
B B U CHÍNH, VI N THÔNGỘ Ư Ễ
TCN TIÊU CHU N NGÀNHẨ
TCN 68 - 253: 2006
D CH V ĐI N THO I VoIPỊ Ụ Ệ Ạ
TIÊU CHU N CH T L NGẨ Ấ ƯỢ

HÀ N I - 2006Ộ
M C L CỤ Ụ
L I NÓI Đ UỜ Ầ ..................................................................................................... 3
I. Ph m vi và đ i t ng áp d ngạ ố ượ ụ ..................................................................... 4
II. Ch vi t t t, đ nh nghĩa và khái ni mữ ế ắ ị ệ ....................................................... 4
2.1 Ch vi t t tữ ế ắ ................................................................................................. 4
2.2. Đ nh nghĩaị ................................................................................................... 4
2.3. Khái ni mệ ................................................................................................... 4
III. Ch tiêu ch t l ng d ch vỉ ấ ượ ị ụ ....................................................................... 5
A. Ch tiêu ch t l ng k thu tỉ ấ ượ ỹ ậ ....................................................................... 5
3.1. T l cu c g i đ c thi t l p thành côngỷ ệ ộ ọ ượ ế ậ ................................................ 5
3.2. Ch t l ng tho iấ ượ ạ ........................................................................................ 5
3.3. Th i gian tr sau quay s trung bìnhờ ễ ố ......................................................... 6
3.4. Th i gian tr t đ u cu i đ n đ u cu i trung bìnhờ ễ ừ ầ ố ế ầ ố .................................. 6
3.5. Đ chính xác ghi c cộ ướ ............................................................................... 7
3.5.1. T l cu c g i b ghi c c saiỷ ệ ộ ọ ị ướ .................................................................... 7
3.5.2. T l th i gian đàm tho i b ghi c c saiỷ ệ ờ ạ ị ướ .................................................. 7
3.6. T l cu c g i b tính c c, l p hoá đ n saiỷ ệ ộ ọ ị ướ ậ ơ ............................................ 7
B. Ch tiêu ch t l ng ph c v ỉ ấ ượ ụ ụ ....................................................................... 8
3.7. Đ kh d ng c a d ch vộ ả ụ ủ ị ụ .......................................................................... 8
3.8. Khi u n i c a khách hàng v ch t l ng d ch vế ạ ủ ề ấ ượ ị ụ ................................... 8
3.9. H i âm khi u n i c a khách hàngồ ế ạ ủ ............................................................. 9
3.10. D ch v h tr khách hàngị ụ ỗ ợ ...................................................................... 9
2

L I NÓI Đ UỜ Ầ
Tiêu chu n Ngành TCN 68-253: 2006 “ẩD ch v đi n tho i VoIP –ị ụ ệ ạ
Tiêu chu n ch t l ngẩ ấ ượ ” đ c xây d ng trên c s các Khuy n ngh c aượ ự ơ ở ế ị ủ
Liên minh Vi n thông Th gi i (ITU), có tham kh o tiêu chu n ch t l ng,ễ ế ớ ả ẩ ấ ượ
quy đ nh qu n lý đ i v i d ch v đi n tho i VoIP c a m t s n c trong khuị ả ố ớ ị ụ ệ ạ ủ ộ ố ướ
v c, th gi i.ự ế ớ
Tiêu chu n Ngành TCN 68-253: 2006 do C c Qu n lý ch t l ng B uẩ ụ ả ấ ượ ư
chính, Vi n thông và Công ngh thông tin biên so n theo đ ngh c a Vễ ệ ạ ề ị ủ ụ
Khoa h c – Công ngh và đ c ban hành theo Quy t đ nh s 30/2006/QĐ-ọ ệ ượ ế ị ố
BBCVT ngày 05/9/2006 c a B tr ng B B u chính, Vi n thông.ủ ộ ưở ộ ư ễ
V Khoa h c – Công nghụ ọ ệ
3

D CH V ĐI N THO I VoIP Ị Ụ Ệ Ạ
TIÊU CHU N CH T L NGẨ Ấ ƯỢ
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 30/2006/QĐ-BBCVT ngày 05/9/2006ế ị ố
c a B tr ng B B u chính, Vi n thông)ủ ộ ưở ộ ư ễ
I. Ph m vi và đ i t ng áp d ngạ ố ượ ụ
1.1. Tiêu chu n này bao g m các ch tiêu ch t l ng cho d ch v đi n tho iẩ ồ ỉ ấ ượ ị ụ ệ ạ
VoIP trong n c (nh đ c đ nh nghĩa t i m c 2.2.1).ướ ư ượ ị ạ ụ
1.2. Tiêu chu n này là c s đ ng i s d ng giám sát ch t l ng d ch v ;ẩ ơ ở ể ườ ử ụ ấ ượ ị ụ
c quan qu n lý Nhà n c và các doanh nghi p cung c p d ch v th cơ ả ướ ệ ấ ị ụ ự
hi n qu n lý ch t l ng d ch v đi n tho i VoIP trong n c theo cácệ ả ấ ượ ị ụ ệ ạ ướ
quy đ nh c a Nhà n c và c a B B u chính, Vi n thông.ị ủ ướ ủ ộ ư ễ
II. Ch vi t t t, đ nh nghĩa và khái ni mữ ế ắ ị ệ
2.1 Ch vi t t tữ ế ắ
DNCCDV : Doanh nghi p cung c p d ch v VoIP. ệ ấ ị ụ
IP : Giao th c Internet (Internet Protocol). ứ
Gateway VoIP : Thi t b c ng c a m ng cung c p d ch v đi n tho iế ị ổ ủ ạ ấ ị ụ ệ ạ
VoIP.
