ĐỀ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN ĐỊA LÝ

LỚP 10

Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:

Câu 1: ĐL1031CBB Các yếu tố nào sau đây được xem là nguồn lực phát triển kinh tế của

một lãnh thổ?

A. Tài nguyên thiên nhiên và hệ thống tài sản quốc gia.

B. Nhân lực và thị trường.

C. Đường lối và chính sách phát triển.

D. Tất cả các yếu tố trên.

PA: D

Câu 2: ĐL1031CBB Nguồn lực tự nhiên không bao gồm:

A. Vị trí địa lý.

B. Tài nguyên thiên nhiên.

C. Thị trường.

D. Cả A và B đúng.

PA: C

Câu 3: ĐL1031CBH Đối với phát triển kinh tế - xã hội, nguồn lực tự nhiên không có vai trò:

A. Làm cơ sở cho quá trình phát triển sản xuất.

B. Là điều kiện quyết định sự phát triển kinh tế.

C. Là nguồn vật chất phục vụ cho phát triển kinh tế.

D. Là nguồn vật chất phục vụ trực tiếp cho cuộc sống.

PA: B

1

Câu 4: ĐL1031CBV Đặc điểm nào dưới đây không đúng với nguồn lực kinh tế - xã hội?

A. Được tạo ra trong qúa trình sản xuất và sinh hoạt của con người.

B. Phần lớn được tăng cường và phát triển nhiều thế hệ.

C. Là nguồn cung cấp nguyên, nhiên liệu cho sản suất, sinh hoạt của con người.

D. Một số không bị hao hụt trong quá trình sản xuất và sinh hoạt.

PA: C

Câu 5: ĐL1031CBH Sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia phục thuộc trước hết

vào việc sử dụng:

A. Nguồn lực tự nhiên C. Nguồn lực bên trong

B. Nguồn lực kinh tế - xã hội D. Nguồn lực bên ngoài.

PA: C

Câu 6: ĐL1031CBH Các thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh

tế cá thể, kinh tế hỗn hợp thuộc.

A. Khu vực kinh tế trong nước.

B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Cả khu vực kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Cả B và C đúng.

PA: A

Câu 7: ĐL1031CBH Cơ cấu lãnh thổ của nền kinh tế không bao hàm.

A. Toàn cầu và khu vực

B. Trong nước và nước ngoài

C. Quốc gia

D. Vùng

PA: B

2

Câu 8: ĐL1032CBB Hiện nay, cũng như sau này, không có ngành nào có thể thay thế được

sản xuất nông nghiệp, vì nông nghiệp là ngành:

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

B. Cung cấp nguyên liệu công nghiệp nhẹ và công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

C. Sản xuất các nông phẩm có giá trị xuất khẩu, tăng nguồn thu ngoại tệ.

D. Tất cả đều đúng.

PA: D

Câu 9: ĐL1032CBH Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là:

A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.

B. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.

C. Sản suất có tính mùa vụ.

D. Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

PA: A

Câu 10: ĐL1032CBV Việc làm nào sau đây không xuất phát trực tiếp từ đặc điểm sản xuất

nông nghiệp có tính mùa vụ?

A. Xây dựng cơ cấu nông nghịêp hợp lý.

B. Sử dụng hợp lý và tiết kiệm đất trồng,

C. Tăng vụ, xen canh, gối vụ

D. Phát triển ngành nghề dịch vụ nông nghiệp.

PA: B

Câu 11: ĐL1032CBV Sinh vật có tác động đến sản xuất nông nghiệp ở chỗ:

A. Ảnh hưởng đến việc xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ.

B. Ảnh hưởng đến khả năng xen canh, tăng vụ.

C. Ảnh hưởng đến việc tạo giống cây trồng, vật nuôi.

3

D. Ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất nông nghiệp.

PA: C

Câu 12: ĐL1032CBV Biểu hiện tác động của dân cư và nguồn lao động tới sản xuất nông

nghiệp là:

A. Các cây trồng, vật nuôi cần nhiều lao động đều phân bố ở nơi đông dân, nhiều lao động.

B. Truyền thống sản xuất của các dân tộc ảnh hưởng đến sự phân bố cây trồng, vật nuôi.

C. Tập quán ăn uống ảnh hưởng đến sự phân bố cây trồng, vật nuôi.

D. Tất cả đều đúng.

PA: D

Câu 13: ĐL1032CBV Các quan hệ sở hữu ruộng đất có ảnh hưởng tới sản xuất nông nghiệp,

thể hiện ở:

A. Chọn lựa con đường phát triển nông nghiệp và các hình thức tổ chức sản xuất nông

nghiệp.

B. Hạn chế được những ảnh hưởng bất lợi của điều kiện tự nhiên.

C. Chủ động trong hoạt động nông nghiệp, nâng cao năng suất và sản lượng.

D. Tất cả đều đúng.

PA: A

Câu 14: ĐL1032CBH Thể tổng hợp nông nghịêp khác rõ rệt với trang trại nông nghiệp ở đặc

điểm:

A. Sản xuất hàng hoá.

B. Quy mô đất đai lớn.

C. Hạt nhân là các xí nghiệp nông - công nghiệp

D. Tổ chức và quản lý sản xuất tiến bộ.

PA: C

4

Câu 15: ĐL1032CBV Vùng nông nghiệp là lãnh thổ sản xuất nông nghiệp không nhất thiết

phải có sự tương đối đồng nhất về:

A. Điều kiện sinh thái nông nghiệp

B. Phong tục, tập quán

C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật nông nghiệp.

D. Cơ cấu sản xuất nông nghiệp.

PA: B

Câu 16: ĐL1033CBB Trồng trọt là nền tảng của sản xuất nông nghiệp, vì nó:

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho dân cư.

B. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.

C. Là cơ sở để phát triển chăn nuôi.

D. Tất cả đều đúng

PA: D

Câu 17: ĐL1033CBB Loại cây trồng cần đến khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ là:

A. Lúa gạo

B. Lúa mì

C. Ngô

D. Cả B và C đúng

PA: B

Câu 18: ĐL1033CBB Nước vừa xuất khẩu lúa gạo, vừa xuất khẩu lúa mì nhiều trên thế giới

là:

A. Ca-na-da

B. Hoa Kì

C.Trung Quốc

5

D. Ấn Độ

PA: B

Câu 19: ĐL1033CBB Loại cây trồng được cả ở miền nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới nóng

là:

A. Lúa mì

B. Lúa gạo

C. Ngô

D. Cả B và C đúng

PA: C

Câu 20: ĐL1033CBH Vai trò nào dưới đây không thuộc về cây công nghiệp?

A. Làm nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm.

B. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc.

C. Khắc phục được tính mùa vụ, phá thế độc canh.

D. Tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.

PA: B

Câu 21: ĐL1033CBB Loại cây công nghiệp nào sau đây không phân bố ở miền nhiệt đới?

A.Củ cải đường

B. Mía

C. Bông

D. Đậu tương

PA: A

Câu 22: ĐL1033CBB Loại cây công nghiệp nào sau đây phân bố ở miền cận nhiệt đới?

A.Cao su

B. Cà phê

6

C. Chè

D. Cả B và C đúng

PA: C

Câu 23: ĐL1033CBB Diện tích rừng trên thế giới bị suy giảm, do:

A. Phá rừng lấy đất canh tác, làm đồng cỏ chăn nuôi.

B. Phá rừng lấy đất cho công nghiệp, đất ở.

C. Khai thác bất hợp lý và cháy rừng.

D. Tất cả đều đúng.

PA: D

Câu 24: ĐL1034CBH Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là:

A. Phụ thuộc vào tự nhiên

B. Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn.

C. Phụ thuộc vào kĩ thuật

D. Phụ thuộc vào chăm sóc

PA: B

Câu 25: ĐL1034CBH Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ:

A. Đồng cỏ tự nhiên

B. Diện tích mặt nước.

C. Trồng trọt.

D. Công nghiệp chế biến thức ăn.

PA: C

Câu 26: ĐL1034CBB Loại gia súc được nuôi chủ yếu để lấy thịt, lấy sữa hay lấy thịt sữa là:

A. Trâu

7

B. Bò

C. Lợn

D. Cừu

PA: B

Câu 27: ĐL1034CBB Nước có đàn lợn đông nhất thế giới hiện nay là:

A. Ấn Độ

B. Trung Quốc

C. Anh

D. Hoa Kì

PA: B

Câu 28: ĐL1034CBB Loại gia súc được nuôi nhiều ở các vùng khô hạn, hoang mạc và nửa

hoang mạc, đặc biệt ở vùng cận nhiệt là:

A. Dê

B. Cừu

C. Trâu

D. Bò

PA: B

Câu 29: ĐL1034CBH Điểm nào sau đây không đúng với ngành nuôi trồng thủy sản?

A.Các loại thuỷ sản được nuôi trồng ngày càng phổ biến ở các vùng nước lợ, nước mặn.

B. Nuôi trồng nhiều loại có giá trị xuất khẩu cao như: tôm, cua, đồi mồi …

C. Sản lượng trong vòng mười năm trở lại đây tăng lên gấp ba lần.

D. Chiếm 4/5 lượng cung ứng thuỷ sản trên thế giới.

PA: D

8

Câu 30: ĐL1034CBB Ngành nuôi trồng thuỷ sản ngày càng được phát triển, không phải vì

ngành này:

A. Cung cấp nguồn đạm động vật con người.

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ.

C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.

D. Cung cấp mặt hàng xuất khẩu có giá trị.

PA: B

Câu 31: ĐL1037CBH Điểm nào sau đây đúng với ngành công nghiệp.

A. Tạo khả năng mở rộng sản xuất và thị trường lao động.

B. Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

C. Làm thay đổi sự phân công lao động.

D. Tất cả đều đúng.

PA: D

Câu 32: ĐL1037CBB Hoạt động công nghiệp nào sau đây không thuộc giai đoạn tạo ra tư

liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng?

A. Khai thác dầu mỏ

B. Sản xuất máy móc

C. Chế biến gỗ

D. Chế biến thực phẩm

PA: A

Câu 33: ĐL1037CBH Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp không được thể

hiện ở việc:

A. Tập trung tư liệu sản xuất

B. Tập trung đất đai

9

C. Tập trung nhân công

D. Tập trung sản phẩm

PA: B

Câu 34: ĐL1037CBV Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất công nghiệp?

A. Gồm một số ngành độc lập với nhau.

B. Quy trình sản xuất chi tiết chặt chẽ.

C. Có sự phân công và phối hợp để tạo ra sản phẩm cuối cùng.

D. Sản xuất theo hình thức chuyên môn hoá, hợp tác hoá, liên hợp hoá.

PA: A

Câu 35: ĐL1037CBV Để lựa chọn hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, cần căn cứ chủ

yếu vào:

A. Lực lượng sản xuất

B. Thị trường tiêu thụ

C. Cơ sở hạ tầng

D. Đường lối công nghiệp hoá.

PA: D

Câu 36: ĐL1037CBV Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kỹ thuật tác động đến sự phát triển và

phân bố công nghiệp được biểu hiện ở:

A.Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển và quy mô công nghiệp

B. Tạo thuận lợi hay cản trở sự phát triển công nghiệp

C. Tạo điều kiện cho phân bố và phát triển công nghiệp phù hợp

D. Taọ điều kiện cho việc xác định con đường phát triển công nghiệp

PA: B

10

Câu 37: ĐL1037CBH Nhân tố nào sau đây không có tính quyết định tới sự phát triển và

phân bố công nghiệp?

A. Dân cư - lao động

B. Khoáng sản

C. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật

D. Thị trường

PA: B

Câu 38: ĐL1037CBH Quá trình công nghiệp hoá là khái niệm để chỉ:

A. Quá trình tập trung phát triển hệ thống các ngành công nghiệp hiện đại và đa dạng.

B. Quá trình chuyển dịch từ nền kinh tế dựa trên nông nghiệp sang nền kinh tế về cơ bản dựa

vào công nghiệp.

C. Quá trình phát triển công nghiệp trên cơ sở nền kinh tế nông nghiệp.

D. Quá trình phát triển công nghiệp hướng về xuất khẩu.

PA: B

Câu 39: ĐL1038CBH Về phân bố, khác với khai thác than và công nghiệp điện lực, khai

thác dầu mỏ tập trung chủ yếu ở:

A. Các nước phát triển

B. Các nước đang phát triển

C. Các nước công nghiệp mới

D. Cả các nước phát triển và các nước đang phát triển.

PA: B

Câu 40: ĐL1038CBH Than đá được dùng để:

A. Làm nhiên liệu trong các máy hơi nước, đầu máy xe lửa.

B. Làm nhiên liệu trong các nhà máy nhiệt điện.

11

C. Làm nguyên liệu chế tạo được phẩm, chất dẻo, sợi nhân tạo

D. Tất cả đều đúng

PA: D

Câu 41: ĐL1038CBB Trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới hiện nay thuộc về khu vực:

A. Bắc Mĩ

B. Nam Mĩ

C. Trung Đông

D. Châu Phi

PA: C

Câu 42: ĐL1038CBB Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất thế giới thuộc về:

A. Nhật Bản

B. Liên Bang Nga

C. Hoa Kì

D. Trung Quốc

PA: C

Câu 43: ĐL1038CBB Luyện kim đen là ngành:

A. Có sản phẩm chiếm 90% tổng khối lượng kim loại sản xuất trên thế giới.

B. Cung cấp sản phẩm cho hầu hết các ngành kinh tế.

C. Tạo ra nguyên liệu cơ bản cho ngành chế tạo máy.

D. Tất cả đều đúng.

PA: D

Câu 44: ĐL1038CBH Được gọi là "quả tim của công nghiệp nặng" vì ngành cơ khí:

A. Đảm bảo sản xuất các công cụ, thiết bị, máy động lực cho tất cả các ngành kinh tế.

12

B. Đảm bảo sản xuất hàng tiêu dùng cho nhu cầu xã hội.

C. Giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng kĩ thuật.

D. Giữ vai trò chủ đạo trong việc nâng cao năng suất lao động, cải thiện điều kiện sống.

PA: A

Câu 45: ĐL1038CBV Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát

triển và đang phát triển là:

A. Cơ khí máy công cụ, cơ khí chính xác

B. Cơ khí thiết bị toàn bộ, cơ khí hàng tiêu dùng

C. Cơ khí hàng tiêu dùng, cơ khí máy công cụ.

D. Cơ khí chính xác, cơ khí hàng tiêu dùng.

PA: C

Câu 46: ĐL1038CBB Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi

quốc gia trên thế giới là ngành công nghiệp:

A. Năng lượng

B. Luyện kim

C. Cơ khí

D. Điện tử - tin học

PA: D

Câu 47: ĐL1038CBH Công nghiệp điện tử - tin học không phải là ngành:

A. Không gây ô nhiễm môi trường

B. Không chiếm diện tích rộng.

C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.

D. Không cần nguồn lao động trẻ, có trình độ kĩ thuật cao.

PA: D

13

Câu 48: ĐL1038CBB Sản xuất axít vô cơ, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm thuộc vào:

A. Hoá chất cơ bản

B. Hoá tổng hợp hữu cơ

C. Hoá dầu

D. Cả a và b đúng.

PA: A

Câu 49: ĐL1038CBH Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng

lớn của nhân tố:

A. Lao động

B. Thị trường tiêu thụ.

C. Vận tải

D. Nguồn nguyên liệu

PA: C

Câu 50: ĐL1039CBH Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?

A. Có ranh giới rõ ràng với quy mô từ một đến vài trăm hecta.

B. Là khu vực tập trung công nghiệp gắn liền với các đô thị vừa và lớn.

C. Trong khu vực không có dân cư sinh sống.

D. Trong khu vực tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp công nghiệp.

PA: B

Câu 51: ĐL1039CBV Điểm nào sau đây không đúng với các xí nghiệp công nghiệp trong

khu công nghiệp?

