44 Nguyn Trung Hiếu, Phm Th Ngc Mai
XP X ĐIM BẤT ĐỘNG CHUNG CA HAI ÁNH X G-KHÔNG GIÃN
TRONG KHÔNG GIAN BANACH VI Đ TH
APPROXIMATING COMMON FIXED POINTS OF TWO G-NONEXPANSIVE MAPPINGS IN
BANACH SPACES WITH GRAPHS
Nguyn Trung Hiếu, Phm Th Ngc Mai
Trường Đại học Đồng Tháp; ngtrunghieu@dthu.edu.vn, phamthingocmai@student.dthu.edu.vn
Tóm tt - Trong bài báo này, chúng tôi gii thiu mt dãy lp ba
c mới để xp x đim bt đng chung ca hai ánh x G-không
giãn. T đó, chứng minh mt s kết qu v s hi t yếu và hi t
ca dãy lặp này đến điểm bt đng chung ca hai ánh x G-không
giãn trong không gian Banach lồi đều với đồ th. Các kết qu này
s m rng ca mt s kết qu chính trong tài liu tham kho
[3, 5]. Đồng thi, mt ví d được đưa ra để minh ha chovic xp
x đim bất động chung ca hai ánh x G-không giãn và chng t
rng s hi t đến điểm bt động chung ca dãy lặp được đề xut
là nhanh hơn dãy S-lp trong bài báo [5] thông qua tính toán bng
phn mm Scilab.
Abstract - This paper aims to introduce a new three step iteration
scheme for approximation of common fixed points of two
G-nonexpansive mappings. We also prove some weak
convergence and strong convergence results of common fixed
points of two G-nonexpansive mappings in uniformly convex
Banach spaces with graphs. These results are the extensions of
some results in existing results in the literature [3, 5]. In addition,
an example is provided to illustrate the approximation of common
fixed points of two G-nonexpansive mappings and prove that the
convergence of proposed iteration process converges is faster
than S-iteration process in [5] by a computer using Scilab program.
T khóa - ánh x G-không giãn;điểm bt đng chung; không gian
Banach với đồ th
Key words - G-nonexpansive mappings;common fixed points;
Banach spaces with graphs
1. Gii thiu
Trong những năm gần đây, bên cnh vic nghiên cu
s tn ti xp x đim bất động ca ánh x không giãn,
nhiu tác gi quan tâm nghiên cu nhng m rng ca ánh
x không giãn theo nhiu cách tiếp cận khác nhau. m
2012, Aleomraninejad cng s [1] đã kết hợp ý tưởng
ca lí thuyết đồ th và lí thuyết điểm bất động để gii thiu
khái nim ánh x G-không giãn trên không gian metric vi
đồ thkho sát s hi t ca y lặp Picard đến điểm bt
động ca lp ánh x này trong không gian mêtric đầy đủ
với đồ thị. Năm 2015, Tiammee cng s [7] đã chứng
minh định điểm bất đng Browder cho ánh x G-không
giãn thiết lp s hi t ca dãy lp Halpern đến hình
chiếu của điểm xut phát lên tập điểm bất động ca ánh x
G-không giãn trong không gian Hilbert với đồ thị. Năm
2016, Tripak [8] đã chứng minh s hi t ca dãy lp kiu
Ishikawa đến điểm bất động chung ca hai ánh x G-không
giãn trong không gian Banach với đ th. m 2018,
Suparatulatorn cng s [5] đã tổng quát kết qu trong
bài báo [8] và đề xut s hi t ca dãy S-lp đến điểm bt
động chung ca hai ánh x G-không giãn trong không gian
Banach với đồ thị. Đến đây, một vấn đề cũng được đặt ra
là tiếp tc thiết lp s hi t đến đim bất động chung ca
các ánh x G-không giãn bi nhng dãy lp tổng quát hơn
trong không gian Banach với đ th.