PSTN : M ng vi n thông c đ nh m t đ t.ạ ễ ố ị ặ ấ
2.2. Đ nh nghĩaị
2.2.1. D ch v đi n tho i VoIP trong n c: là d ch v đi n tho i đ ng dàiị ụ ệ ạ ướ ị ụ ệ ạ ườ
trong n c s d ng giao th c Internet, trong đóướ ử ụ ứ các cu c g i ộ ọ xu t phátấ
và k t thúc t i các thi t b đ u cu i đi n tho i thông th ng c a m ngế ạ ế ị ầ ố ệ ạ ườ ủ ạ
PSTN, các thi t b đ u cu i này không th c hi n truy nh p vào m ngế ị ầ ố ự ệ ậ ạ
Internet và các kênh truy n d n gi a các Gateway VoIP là các kênh thuêề ẫ ữ
riêng.
2.2.2. Doanh nghi p cung c p d ch v ệ ấ ị ụ VoIP: là doanh nghi p vi n thông cungệ ễ
c p d ch v đi n tho i VoIP ấ ị ụ ệ ạ theo các quy đ nh c a Nhà n c và Bị ủ ướ ộ
B u chính Vi n thôngư ễ .
2.2.3. Khách hàng (ng i s d ng d ch v ): là cá nhân, t ch c Vi t Namườ ử ụ ị ụ ổ ứ ệ
ho c n c ngoài s d ng d ch v đi n tho i VoIP.ặ ướ ử ụ ị ụ ệ ạ
2.3. Khái ni mệ
2.3.1. Ch t l ng d ch v : là k t qu t ng h p c a các ch tiêu th hi n m cấ ượ ị ụ ế ả ổ ợ ủ ỉ ể ệ ứ
đ hài lòng c a ng i s d ng d ch v đ i v i d ch v đó.ộ ủ ườ ử ụ ị ụ ố ớ ị ụ
2.3.2. Cu c g i đ c thi t l p thành công: là cu c g i mà khi quay đúng vàộ ọ ượ ế ậ ộ ọ
đ s thuê bao b g i, phía thuê bao ch g i nh n đ c tín hi u choủ ố ị ọ ủ ọ ậ ượ ệ
bi t đúng tr ng thái c a thuê bao b g i.ế ạ ủ ị ọ
2.3.3. Th i gian tr sau quay s : là th i gian tính t khi quay s xong (k t thúcờ ễ ố ờ ừ ố ế
quay s cu i cùng c a thuê bao b g i) đ n khi nh n đ c tín hi u ố ố ủ ị ọ ế ậ ượ ệ cho
bi t đúng tr ng thái c a thuê bao b g i (b n, r i, khoá máy...)ế ạ ủ ị ọ ậ ỗ .