A. Vị trí ở gần cảng biển, quốc lộ lớn, gần sân bay.

B. Sử dụng chung cơ sở hạ tầng

C. Được hưởng quy chế riêng, ưu đãi về sử dụng đất, thuế quan,…

14

D. Có khả năng hợp tác sản xuất với nhau.

PA: A

Câu 52: ĐL1039CBV Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến ở các nước có nền

kinh tế quá độ từ nông nghiệp sang công nghiệp (công nghiệp hoá) là:

A. Điểm công nghiệp

B. Khu công nghiệp

C. Trung tâm công nghiệp

D. Vùng công nghiệp

PA: B

Câu 53: ĐL1039CBV Điểm nào dưới đây không đúng với hướng sản xuất chủ yếu của các

xí nghiệp bổ trợ trong trung tâm công nghiệp?

A. Nhằm cung cấp sản phẩm và cung cấp nguyên liệu cho xí nghiệp chuyên môn hoá.

B. Nhằm sửa chữa máy móc, thiết bị cho xí nghiệp chuyên môn hoá.

C. Nhằm sản xuất các mặt hàng dùng để xuất khẩu.

D. Nhằm cung cấp hàng tiêu dùng cho nhu cầu dân cư trong trung tâm.

PA: C

Câu 54: ĐL1039CBH Ở Châu Á, khu công nghiệp tập trung còn được gọi là:

A. Khu thương mại tự do

B. Khu kinh tế

C. Khu chế xuất

D. Tất cả đều đúng.

PA: D

Câu 55: ĐL1042CBB Dịch vụ không phải là ngành

A. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất

15

B. Làm tăng giá trị hàng hoá nhiều lần.

C. Phục vụ nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.

D. Góp phần giải quyết việc làm.

PA: A

Câu 56: ĐL1042CBB Loại hình nào sau đây không được xếp vào nhóm dịch vụ có liên quan

đến việc phục vụ đời sống con người?

A. Giáo dục B. Dịch vụ nhà ở

C. Vận tải hành khách D. Tài chính

PA: D

Câu 57: ĐL1042CBH Truyền thống văn hoá, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát

triển và phân bố của ngành dịch vụ ở khía cạnh:

A. Sức mua, nhu cầu dịch vụ

B. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ

C. Phân bố mạng lưới ngành dịch vụ

D. Cả A và B đúng

PA: B

Câu 58: ĐL1042CBH Có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với việc hình thành các điểm dịch

vụ du lịch là:

A. Sự phân bố các điểm dân cư

B. Sự phân bố các tài nguyên du lịch

C. Trình độ phát triển kinh tế đất nước.

D. Mức sống và thu nhập thực tế của người dân.

PA: B

Câu 59: ĐL1042CBV Các nước đang phát triển có tỉ trọng đóng góp của ngành dịch vụ

trong tổng GDP của nền kinh tế quốc dân thấp hơn các nước phát triển, vì các nước này:

16

A. Có nền kinh tế tăng trưởng chậm

B. Có ngành công nghiệp chưa phát triển

C. Có ít đô thị lớn

D. Có sức sản xuất xã hội còn thấp

PA: D

Câu 60: ĐL1043CBH Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành giao thông vận tải?

A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá

B. Chất lượng của sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi và an toàn.

C. Làm thay đổi giá trị của sản phẩm vận chuyển.

D. Chỉ tiêu đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển

trung bình.

PA: C

Câu 61: ĐL1043CBB Giao thông vận tải là một ngành dịch vụ, vì:

A. Tham gia vào cung ứng vật tư, nguyên liệu,… cho các cơ sở sản xuất.

B. Đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.

C. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân.

D. Tất cả đều đúng.

PA: D

Câu 62: ĐL1043CBV Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng tới sự phân bố và hoạt động của các

loại hình giao thông vận tải, thể hiện ở:

A. Điều kiện tự nhiên quy định sự có mặt của một số loại hình vận tải.

B. Điều kiện tự nhiên quy định vai trò của một số loại hình vận tải.

C. Điều kiện tự nhiên quy định đặc điểm của một số loại hình vận tải.

D. Cả A và B đúng.

17

PA: D

Câu 63: ĐL1043CBV Hoạt động của các phương tiện vận tải chịu ảnh hưởng sâu sắc của:

A. Thuỷ văn C. Địa hình

B. Khí hậu và thời tiết D. Tất cả đều đúng

PA: B

Câu 64: ĐL1043CBV Không ảnh hưởng quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt

động của ngành giao thông vận tải là nhân tố:

A. Sự phát triển và phân bố của ngành kinh tế quốc dân.

B. Sự phân bố dân cư

C. Địa hình và mạng lưới thuỷ văn

D. Tiến bộ của khoa học - kĩ thuật

PA: C

Câu 65: ĐL1043CBV Sự phát triển của ngành công nghiệp cơ khí vận tải, công nghiệp xây

dựng cho phép:

A. Tăng cường cơ sở vật chất - kĩ thuật của ngành giao thông vận tải.

B. Tăng cường khối lượng vận chuyển của ngành giao thông vận tải.

C. Tăng cường khả năng vận chuyển đến vùng sâu, vùng xa.

D. Tăng cường năng lực khắc phục các khó khăn của tự nhiên gây ra.

PA: A

Câu 66: ĐL1044CBH Điểm nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường sắt:

A. Vận chuyển hàng nặng trên tuyến đường xa.

B. Tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

C. Không cần phải đầu tư nhiều.

D. Chạy liên tục ngày đêm.

18

PA: C

Câu 67: ĐL1044CBV Sự phát triển và phân bố mạng lưới đường sắt ở các nước phát triển

khác cơ bản với các nước chậm phát triển ở điểm:

A. Mạng lưới đường dày đặc, khổ tiêu chuẩn.

B. Đường ngắn, thường nối cảng biển với nơi khai thác tài nguyên.

C. Chủ yếu là các tuyến đường đơn

D. Đường ray thường khổ trung bình và khổ hẹp.

PA: A

Câu 68: ĐL1044CBH Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô là:

A. Khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

B. Có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li ngắn và trung bình.

C. Phối hợp được hoạt động của các loại phương tiện vận tải khác.

D. Tất cả đều đúng.

PA: D

Câu 69: ĐL1044CBH Điểm nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường ống:

A. Là loại hình vận tải rất trẻ, bắt đầu xây dựng trong thế kỉ XX.

B. Sự phát triển gắn với nhu cầu vận chuyển dầu mỏ, các sản phẩm của dầu mỏ và khí đốt.

C. Là phương tiện luôn chuyển dịch trong quá trình vận tải, giá thành cao.

D. Cả B và C đúng.

PA: C

Câu 70: ĐL1044CBH Điểm nào sau đây không đúng với giao thông đường sông, hồ?

A. Là loại giao thông rẻ tiền.

B. Thích hợp với hàng hoá nặng, cồng kềnh, không cần chuyển nhanh.

C. Khối lượng luân chuyển hàng hoá lớn.

19

D. Ra đời từ rất sớm.

PA: C

Câu 71: ĐL1044CBV Điểm nào sau đây không đúng với vận tải đường biển?

A. Đảm nhiệm chủ yếu việc giao thông vận tải trên các tuyến đường quốc tế.

B. Khoảng một nửa khối lượng hàng vận chuyển là dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ.

C. Khoảng 2/3 số hải cảng nằm ở hai bên bờ đối diện của Thái Bình Dương

D. Khối lượng hàng hoá luân chuyển rất lớn.

PA: C

Câu 72: ĐL1044CBV Điểm giống nhau chủ yếu của ngành vận tải đường hàng không và

đường biển là:

A. Tốc độ vận chuyển nhanh

B. Đảm nhận chủ yếu việc giao thông vận tải quốc tế.

C. Thường dùng chỏ hành khách và hàng hoá trong điều kiện gấp rút về thời gian.

D. Trọng tải thấp, cước phí vận tải rất đắt.

PA: B

Câu 73: ĐL1044CBB Các cường quốc hàng không trên thế giới hiện nay là:

A. Hoa Kì, Anh, Pháp, CHLB Đức

B. Hoa Kì, Anh, Pháp, Liên Bang Nga

C. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Nhật

D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Pháp, Nhật

PA: B

Câu 74: ĐL1046CBV Điểm nào sau đây không đúng với ngành viễn thông?

A. Sử dụng các thiết bị cho phép truyền các thông tin điện tử đi trên các khoảng cách xa trên

Trái Đất.

20

B. Thiết bị phát chuyển các tín hiệu thông tin khác nhau thành các tín hiệu điện tử rồi truyền

đến các thiết bị thu nhận.

C. Chỉ có hệ thống phi thoại (điện báo, telex, fax, truyền số liệu …) không bao gồm điện

thoại.

D. Thông tin nhận được là âm thành và hình ảnh có thể hiện lên màn hình ti vi hay máy tính.

PA: C

Câu 75: ĐL1046CBV Fax không phải là:

A. Thiết bị điện báo, điện thoại

B. Thiết bị cho phép truyền văn bản và hình đồ hoạ đi xa.

C. Thiết bị truyền các tín hiệu văn bản và đồ hoạ bằng đường điện thoại.

D. Thiết bị viễn thông

PA: A

Câu 76: ĐL1046CBV Rađio là phương tiện:

A. Thông tin đại chúng

B. Có thể dùng để liên lạc hai chiều trên khoảng cách xa.

C. Có thể dùng phục vụ cho hội thảo từ xa.

D. Cả A và B đúng

PA: D

Câu 77: ĐL1046CBV Internet có thể được hiêủ là:

A. Một xa lộ thông tin khổng lồ

B. Một thiết bị đa phương tiện

C. Một ngân hàng thông tin to lớn

D. Cả A và B đúng

PA: D

21

Câu 78: ĐL1046CBV Máy tính cá nhân nếu được nối mạng TTLL thì có thể thực hiện việc

gửi đi và nhận về:

A. Các tín hiệu âm thanh, văn bản

B. Các tín hiệu hình ảnh động

C. Các phần mềm và các dữ liệu khác nhau

D. Tất cả đều đúng

PA: D

Câu 79: ĐL1047CBB Vật ngang giá hiện đại là:

A. Tiền.

B. Vàng.

C. Tài nguyên.

D. Sức lao động.

PA: A

Câu 80: ĐL1047CBV Hàng hoá là:

A. Sản phẩm của ngành công, nông nghiệp.

B. Sản phẩm của ngành dịch vụ.

C. Sản phẩm đưa ra thị trường để bán và thu được tiền.

D. Tất cả đều đúng.

PA: C

Câu 81: ĐL1047CBV Ngành thương mại không có vai trò:

A. Tạo ra nguyên liệu, vật tư, máy móc cho nhà sản xuất.

B. Điều tiết sản xuất.

C. Tạo ra thị hiếu mới, nhu cầu mới cho người tiêu dùng.

D. Thúc đẩy sự phát triển sản xuất hàng hoá.

22

PA: A

Câu 82: ĐL1047CBB Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương?

A. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước.

B. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng.

C. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới.

D. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.

PA: C

Câu 83: ĐL1047CBV Cán cân xuất nhập khẩu là:

A. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu.

B. Hiệu số giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu.

C. Tỉ lệ giữa xuất khẩu và nhập khẩu.

D. Cả A và B đúng.

PA: D

Câu 84: ĐL1047CBH Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của các nước có nền kinh tế đang phát

triển, chiếm tỉ trọng cao thuộc về:

A. Sản phẩm công nghiệp.

B. Nhiên liệu.

C. Lương thực, thực phẩm.

D. Nguyên liệu.

PA: A.

Câu 85: ĐL1047CBV Đặc điểm nào sau đây đúng với thị trường thế giới hiện nay?

A. Là một hệ thống toàn cầu.

B. Khối lượng buôn bán trên toàn thế giới tăng liên tục.

C. Phần dành cho các nước đang phát triển rất nhỏ.

23

D. Cả A và B đúng.

PA: D

Câu 86: ĐL1047CBB Trong hệ thống tiền tệ thế giới hiện này, ngoại tệ mạnh thuộc về đồng

tiền của:

A. Hoà Kì.

B. EU.

C. Nhật Bản.

D. Tất cả các ý trên.

PA: D.

Câu 87: ĐL1047CBV Tổ chức thương mại thế giới (WTO) không phải là:

A. Nơi đầu tiên đề ra các luật lệ buôn bán với quy mô toàn cầu.

B. Nơi giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế.

C. Thị trường chung của các nước trên thế giới.

D. Nơi giám sát chính sách thương mại các quốc gia.

PA: C.

Câu 88: ĐL1049CBH Các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ mất thiết với

nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đới sống, sản xuất, sự tồn tại, sự phát triển của

con người và thiên nhiên, được gọi chung là:

A. Điều kiện tự nhiên.

B. Thiên nhiên.

C. Môi trường.

D. Tài nguyên.

PA: C.

Câu 89: ĐL1049CBV Điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhân tạo?

24

A. Là kết quả của lao động con người.

B. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc vào con người.

C. Các thành phần phát triển theo quy luật riêng của nó.

D. Sẽ bị huỷ hoại, nếu không có bàn tay con người chăm sóc.

PA: C.

Câu 90 ĐL1049CBV Môi trường xã hội là:

A. Tất cả các nhân tố do con người tạo nên trong quá trình phát triển của mình.

B. Tổng thể các quan hệ giữa người với người.

C. Các yếu tố tồn tại ngoài ý muốn của con người.

D. Cả A và B đúng.

PA: B

Câu 91: ĐL1049CBV Nguồn cung cấp các điều kiện sống cho con người là:

A. Môi trường nhân tạo.

B. Môi trường xã hội.

C. Môi trường tự nhiên.

D. Cả B và C đúng.

PA: C.

Câu 92: ĐL1049CBV Điểm nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên?

A. Là các vật thể và các lực của tự nhiên.

B. Được sử dụng làm phương tiện sản xuất, không làm đối tượng tiêu dùng.

C. Được bổ sung không ngừng trong lịch sử phát triển của xã hội loài người.

D. Cả A và B đúng.

PA: B.

25

Câu 93: ĐL1049CBB Theo khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng của con

người, rừng được xếp vào lọai tài nguyên:

A. Khôi phục được.

B. Không khôi phục được.

C. Có thể hao kiệt.

D. Cả A và C đúng.

PA: D.

Câu 94: ĐL1050CBH Mục tiêu của sự phát triển bền vững loài người đang hướng tới là:

A. Đảm bảo thực sự cho con người có đời sống vật chất ngày càng cao.

B. Đảm bảo thực sự cho con người có đời sống tinh thần ngày càng cao.

C. Đảm bảo thực sự cho con người có đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao.

D. Đảm bảo cho con người có đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, trong môi trường

sống tốt.

PA: D.

Câu 95: ĐL1050CBH Muốn giải quyết vấn đề môi trường, cần phải quan tâm đến:

A. Chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh.

B. Xoá đói nghèo ở các nước đang phát triển.

C. Sử dụng hợp lý tài nguyên, giảm bớt tác động xấu đến môi trường.

D. Tất cả đều đúng.

PA: D.

Câu 96: ĐL1050CBV Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường ở các nước phát triển

liên quan đến:

A. Việc hoạt động của công nghiệp chế biến, phát triển đô thị, giao thông.

B. Việc đầu tư cải tiến công nghệ còn chậm và gặp nhiều khó khăn.

26

C. Việc khai thác quá mức tài nguyên nông, lâm, ngư.

D. Việc sử dụng bừa bãi nhiều loại thuốc trừ sâu và phân bón hoá học.

PA: A.

