(OH)2 dư vao dung dich (B) thì kêt tua có khôi lượng là bao ́ ̣ ̀ ̣ ́̉ ́ nhiêu? Câu 7 (2,5 điểm): Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí (X) gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch brom dư, thấy còn 1,68 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lít khí (X) trên qua dung dịch AgNO3 / NH3 dư thì thấy có 24,24 gam kết tủa. Biêt răng các thể tích khí đo ở đkc. ́̀ a) Viết các phương trình phan ứng hoá hoc xay ra. ̉ ̣ ̉ b) Tính khôi lượng hôn hợp (X) và thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi khí ́ ̃ trong hỗn hợp. Câu 8 (2,5 điểm): Hôn hợp (X) gôm môt axit cacboxylic no, đơn chức, mach hở không nhanh (A) ̃ ̀ ̣ ̣ ́ và môt ancol đơn chức (B). Đôt chay hoan toan 7,6 gam hôn hợp (X) rôi dân toan bộ san phâm ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀̃ ̀ ̉ ̉ qua binh đựng m gam dung dich Ca(OH) 2, sau phan ứng thu được 20 gam kêt tua và (m+0,4) ̀ ̣ ̉ ́̉
- gam dung dich (Y). Loc bỏ kêt tua và đun nong dung dich (Y) thây xuât hiên thêm 5 gam kêt ̣ ̣ ́̉ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ tua nữa. ̉ a) Xac đinh công thức câu tao thu gọn cua (A); (B). ̣́ ̣́ ̉ b) Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp (X) trên với hiệu suất 60% thu được a gam este (E). Xac đinh giá trị a ̣́ ------HẾT------ Cho: 11 Na , 17 Cl , 13 Al , 7 N , 8 O , 9 F , 19 K , 16 S , O = 16, C = 12, Cl = 35,5, H = 1, Br = 80, N = 14, Ba = 137, Ca = 40, Mg = 24, Fe = 56, S = 32, Na = 23, K = 39, Fe = 56, Cu = 64, Ag = 108 - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Giám thị không giải thích gì thêm.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC THPT (VÒNG 1) NĂM HỌC: 2012 – 2013 VĨNH LONG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC Câu 1 (2,0 điểm): Cân bằng phản ứng hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron a) Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O. +2 +6 Cu2S → 2 Cu+ S +10e x1 0,25đ +5 +4 x10 0,25đ N+ 1eN Cu2S + 12 HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 +10NO2 + 6H2O 0,5đ b) CrI3 + KOH + Cl2 K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O +3 −1 +6 +7 x2 0,25đ Cr + 3 I + 27e Cr I 3 - Cl2 + 2e 2Cl x 27 0,25đ 2CrI3 + 64KOH + 27Cl2 2K2CrO4 + 6KIO4 + 54KCl + 32H2O 0,5đ Câu 2 (3,0 điểm): a) C2H5OH và CH3COOH tạo được liên kết hidrô giữa các phân tử nên có nhi ệt đ ộ sôi cao h ơn các chất kia. 0,25đ t sôi của CH3COOH > t sôi của C2H5OH vì có 0 0 0,25đ M CH 3COOH > M C2 H 5OH và do liên kết hiđro trong CH3COOH bền hơn trong C2H5OH (trong CH3COOH, nhóm C = O hút điện tử làm tăng điện tích dương trên H c ủa nhóm – OH, nên lực hút tĩnh điện giữa H này với O của phân tử CH3COOH thứ nhì mạnh hơn). Vì vậy CH3COOH có nhiệt độ sôi cao nhất. 0,5đ b) Sử dụng quỳ tím chia thành 2 nhóm Quì tím hóa đỏ là HCOOH; CH3COOH Quì tím không hóa đỏ là C2H5OH; C6H5OH; C3H5(OH)3 -Nhóm 1: HCOOH; CH3COOH + Sử dụng dung dịch Br2 nhận biết CH2=CHCOOH 0,25đ 0,25đ CH3CH=CHCOOH + Br2 CH3CHB – CHBrCOOH 0,25đ + Con lai là CH3COOH ̣̀ - Nhóm 2: C2H5OH; C6H5OH; C3H5(OH)3 + Sử dụng dung dịch Br2 nhận biết C6H5OH 0,25đ OH OH Br Br + 3Br 2 + 3HBr Br 0,25đ + Sử dụng Cu(OH)2 nhận biết C3H5(OH)3 0,25đ CH2 −OH HO−CH2 CH2 −OH | | | CH − O − Cu − O−CH + 2H2O 2CH −O−H +Cu(OH)2 | | | CH2 −OH HO−CH2 CH2 −OH 0,25đ + Còn lại là C2H5OH 0,25đ Câu 3 (3,0 điểm):