Vic nghiên cu s hi t đến điểm bất động ca ánh x
không giãn và nhng m rng ca nó đã xuất hin nhiu loi
y lp khác nhau. Mt vấn đề được đặt ra tiếp tc xây dng
nhng lp tổng quát hơn những dãy lp đã có. Với mc đích
đó, năm 2018, Piri cộng s [3] đã giới thiu mt dãy lp ba
c mới để xp x đim bt đng ca mt ánh x n sau:
1,uC
1
((1 ) ),
,
(1 ) ,
n n n n n
nn
n n n n n
w T u Tu
v Tw
u Tw Tv
(1.1)
vi
,n
{ },{ } (0,1),
nn
Ctp li trong không gian
Banach X
ánh x. T đó, các tác gi đã
chng minh rng dãy lp (1.1) hi t đến điểm bất động
ca ánh x co nhanh hơn nhng y lặp trước đó như y
lp Picard, dãy lp Mann, dãy lp Ishikawa, dãy lp
Agarwal, dãy lp Noor, dãy lp Abbas và dãy lp Thakur.
Đồng thi, vi nhng gi thiết phù hp, các tác gi đã
thiết lp s hi t ca dãy lp (1.1) đến điểm bất động ca
ánh x -không giãn suy rng trong không gian Banach
lồi đều. Do đó, trong bài báo này, t dãy lp (1.1), nhóm
tác gi đề xut mt dãy lp đ xp x đim bất động chung
ca hai ánh x G-không gn, t đó chứng minh mt s kết
qu v hi t ca dãy lặp được đề xuất đến điểm bất động
chung ca hai ánh x G-không giãn trong không gian
Banach li đu với đồ th. Trước hết, trình bày mt s khái
nim kết qu bản được s dng trong bài báo.
Cho Cmt tp con khác rng ca không gian Banach
thc X. hiu
( ( ), ( ))G V G E G
đ th định hướng vi
()VG
tp hợp các đỉnh của đồ th G sao cho
()VG
trùng vi
C,
()EG
tp hp các cnh ca đồ th G mà
( , ) ( )u u E G
vi
uC
G không có cnh song song.
Định nghĩa 1.1. [8, Definition 2.4] Cho X không gian
định chun C tp con khác rng ca X,
( ( ), ( ))G V G E G
đồ thị định hướng sao cho
( ) .V G C
Khi đó,
G
đưc gi tính bc cu nếu vi
, , ( )u v w V G
sao cho
( , ),( , ) ( )u v v w E G
thì
( , ) ( ).u w E G
Định nghĩa 1.2. [7, tr.4] Cho X không gian định
chun, C tp con khác rng ca X,
( ( ), ( ))G V G E G
đồ thị định hướng sao cho
( ) .V G C
Khi đó, C được gọi
tính chất G nếu với dãy
{}
n
u
trong
C
sao cho
1
( , ) ( )
nn
u u E G
với
n
và
{}
n
u
hội tụ yếu đến
uC
ISSN 1859-1531 - TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, VOL. 17, NO. 3, 2019 45
thì tồn tại dãy con
()
{}
nk
u
ca
{}
n
u
sao cho
()
( , ) ( )
nk
u u E G
với
.k
Định nghĩa 1.3. [4, tr.534] Cho X không gian định
chun và C là tp khác rng ca X
:S C C
là ánh x.
Khi đó,
S
đưc gi na compact nếu vi
{}
n
u
dãy b
chn trong C sao cho
lim || || 0
nn
nu Su
thì tn ti dãy con
()
{}
nk
u
ca
{}
n
u
sao cho dãy
()
{}
nk
u
hi t trong C.
Định nghĩa 1.4. [8, Definition 2.5] Cho X không gian
định chun và C là tp khác rng ca X,
( ( ), ( ))G V G E G
đồ thị định hướng sao cho
( ) .V G C
Khi đó, ánh x
:S C C
đưc gi là G-không giãn nếu
(1) S là bo toàn cnh ca G, tc là vi
( , ) ( )u v E G
ta
( , ) ( ).Su Sv E G
(2)
|| || || ||Su Sv u v
vi
( , ) ( ).u v E G
hiu
( ) { : }F S u C Su u
tp hợp các điểm bt
động ca ánh x
:.S C C
Điu kiện đủ để
()FS
tính
cht lồi đóng với
S
ánh x G-không giãn được thể
hiện qua kết quả sau:
Mệnh đề 1.5. [7, Theorem 3.2]Cho X không gian định
chun, C là tp con khác rng trong X,
( ( ), ( ))G V G E G
đồ thị định hướng sao cho
( ) ,V G C
()EG
là tp li, C
nh cht G,
:S C C
ánh xạ G-không giãn sao cho
( ) ( ) ( ).F S F S E G
Khi đó,
()FS
tập lồi và đóng.