Câu 97: ĐL1050CBH Các hiện tượng liên quan đến lỗ thủng lớp ôdôn, mưa axít, ô nhiễm

nước, hiệu ứng nhà kính… đều có nguồn gốc chủ yếu từ:

A. Các nước G8 ( 7 nước công nghiệp phát triển nhất thế giới và Nga).

B. Hoa Kì, Nhật Bản, các nước EU.

C. Các nước ở châu Phi và châu Á.

D. Các nước ở châu Mĩ La - tinh.

PA: B.

Câu 98: ĐL1050CBH Môi trường ở các nước đang phát triển bị huỷ hoại nghiệm trọng bắt

nguồn từ nguyên nhân:

A. Chậm phát triển, thiếu vốn, công nghiệp thấp, nợ nước ngoài.

B. Hậu quả của chiến tranh và xung đột triền miên.

C. Sức ép của dân số và sự bùng nổ dân số.

D. Tất cả đều đúng.

PA: D.

Câu 99: ĐL1050CBB Việc khai thác các mỏ khoáng sản mà không chú ý đến các việc biện

pháp bảo vệ môi trường đã gây tác động xấu đến:

A. Không khí.

B. Nước.

C. Đất.

D. Tất cả các ý trên.

PA: D.

27

Câu 100: ĐL1050CBV Giảm sự đa dạng sinh học, tăng lũ lụt,… phổ biến ở các nước đang

phát triển là hậu quả của tình trạng.

A. Diện tích che phủ rừng bị suy giảm nghiêm trọng.

B. Đất đai bị thoái hoá nặng nề.

C. Nguồn nước ngọt bị ô nhiễm nhiều.

D. Tài nguyên biển bị suy giảm.

PA: A.

Câu 101 : ĐL1001CBN : Phép chiếu phương vị gồm có các phép chiếu là :

A. Ngang – Nghiêng B. Đứng – Nghiêng

C. Đứng – Ngang D. Đứng – Ngang – Nghiêng

PA : D

Câu 102 : ĐL1001CBN : Do bề mặt trái đất cong, nên khi thể hiện lên mặt phẳng thì các khu

vực khác nhau trên bản đồ :

A. Hoàn toàn chính xác B. Không hoàn toàn chính xác

C. Tùy theo cách thể hiện D. Các ý trên đều đúng

PA : B

Câu 103 : ĐL1001CBN : Trong phép chiếu phương vị, nếu điểm tiếp xúc nằm trên đường

xích đạo thì đường kinh tuyến gốc và đường xích đạo là :

A. Hai đường cong

B. Hai đường thẳng

C. Kinh tuyến gốc là đường thẳng, xích đạp là đường cong

D. Xích đạo là đường thẳng, kinh tuyến gốc là đường cong

PA : B

Câu 104 : ĐL1001CBN : Trong phép chiếu phương vị đứng mặt phẳng của giấy vẽ sẽ tiếp

xúc với địa cầu ở:

28

A. Nam cực B. Bắc cực

C. Xích đạo D. Cực

PA : D

Câu 105 : ĐL1001CBH : Theo phép chiếu phương vị ngang , chỉ có xích đạo là đường thẳng

,các vĩ tuyến còn lại khoảng cách :

A. Giảm dần khi càng xa xích đạo về 2 cực

B. Tăng dần khi càng xa xích đạo về 2 cực

C. Không thay đổi khi xa xích đạo

D. Tăng hoặc giảm tuỳ thuộc 2 cực .

PA : B

Câu 106 : ĐL1001CBH : Trong phép chiếu phương vị mặt phẳng của giấy vẽ có thể tiếp xúc

với mặt cầu ở:

A. Xích đạo B. Cực

C. Chí tuyến D. Bất cứ vị trí nào

PA : D

Câu 107 : ĐL1001CBH : Trong phép chiếu phương vị đứng các kinh tuyến sẽ là

A. Các vòng tròn đồng tâm B. Các đường thẳng hoặc đường cong

C. Các đoạn thẳng đồng quy D. Các đoạn thẳng song song

PA : C

Câu 108 : ĐL1001CBH : Phép chiếu phương vị là phép chiếu mà giấy vẽ là

A. Một mặt phẳng B. Một hình trụ

C. Một hình nón D. Có thể là một trong 3 lọai

PA : A

Câu 109: ĐL1001CBH : Phép chiếu có tất cả các điểm trên xích đạo đều tiếp xúc với giấy vẽ

29

A. Hình nón đứng B. Hình trụ đứng

C. Phương vị ngang D. Phương vị nghiêng

PA : B

Câu 110: ĐL1001CBH : Theo phép chiếu đồ hình nón thì hệ thống vĩ tuyến và kinh tuyến là:

A. Vĩ tuyến là những đường cong đồng tâm

B. Kinh tuyến chụm đầu ở cực

C. Vĩ tuyến và kinh tuyến là những đường thẳng

D. Ý Avà B đúng.

PA : D

Câu 111 : ĐL1002CBN : Để biểu diễn trên bản đồ các hiện tượng phân bố, phân tán lẻ tẻ

(các điểm dân cư nông thôn, các cơ sở chăn nuôi…) thì sử dụng phương pháp

A. Kí hiệu B. Khoanh vùng

C. Chấm điểm D. Bản đồ - biểu đồ

PA : C

Câu 112 : ĐL1002CBN : Để thể hiện trên bản đồ giá trị tổng cộng của một hiện thượng địa lí

trên một đơn vị lãnh thổ ( đơn vị hành chính) người ta dùng phương pháp

A. Kí hiệu B. Khoanh vùng

C. Chấm điểm D. Bản đồ - biểu đồ

PA : D

Câu 113: ĐL1002CBH : Thể hiện hướng gió, dòng biển, luồng di cư với tốc độ, khối lượng

khác nhau, đó là phương pháp

A. Chấm điểm B. Kí hiệu

C. Kí hiệu đường chuyển động D. Khoanh vùng

PA : C

30

Câu 114: ĐL1002CBH : Thể hiện các đối tượng, các điểm dân cư, các hải cảng, các sân bay,

các mỏ khoáng sản…Đó là cách thể hiện của phương pháp

A. Kí hiệu B. Chấm điểm

C. Đường đẳng trị D. Bản đồ biểu đồ

PA :

Câu 115: ĐL1002CBH : Các đối tượng không phân bố trên khắp lãnh thổ mà chỉ phân bố ở

những khu vực nhất định thì dùng phương pháp biểu hiện trên bản đồ là

A. Phương pháp chấm điểm B. Phương pháp bản đồ - biểu đồ

C. Phương pháp kí hiệu D. Phương pháp khoanh vùng

PA : D

Câu 116: ĐL1002CBV : Thể hiện trên bản đồ vùng có nhiều sắt, than đá, thân nâu thì dùng

dạng kí hiệu :

A. Tượng hình B. Kí hiệu chữ

C. Kí hiệu hình học D. Kí hiệu chữ & kí hiệu hình học

PA : C

Câu 117: ĐL1002CBH : Phương pháp chấm điểm nhằm mục đích:

A. Phân biệt các vùng khác nhau trên bản đồ

B. Biểu hiện sự phân bố không đều của các đối tượng địa lý trên bản đồ

C. Biểu diễn sự di chuyển của các đối tượng địa lý

D. Biểu diễn qui mô & phân bố của các hiện tượng địa lí

PA : B

Câu 118: ĐL1003CBV : Một quốc gia chạy dài theo kinh tuyến nằm giữa vĩ độ 30 B và

43  B. Vậy quốc gia đó nằm trên mấy vĩ tuyến ?

A. 12  B B. 13  B

31

C. 30  B D. 43  B

PA : B

Câu 119: ĐL1003CBH : Chiều dài cung 1  của kinh tuyến ở bất kì vĩ độ nào luôn:

A. Khác nhau B. Bằng nhau

C. Khác nhau ở vĩ độ Bắc D. Bằng nhau ở vĩ độ Nam

PA : B

Câu 120: ĐL1003CBV: 1km ngoài thực địa tương ứng với 1cm trên bản đồ có tỉ lệ là:

A. 1/100 000 B.1/1000 000

C. 1/10 000 D1/1000.

PA : A

Câu 121: ĐL1003CBV : Một bản đồ có tỉ lệ 1/2000 000. Vậy 1cm trên bản đồ tương ứng

với số km ngoài thực địa là :

B. 2 km B. 20 km

C. 200 km D. 2000 km

PA : B

Câu 122: ĐL1003CBV : Một quốc gia chạy dài 13 vĩ độ thì tương ứng với số km là

A. 1344,2 km B. 1344,3 km

C. 1444,3 km D. 1434,3 km

PA : C

Câu 123: ĐL1003CBV : Chiều dài cung 1  của các kinh tuyến ở bất kì vĩ độ nào trung bình

là:

A. 101,1 km B. 110,2 km

C. 111,1 km D. 112,2 km

PA : C

32

Câu 124: ĐL1003CBV : Muốn xác định hướng Bắc của bản đồ, phải căn cứ vào:

A. Hướng phía trên của tờ bản đồ

B. Dựa vào các đường kinh tuyến

C. Mũi tên chỉ hướng Bắc ở trên bản đồ

D. Ý B & C đúng

PA : D

Câu 125: ĐL1004CBH:Kí hiệu chữ thường dùng để thể hiện trên bản đồ các đối tượng địa lí

là : A. Rừng nhiệt đới, rừng ôn đới

B. Than nâu, than đá

C. Vàng, Chì, Nhôm

D. Vùng chăn nuôi, vùng trồng cà phê

Câu 126 : ĐL1004CBV: Để vẽ tương đối chính xác một quốc gia ở vùng ven vĩ tuyến 30  ,

người ta dùng phép chiếu đồ:

A. Phương vị đứng B. Phương vị ngang

C. Hình trụ đứng D. Hình nón đứng

PA : D

Câu 127: ĐL1004CBV : Để vẽ 1 quốc gia có diện tích nhỏ và lãnh thổ cân đối, phép chiếu

đồ hợp nhất là:

A. Hình nón B. Hình trụ

C. Phương vị nghiêng D. Phương vị ngang

PA : C

Câu 128: ĐL1004CBH : Thể hiện trên bản đồ vùng có nhiều sắt, than đá, than nâu thì dùng

dạng :

A. Kí hiệu chữ B. Kí hiệu hình học

C. Kí hiệu tượng hình D. Kí hiệu chữ và kí hiệu hình học 33

PA : B

Câu 129. ĐL1004CBH : Bản đồ biểu đồ là:

A. Bản đồ có vẽ nhiều biểu đồ.

B. Bản đồ sử dụng biểu đồ để làm ký hiệu

C. Dùng biểu đồ thay thế cho bản đồ

D. Bản đồ địa lý kinh tế có sử dụng nhiều số liệu thống kê.

PA : B

Câu 130: ĐL1004CBH : Để biểu diễn độ cao, khí áp, người ta dùng phương pháp

A. Phương pháp kí hiệu theo đường

B. Phương pháp đường chuyển động

C. Phương pháp đường đẳng trị

D. Phương pháp khoanh vùng

PA : C

Câu 131: ĐL1005CBH : 1 km trên thực địa ứng với 1 cm trên bản đồ có tỉ lệ :

A. 1/100 000 B. 1/10 000

C. 1/1 000 000 D. 1/1 000

PA : A

Câu 132: ĐL1005CBH : Phương pháp chiếu đồ hình nón đứng thường được dùng để vẽ

nhiều quốc gia ở vùng:

A. Xích đạo B. Chí tuyến

C. Cực Bắc D. Cực Nam

PA : B

Câu 133: ĐL1005CBV : Bản đồ nào dưới đây không được dùng trong việc trình bày và giải

thích chế độ nước của một con sông :

34

A. Bản đồ khí hậu B. Bản đồ địa chất

C. Bản đồ địa hình D. Bản đồ thổ nhưỡng

PA : D

Câu 134: ĐL1005CBV Phép chiếu đồ không thể vẽ được một cách tương đối chính xác các

vùng ở 2 cực là:

A. Phương vị đứng B. Phương vị nghiêng

C. Hình trụ đứng D. Hình nón đứng

PA : C

Câu 135: ĐL1005CBH Phương pháp kí hiệu đường chuyển động khác với các phương pháp

khác ở điểm là:

A. Cho biết diện tích phân bố của đối tượng riêng lẻ .

Cho biết số lượng của đối tượng riêng lẻ . B.

Cho biết cơ cấu của đối tượng riêng lẻ. C.

D. Cho biết sự di chuyển của các hiện tượng địa lí.

PA : D

Câu 136: ĐL1005CBH Để thể hiện cơ cấu của một hiện tượng địa lí ,thường sử dụng

phương pháp :

A. Chấm điểm . B. Bản đồ-biểu đồ.

C. Vùng phân bố D. Đường đẳng trị.

PA : B

Câu 137: ĐL1005CBH Phương pháp chấm điểm không dùng trong biểu hiện đối tượng là: :

A. Phân bố dân cư. . B. Phân bố cây trồng .

C. Các trung tâm công nghiệp D. Phân bố gia súc..

PA : C

35

Câu 138 : ĐL1006CBN : Có mấy hành trình trong hệ mặt trời

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

PA : C

Câu 139: ĐL1006CBN : Khoảng cách trung bình từ Trái đất đến mặt trời là:

A. 149,6 triệu km B. 194,6 triệu km

C. 164,9 triệu km D. 146,9 triệu km

PA : A

Câu 140: ĐL1006CBN : Kinh tuyến được chọn làm kinh tuyến đường chuyển ngày quốc tế

A. Kinh tuyến 180  đi qua Thái Bình Dương

Kinh tuyến 170  đi qua Đại Tây Dương B.

Kinh tuyến 160  đi qua Ấn Độ Dương C.