- ∗ 2zM + nM + 4zX + 2nX = 186 0,25đ � 2zM + 4zX + nM + 2nX = 186 (1) ∗ 2zM + 4zX − nM − 2nX = 54 0,25đ (2) ∗ zM + nM − zX − nX =21 0,25đ zM − zX + nM − nX =21 (3) ∗ 2zM + nM − 2 − (2zX + nX + 27 1)= 0,25đ 2zM − 2zX + M − nX = n 30 (4) � M + 4zX + nM + 2nX = 186 �M = 26 2z z � � � M + 4zX − nM − 2nX = 54 � M = 30 2z n Ta có hệ � 0,5đ � �M − zX + nM − nX = �X = 17 z 21 z � − 2z + − n = � = 18 2z nM 30 n �M �X X X M M là Fe 0,25đ 26 X X là Cl 0,25đ 17 b) Fe(Z=26): 1s22s22p63s23p63d64s2 Fe2+(Z=26): 1s22s22p63s23p63d6 0,25đ Cl(Z=17): 1s22s22p63s23p5 Cl-(Z=17): 1s22s22p63s23p6 0,25đ c) Fe: Chu kỳ 4 nhom VIIIB ́ 0,25đ Cl: chu kỳ 3 nhon VIIA ́ 0,25đ Câu 4 (2,0 điểm): PCl 5(k)ネ ネ ネ PCl3(k) + Cl 2(k) ネ ネネ b� 0,1 : 0,5đ tg: x x x cb: (0,1− x) x x M = 3,784.29 = 109,736 g/ mol 0,1.208,5 nh2 = 0,1+ x = = 0,19 109,736 0,25đ � x = 0,09mol x α= .100 = 90% 0,25đ 0,1 x 9 PPCl = PCl = P = atm 0,25đ x + 0,1 19 3 2 0,1− x 1 = P = atm 0,25đ PPCl x + 0,1 19 5 2 �� 9 �� PPCl .PCl 19 81 = � �= Kp = = 4,26 0,5đ 3 2 PPCl � � 19 1 �� 5 19 �� Câu 5 (2,0 điểm):
- nNaOH = 0, 2.0,1 = 0, 02mol ; nBa(OH)2 = 0, 2.0,15 = 0,03mol nHNO3 = 0, 3.0, 2 = 0, 06mol ; nH 2SO4 = 0,3.x = 0,3xmol Na+ + OH− NaOH 0, 02 0, 02 Ba2+ + 2OH− Ba(OH) 2 0, 03 0, 03 0, 06 nOH− = 0, 02 + 0, 06 = 0, 08 mol 0,5đ � H + + NO3 − HNO3 0, 06 0, 06 2H+ + SO4− 2 H2SO4 0,3x 0, 6x 0,3x nH+ = (0,06 + 0,6x) mol � 0,5đ H+ OH− + H2O (0, 06 + 0, 6x) 0,08 Sau phản ứng pH=2 axit dư nH+ = 0, 06 + 0,6x-0,08 nH+ = 0,5.10−2 mol Mặt khác � 0,06 + 0,6x − 0,08 = 0,5.10−2 1 x= = 0, 042 M 0,5đ 24 Ba2+ + SO2− BaSO4 4 1 (0, 03) 0,3. 0, 0125 24 mBaSO4 = 0, 0125.233 = 2,9125 gam 0,5đ Câu 6 (3,0 điểm): t0 a) 2Al + 6H2SO4 Al 2(SO4)3 + 3SO2 + 6H 2O t0 Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O Al 2(SO4 )3 + 6NH3 + 6H2O 2Al(OH)3 + 3(NH 4 )2 SO4 CuSO4 + 2NH3 + 2H2O Cu(OH)2 + (NH4 )2 SO4 2+ Cu(NH3)4 � + 2OH− Cu(OH)2 + 4NH3 � � � 0 2Al(OH)3 t Al 2O3 + 3H2O 6x0,25=1,5đ b) Goi a,b lân lượt là số mol cua Al và Cu trong hôn hợp ̣ ̀ ̉ ̃ 2,464 nSO2 = = 0,11mol 22,4
- 3 a+ b = 0,11 a = 0,06 2 ta có � 0,25đ � b = 0,02 a 102 = 3,06 2 mAl = 27a = 1 ,62gam 0,25đ mCu = 64b = 1 ,28gam c) 0 Al 2(SO4 )3 + 3Ba(OH)2 t 3BaSO4 + 2Al(OH)3 a 3a a 2 2 t0 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2 )2 + 4H2O a t0 CuSO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + Cu(OH)2 0,5đ b b b 3 m= 233( a+ b) + 98b = 27,59gam 0,5đ 2 Câu 7 (2,5 điểm): a) Dẫn X qua dd Br2 dư chỉ có etilen và axetilen phản ứng CH2=CH2 + Br2 BrCH2-CH2Br 0,25đ CH ≡ CH + 2Br2 Br2CH-CHBr2 0,25đ Dẫn X qua dung dịch AgNO3/NH3 chỉ có axetilen phản ứng CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 AgC ≡ CAg ↓ + 2NH4NO3 0,25đ b) Khi dẫn qua dung dịch brom dư có 1,68 lít khí không bị hấp thụ là propan ⇒ Vpropan= 1,68 lít nC3H8 = 0,075mol 0,25đ ⇒ Vetilen+axetilen = 6,72 - 1,68 = 5,04 lít CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg ↓ + 2NH4NO3 ← 0,101 mol 0,101 mol 24,24 n↓ = = 0,101 mol 240 ⇒ nC2H2 = 0,101mol 0,25đ ⇒ nC2H 4 = 0,3− 0,101− 0,075 = 0,124mol 0,25đ mhh = 0,075.44 + 0,101.26+ 0,124.28 = 9,398gam 0,5đ 0,075.44 %mC3H8 = 100 = 35,11% 9,398 0,101.26 %mC2H2 = 100 = 27,94% 9,398 0,124.28 %mC2H4 = 100 = 36,95% 0,5đ 9,398 Câu 8 (2,5 điểm): Đun nong dung dich sau phan ứng thu được kêt tua, chứng tỏ phan ứng tao thanh 2 muôi ́ ̣ ̉ ́̉ ̉ ̣ ̀ ́
- CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O x x 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3 )2 2y y CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 y y 20 x= = 0,2mol 100 5 y= = 0,05mol 100 nCO = x + 2y = 0,3mol 0,25đ 2 Sau phan ứng khôi lượng dung dich tăng 0,4 gam ̉ ́ ̣ mCO + mH O − 20 = 0,4 2 2 � mH O = 20,4− 0,3.44 = 7,2gam 2 7,2 nH O = = 0,4mol 0,25đ 18 2 Do nH O > nCO2 nên ancol là đơn chức no 2 nCO2 + (n + 1)H2O CnH2n+ 2O a an a(n+1) mCO2 + mH2O CmH2mO2 b bm bm ́ Ta co: an + bm = 0,3 (1) a(n + 1 + bm = 0,4 ) (2) (14n+ 18)a+ (14m+ 32)b=7,6 (3) (2)-(1) � a = 0,1mol 0,25đ Từ (3): 14(an + bm) + 18a + 32b = 7,6 7,6 − 14.0,3− 18.0,1 � b= = 0,05mol 0,25đ 32 0,1n + 0,05m = 0,3 Thế vao (1): ̀ � 2n + m = 6 CH3OH Vây n = 1� m = 4 � ̣ 0,25đ C4H8O2 : CH3CH2CH2COOH C2H5OH n = 2� m= 2� 0,25đ CH3COOH b) TH1:
- CH3CH2CH2COOH + CH3OH CH3CH2CH 2COOCH3 + H 2O b� 0,05 : 0,1 0,5đ tg: 0,03 0,03 cl : 0,02 0,03 a = 102.0,03 = 3,06gam TH2: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O b� 0,05 : 0,1 tg: 0,03 0,03 cl : 0,02 0,03 a = 88.0,03 = 2,64gam 0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 (năm 2013-2014)
7 p | 666 | 223
-
Đề thi và đáp án Violympic lớp 5 vòng 19 cấp quốc gia
3 p | 1744 | 217
-
Đề thi và đáp án chính thức kì thi THPT QG năm 2016 môn Vật lí
7 p | 365 | 35
-
Đề thi chọn học sinh giỏi Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2022-2023 có đáp án (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Quảng Bình
16 p | 235 | 34
-
Đề thi chọn đội tuyển Quốc gia môn Sinh học năm 2022-2023 có đáp án (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Quảng Bình
17 p | 20 | 7
-
Đề KSCL Ngữ văn 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân
3 p | 90 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Hải Phòng
3 p | 12 | 4
-
Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi Quốc gia môn Lịch sử năm 2022-2023 có đáp án (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Quảng Bình
6 p | 32 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi Quốc gia THPT môn Hóa học năm học 2022-2023 có đáp án (Vòng 2) - Sở GD&ĐT Quảng Bình
11 p | 44 | 4
-
Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi Quốc gia môn Địa lí năm 2022-2023 có đáp án (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Quảng Bình
5 p | 22 | 4
-
Đề thi chọn đội tuyển Quốc gia môn Ngữ văn năm 2022-2023 có đáp án (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Quảng Bình
4 p | 45 | 3
-
Đề thi chọn đội tuyển Quốc gia môn Tin học năm 2022-2023 có đáp án (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Quảng Bình
9 p | 51 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi Quốc gia THPT môn Vật lí năm học 2022-2023 có đáp án (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Quảng Bình
9 p | 20 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án (Vòng 1) - Trường THPT Nguyễn Hãn, Hải Phòng
8 p | 13 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án (Vòng 1) - Trường THPT Nguyễn Hãn, Hải Phòng
5 p | 17 | 2
-
Đề thi chọn đội tuyển Quốc gia môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Vòng 2) - Sở GD&ĐT Quảng Bình
5 p | 13 | 2
-
Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh môn Lịch sử lớp 9 năm học 2021-2022 có đáp án (Vòng 1) - Phòng GD&ĐT Tân Kỳ
8 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn