ĐỀ TRẮ C NGHIỆ M
CHƯ Ơ NG 8: DẪ N XUẤ T HALOGEN – ANCOL – PHENOL
1. Số đồ ng phân là axit c a chấ t có CTPT C5H10O2 là:
2. Khố i lư ng kim loạ i Na cầ n phả i lấ y để tác d ng đủ vớ i 80g C2H5OH là:
A. 25g B. 35g
C. 40g D. 45g
3. Đố t cháy mộ t lư ng rư c A thu đư c 4,4g CO2 và 3,6g H2O. CTPT củ a rư u là:
A. CH3OH B. C2H5OH
C. C3H7OH D. C4H9OH
4. các u: CH3OH, C2H5OH, C3H7OH. Dùng chấ t nào trong số các chấ t
i đây để phân biệ t các rư u?
A. Kim loạ i Na H2SO4 đặ c, to
C. CuO, to D. Cu(OH)2, to
5. Rư u etylic có lẫ n mộ t ít nư c, có thể dùng chấ t nào sau đây để làm khan rư u?
A. CaO B. CuSO4 khan
C. Mộ t ít Na D. Tấ t cả đề u đư c
6. Chấ t nào là dẫ n xu t halogen củ a hiđrocacbon?
A. Cl – CH2COOH B. C6H5CH2 – Cl
C. CH3 – CH2 – Mg - Br D. CH3 – CO – Cl
7. Chấ t nào không ph i là dẫ n xu t halogen củ a hiđrocacbon?
A. CH2 = CH – CH2Br B. ClBrCH – CF3
C. Cl2CH – CF2O –CH3 D. C6H6Cl6
8. Bezyl bromua có công thứ c cấ u tạ o nào sau đây?
A.
Br
B.
Br
CH
3
C.
CHBr - CH
3
D.
CH
2
Br
9. Chấ t có tên là gì ?
CH
3
- C - CH
3
OH
CH
3
A. 1,1- đimetyletanol B. 1,1 –đimetyletan-1-ol
C. isobutan-2-ol D. 2-metylpropan-2-ol
A.2. B.3.
C.4. D.5.
10. Ancol isobutylic có công thứ c cấ u tạ o nào?
A.
CH
3
- CH
2
- CH - OH
CH
3
B.
CH
3
- CH - CH
2
- OH
CH
3
C.
CH
3
- C - CH
3
OH
CH
3
D.
CH3 - CH - CH2 - CH2 -OH
CH3
11. Chấ t nào không phả i là phenol ?
A.
OH
CH
3
B.
CH
2
- OH
C.
OH
D.
OH
CH
3
CH
3
12. Gọ i tên hợ p chấ t sau:
OH
CH
3
A. 4-metylphenol B. 2-metylphenol
C. 5-metylphenol D. 3-metylphenol
13. Công thứ c phân tử chung củ a rư u là:
A. CnH2n+2O B. CnH2nO
C. CnH2n-2O D. CnH2n+2-2aOz
14. Trong phòng thí nghiệ m, ngư i ta thư ng dùng phư ơ ng pháp nào sau đây để
điề u chế u etylic?
A. Cho glucozơ lên men rư u
B. Thuỷ phân dẫ n xuấ t halogen trong môi trư ng kiề m
C. Cho C2H4 tác dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 loãng, nóng
D. Cho CH3CHO hợ p H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
15. Trong công nghiệ p, phenol đư c điề u chế bằ ng phư ơ ng pháp nào sau đây?
A. Từ benzen điề u chế ra phenol
B. Tách từ nhự a than đá
C. Oxi hoá cumen thu đư c là phenol.
D. Cả 3 phư ơ ng pháp trên.
16. Ứ ng dụ ng nào sau đây không ph i c a rư u etylic?
A. Là nguyên liệ u để sả n xu t chấ t d o
B. Dùng làm dung môi hữ u cơ
C. Dùng làm nhiên liệ u
D. Dùng để sả n x ut mộ t số chấ t h u cơ chẳ ng hạ n như axit axetic
17. Phenol không đư c dùng trong công nghiệ p nào?
A. Chấ t dẻ o B. Dư c phẩ m
C. Cao su D. Tơ sợ i
18. Cho các hợ p chấ t:
(1) CH3CH2 – OH (2) CH3C6H4 - OH
(3) CH3C6H4 – CH2OH (4) C6H5 - OH
(5) C6H5 – CH2 – OH (6) C6H5 – CH2CH2 - OH
Nhữ ng chấ t nào sau đây là u thơ m?
A. (2) và (3) B. (3), (5) và (6)
C. (4), (5) và (6) D. (1), (3), (5) và (6)
19. Chấ t nào sau đây có nhiệ t đ sôi cao nhấ t?
A. CH3 – CH2 – OH B. CH3 – CH2 – CH2 –OH
C. CH3 – CH2 –Cl D. CH3 - COOH
20. Chấ t hữ u cơ nào sau đây là chấ t lng điu kin thư ng
A. CH3Cl B. CH3OH
C. CH3 – O – CH3 D. Tt c đu là cht lng
21. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dng d dàng vi dung dch
brom?
A. Ch do nhóm OH hút electron
B. Ch do nhân benzen hút electron
C. ch do nhân bezen đy electron
D. Do nhón –OH đy electron vào nhân bezen nhân bezen hút electron
làm tăng mt đ electron các v trí o- và p-
22. Đ phân bit ancol etylic tinh khiết ancol etylic ln nơ c, th dùng
cht nào sau đây?
A. Na kim loi B. CuO, to
C. CuSO4 khan D. H2SO4 đc
23. Khi đt cháy mt rư u thu đư c t l s mol nH2O : nCO2 = 1:1. kết lun nào
sau đây v u đã cho là đúng?
A. Rư u no, đơ n chc
B. Rư u có mt liên kết đôi, đơ n chc
C. Rư u có mt liên kết ba, đơ n chc
D. Rư u thơ m
24. Cho đ chuyn hoá :
+ H2 dư - H2O Trùng hp
X Y X caosu buna
to, Ni to
Công thứ c cấ u tạ o củ a X có thể là:
A. HO - CH
2
- C C - CH
2
- OH
B. CH2OH – CH = CH – CHO
C. H - C - CH = CH - CHO
OH
D. Cả A,B,C đề u đúng
25. Dùng cách nào sau đây để phân biệ t phenol lng và rư u etylic?
A. Cho c 2 cht cùng tác dng vi Na
B. Cho c 2 cht tác dng vi NaOH
C. Cho c 2 cht th vi giy qu
D. Cho c 2 cht tác dng vi dung dch nư c brom
26. Thuc th duy nht th dùng đ phân bit ba cht lng: phenol, stiren và
u bezylic là:
A. Na B. Dung dch NaOH
C. Dung dch Br2 D. Qu tím
27. Đt cháy hoàn toàn mt u A thu đư c 4,4g CO2 3,6g H2O. A CTPT
là:
A. CH4O B. C2H5OH
C. C2H4(OH)2 D. C3H7OH
28. Gi tên hp cht có CTPT như sau theo danh pháp IUPAC:
CH
2
OH
CH
3
C
2
H
5
A. 4-etyl-3-metyl metanol -1 B. 3-metyl-4-etyl bezylic
C. 4-etyl-3-metyl benzylic D. C A và B
29. Gi tên hp cht có CTCT như sau theo danh pháp IUPAC:
CH2 = CH – CH2 – OH
A. 1-hiđroxi prop-2-en B. Rư u alylic hay propen-1-ol-3
C. 3- hiđroxi prop-1-en D.C A,B,C
30. Cho phn ng sau:
CH3CCl3 + NaOH (X) + NaCl + H2O
CTCT phù hp ca X là:
A. CH3C(OH)3 B. CH3CHO
C. CH3COONa D. CH3CHCl(OH)2
21. Xác đnh công thc cu to đúng ca C4H9OH biết khi tách nơ c điu kin
thích hp thu đư c 3 anken:
A. Rư u n-butylic B. u sec-butylic
C. Rư u Tert-butylic D. Không thc đnh
22. Sả n phẩ m chính củ a phả n ng sau đây là chấ t nào:
KOH/ Rư u
CH2 = CH – CHCl – CH3
A. CH2=C=CHCH3 B. CH2=CH – CH(OH)CH3
C. CH2=CH – CH=CH2 D. Cả A và B
33. Phả n ứ ng nào sau đây dùng để điề u chế rư u etylic trong công nghiệ p bằ ng
phư ơ ng pháp tổ ng hợ p:
A. C
2
H
5
Cl + NaOH C
2
H
5
OH + NaCl
B. C
2
H
4
+ H
2
OC
2
H
5
OH
H
+
,t
o
,p
men ruou
C. (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
C
6
H
12
O
6
n C
6
H
12
O
6
H
+
2C
2
H
5
OH + 2H
2
O
D. Cả B và C
34. Phenol phả n ng đư c vớ i dãy cht nào sau đây?
A. CH3COOH, Na2CO3, NaOH, Na, dung dịch Br2, HNO3
B. HCHO, Na2CO3, dung dịch Br2, NaOH, Na
C. HCHO, HNO3, dung dịch Br2, NaOH, Na
D. Cả A,B,C
35. Hãy chn câu phát biu sai:
A. Phenol là cht rn kết tinh d b oxi hoá trong không khí thành màu
hng nht
B. Phenol có tính axit yếu như ng mạ nh hợ n H2CO3
C. Khác vớ i bezen, phenol ph n ứ ng dễ ng vớ i dung dịch Br2 nhiệ t đ
thư ng tạ o thành kế t t a trắ ng.
D. Nhóm OH và gố c phenyl trong phân tử phenol có ả nh hư ng qua lạ i l n
nhau.
36. Phả n ứ ng nào sau đây nói lên ả nh hư ng củ a nhóm C6H5
- đố i vớ i nhóm (-OH)?
2C6H5OH + Na C6H5ONa + H2 (1)
OH
+ 3Br
2
OH
Br Br
Br
+ 3HBr (2)
(trắ ng)
2C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O (3)
A. Chỉ(3) B. (2), (3)