D. Kinh tuyến 0  đi qua Luân Đôn (Anh)

PA : A

Câu 141: ĐL1006CBN : Cùng một lúc Trái Đất tham gia mấy chuyển động :

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

PA : B

Câu 142: ĐL1006CBN : Kể từ Mặt trời, Trái Đất là hành tinh thứ mấy :

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

PA : B

Câu 143: ĐL1006CBH : Trái đất tự quay quanh trục theo hướng là

A. Từ Đông sang Tây B. Từ Tây sang Đông

C. Từ Tây Bắc xuống Đông Nam D. Từ Tây Nam lên Đông Bắc

PA : B

36

Câu 144: ĐL1006CBN : Trái đất tự quay quanh trục 1 vòng hết:

A. 24 h B. 23h 56’

C. 23h 48’ D. 24h 46’

PA : B

Câu 145: ĐL1006CBN : Khi chuyển động trên quỹ đạo, trục trái đất nghiêng không đổi

hướng so với mặt mặt phẳng 1 góc là

A. 36  63’ B. 66  33’

C. 33  66’ D. 63  36’

PA : B

Câu 146: ĐL1006CBH : Khoảng cách mỗi múi giờ rộng:

A. 5  Kinh tuyến B. 10  Kinh tuyến

C. 15  Kinh tuyến D. 20  Kinh Tuyến

PA : C

Câu 147: ĐL1007CBV : Mỗi năm ở Hà Giang (23  22’) mặt trời sẽ :

A. Lên trên đỉnh 2 lần B. Lên trên đỉnh 1 lần

C. Không lên trên đỉnh D. Tùy từng năm

PA : A

Câu 148 : ĐL1007CBV : Trên trái đất, nơi không có sự chênh lệch giữa ngày và đêm là:

A. 2 cực B. Xích đạo

C. Chí tuyến Bắc D. Vòng cực

PA : B

Câu 149 : ĐL1007CBV : Trên trái đất, nơi mỗi năm chỉ có 1 ngày dài 24h là:

A. Xích đạo B. Vòng cực

37

C. Cực D. Chí tuyến

PA : B

Câu 150 : ĐL1007CBV : Ở vòng cực bắc ngày duy nhất dài 24h là:

A. 21/3 B. 22/6

C. 23/9 D. 22/12

PA : B

Câu 151 : ĐL1007CBV : Ở vòng cực nam ngày duy nhất dài 24h là:

A. 21/3 B. 22/6

C. 23/9 D. 22/12

PA : D

Câu 152: ĐL1007CBV : Điểm duy nhất dài 24h ở vòng cực là:

A. 21/3 B. 22/6

C. 23/9 D. 22/12

PA : D

Câu 153 : ĐL1007CBV : Đêm duy nhất dài 24h ở vòng cực nam là:

A. 21/3 B. 22/6

C. 23/9 D. 22/12

PA : B

Câu 154 : ĐL1007CBV : Bán cầu Bắc sẽ nhận được nhiều nhiệt nhất vào ngày

A. 21/3 B. 22/6

C. 23/9 D. 22/12

PA : B

Câu 155: ĐL1007CBV : Ở Hà Giang, ngày dài nhất là:

38

B. 22/6 A. 21/3

D. 22/12 C. 23/9

PA : B

Câu 156 : ĐL1008CBV : Đi từ Đông sang Tây qua kinh tuyến 180  thì :

A. + 1 ngày lịch B. – 1 ngày lịch

C. Không đổi D.  1 ngày lịch

PA : A

Câu 157 : ĐL1008CBV : Khi Hà nội (105  ) là 14h00’ thì Luân Đôn (0  ) sẽ là :

B. 1h00 A. 7h00

D. 14h00 C. 0h00

PA : A

Câu 158: ĐL1008CBV : Mỗi năm ở Hà Giang (23  22’) mặt trời sẽ :

A. Lên trên đỉnh 2 lần B. Lên trên đỉnh 1 lần

C. Không lên trên đỉnh D. Tùy từng năm

PA : A

Câu 159 : ĐL1008CBV : Thành phố nào sau đây luôn luôn vào giữa trưa thấy Mặt trời ở

phía Nam

A. Hà Nội (21  B) B. Băng Cốc (10  B)

C. Bắc Kinh (40  B) D. Xít-nây (30  N)

PA : C

Câu 160 : ĐL1008CBV : Đi từ Đông sang Tây qua kinh tuyến 180  thì :

A. + 1 ngày lịch B. – 1 ngày lịch

C. Không đổi D.  1 ngày lịch

39

PA : A

Câu 161: ĐL1008CBV : Khi Hà nội (105  ) là 14h00’ thì Luân Đôn (0  ) sẽ là :

A. 7h00 B. 1h00

C. 0h00 D. 14h00

PA : A

Câu 162: ĐL1008CBN : Chuyển động biểu kiến của mặt trời là do:

A. Quỹ đạo của trái đất có hình elip mà mặt trời nằm ở vị trí tiêu điểm

B. Khi di động trên quỹ đạo, trục trái đất nghiêng & không đổi hướng

C. Vận tốc của trái đất không đều khi chuyển động trên quỹ đạo

D. Tất cả các lí do trên

PA : B

Câu 163 : ĐL1008CBV : Từ xích đạo đi về 2 phía cực, chênh lệch giữa ngày và đêm

A. Càng giảm B. Càng tăng

C. Tùy theo mỗi nửa cầu D. Tùy mùa

PA : B

Câu 164 : ĐL1008CBH : Có 2 ngày mọi điểm trên trái đất có ngày & đêm dài bằng nhau là:

A. 22/3 và 23/9 B. 21/3 và 22/6

C. 22/6 và 22/12 D. 21/3 và 23/9

PA : D

Câu 165: ĐL1008CBH : Có 2 ngày vào trong năm mà mặt trời mọc chính Đông hoặc chính

Tây

A. 23/9 và 22/12 B. 22/6 và 22/12

C. 21/3 và 22/6 D. 21/3 và 23/9

40

PA : D

Câu 166: ĐL1009CBN : Các lớp đá cấu tạo nên lớp vỏ trái đất theo thứ tự từ ngoài vào trong

là:

A. Bazan, Granit, Trầm tích

B. Bazan, Trầm tích, Granit

C. Trầm tích, Granit, Bazan

D. Granit, Bazan, Trầm tích

PA : C

Câu 167: ĐL1009CBN : Trạng thái vật chất của lớp Manti là:

A. Rắn lỏng

B. Quánh dẻo

C. Rắn ở lớp Manti trên

D. Quánh dẻo ở lớp Manti trên, rắn ở lớp Manti dưới

PA : D

Câu 168 : ĐL1009CBN : Dưới lớp vỏ trái đất là lớp Manti có độ sâu đến

A. 2800 km B. 2800 km

C. 2900 km D. 2900 km

PA : C

Câu 169 : ĐL1009CBN : So với trái đất thì lớp Manti chiếm khoảng :

A. 65% Thể tích và 75% khối lượng trái đất

B. 70% Thể tích và 72% khối lượng trái đất

C. 80% Thể tích và 68,5% khối lượng trái đất

D. 78,5% Thẻ tích và 70% khối lượng trái đất

PA : C

41

Câu 170 : ĐL1009CBN : Nhân trong của trái đất vật chất ở trạng thái :

A. Quánh dẻo B. Rắn

C. Lỏng và quánh dẻo D. Lỏng

PA : B

Câu 171 : ĐL1009CBN : Thạch quyển bao gồm các lớp nào :

A. Vỏ lục địa và vỏ địa dương B. Vỏ trái đất và lớp vỏ Manti

C. Vỏ đại dương và lớp Manti trên D. Vỏ trái đất và lớp Manti trên

PA : D

Câu 172 : ĐL1009CBN : Màng kiến tạo nào không có lục địa :

A. Màng Thái Bình Dương B. Màng Bắc Mĩ

C. Màng Nam Mĩ D. Màng Nam cực

PA : A

Câu 173: ĐL1009CBN : Hiện nay các màng kiến tạo :

A. Di chuyển tách xa B. Di chuyển gần nhau

C. Đứng yên D. Di chuyển gần nhau và tách xa

PA : D

Câu 174 : ĐL1009CBN : Vỏ trái đất được cấu tạp bằng những vật chất :

A. Cứng, rắn B. Mềm

C. Cứng, mềm D. Rắn, mềm

PA : A

Câu 175 : ĐL1009CBN : Lớp nhân trái đất dó độ dày :

A. 3470 km B. 4370 km

C. 3740 km D. 3407 km

42

PA : A

Câu 176 : ĐL1009CBN : Thạch quyển có bao nhiêu màng kiến tạo lớn :

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

PA : C

Câu 177 : ĐL1009CBN : Lớp chiếm thể tích và khối lượnglớn nhất của trái đất là:

A. Lớp vỏ đá B. Lớp nhân

C. Lớp bao man tô D. Không thể xác định được

PA : B

Câu 178: ĐL1009CBN (0,5 điểm) Thạch quyển dùng để chỉ:

A. Lớp vỏ trái đất

B. Lớp vỏ trái đất và phần trên của lớp bao Manti

C. Lớp vỏ trái đất và lớp bao Man ti

D. Lớp thổ nhưỡng tơi xốp trên bề mặt trái đất

PA : B

Câu 179 : ĐL1009CBN : Những kim loại nặng như Niken (Ni), Sắt (Fe) là thành phần chủ

yếu của lớp:

A. Lớp vỏ trái đất B. Lớp Manti

C. Lớp nhân trái đất D. Cả lớp vỏ & lớp Manti

PA : C

Câu 180 : ĐL1010CBN : Nội lực là lực sinh ra ở :

A. Bên ngòai trái đất B. Bên trong trái đất

C. Bên trong và bên ngòai trái đất D. Tất cả đều sai

PA : B

Câu 181: ĐL1010CBN : Hiện tượng uốn nép do vận động theo phương :

43

A. Nằm ngang B. Thẳng đứng

C. Nằm nghiêng D. Tất cả đều đúng

PA : A

Câu 182 : ĐL1010CBH Địa hào được hình thành do:

A. Các lớp đá có bộ phận trồi lên.

B. Các lớp đá có bộ phận sụt xuống.

C. Các lớp đá uốn thành nếp.

D. Các lớp đá bị nén ép.

PA : B

Câu 183 : ĐL1010CBN : Hẻm vực ,thung lũng được sinh ra từ kết quả của vận động :

A. Tạo núi. B. Uốn nếp.

C. Đứt gãy. D. Nội lực

PA : C

Câu 184 : ĐL1011CBH Tác động của ngoại lực được thể hiện ở các quá trình nào? (Theo thứ

tự) :

Phong hóa – Bóc mòn - Vận chuyển – Bội tụ E.

Bóc mòn – Vân chuyển – Bổi tụ - Phong hóa F.

G. Vận chuyển – Bồi tụ - Phong hóa – Bóc mòn

H. Phong hóa – Vận chuyển – Bồi tụ - Bóc mòn

PA : A

Câu 185: ĐL1011CBH : Bước đầu của quá trình tác động ngoại lực là :

A. Vận chuyển B. Phong hóa C. Bóc mòn D. Bồi tụ

PA : B

Câu 175 : ĐL1011CBH : Phong hóa lí học diễn ra mạnh mẽ nhất ở miền nào :

44

A. Miền nhiệt đới ẩm B. Miền cận xích đạo

C. Miền địa cực và sa mạc D. Ý A và B đúng

PA : C

Câu 186 : ĐL1011CBH : Không làm thay đổi thành phần của đá là :

A. Phong hóa Hóa học B. Phong hóa Sinh học

C. Phong hóa Vật lí D. Phong hóa Hóa học và Sinh học

PA : C

Câu 187 : ĐL1011CBN : Bóc mòn gồm có các hình thức khác nhau như :

A. Xâm thực, thổi mòn, mài mòn

B. Xâm thực, vận chuyển, bồi tụ

C. Mài mòn, bồi tụ, xâm thực

D. Thối mòn, bồi tụ, vận chuyển

PA : A

Câu 188 : ĐL1011CBN : Quá trình bóc mòn của nước chảy được gọi là :

A. Xâm thực B. Mài mòn C. Thổi mòn D. Bồi tụ

PA : A

Câu 189 : ĐL1011CBN : Chiều dài cung 1  của các kinh tuyến ở bất kì vĩ độ nào trung bình

là :

A. 101,1 km B. 110,2 km

C. 111,1 km D. 112,2 km

PA : C

Câu 190: ĐL1011CBH : Đồng bằng châu thổ là dạng địa hình được hình thành bới quá trình:

A. Xâm thực B. Tích tụ

45

C. Bào mòn D. Vận chuyển vật liệu xâm thực

PA : B

Câu 191: ĐL1011CBH : Dạng địa hình nào sau đây không phải do dòng chảy thường xuyên

tạo thành ?

A. Thung lũng sông, suối B. Bãi bồi

C. Đồng bằng phù sa D. Khe rãnh xói mòn

PA : D

Câu 192: ĐL1011CBH : Dạng địa hình nào sau đây không phải do gió thổi mòn, mài mòn

toạ thành ?

A. Các bề mặt đá mài nhẵn B. Các bề mặt đá rỗ tổ ong

C. Những ngọn đá sót hình nấm D. Đụn cát ở bở biển

PA : D

Câu 193: ĐL1011CBH : Dạng địa hình nào dưới đây do sóng biển tạo nên ?

A. Tam giác châu B. Cồn cát ở bờ biển

C. Bãi biển D. Hoang mạc cát

PA : C

Câu 194: ĐL1011CBH : Địa hình phi-o là sản phẩm của :

A. Tác động của nước B. Tác động của sóng biển

C. Tác động của gió D. Tác động của băng hà

PA : D

Câu 195 : ĐL1012CBN Sự hình thành các dãy núi cao như Hymalaya, Andes là kết quả của

hiện tượng:

A. Xô vào nhau cảu hai mảng lục địa

B. Tách rời nhau của hai mảng lục địa

46

C. Đứt gãy của mảng lục địa & đại dương

D. Trượt lên nhau của các mảng

PA : A

Câu 196 : ĐL1013CBN : Người ta chia khí quyển thành mấy tầng :

4 B. 5 C. 6 D. 7

PA : B

Câu 197 : ĐL1013CBN : Tầng nào của khí quyển ở sát mặt đất ?

A. Tầng bình lưu B. Tầng đối lưu C. Tầng nhiệt D. Tầng giữa

PA : B

Câu 198 : ĐL1013CBN : Tầng đối lưu chiếm bao nhiêu % khối lượng không khí của khí

quyển

A. 70% B. 75% C. 80% D. 83%

PA : C

Câu 199: ĐL1013CBN : Tầng đối lưu nằm trên bề mặt trái đất có chiều dày khác nhau :

A. Ở cực khoảng 8 km ở xích đạo 16 km

B. Ở cực khoảng 6 km ở xích đạo 10 km

C. Ở cực khoảng 14 km ở xích đạo 20 km

D. Các ý trên sai

PA : A

Câu 200 : ĐL1013CBN : Lớp Ôzôn tập trung chủ yếu ở tầng nào?

A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu

C. Tầng giữa D. Tầng ngoài

PA : A

Câu 201 : ĐL1013CBN : Tầng nào của khí quyển chiếm 3/4 lượng hơi nước

47

A. Tầng bình lưu B. Tầng đối lưu

C. Tầng giữa D. Tầng ngoài

PA : B

Câu 202: ĐL1013CBN : Tầng khí quyển nào chứa nhiều i-on ĐL1001CBN ( âm hoặc

dương) có tác dụng phản hổi song vô tuyến điện từ mặt đất lên

A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu

C. Tầng giữa D. Tầng nhiệt

PA : D

Câu 203 : ĐL1013CBN : Ở tầng đối lưu, trung bình lên cao 100m, thì nhiệt độ :

A. Giảm 0,6 C B. Giảm 0,8 C C. Giảm 1 C D. Tăng 0,6 C

PA : A

Câu 204 : ĐL1013CBN : Trung bình khi xuống thấp 100m, thì nhiệt độ tăng 1 C là ở tầng

khí quyển nào?

A. Tầng giữa B. Tầng đối lưu

C. Tầng bình lưu D. Tầng nhiệt

PA : B

Câu 205 : ĐL1013CBH : Đặc điểm nào sau đây không phải của tầng đối lưu ?

A. Chiều dày không đồng nhất

B. Tập trung 80% không khí trong khí quyển

C. Tập trung ¾ hơi nước và các phần tử bụi, vi sinh vât, …

D. Tập trung phần lớn ôzôn

PA : D

Câu 206 : ĐL1013CBH : Lớp ôzôn có tác dụng :

A. Ngăn tia tử ngoại chiếu thẳng trực tiếp xuống Trái đất

48

B. Phản hồi làn sóng vô tuyến điện từ mặt đất truyền lên

C. Chống lại hiện tượng “hiệu ứng nhà kính” cho Trái đất

D. Góp phần tạo nên các hiện tượng thời tiết

PA : A

Câu 207: ĐL1013CBH : Khu vực có nhiệt độ cao nhất trên bề mặt Trái đất, ở:

A. Xích đạo B. Chí tuyến

C. Lục địa ở chí tuyến D. Lục địa ở Xích đạo

PA : C

Câu 208 : ĐL1014CBH : Nhiệt độ tăng, không khí nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp giảm. Đó là

khí áp thay đổi

A. Theo độ cao B. Theo nhiệt độ

C. Theo độ ẩm D. Theo nhiệt độ và độ ẩm

PA : B

Câu 209 : ĐL1014CBH : Khí áp giảm, thì không khí chứa hơi nước như thế nào?

A. Nhiều hơi nước B. Ít hơi nước

C. Hơi nước trung bình D. Tùy thuộc hơi nước bốc hơi

PA :A

Câu 210 : ĐL1014CBN : Không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp như thế nào?