Định nghĩa 1.6. [2, Definition 1.1] Cho
X
không
gian Banach. Không gian
X
đưc gi thỏa mãn điều kin
Opial nếu vi
uX
và dãy
{}
n
u
hi t yếu đến
,u
ta có
lim inf || || lim inf || ||
nn
nn
u u u v
vi
,.v X v u
Mnh đ 1.7. [5, Proposition 2] Cho X là kng gian
Banach tha mãn điều kin Opial, C là tp kc rng ca X,
( ( ), ( ))G V G E G
là đồ thị định ớng với
( ) ,V G C
C
tính cht G
:S C C
là ánh xạ G-không giãn,
{}
n
u
là y
trong C sao cho
{}
n
u
hội tyếu đến
1)
,( , ) ( )
nn
p C u u E G
và
lim || || 0.
nn
nu Su
Khi đó,
.Sp p
Định nghĩa 1.8. [4, tr.534] Cho X không gian định
chun, C là tp li đóng khác rỗng trong X
,:S T C C
là hai ánh xạ. Khi đó,
,ST
đưc gi là thỏa mãn điều kin
(B) nếu tn ti hàm s không gim
: [0, ) [0, )f
sao
cho
(0) 0, ( ) 0f f r
với mọi
0r
và vi
0u
sao cho
max || ||,|| || ( ( , )),u Su u Tu f d u F
vi
( ) ( )F F S F T
( , ) inf{ ( , ) : }.d u F d u v v F
B đ 1.9. [6, Lemma 1.3] Cho X kng gian Banach li
đu,
{}
n
dãy trong
[ ,1 ]
vi
(0,1)
và
{ },{ }
nn
uv
hai y trong X sao cho
lim sup || || , lim sup || ||
nn
nn
u r v r
lim || (1 ) ||
n n n n
nu v r
vi
0.r
Khi đó,
lim || || 0.
nn
nuv
2. Kết quả chính
Bằng việc mở rộng y lặp (1.1) trong [3], giới thiệu
dãy lặp
{}
n
u
để xấp xỉ điểm bất động chung cho hai ánh xạ
G-không giãn như sau:
1,uC
1
((1 ) ),
,
(1 ) ,
n n n n n
nn
n n n n n
w S u Tu
v Tw
u Tw Sv
vi
n
(2.1)
trong đó
{ },{ } [ ,1 ]
nn
vi
(0,1),
C tp li trong
không gian Banach X
,:S T C C
hai ánh x
G-không giãn. hiu
( ) ( ).F F S F T
Tiếp theo, chng
minh mt s tính cht ca dãy lp (2.1).
Mệnh đề 2.1. Cho Xkhông gian định chun, C là tp
li trong X,
( ( ), ( ))G V G E G
đồ thị định hướng, tính
chất bắc cầu với
( ) , ( )V G C E G
tập lồi,
,:S T C C
hai ánh xạ G-không giãn,
{}
n
u
dãy được c định bởi
(2.1) sao cho
11
( , ),( , ) ( )u p p u E G
vi
.pF
Khi đó,
( , ),
n
up
( , ),
n
vp
( , ),
n
wp
((1 ) , ),
n n n n
u Tu p
( , ),
n
pu
( , ),
n
pv
( , ),
n
pw
1
( ,(1 ) ),
n n n n
p u S u
( , ),
nn
uv
( , ),
nn
uw
1
( , ) ( )
nn
u u E G
vi
.n
Chng minh. Ta chng minh
( , ),( , ),( , ),
n n n
p u p v p w
( ,(1 ) ) ( )
n n n n
p u Tu E G
bằng phương pháp quy np.