2.3.4. Th i gian tr t đ u cu i đ n đ u cu i: là th i gian đ truy n âmờ ễ ừ ầ ố ế ầ ố ờ ể ề
thanh t mi ng ng i nói đ n tai ng i nghe. ừ ệ ườ ế ườ
4

2.3.5. S c : là h h ng c a m t ho c m t s ph n t c a m ng c aự ố ư ỏ ủ ộ ặ ộ ố ầ ử ủ ạ ủ
DNCCDV d n đ n vi c làm gián đo n đ ng truy n t m ng PSTNẫ ế ệ ạ ườ ề ừ ạ
đ n m ng c a DNCCDV. ế ạ ủ
2.3.6. Đ dài đàm tho i th c c a cu c g i: Là kho ng th i gian đàm tho iộ ạ ự ủ ộ ọ ả ờ ạ
gi a ch g i và b g i, trong đó: th i đi m b t đ u đàm tho i đ cữ ủ ọ ị ọ ờ ể ắ ầ ạ ượ
tính t lúc b g i nh c máy; th i đi m k t thúc cu c g i đ c tính từ ị ọ ấ ờ ể ế ộ ọ ượ ừ
lúc m t trong hai bên ch g i ho c b g i đ t máy ho c do m ng t k tộ ủ ọ ặ ị ọ ặ ặ ạ ự ế
thúc cu c g i.ộ ọ
2.3.7. Ph ng pháp xác đ nh: ươ ị
Ph ng pháp xác đ nh là các ph ng pháp đánh giá ch t l ng d ch vươ ị ươ ấ ượ ị ụ
v i m c l y m u t i thi u đ c quy đ nh đ C quan qu n lý Nhàớ ứ ấ ẫ ố ể ượ ị ể ơ ả
n c và DNCCDV áp d ng trong vi c đo ki m ch t l ng d ch v . ướ ụ ệ ể ấ ượ ị ụ
M i ch tiêu ch t l ng đ c quy đ nh m t hay nhi u ph ng pháp xácỗ ỉ ấ ượ ượ ị ộ ề ươ
đ nh khác nhau. Trong tr ng h p ch tiêu ch t l ng d ch v đ c xácị ườ ợ ỉ ấ ượ ị ụ ượ
đ nh b ng nhi u ph ng pháp khác nhau quy đ nh t i Tiêu chu n nàyị ằ ề ươ ị ạ ẩ
thì ch tiêu ch t l ng đ c đánh giá là phù h p khi k t qu đánh giáỉ ấ ượ ượ ợ ế ả
b i m i ph ng pháp đ u phù h p v i m c ch tiêu quy đ nh.ở ỗ ươ ề ợ ớ ứ ỉ ị
III. Ch tiêu ch t l ng d ch vỉ ấ ượ ị ụ
A. Ch tiêu ch t l ng k thu tỉ ấ ượ ỹ ậ
3.1. T l cu c g i đ c thi t l p thành côngỷ ệ ộ ọ ượ ế ậ
Đ nh nghĩaị: T l cu c g i đ c thi t l p thành công là t s gi a t ngỷ ệ ộ ọ ượ ế ậ ỷ ố ữ ổ
s cu c g i ốộọđ cượ thi t l p thành công trên t ng s cu c g i l y m u.ế ậ ổ ố ộ ọ ấ ẫ
Ch tiêu: ỉT l cu c g i đ c thi t l p thành công ỷ ệ ộ ọ ượ ế ậ ≥ 92%
Ph ng pháp xác đ nh: ươ ị
-Ph ng pháp s d ng thi t b đo: T ng s cu c g i l y m u c n thi tươ ử ụ ế ị ổ ố ộ ọ ấ ẫ ầ ế
ít nh t là 1000 cu c g i. Vi c xác đ nh có th áp d ng m t trong hai ho c k tấ ộ ọ ệ ị ể ụ ộ ặ ế
h p c hai ph ng pháp sau:ợ ả ươ
+ Ph ng pháp mô ph ng: Các cu c g i mô ph ng ph i th c hi n vàoươ ỏ ộ ọ ỏ ả ự ệ
các gi khác nhau trong ngày; kho ng cách gi a hai cu c g i liên ti p xu tờ ả ữ ộ ọ ế ấ
phát t cùng m t thuê bao ch g i không nh h n 10 giây.ừ ộ ủ ọ ỏ ơ
+ Ph ng pháp giám sát báo hi u: Các cu c g i l y m u ph i vào cácươ ệ ộ ọ ấ ẫ ả
gi khác nhau trong ngày; đi m đ u n i máy đo giám sát báo hi u t i các t ngờ ể ấ ố ệ ạ ổ
đài Host ho c T ng đài đi n tho i chuy n ti p n i h t (Local Tandem) ho cặ ổ ệ ạ ể ế ộ ạ ặ
Gateway VoIP; vi c giám sát đ c th c hi n trên các lu ng báo hi u ho tệ ượ ự ệ ồ ệ ạ
đ ng bình th ng hàng ngày và b o đ m không làm nh h ng đ n ho tộ ườ ả ả ả ưở ế ạ
đ ng bình th ng c a m ng PSTN ho c c a m ng VoIP.ộ ườ ủ ạ ặ ủ ạ
-Ph ng pháp giám sát b ng tính năng s n có c a m ng: s l ng cu cươ ằ ẵ ủ ạ ố ượ ộ
g i l y m u t i thi u là toàn b cu c g i trong 7 ngày liên ti p.ọ ấ ẫ ố ể ộ ộ ọ ế
3.2. Ch t l ng tho iấ ượ ạ
Đ nh nghĩa:ị Ch t l ng tho i là ch s tích h p c a ch t l ng truy nấ ượ ạ ỉ ố ợ ủ ấ ượ ề
ti ng nói trên kênh tho i đ c xác đ nh b ng cách tính đi m trung bình v iế ạ ượ ị ằ ể ớ
5