A. Tăng B. Giảm

C. Trung bình D. Tăng hoặc giảm

PA :B

Câu 211 : ĐL1014CBV : Khi gió lên cao 1200m. Thì nhiệt độ không khí giảm bao nhiêu độ

A. -6,8 C B. -7 C C. -7,2 C D. -7,4 C

49

PA : C

Câu 122 : ĐL1014CBV : Khi gió xuống thấp 800m thì nhiệt độ không khí là

A. -7,8 C B. +7,8 C C. +8 C D. -8 C

PA : C

Câu 213 : ĐL1014CBN : Frông ôn đới là diện khí ngăn cách giữa hai khối khí

A. Cực & ôn đới B. Chí tuyến & xích đạo

C. Ôn đới & chí tuyến D. Ôn đới & xích đạo

PA : C

Câu 214 : ĐL1014CBN : Frông địa cực là diện khí ngăn cách giữa hai khối khí

A. Cực & ôn đới B. Chí tuyến & xích đạo

C. Ôn đới & chí tuyến D. Ôn đới & xích đạo

PA : A

Câu 215: DL1016CBB

Từ xích đạo về cực thứ tự đầy đủ các đới khí hậu của Trái Đất là:

A. Đới khí hậu cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo.

B. Đới khí hậu cực, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.

C. Đới khí hậu xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, cận cực, cực.

D. Đới khí hậu xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực.

PA: C

Câu 216: DL1016CBB

Từ xích đạo về cực Trái Đất tổng cộng có mấy đới khí hậu:

A. 7 đới.

B. 11 đới.

50

C. 13 đới.

D. 8 đới.

PA: A

Câu 217: DL1016CBH

Mùa đông ấm và có mưa, mùa hạ khô nóng là đặc điểm của kiểu khí hậu nào:

A. Nhiệt đới gió mùa.

B. Ôn đới lục địa.

C. Ôn đới hải dương.

D. Cận nhiệt Địa Trung hải.

PA: D

Câu 218: DL1016CBH

Trong các kiểu khí hậu sau thì kiểu khí hậu có nhiệt độ tháng lạnh nhất thấp nhất là:

A. Nhiệt đới gió mùa.

B. Ôn đới lục địa.

C. Ôn đới hải dương.

D. Cận nhiệt Địa Trung hải.

PA: B

Câu 219: DL1016CBH

Trong các kiểu khí hậu sau kiểu khí hậu có tổng lượng mưa cả năm lớn nhất là:

A. Nhiệt đới gió mùa.

B. Ôn đới lục địa.

C. Ôn đới hải dương.

D. Cận nhiệt Địa Trung hải.

51

PA: A

Câu 220: DL1016CBV

Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu cận nhiệt Địa Trung hải khác nhau cơ bản là ở:

A. Biên độ nhiệt năm.

B. Chế độ nhiệt.

C. Chế độ mưa.

D. Tổng lượng mưa cả năm.

PA: D

Câu 221: DL1016CBV

Kiểu khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa tương đương nhau ở:

A. Biên độ nhiệt năm.

B. Nhiệt độ tháng nóng nhất.

C. Nhiệt độ tháng lạnh nhất.

D. Tổng lượng mưa cả năm.

PA: B

Câu 222: DL1017CBB

Các thành phần của thuỷ quyển bao gồm:

A. Nước trong các biển, đại dương.

B. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển.

C. Nước trong các biển, đại dương, sông ngòi, hồ đầm, nước ngầm, băng tuyết.

D. Sông ngòi, hồ đầm, nước ngầm, băng tuyết.

PA: B

Câu 223: DL1017CBB

52

Vòng tuần hoàn lớn của nước diễn ra như thế nào:

A. Nước trong các biển, đại dương bốc hơi, ngưng tụ thành mây, mưa rơi trên biển.

B. Nước trong các biển, đại dương bốc hơi, ngưng tụ thành mây, gió đưa mây vào lục địa,

mưa trên lục địa tạo thành sông đưa nước ra biển.

C. Nước trong các biển, đại dương bốc hơi, ngưng tụ thành mây, gió đưa mây vào lục địa,

mưa trên lục địa tạo thành băng tuyết, sông ngòi, rồi lại chảy về biển.

D. Nước trong các biển, đại dương bốc hơi, ngưng tụ thành mây, gió đưa mây vào đất liền,

mưa rơi xuống lục địa tạo thành băng tuyết, sông ngòi, hồ đầm và nước ngầm, tất cả rồi lại

quay về biển.

PA: D

Câu 224: DL1017CBH

Ở miền khí hậu nóng hoặc những nơi địa hình thấp của khu vực khí hậu ôn đới, chế độ nước

sông phụ thuộc chủ yếu vào:

A. Chế độ mưa.

B. Băng tuyết.

C. Nước ngầm.

D. Cả 3 ý đều đúng.

PA: A

Câu 225: DL1017CBV

Sông I-ê-nit-xây chảy ở miền ôn đới lạnh nên nước sông lên cao nhất là vào:

A. Mùa hạ.

B. Mùa thu.

C. Mùa xuân.

D. Mùa mưa.

PA: C

53

Câu 226: DL1017CBH

Nhân tố góp phần điều hoà chế độ nước sông là:

A. Địa thế, hình dạng hệ thống sông.

B. Lớp phủ thực vật.

C. Hồ, đầm.

D. Tất cả đều đúng.

PA: D

Câu 227: DL1017CBB

Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là:

A. Sông Nin.

B. Sông A-ma-dôn.

C. Sông I-ê-nit-xây.

D. Sông Mê-công.

PA: B

Câu 228: DL1017CBV

Do hoàn toàn nằm trong miền khí hậu xích đạo nên sông A-ma-dôn có:

A. Lưu lượng lớn nhất.

B. Chiều dài lớn nhất.

C. Diện tích lưu vực lớn nhất.

D. Tốc độ dòng chảy mạnh nhất.

PA: A

Câu 229: DL1017CBH

Nét đặc biệt của sông Nin về chế độ nước là:

54

A. Sông chỉ có 2 phụ lưu là Nin Trắng và Nin Xanh.

B. Từ Khác-tum trở về hạ lưu thì lượng dòng chảy ngày càng giảm.

C. Sông bắt nguồn từ vùng khí hậu xích đạo.

D. Từ biên giới Aicập sông không được nhận thêm phụ lưu nào nữa.

PA: B

Câu 230: DL1017CBV

Chế độ lũ của sông Cửu Long điều hoà hơn chế độ lũ của sông Hồng là do:

A. Địa thế và hình dạng hệ thống sông.

B. Có sự điều hoà mực nước của Biển Hồ.

C. Có nhiều cửa sông để thoát lũ.

D. Tất cả đều đúng.

PA: D

Câu 231: DL1018CBB

Đặc điểm nào sau đây không đúng với sóng thần:

A. Nguyên nhân chủ yếu là do gió, gió càng mạnh thì sóng càng to.

B. Sóng có chiều cao khoảng 20-40m.

C. Tốc độ truyền ngang của sóng có thể đạt tới 400-800 km/h.

D. Nguyên nhân chủ yếu là do động đất hoặc núi lửa phun ngầm dưới đáy biển.

PA: A

Câu 232: DL1018CBB

Dòng biển nóng có hướng chảy:

A. Từ xích đạo về phía cực.

B. Từ cực về phía xích đạo.

55

C. Từ vĩ độ cao đến các vĩ độ thấp.

D. Xuất phát từ các vùng có gió mùa.

PA: A

Câu 233: DL1018CBB

Dòng biển lạnh có hướng chảy:

A. Từ xích đạo về phía cực.

B. Từ cực về phía xích đạo.

C. Từ vùng vĩ độ thấp về vùng vĩ độ cao.

D. Tất cả đều đúng.

PA: B

Câu 234: DL1018CBH

Trong một chu kỳ tuần trăng, các kỳ triều kém xảy ra khi ở Trái Đất nhìn thấy Mặt

Trăng:

A. Trăng tròn.

B. Trăng lưỡi liềm.

C. Trăng khuyết.

D. Không trăng.

PA: C

Câu 235: DL1018CBH

Thuỷ triều lên cao nhất khi:

A. Mặt Trăng ở giữa Trái Đất và Mặt trời.

B. Trái Đất ở giữa Mặt Trăng và Mặt Trời.

C. Trái Đất ở vị trí vuông góc với Mặt Trăng và Mặt Trời.

56

D. Mặt Trăng ở vị trí thẳng hàng với Trái Đất và Mặt Trời.

PA: D

Câu 236: DL1018CBV

Đặc điểm nào dưới đây không phải là của dòng biển lạnh:

A. Phát sinh ở hai bên xích đạo chảy về hướng tây.

B. Xuất phát ở khoảng vĩ tuyến 300-400 chảy về phía xích đạo.

C. Xuất phát từ vùng cực chảy về phía xích đạo.

D. Men theo bờ đông các lục địa chảy từ cực về phía xích đạo.

PA: A

Câu 237: DL1018CBV

Đặc điểm nào sau đây không đúng với quy luật của các dòng biển:

A. Vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biển đổi chiều theo mùa.

B. Dòng biển lạnh và nóng đối xứng nhau qua bờ các đại dương.

C. Các dòng biển tạo thành các vòng hoàn lưu giống nhau ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam.

D. Các dòng biển nóng thường phát sinh hai bên xích đạo, chảy về hướng tây, gặp lục địa

chuyển hướng chảy về phía cực.

PA: C

Câu 238: DL1018CBV

Do ảnh hưởng của dòng biển nóng, nơi có khí hậu ấm áp, mưa nhiều là:

A. Bờ đông lục địa ở vùng chí tuyến.

B. Bờ tây lục địa ở vùng chí tuyến.

C. Bờ đông lục địa ở vùng ôn đới.

D. B và C đúng.

PA: A

57

Câu 239: DL1019CBB

Thổ nhưỡng là:

A. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa.

B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa có khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất

dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển.

C. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, nơi tiếp xúc với khí quyển, sinh quyển.

D. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa có khả năng cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết

cho thực vật sinh trưởng và phát triển.

PA: B

Câu 240: DL1019CBB

Trong quá trình hình thành đất, nhân tố cung cấp vật chất vô cơ cho đất, quyết

định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất là:

A. Đá mẹ.

B. Thực vật.

C. Địa hình.

D. Con người.

PA: A

Câu 241: DL1019CBB

Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong quá trình hình thành đất, nguồn cung cấp vật

chất hữu cơ cho đất chính là:

A. Đá mẹ.

B. Sinh vật.

C. Khí hậu.

D. Con người.

58

PA: B

Câu 242: DL1019CBH

Đặc điểm nào dưới đây không đúng với vai trò của khí hậu trong quá trình hình

thành đất:

A. Phá huỷ đá gốc cả về mặt vật lí và hoá học.

B. Ảnh hưởng đến sự hoà tan, rửa trôi hoặc tích tụ vật chất trong đất.

C. Ảnh hưởng gián tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua lớp phủ thực vật.

D. Làm cho đất dễ bị xói mòn, tầng đất mỏng.

PA: D

Câu 243: DL1019CBH

Vai trò của vi sinh vật trong quá trình hình thành đất thể hiện ở:

A. Cung cấp phần lớn vật chất hữu cơ cho đất.

B. Che phủ đất, hạn chế xói mòn đất.

C. Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.

D. Làm đất tơi xốp, thoáng khí.

PA: C

Câu 244: DL1019CBV

Đất có tuổi già nhất trên Trái Đất là ở vùng:

A. Nhiệt đới.

B. Cực đới.

C. Ôn đới.

D. Núi cao.

PA: A

59

Câu 245: DL1019CBV

Dưới tác động của khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, ở trung du và miền núi nước ta phổ

biến nhất là loại đất:

A. Feralit.

B. Laterit.

C. Đất mùn alit núi cao.

D. Đất badan.

PA: A

Câu 246: DL1020CBB

Giới hạn của sinh quyển:

A. Từ tầng ôdôn đến đáy đại dương và đáy lớp vỏ phong hoá trên lục địa.

B. Gồm tầng đối lưu, toàn bộ thuỷ quyển và phần trên của thạch quyển.

C. Gồm tầng đối lưu, toàn bộ thạch quyển và thuỷ quyển.

D. Gồm toàn bộ thuỷ quyển, thổ nhưỡng quyển và lớp vỏ phong hoá.

PA: A

Câu 247: DL1020CBB

Sinh quyển là:

A. Một quyển của Trái đất. trong đó có toàn bộ cây xanh sinh sống.

B. Một quyển của Trái đất, trong đó có các động vật và thực vật sinh sống.

C. Một quyển của Trái Đất, trong đó có toàn bộ sinh vật sinh sống.

D. Cả 3 ý đều đúng.

PA: C

Câu 248: DL1020CBH

60

Sự xuất hiện các vành đai thực vật theo vĩ độ và theo độ cao là do ảnh hưởng của

nhân tố:

A. Nhiệt độ.

B. Khí hậu.

C. Ánh sáng.

D. Độ ẩm.

PA: B

Câu 249: DL1020CBV

Miền núi có các vành đai thực vật theo độ cao phong phú nhất ở nước ta là ở:

A. Dãy Hoàng Liên sơn.

B. Dãy Trường sơn bắc.

C. Vùng Tây Nguyên.

D. Rừng Cúc Phương.

PA: A

Câu 250: DL1021CBH

Rừng lá kim phân bố ở kiểu khí hậu nào:

A. Ôn đới lục địa (lạnh).

B. Ôn đới lục địa (nửa khô hạn).

C. Ôn đới hải dương.

D. Cận cực lục địa.

PA: A

Câu 251: DL1021CBH

Đất pôtdôn xuất hiện dưới kiểu thảm thực vật nào:

61

A. Rừng lá kim.

B. Đài nguyên.

C. Rừng lá rộng.

D. Rừng hỗn hợp.

PA: A

Câu 252: DL1021CBH

Kiểu khí hậu ôn đới hải dương tương ứng với kiểu thảm thực vật chính nào:

A. Rừng lá kim.

B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.

C. Thảo nguyên.

D. Rừng và cây bụi lá cứng.

PA: B

Câu 256: DL1021CBH

Thảo nguyên ôn đới và đất đen xuất hiện ở kiểu khí hậu nào:

A. Ôn đới lục địa (lạnh)

B. Ôn đới hải dương.

C. Ôn đới lục địa (nửa khô hạn).

D. Cận nhiệt gió mùa.

PA: C

Câu 257: DL1021CBH

Rừng và cây bụi lá cứng là thảm thực vật đặc trưng ở kiểu khí hậu nào:

A. Cận nhiệt gió mùa.

B. Cận nhiệt Địa Trung hải.

62

C. Cận nhiệt lục địa.

D. Nhiệt đới lục địa.

PA: B

Câu 258: DL1021CBH

Xavan xuất hiện ở kiểu khí hậu nào:

A. Cận nhiệt Địa Trung Hải.

B. Cận nhiệt lục địa.

C. Nhiệt đới lục địa.

D. Nhiệt đới gió mùa.

PA: C

Câu 259: DL1021CBH

Feralit là loại đất đặc trưng của kiểu thảm thực vật nào:

A. Rừng nhiệt đới ẩm.

B. Rừng xích đạo.

C. Xavan.

D. A và B đúng.

PA: D

Câu 260: DL1021CBV

Đi từ cực về phía xích đạo sẽ gặp các kiểu thảm thực vật theo trật tự:

A. Đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, rừng nhiệt đới ẩm.

B. Đài nguyên, thảo nguyên, rừng lá kim, rừng nhiệt đới ẩm.

C. Thảo nguyên, rừng lá kim, rừng nhiệt đới ẩm, đài nguyên.

D. Thảo nguyên, rừng nhiệt đới ẩm, rừng lá kim, đài nguyên.

63

PA: A

Câu 261: DL1021CBV

Đi từ xích đạo về phía cực sẽ gặp các loại đất theo thứ tự:

A. Đất đài nguyên, đất pôtdôn, đất feralit

B. Đất đài nguyên, đất feralit, đất pôtdôn.

C. Đất feralit, đất đài nguyên, đất pôtdôn.

D. Đất feralit, đất pôtdôn, đất đài nguyên.

PA: D

Câu 262: DL1022CBV

Từ Hà Nội (210B) vào Thành phố Hồ Chí Minh (100B) ta có:

A. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt năm giảm.

B. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt năm giảm.

C. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt năm tăng.

D. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt năm tăng.

PA: A

Câu 263: DL1022CBV

Gió mùa mùa hè ở nước ta có nguồn gốc:

A. Tín phong Bắc bán cầu.

B. Tín phong Nam bán cầu

C. Gió biển.

D. Gió phơn.

PA: B

Câu 264: DL1022CBV

64

Gió Mậu dịch ở nước ta:

A. Chính là gió mùa đông bắc hoạt động vào mùa đông.

B. Không xuất hiện ở nước ta.

C. Chỉ hoạt động mạnh vào các mùa chuyển tiếp.

D. Tất cả đều sai.

PA: C

Câu 265: DL1023CBB

Lớp vỏ địa lý còn được gọi là:

A. Lớp vỏ cảnh quan.

B. Lớp vỏ Trái Đất.

C. Vỏ đá của Trái đất.

D. Tất cả đều đúng.

PA: A

Câu 266: DL1023CBH

Đặc điểm nào sau đây không phải là của lớp vỏ địa lý:

A. Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau.

B. Chiều dày khoảng 30-35 km.

C. Các quyển của Trái Đất (khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển, thổ nhưỡng quyển và sinh

quyển) xâm nhập và tác động lẫn nhau.

D. Giới hạn dưới đến tầng Manti trên.

PA: D

Câu 267: DL1023CBV

Những ví dụ nào dưới đây không phải là biểu hiện của quy luật thống nhất và

hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý:

65

A. Lượng mưa tăng lên làm tăng lưu lượng nước sông, tăng lượng phù sa, tốc độ dòng chảy

và mức độ xói lở đều theo hướng tăng cường.

B. Thảm thực vật bị phá huỷ, đất sẽ bị xói mòn, khí hậu bị biến đổi.

C. Khí hậu biến đổi từ khô hạn sang ẩm ướt sẽ làm thay đổi dòng chảy, tăng xói mòn, mặt

khác làm thực vật phát triển mạnh, quá trình phá huỷ đá và hình thành đất diễn ra nhanh hơn.

D. Càng về vĩ độ thấp, góc tới càng nhỏ, nhiệt độ càng thấp.

PA: D

Câu 268: DL1023CBH

Muốn khai thác kinh tế bất kì lãnh thổ nào đều cần phải:

A. Nghiên cứu kĩ về khí hậu, đất đai.

B. Nghiên cứu kĩ địa chất, địa hình.

C. Nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai, sinh vật.

D. Nghiên cứu kĩ càng và toàn diện điều kiện địa lý của lãnh thổ.

PA: D

Câu 269: DL1024CBH

Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và cảnh quan

địa lý theo:

A. Vĩ tuyến.

B. Vĩ độ.

C. Kinh độ.

D. A và B đúng.

PA: B

Câu 270: DL1024CBV

Đặc điểm nào dưới đây không phải là biểu hiện của quy luật địa đới:

66

A. Xuất hiện các vòng đai nhiệt trên Trái Đất.

B. Xuất hiện các đai khí áp và đới gió trên Trái Đất.

C. Xuất hiện các đới khí hậu trên Trái Đất.

D. Xuất hiện các vành đai đất và sinh vật theo độ cao.

PA: D.

Câu 271: DL1024CBH

Trên mỗi bán cầu, từ xích đạo về cực Trái Đất có các vòng đai nhiệt là:

A. Vòng đai nóng, vòng đai ôn hoà, vòng đai lạnh, vòng đai băng giá.

B. 2 vòng đai băng giá, 2 vòng đai lạnh, 2 vòng đai ôn hoà, vòng đai nóng.

C. Vòng đai nóng, 2 vòng đai ôn hoà, 2 vòng đai lạnh, 2 vòng đai băng giá.

D. Vòng đai băng giá, vòng đai lạnh, vòng đai ôn hoà, vòng đai nóng.

PA: A

Câu 272: DL1024CBH

Trên mỗi bán cầu, từ cực về xích đạo Trái Đất có các đai khí áp sau:

A. Áp cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp thấp xích đạo.

B. 2 đai áp cao cực, 2 đai áp thấp ôn đới, 2 đai áp cao chí tuyến, áp thấp xích đạo.

C. Áp thấp xích đạo, áp cao chí tuyến, áp thấp ôn đới, áp cao cực.

D. Áp thấp xích đạo, 2 áp cao chí tuyến, 2 áp thấp ôn đới, 2 áp cao cực.

PA: A

Câu 273: DL1024CBH

Trên mỗi bán cầu, từ xích đạo về cực Trái Đất có các đới gió sau:

A. Tín phong, gió Tây ôn đới, gió Đông cực.

B. Gió Đông cực, gió Tây ôn đới, Tín phong.

67

C. Gió Tây ôn đới, Tín phong, gió Đông cực.

D. Tín phong, gió Đông cực, gió Tây ôn đới.

PA: A

Câu 274: DL1025CBH

Nguyên nhân dẫn đến quy luật địa đới là:

A. Dạng hình cầu của Trái Đất làm bức xạ mặt trời thay đổi từ xích đạo về cực.

B. Liên quan đến nguồn năng lượng bên trong Trái Đất.

C. Do sự phân chia Trái Đất thành lục địa, đại dương và địa hình núi cao.

D. Tất cả đều đúng.

PA: A

Câu 275: DL1025CBH

Nguyên nhân của quy luật phi địa đới là:

A. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời theo vĩ độ.

B. Do góc nhập xạ nhỏ dần từ xích đạo về cực.

C. Do sự phân chia Trái Đất thành lục địa, đại dương và địa hình núi cao.

D. B và C đúng.

PA: C

Câu 276: DL1026CBB

Ý nào sau đây không đúng với tình hình phát triển dân số thế giới:

A. Thời gian tăng dân số thế giới gấp đôi ngày càng giảm xuống.

B. Thời gian để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người ngày càng giảm xuống.

C. Tỉ suất sinh thô của thế giới vẫn ở mức cao (21‰ - năm 2005).

D. Tỉ suất sinh thô giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là tương đương.

68

PA: D

Câu 277: DL1026CBV

Yếu tố cơ bản tác động khiến tỉ suất sinh của nước ta vẫn còn cao là:

A. Phong tục tập quán và tâm lý xã hội.

B. Chính sách dân số.

C. Trình độ dân trí.

D. Tôn giáo.

PA: A

Câu 278: DL1026CBB

Tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là do:

A. Sự phát triển kinh tế - xã hội.

B. Các tiến bộ y tế và khoa học kĩ thuật.

C. Các nhân tố kinh tế xã hội và thiên tai.

D. A và B đúng.

PA: D

Câu 279: DL1026CBH

Dân số sẽ giảm nếu như tỉ suất gia tăng dân số:

A. <0%

B. <1%

C. Xuất cư nhiều hơn nhập cư.

D. Gia tăng cơ học nhỏ.

PA: A

Câu 280: DL1026CBV

69

Nhóm nước gia tăng dân số tự nhiên đạt >3% (thời kì 2000-2005) là:

A. Hoa Kì, Ca-na-da, Bra-xin.

B. Trung Quốc, Ấn Độ.

C. Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma.

D. Xô-ma-li, Ma-li, Cộng hoà Công-gô.

PA: D

Câu 281: DL1026CBB

Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là:

A. Tỉ suất tăng dân số tự nhiên.

B. Tỉ suất tăng cơ học.

C. Tỉ suất gia tăng dân số.

D. Tỉ suất biến động dân số.

PA: A

Câu 282: DL1026CBV

Giả sử gia tăng dân số của Ấn Độ là 2%, dân số Ấn Độ năm 1998 là 975 triệu

người, năm 2000 dân số Ấn Độ sẽ là:

A. 994,5 triệu người.

B. 1014,4 triệu người.

C. 1034,7 triệu người

D. 1014 triệu người.

PA: B

Câu 283: DL1026CBH

Gia tăng dân số, thước đo phản ánh trung thực, đầy đủ tình hình biến động dân số

70

của vùng, quốc gia thể hiện bằng:

A. Tổng gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.

B. Chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư.

C. Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.

D. Số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.

PA: A

Câu 284: DL1026CBB

Dân số tăng nhanh ở các nước đang phát triển sẽ gây sức ép xấu đến các vấn đề:

A. Kinh tế.

B. Xã hội.

C. Môi trường.

D. Tất cả các vấn đề trên.

PA: D

Câu 285: DL1026CBH

Trong các số liệu về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các châu Á, Âu, Phi, Mỹ

Latinh năm 2005 dưới đây, tỉ suất gia tăng dân số của châu Âu là:

A. -0,1%

B. 1,3%

C. 1,6%

D. 2,3%

PA: A

Câu 286: DL1026CBH

Trong các số liệu về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các châu Á, Âu, Phi, Mỹ

71

Latinh năm 2005 dưới đây, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi là:

A. -0,1%

B. 1,3%

C. 1,6%

D. 2,3%

PA: D

Câu 287: DL1026CBH

Trong các số liệu về tuổi thọ trung bình của các châu Á, Âu, Phi, Mỹ Latinh năm

2005 dưới đây, tuổi thọ trung bình (nam/nữ) của châu Âu là:

A. 71/79

B. 66/69

C. 51/53

D. 69/75

PA: A

Câu 288: DL1026CBH

Trong các số liệu về tuổi thọ trung bình (nam/nữ) của các châu Á, Âu, Phi, Mỹ

Latinh năm 2005 dưới đây, tuổi thọ trung bình của châu Phi là:

A. 71/75

B. 66/69

C. 51/53

D. 69/75

PA: C

Câu 289: DL1027CBB

72

Thể hiện tổng hợp tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn

lao động của một quốc gia là ý nghĩa của:

A. Cơ cấu dân số theo giới.

B. Cơ cấu dân số theo tuổi.

C. Cơ cấu dân số theo lao động.

D. Cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế.

PA: B

Câu 290: DL1027CBH

Điểm nào sau đây không đúng với tháp dân số:

A. Là loại biểu đồ biểu diễn được cơ cấu dân số theo giới.

B. Là loại biểu đồ biểu diễn được cơ cấu dân số theo tuổi.

C. Là loại biểu đồ biểu diễn được cơ cấu dân số theo lao động.

D. Là loại biểu đồ biểu diễn được cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá.

PA: D

Câu 291: DL1027CBB

Cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ nhóm tuổi 0-14 trong tổng số dân chiếm:

A. <25%

B. >35%

C. >15%

D. >25%

PA: B

Câu 292: DL1027CBB

Cơ cấu dân số già, tỉ lệ nhóm tuổi 60 trở lên trong tổng số dân chiếm:

73

A. >15%

B. >25%

C. <10%

D. >10%

PA: A

Câu 293: DL1027CBV

Đối với việc phát triển kinh tế xã hội, cơ cấu dân số già gặp khó khăn:

A. Thiếu việc làm.

B. Thiếu hụt lao động trong tương lai.

C. Chi phí lớn cho giáo dục.

D. Dân số giảm.

PA: B

Câu 294: DL1027CBV

Đối với việc phát triển kinh tế xã hội, cơ cấu dân số trẻ có khó khăn:

A. Dân số tăng nhanh.

B. Dự trữ lao động lớn nhưng hiện tại thiếu lao động.

C. Chi phí lớn cho giáo dục.

D. Gánh nặng phúc lợi xã hội lớn về ytế và bảo hiểm xã hội.

PA: C

Câu 295: DL1027CBB

Tháp dân số kiểu mở rộng có đặc điểm:

A. Đáy tháp rộng, đỉnh tháp nhọn, các cạnh thoai thoải thể hiện tỉ suất sinh cao, dân số tăng

nhanh.

74

B. Tháp có dạng phình to ở giữa, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh thể hiện gia tăng dân số có

xu hướng giảm dần.

C. Tháp có dạng hẹp ở phần đáy mở rộng hơn ở phần đỉnh thể hiện tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ

trung bình cao, dân số ổn định.

D. Đáy tháp rộng, phần giữa và đỉnh thu hẹp thể hiện tỉ suất tử cao, tuổi thọ trung bình thấp,

gia tăng dân số chậm lại.

PA: A

Câu 296: DL1027CBB

Tháp dân số kiểu thu hẹp có đặc điểm:

A. Đáy tháp rộng, đỉnh tháp nhọn, các cạnh thoai thoải thể hiện tỉ suất sinh cao, dân số tăng

nhanh.

B. Tháp có dạng phình to ở giữa, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh thể hiện gia tăng dân số có

xu hướng giảm dần.

C. Tháp có dạng hẹp ở phần đáy mở rộng hơn ở phần đỉnh thể hiện tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ

trung bình cao, dân số ổn định.

D. Đáy tháp rộng, phần giữa và đỉnh thu hẹp thể hiện tỉ suất tử cao, tuổi thọ trung bình thấp,

gia tăng dân số chậm lại.

PA: B

Câu 297: DL1027CBB

Tháp dân số kiểu ổn định có đặc điểm:

A. Đáy tháp rộng, đỉnh tháp nhọn, các cạnh thoai thoải thể hiện tỉ suất sinh cao, dân số tăng

nhanh.

B. Tháp có dạng phình to ở giữa, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh thể hiện gia tăng dân số có

xu hướng giảm dần.

C. Tháp có dạng hẹp ở phần đáy mở rộng hơn ở phần đỉnh thể hiện tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ

trung bình cao, dân số ổn định cả về quy mô và cơ cấu.

75

D. Đáy tháp rộng, phần giữa và đỉnh thu hẹp thể hiện tỉ suất tử cao, tuổi thọ trung bình thấp,

gia tăng dân số chậm lại.

PA: C

Câu 298: DL1027CBB

Nguồn lao động là:

A. Dân số trong độ tuổi lao động.

B. Dân số trong độ tuổi lao động và có khả năng lao động.

C. Dân số hoạt động kinh tế gồm những người có việc làm ổn định, có việc làm tạm thời và

những người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.

D. Dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

PA: B

Câu 299: DL1027CBH

Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc

điểm:

A. Tỉ lệ lao động trong khu vực I là lớn nhất.

B. Tỉ lệ lao động trong khu vực III chiếm tuyệt đại bộ phận.

C. Tỉ lệ lao động trong cả 3 khu vực kinh tế là tương đương.

D. Tỉ lệ lao động trong khu vực II là nhiều nhất.

PA: B

Câu 300: DL1027CBV

Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của nước ta có đặc điểm:

A. Tỉ lệ lao động trong khu vực I là lớn nhất.

B. Tỉ lệ lao động trong khu vực II là lớn nhất.

C. Tỉ lệ lao động trong 3 khu vực kinh tế tương đương nhau.

76

D. Tỉ lệ lao động trong khu vực III chiếm tuyệt đại bộ phận.

PA: A

Câu 301: DL1027CBB

Tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ chiếm tới hơn 2/3 dân số hoạt động kinh tế là

đặc điểm của nhóm nước:

A. Phát triển.

B. Đang phát triển.

C. Công nghiệp mới.

D. NIC.

PA: A

Câu 302: DL1027CBB

Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá được xác định dựa vào chỉ tiêu nào:

A. Tỉ lệ biết chữ và số năm đi học trung bình của dân số.

B. Tỉ lệ biết chữ của dân số trên 15 tuổi và số năm đi học trung bình của dân số.

C. Tỉ lệ biết chữ và số năm đi học trung bình của dân số trên 25 tuổi.

D. Tỉ lệ biết chữ của dân số trên 15 tuổi và số năm đi học trung bình của dân số trên 25 tuổi.

PA: D

Câu 303: DL1028CBB

Nhân tố quyết định đến sự phân bố dân cư trên thế giới chính là:

A. Điều kiện tự nhiên.

B. Lịch sử khai phá.

C. Chuyển cư.

D. Trình độ kinh tế - xã hội.

77

PA: D

Câu 304: DL1028CBH

Đặc điểm nào không phải là của quần cư nông thôn:

A. Xuất hiện sớm.

B. Chức năng sản xuất nông nghiệp là chủ yếu.

C. Mật độ dân số thấp.

D. Tỉ trọng dân số có xu hướng tăng.

PA: D

Câu 305: DL1028CBH

Đặc điểm nào không phải là của quần cư đô thị:

A. Xuất hiện sớm.

B. Chức năng sản xuất phi nông nghiệp.

C. Mật độ dân số cao.

D. Tỉ trọng dân số có xu hướng tăng.

PA: A

Câu 306: DL1028CBB

Châu lục có tỉ lệ dân số lớn nhất trong dân số thế giới là:

A. Châu Á.

B. Châu Mỹ Latinh.

C. Châu Âu.

D. Châu Phi.

PA: A

Câu 307: DL1028CBB

78

Mật độ dân số cao nhất thuộc về châu lục:

A. Châu Âu.

B. Châu Á.

C. Châu Phi.

D. Châu Mỹ Latinh.

PA: B

Câu 308: DL1028CBB

Từ năm 1750 đến 2000 châu lục có tỉ trọng dân cư tăng nhanh nhất là:

A. Châu Đại dương.

B. Châu Mỹ.

C. Châu Phi.

D. Châu Á.

PA: B

Câu 309: DL1028CBH

Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hoá:

A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh.

B. Dân cư tập trung ở các thành phố lớn và cực lớn.

C. Lối sống đô thị ngày càng phổ biến rộng rãi.

D. Số dân đô thị ở các nước phát triển nhiều hơn ở các nước đang phát triển.

PA: D

Câu 310: DL1028CBV

Nếu quá trình đô thị hoá không phù hợp và cân đối với quá trình công nghiệp hoá

thì sẽ có ảnh hưởng gì đến phát triển kinh tế xã hội:

79

A. Ảnh hưởng đến tốc độ tăng trưởng kinh tế.

B. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. Làm chuyển dịch cơ cấu lao động.

D. Làm nảy sinh các hiện tượng tiêu cực trong đời sống kinh tế xã hội.

PA: D

Câu 311: DL1028CBV

Nếu quá trình đô thị hoá phù hợp và cân đối với quá trình công nghiệp hoá thì sẽ

có ảnh hưởng gì đến phát triển kinh tế xã hội:

A. Mất cân đối nhân lực giưa nông thôn và đô thị.

B. Thiếu việc làm ở đô thị.

C. Gây ô nhiễm môi trường đô thị.

D. Thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.

PA: D

Câu 312: DL1029CBB

Các khu vực dân cư thưa thớt trên thế giới là:

A. Bắc Mỹ, Bắc Á.

B. Tây Âu, Bắc Âu.

C. Trung Á, Đông Á.

D. Bắc Phi, Trung Mỹ.

PA: A

Câu 313: DL1029CBB

Các khu vực dân cư đông đúc trên thế giới là:

A. Châu Á gió mùa.

80

B. Châu Âu (kể cả Liên bang Nga).

C. Châu Phi.

D. Nam Mỹ.

PA: A

Câu 314: DL1029CBV

Nhân tố khiến cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn so với Đồng

bằng sông Cửu Long là:

A. Đất đai.

B. Khí hậu.

C. Lịch sử khai phá.

D. Tính chất nền sản xuất.

PA: C

Câu 315: DL1030CBV

Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình dân số các nước đang phát triển:

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.

B. Tỉ lệ dân số thành thị thấp.

C. Tỉ lệ dân số lao động trong ngành nông lâm ngư nghiệp lớn.

D. Số năm đi học trung bình của dân số trên 25 tuổi là 7,3 năm.

PA: D

Câu 316: DL1030CBV

Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình dân số các nước phát triển:

A. Tỉ suất sinh rất thấp.

B. Tỉ suất tử thấp hơn mức trung bình của thế giới.

81

C. Tỉ lệ dân cư thành thị rất cao.

D. Tỉ lệ dân số lao động trong ngành dịch vụ rất cao.

PA: B

Câu 317: DL1030CBV

Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình dân số nước ta:

A. Tỉ lệ dân số thành thị còn thấp.

B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên vẫn cao hơn mức trung bình của thế giới.

C. Tỉ lệ biết chữ tương đương với chỉ tiêu của các nước phát triển.

D. Số năm đi học trung bình tương đương với chỉ tiêu của các nước đang phát triển.

PA: D

Câu 318: ĐL1001CBB

Bản đồ địa lí là:

a. Hệ thống kinh vĩ tuyến được xây dựng để chuyển hình ảnh Trái đất từ mặt cầu sang

mặt phẳng

b. Hình vẽ thu nhỏ các hiện tượng của bề mặt Trái Đất để dễ sử dụng

c. Hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất trên một mặt phẳng

d. Hình ảnh Trái Đất đã được thu nhỏ theo một tỉ lệ nhất định

ĐA: c

Câu 319:ĐL1001CBB

Phép chiếu đồ là:

a. Việc đo đạc tính toán để xây dựng mạng lưới kinh vĩ tuyến.

b. Cánh biểu diễn mặt cong của Trái Đất lên một mặt phẳng một cách tương đối chính

xác.

c. Phương pháp hình học nhằm thu nhỏ Trái Đất.

82

d. Phương pháp thực hiện một bản đồ địa lí.

ĐA: b

Câu 320: ĐL1001CBB

Trong phép chiếu phương vị đứng mặt phẳng của giấy vẽ sẽ tiếp xúc với mặt cầu ở:

Xích đạo c. Bắc cực a.

Nam cực d. Cực b.

ĐA: d

Câu 321: ĐL1001CBB

Trong phép chiếu phương vị đứng các kinh tuyến sẽ là:

Các vòng tròn đồng tâm. a.

Các đường thẳng hoặc đường cong b.

Các đoạn thẳng đồng quy c.

Các đoạn thẳng song song d.

ĐA: c

Câu 322: ĐL1001CBB

Khi mặt phẳng của giấy vẽ tiếp xúc với địa cầu ở Chí tuyến Bắc ta có phép chiếu:

Phương vị đứng c. Phương vị nghiêng a.

Phương vị ngang d. Hình nón b.

ĐA: c

Câu 323: ĐL1001CBH

Khi mặt phẳng của giấy vẽ tiếp xúc với địa cầu ở cực Bắc thì các kinh tuyến từ tâm đồng quy

sẽ toả ra theo hướng:

Bắc c. Đông và Tây a.

Nam d. Mọi hướng b.

83

ĐA: b

Câu 324: ĐL1001CBH

Trong phép chiếu phương vị đứng những vùng không thể vẽ được là:

a. Hai cực c. Xích đạo

b. Những vùng nằm cách xa hai cực d. Tất cả các vùng đều vẽ được

ĐA: b

Câu 325: ĐL1001CBH

Các kinh tuyến là những đường thẳng song song, các vĩ tuyến là những đường ngang song

song. Đó là kết quả của phép chiếu:

a. Hình trụ đứng c. Phương vị đứng

b. Hình trụ d, Phương vị ngang

ĐA: a

Câu 326: ĐL1001CBH

Để vẽ tương đối chính xác một quốc gia ở vùng ven vĩ tuyến 300 người ta dùng phép chiếu

đồ:

a. Phương vị thẳng c. Hình trụ đứng

b. Phương vị ngang d. Hình nón đứng

ĐA: d

Câu 327: ĐL1001CBH

Trong phép chiếu hình nón đứng độ chính xác sẽ thay đổi theo:

a. Độ vĩ càng lớn thì độ chính xác càng giảm

b. Độ vĩ càng nhỏ thì độ chính xác càng giảm

c. Độ chính xác càng giảm theo cả hai chiều kể từ vĩ tuyến tiếp xúc

d. Độ chính xác càng tăng theo cả hai chiều kể từ vĩ tuyến tiếp xúc

84

ĐA: c

Câu 328: ĐL1001CBH

Để vẽ tương đối chính xác các quốc gia ở ven xích đạo người ta dùng phép chiếu đồ:

Hình nón c. Hình trụ a.

Phương vị ngang d. Phối hợp nhiều phép chiếu b.

ĐA: c

Câu 329: ĐL1001CBV

Ưu thế của phép chiếu hình trụ đứng là:

a. Vẽ được tất cả các quốc gia trên thế giới

b. Vẽ được nhiều quốc gia trên thế giới

c. Vẽ được các quốc gia tương đối chính xác

d. Vẽ được tương đối chính xác nhiều quốc gia trên thế giới

ĐA: d

Câu 330: ĐL1001CBH

Phép chiếu phương vị đứng và phép chiếu hình nón có chung một đặc điểm là:

a. Có thể vẽ tương đối chính xác các vùng có độ vĩ trung bình

b. Có hệ thống kinh tuyến là các đường thẳng đồng quy

c. Có hệ thống vĩ tuyến là các vòng tròn đồng tâm

d. Có thể vẽ tương đối chính xác các vùng có độ vĩ cao

ĐA: c

Câu 331: ĐL1001CBV

Với phép chiếu đồ nào sau đây các vùng ở 2 cực không thể vẽ được:

a. Hình nón c. Phương vị đứng

85

b. Phương vị nghiêng d. Hình trụ đứng

ĐA: d

Câu 332: ĐL1002CBB

Bản đồ biểu đồ là:

Bản đồ có vẽ nhiều biểu đồ a.

Bản đồ sử dụng nhiều biểu đồ để làm kí hiệu b.

Dùng biểu đồ thay thế cho bản đồ c.

Bản đồ địa lí kinh tế có sử dụng nhiều số liệu thống kê d.

ĐA: b

Câu 333: ĐL1002CBB

Phương pháp chấm điểm nhằm mục đích:

Phân biệt các vùng khác nhau trên bản đồ a.

Biểu hiện sự phân bố không đều của các đối tượng địa lí trên bản đồ b.

Biểu diễn sự di chuyển của các đối tượng địa lí c.

Biểu diễn quy mô và phân bố của các hiện tượng địa lí d.

ĐA: b

Câu 334: ĐL1002CBB

Biểu đồ khoáng sản thường được biểu diễn bằng:

Ký hiệu chữ c. Ký hiệu tượng hình a.

Ký hiệu hình học d. Ký hiệu chấm điểm b.

ĐA: b

Câu 335: ĐL1002CBH

Để biểu diễn độ cao, khí áp người ta thường dùng phương pháp:

86

a. Biểu đồ c. Đường đẳng trị

b. Chấm điểm d. Đường chuyển động

ĐA: c

Câu 336: ĐL1001CBH

Nhận định nào sau đây không đúng? Trong phép chiếu đồ phương vị ngang:

a. Kinh tuyến và vĩ tuyến gốc thẳng góc với nhau

b. Mặt phẳng của giấy vẽ tiếp xúc với địa cầu ở xích đạo

c. Các kinh tuyến chụm lại ở hai cực

d. Các vĩ tuyến song song với nhau

ĐA: d

Câu 337: ĐL1001CBB

Dựa vào yếu tố nào sau đây để phân biệt ba phép chiếu phương vị:

a. Cách thức tiếp xúcgiữa giấy vẽ và địa cầu

b. Vị trí tiếp xúc giữa giấy vẽ và quả cầu

c. Hình dạng của giấy vẽ khi tiếp xúc với quả cầu

d. Hệ thống kinh vĩ tuyến trên bản đồ

ĐA: b

Câu 338: ĐL1006CBV

Khi Hà Nội (1050Đ) là 7h00 thì ở Luân Đôn (00) sẽ là:

a. 8h00 b. 2 h00 c. 0h00 d. 14h00

ĐA: c

Câu 22: ĐL1006CBV

Giờ ở Hà Nội (1050Đ) chênh với giờ ở Tokyo (1450Đ):

87

a. +2h b. +3h c. -2h d. -3h

ĐA: b

Câu 339: ĐL1006CBV

Nơi nào sau đây trên Trái Đất mỗi năm chỉ có một ngày dài 24h00:

Xích đạo c. Chí tuyến Bắc a.

Vòng cực d. Cực b.

ĐA: b

Câu 340: ĐL1006CBH

Ngày duy nhất dài 24h ở vòng cực Bắc là:

a. 21/3 c. 23/9

b. 22/6 d. 22/12

ĐA: b

Câu 341: ĐL1006CBH

Đêm duy nhất dài 24h ở vòng cực Nam là:

a. 21/3 c. 23/9

b. 22/6 d. 22/12

ĐA: b

Câu 342: ĐL1006CBH

Bán cầu Bắc sẽ nhận được nhiều nhiệt nhất vào ngày:

a. 21/3 c. 23/9

b. 22/6 d. 22/12

ĐA: b

Câu 343: ĐL1006CBH

88

Từ Xích đạo đi về hai cực, chênh lệch giữa ngày và đêm:

Càng giảm dần c. Tuỳ theo mỗi nửa cầu a.

Càng tăng dần d. Tuỳ theo mùa b.

ĐA: b

Câu 345: ĐL1006CBV

Vào ngày 22/12 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở 400 vĩ Bắc là:

22033’ c. 500 a.

73027’ d. 63027’ b.

ĐA: d

Câu 346: ĐL1006CBH

Vào ngày 22/12 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở chí tuyến Bắc là:

a. 900 c. 46054’

b. 66033’ d. 500

ĐA: c

Câu 347: ĐL1006CBH

Vào ngày 21/3 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở chí tuyến Nam là:

a. 66033’ c. 600

b. 900 d. 23027’

ĐA: a

Câu 348: ĐL1006CBH

Vào ngày 21/3 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở chí tuyến Bắc là:

a. 900 c. 500

b. 66033’ d. 450

89

ĐA: b

Câu 348: ĐL1006CBH

Vào ngày 22/6 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở Xích đạo là:

900 c. 66033’ a.

500 d. 23027’ b.

ĐA: c

Câu 349: ĐL1006CBH

Vào ngày 22/6 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở Chí tuyến Nam là:

500 c. 900 a.

43006’ d. 66033’ b.

ĐA: b

Câu 350:ĐL1006CBH

Vào ngày 22/6 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở vòng cực Bắc là:

43006’ c. 500 a.

46054’ d. 600 b.

ĐA: b

Câu 351: ĐL1006CBH

Vào ngày 22/6 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở chí tuyến Bắc là:

500 c. 900 a.

66033’ d. 23027’ b.

ĐA: c

Câu 352: ĐL1006CBH

Vào ngày 23/9 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở Xích Đạo là:

90

a. 900 c. 00

b. 23027’ d. 66033’

ĐA: d

Câu 353: ĐL1006CBH

Vào ngày 23/9 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở Chí tuyến Nam là:

a. 900 c. 00

b. 23027’ d. 66033’

ĐA: a

Câu 354: ĐL1006CBH

Vào ngày 23/9 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở vòng cực Nam là:

a. 900 c. 00

b. 23027’ d. 66033’

ĐA: d

Câu 355: ĐL1006CBH

Vào ngày 23/9 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở Chí tuyến Bắc là:

a. 43006’ c. 46054’

b. 23027’ d. 66033’

ĐA: a

Câu 356: ĐL1009CBB

Lục địa Châu Mỹ gồm:

a. Một mảng tách ra từ lục địa Châu Phi

b. Hai mảng độc lập tách ra từ mảng Á - Âu và mảng Châu Phi

c. Là một bộ phận của mảng Thái Bình Dương

91

d. Hai mảng độc lập tách ra từ mảng Á - Âu và Thái Bình Dương

ĐA: b

Câu 357: ĐL1009CBB

Hoạt động động đất và núi lửa thường xaye ra ở vùng

Trung tâm của các mảng a.

Tiếp xúc của các mảng b.

Tiếp xúc giữa mảng lục địa và mảng đại dương c.

d. Tất cả các vùng trên

ĐA: b

Câu 358: ĐL1011CBB

Ngoại lực sinh ra do:

a. Năng lượng của bức xạ Mặt Trời

b. Sự vận chuyển của vật chất

c. Tác động của gió

d. Tác động của nước

ĐA: a

Câu 360: ĐL1011CBH

Nội lực và ngoại lực có điểm giống nhau là:

a. Cùng được sinh ra do năng lượng của Trái Đất

b. Cùng có tác động thay đổi diện mạo của Trái Đất

c. Đều cần có sự tác động của con người

d. Điều kiện được hình thành từ năng lượng Mặt Trời

ĐA: b

92

Câu 361: ĐL1011CBB

Các thạch nhũ trong các hang động đá vôi là kết quả của:

Phong hoá vật lí a.

Phong hoá hoá học b.

Phong hoá sinh vật c.

Sự kết hợp của cả 3 loại d.

ĐA: b

Câu 362: ĐL1011CBB

Đồng bằng châu thổ sông Hồng là kết quả của hiện tượng:

Biển tiến c. Bồi tụ do nước chảy a.

Biển thoái d. Bồi tụ do sóng biển b.

ĐA: c

Câu 363: ĐL1011CBB

Quá trình thổi mòn và mài mòn khác nhau do:

Một bên do gió, một bên do nước a.

Một bên do nội lực, một bên do ngoại lực b.

Một bên diễn ra chậm, một bên diễn ra nhanh c.

Một bên do tác động vật lí, một bên do tác động hoá học d.

ĐA: b

Câu 364: ĐL1013CBB

Không khí tập trung nhiều nhất ở:

Tầng đối lưu c. Tàng trung lưu a.

Tàng bình lưu d. Tàng khí quyển ngoài b.

93

ĐA: a

Câu 365: ĐL1013CBB

Khí ozôn tập trung ở:

Tầng đối lưu c. Tầng khí quyển giữa a.

Tầng bình lưu d. Tầng khí quyển ngoài b.

ĐA: b

Câu 366: ĐL1013CBH

Nhiệt độ không khí giảm theo độ cao ở tầng đối lưu là do:

a. Lớp ozôn

b. Các ion mang điện tích dương hoặc âm

c. Tia tử ngoại

d. Các phần tử vật chất rắn như bụi, khói

ĐA: d

Câu 367: ĐL1013CBH

Gọi là tầng bình lưu là vì:

a. không khí đứng yên

b. Không khí chuyển động thành luồng thẳng đứng

c. Không khí chuyển động thành luồng ngang

d. Nhiệt độ của không khí không đổi

ĐA: c

Câu 368: ĐL1013CBH

Gió mùa Đông Bắc ở nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí:

a. Ac c. Am

94

b. Pc d. Pm

ĐA: a

Câu 369: ĐL1013CBH

Mặt phân cách giữa 2 khối khí T và E gọi là:

FIT c. Frông nội chí tuyến a.

Hội tụ nhiệt đới d. Cả ba b.

ĐA: d

Câu 370: ĐL1013CBB

Lượng bức xạ Mặt Trời đến bề mặt Trái Đất, phần lớn nhất sẽ được:

Phản hồi trở về không gian c. Mặt đất hấp thụ a.

Hấp thụ bởi khí quyển d. Mặt đất phản hồi về không gian b.

ĐA: c

Câu 371: ĐL1013CBH

Nhiệt độ trung bình năm ở nửa cầu Bắc sẽ:

Tăng dần theo vĩ độ a.

Giảm dần theo vĩ độ b.

Từ Xích đạo về chí tuyến tăng dần còn từ chí tuyến về cực thì giảm dần c.

Từ Xích đạo về chí tuyến thì giảm dần sau đó tăng dần d.

ĐA: c

Câu 372: ĐL1013CBH

Khu vực có nhiệt độ năm cao nhất thế giới là:

Ven Xích đạo c. Trong các lục địa ở vùng chí tuyến a.

Dọc theo vĩ tuyến 100 d. Tuỳ theo mỗi nửa cầu và theo mùa b.

95

ĐA: c

Câu 373:ĐL1013CBH

Nơi có nhiệt độ thấp nhất trên Trái Đất là:

Bắc cực c. Hàn cực a.

Nam cực d. Cả 3 nơi b.

ĐA: c

Câu 374: ĐL1014CBV

Ven Xích đạo là vùng áp thấp vì:

Tại đây không khí ẩm do nước bốc hơi nhiều a.

Tại đây nhiệt độ thường thấp hơn chí tuyến b.

Tại đây nhiệt độ cao do thường xuyên được Mặt Trời chiếu sáng c.

Bề dày của tầng đối lưu lớn hơn ở 2 cực d.

ĐA: a

Câu 375: ĐL1014CBH

Nhân tố nào sau đây sẽ gây ra mưa nhiều:

Các khu khí áp cao a.

Hội tụ nhiệt đới quét qua b.

Gió mậu dịch hoạt động c.

Các dòng biển lạnh d.

ĐA: b

Câu 376: ĐL1014CBH

Kiểu khí hậu nào sau đây có lượng mưa lớn nhất và phân bố đều trong năm:

a. Nhiệt đới gió mùa c. Xích đạo

96

b. Ôn đới hải dương d. Địa Trung Hải

ĐA: c

Câu 377: ĐL1017CBB

Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

a. Nước chảy trên các sông c. Nước của các hồ, đầm

b. Nước ngầm d. Nước do băng tuyết

ĐA: b

Câu 378: ĐL1017CBB

Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến lượng nước thấm xuống đất để tạo ra nước

ngầm:

a. Địa hình c. Lớp phủ thực vật

b. Cấu tạo của đất đá d. Cả ba yếu tố trên

ĐA: b

Câu 379: ĐL1018CBB

Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất đối với chế độ nước của một con sông:

a. Khí hậu c. Địa chất

b. Địa hình d. Lớp phủ thực vật và hồ đầm vùng hai bên sông

ĐA: a

Câu 380: ĐL1018CBH

Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc:

a. Mùa hạ là mùa mưa nhiều c. Mùa đông là mùa mưa nhiều

b. Mùa xuân là mùa tuyết tan d. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi

ĐA: b

Câu 381: ĐL1018CBV

97

Ở nước ta, vùng đồng bằng sông có chế độ nước điều hoà hơn miền núi vì:

a. Đất phù sa dễ thấm nước hơn đất feralít

b. Có nhiều hồ đầm ở hai bên sông

c. Mưa nhiều hơn vì gần biển

d. Có địa hình bằng phẳng hơn

ĐA: d

Câu 382: ĐL1018CBH

So với miền Bắc và miền Nam, sông ngòi ở miền Trung nước ta có lũ lụt:

Sớm hơn c. Muộn hơn a.

Đồng thời d. Tuỳ theo năm b.

ĐA: c

Câu 383: ĐL1018CBH

Ở miền núi, sông thường chảy nhanh hơn đồng bằng vì:

a. Gần nguồn tiếp nước hơn c. Bờ sông dốc đứng

b. Lòng sông thường hẹp hơn d. Hai bên sông có nhiều rừng hơn

ĐA: b

Câu 384: ĐL1018CBB

Phần lớn sông ở nước ta có nguồn tiếp nước từ:

Mưa c. Nước ngầm a.

Băng tuyết d. Cả ba nguồn trên b.

ĐA: a

Câu 385: ĐL1018CBH

Khi nào có hiện tượng triều kém:

98

a. Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng nằm thẳng hàng

b. Khi Trăng tròn hoặc khi không có Trăng

c. Khi Trăng lưỡi liềm

d. Khi trăng khuyết

e. ĐA: d

Câu 386: ĐL1019CBB

Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng chất của đất:

a. Đá mẹ c. Khí hậu

b. Sinh vật d. Địa hình

ĐA: a

Câu 387: ĐL1019CBB

Sinh quyển là:

a. Bề mặt Trái Đất nơi có sự sống

b. Bề mặt Trái Đất và lớp không khí ở tầng đối lưu

c. Khu vực từ tầng đối lưu đến lớp vỏ phong hoá ở bề mặt thạch quyển

d. Gồm tầng đối lưu của thuỷ quyển, thuỷ quyển, lớp đất phong hoá

ĐA: d

Câu 388: ĐL1020CBH

Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến sinh vật thông qua các yếu tố

a. Nhiệt độ c. Độ ẩm không khí

b. Khí áp d. Ánh sáng

ĐA: b

Câu 389: ĐL1021CBB

99

Rừng hỗn hợp lá kim và lá rộng là đặc điểm của vùng:

Cận nhiệt c. Nhiệt đới a.

Ôn đới lạnh d. Đài nguyên b.

ĐA:a

Câu 390: ĐL1021CBB

Ở vùng nhiệt đới ẩm có kiểu thực vật

a. Xa van c. Rừng lá rộng

b. Rừng nhiều tầng lá d. Rừng lá kim

ĐA: b

Câu 391: ĐL1023CBB

Tính địa đới là sự thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lý theo:

a. Độ cao c. kinh tuyến

b. Vĩ tuyến d. Cả 3 yếu tố trên

ĐA: b

Câu 392: ĐL1023CBB

Tác nhân nào sau đây phá vỡ tính địa đới

a. Độ cao của địa hình

b. Sự phân bố không đều giữa lục địa và hải dương

c. Sự hoạt động của các dòng biển

d. Cả 3 yếu tố trên

ĐA: d

Câu 393: ĐL1023CBB

Càng ra xa bề mặt Trái Đất thì tính địa đới sẽ

100

a. Càng tăng lên c. Không thay đổi

b. Càng yếu dần d. Tuỳ theo vùng

ĐA: b

Câu 394: ĐL1023CBB

Nguyên nhân tạo ra tính địa đới là

a. Trái Đất có hình cầu

b. Trái Đất nghiêng khi quay trên quỹ đạo

c. Trái Đất vừa quay quanh trục vừa quay quanh mặt trời

d. Vận tốc quay của Trái Đất khá lớn

ĐA: a

Câu 395: ĐL1023CBB

Tính địa ô là sự thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên và các cảnh quan địa lý theo:

a. Kinh độ c. Độ cao

b. Vĩ độ d. Địa hình

ĐA: a

Câu 396: ĐL1023CBH

Đới gió tiêu biểu của vùng ôn đới là

a. Gió mùa c. Gió tây

b. Gió tín phong d. Gió đông

ĐA: c

Câu 397: ĐL1023CBH

Đới gió tiêu biểu của vùng nhiệt đới là

a. Gió mậu dịch c. Gió A-li-zê

101

b. Gió tín phong d. Cả 3 loại trên

ĐA: d

Câu 398: ĐL1024CBH

Tính địa ô là do:

Sự khác nhau giữa đất và biển a.

Hoàn lưu khí quyển b.

Các dòng biển c.

Sự khác nhau về độ lục địa của khí hậu d.

ĐA: d

Câu 399: ĐL1024CBH

Các quy luật địa đới và phi địa đới thường tác động:

Độc lập với nhau a.

Đồng thời và tương hỗ lẫn nhau b.

Xen kẽ nhau c.

Đối lập nhau d.

ĐA: b

Câu 400: ĐL1024CBH

Nguyên nhân sâu xa của quy luật phi địa đới là:

Nguồn bức xạ Mặt Trời a.

Nguồn năng lượng trong lòng đất b.

Độ cao của địa hình c.

Sự phân bố không đều giữa lục địa và hải dương d.

ĐA: a

102

Câu 401: ĐL1024CBH

Sự hình thành các đới địa lí là do sự phối hợp của:

Lục địa và hải dương a.

Nhiệt và ẩm b.

Nguồn năng lượng Mặt Trời với nguồn năng lượng trong lòng đất c.

Hoàn lưu khí quyển và bbề mặt Trái Đất d.

ĐA: b

Câu 402: ĐL1026CBB

Động lực phát triển dân số thế giới là:

a. Sự gia tăng tự nhiên

b. Sự sinh đẻ và di cư

c. Sự gia tăng cơ học

d. Sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học

ĐA: a

Câu 403: ĐL2026CBB

Tỉ suất sinh thô của thế giới hiện nay có xu hướng:

a. Tăng lên

b. Giảm xuống

c. Chưa thay đổi

d. Tuỳ theo từng nước và khu vực

ĐA: b

Câu 404: ĐL1026CBH

Nhân tố nào sau đây quyết định tỉ lệ tử của một nước:

103

Chiến tranh a.

Trình độ phát triển kinh tế b.

c. Thiên tai

d. Bênh tật

ĐA: b

Câu 405: ĐL1026CBH

Ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số vì:

a. Dân số tăng quá nhanh

b. Mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế

c. Tình trạng dư thừa lao động

d. Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn

ĐA: b

Câu 406: ĐL1026CBH

Chính sách dân số mà một số nước đang thực hiện nhằm mục đích:

Giảm tỉ lệ sinh a.

Giảm tỉ lệ tử b.

c. Điều chỉnh sự phát triển dân số cho phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế

d. Điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học

ĐA: c

Câu 407: ĐL1027CBH

Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế gới hiện nay là:

a. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ

b. Ở tuổi trưởng thành nam nữ gần như nhau

104

Ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam c.

Cả 3 đặc điểm trên d.

ĐA: d

Câu 408: ĐL1027CBB

Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện một tuổi thọ trung bình cao:

a. Mở rộng

b. Thu hẹp

c. Ổn định

d. Không thể xác định được

ĐA: c

Câu 409: ĐL2027CBB

Dân số lao động là:

a. Những người lao động có một nghề nghiệp cụ thể

b. Những người lao động có thu nhập

c. Những người lao động có hưởng lương

d. Những người trong độ tuổi lao động

ĐA: a

Câu 410: ĐL1027CBH

Thành phần nào sau đây không được xem là dân số không hoạt động kinh tế:

a. Những người nội trợ

b. Sinh viên, học sinh

c. Những người tàn tật

d. Những người không hoạt động kinh tế thường xuyên

105

ĐA: d

Câu 411: ĐL1027CBH

Kết cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế thường:

Thay đổi theo không gian và thời gian a.

Thay đổi theo tỉ lệ sinh tử b.

Thay đổi theo cơ cấu giới tính c.

Thay đổi theo kết cấu tuổi tác d.

ĐA: a

Câu 412: ĐL1028CBB

Yếu tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư:

Phương thức sản xuất, trình độ phát triển lực lượng sản xuất a.

Điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên b.

Lịch sử khai thác lãnh thổ c.

Tình hình chuyển cư d.

ĐA: a

Câu 413: ĐL1028CBB

Qua trình đô thị hoá có đặc điểm nào sau đây:

Tăng tỉ trọng dân thành thị trong tổng số dân a.

Tăng số lượng và qui mô của các thành phố b.

Phổ biến rộng rãi lối sống đô thị c.

Cả ba đặc điểm trên d.

ĐA: d

Câu 414: ĐL1028CBH

106

Đô thị hoá là một quá trình:

Tích cực a.

Tiêu cực b.

Tích cực nếu gắn với công nghiệp hoá c.

Tiêu cực nếu qui mô của các thành phố quá lớn d.

ĐA: c

Câu 415: ĐL1043CBB

Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải người ta thường dựa vào:

Số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải a.

Tổng chiều dàI các loại đường b.

Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển c.

Trình độ hiện đại của các phương tiện và đường xá d.

ĐA: c

Câu 416: ĐL1043CBB

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là:

Đường xá và xe cộ a.

Sự chuyên trở người và hàng hoá b.

Đường xá và phương tiện c.

Sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hoá d.

ĐA: b

Câu 417: ĐL1043CBH

Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ô tô là:

a. Thiếu chỗ đậu xe

107

Tình trạng tắc nghẽn giao thông vào giờ cao điểm b.

Gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường c.

Độ an toàn chưa cao d.

ĐA: c

108

109