Trước hết, ta chứng minh
11
( , ),( , ),p v p w
1 1 1 1
( ,(1 ) ) ( ).p u Tu E G
Tht vy,
pF
nên
.Sp Tp p
1
( , ) ( )p u E G
T
bảo toàn cạnh nên
11
( , ) ( , ) ( ).Tp Tu p Tu E G
Ta lại
1 1 1 1 1 1 1 1
( ,(1 ) ) (1 )( , ) ( , ).p u Tu p u p Tu
(2.2)
1
( , ),pu
1
( , ) ( )p Tu E G
()EG
li nên từ (2.2) ta
1 1 1 1
( ,(1 ) ) ( ).p u Tu E G
S
bảo toàn cạnh nên
1 1 1 1 1
( , ) ( , ((1 ) )) ( ).p w p S u Tu E G
Kết hợp điều này với
T
là bảo toàn cạnh, ta có
1
( , ) ( ).p Tw E G
Suy ra
11
( , ) ( , ) ( ).p v p Tw E G
Gisử
( , ) ( )
k
p u E G
vi
1.k
Ta chng minh
1
( , ),
k
pu
1 1 1 1 1 1
( , ),( , ),( ,(1 ) ) ( ).
k k k k k k
p v p w p u Tu E G
Tht
vy,
T
là bảo toàn cạnh nên
( , ) ( ).
k
p Tu E G
Ta
( ,(1 ) ) (1 )( , ) ( , ).
k k k k k k k k
p u Tu p u p Tu
(2.3)
( , ),
k
pu
( , ) ( )
k
p Tu E G
()EG
li nên từ (2.3) ta có
( ,(1 ) ) ( ).
k k k k
p u Tu E G
S
bảo toàn cạnh nên
( , ) ( , ((1 ) )) ( ).
k k k k k
p w p S u Tu E G
Điều này dẫn đến
( , ) ( ).
k
p Tw E G
Suy ra
( , ) ( , ) ( ).
kk
p v p Tw E G
Ta li có
46 Nguyn Trung Hiếu, Phm Th Ngc Mai
1
( , ) ( ,(1 ) )
k k k k k
p u p Tw Sv
(1 )( , ) ( , ).
k k k k
p Tw p Sv
(2.4)
Kết hợp (2.4) với
( , ),
k
p Tw
( , ) ( )
k
p Sv E G
()EG
li,
ta
1
( , ) ( ).
k
p u E G
Suy ra
1
( , ) ( ).
k
p Tu E G
Kết hp vi
1 1 1 1 1 1 1 1
( ,(1 ) ) (1 )( , ) ( , )
k k k k k k k k
p u Tu p u p Tu
ta
được
1 1 1 1
( ,(1 ) ) ( ).
k k k k
p u Tu E G
Suy ra
1 1 1 1 1
( , ) ( , ((1 ) )) ( ).
k k k k k
p w p S u Tu E G
Điu này dn đến
11
( , ) ( , ) ( ).
kk
p v p Tw E G
Do đó, theo
nguyên qui np, ta
( , ),( , ),( , ),
n n n
p u p v p w
( ,(1 ) ) ( )
n n n n
p u Tu E G
vi
.n
Lp luận tương tự như trên, ta chứng minh được
((1 ) , ),( , ),( , ),( , ) ( )
n n n n n n n
u Tu p u p v p w p E G
vi
.n
Cui cùng, ta chng minh
( , ),( , ),
n n n n
u v v w
1
( , ) ( ).
nn
u u E G
Thật vậy, sử dụng tính chất bắc cầu
( , ),
n
up
( , ),
n
pv
( , ),
n
up
( , ),
n
pw
( , ),
n
up
1
( , ) ( ),
n
p u E G
ta có
( , ),
nn
uv
1
( , ),( , ) ( ).
n n n n
u w u u E G
Mệnh đề 2.2. Cho X là không gian Banach, C là tp li
đóng khác rỗng ca X,
( ( ), ( ))G V G E G
đồ th định
ng sao cho
( ) , ( )V G C E G
tập lồi,
,:S T C C
2 ánh x G- không giãn sao cho
,F
{}
n
u
dãy được
xác đnh bi (2.1) sao cho
11
( , ),( , ) ( )p u u p E G
vi
.pF
Khi đó,
{}
n
u
là dãy bị chặn và
lim || ||
n
nup
tn ti.
Chng minh.
11
,( , ),( , ) ( )p F p u u p E G
nên theo
Mệnh đề 2.1, ta
( , ),( , ),( , ),((1 ) , ) ( ).
n n n n n n n
u p v p w p u Tu p E G
( , ),((1 ) ), ) ( )
n n n n n
u p u Tu p E G
,ST
ánh
x G-không giãn nên
|| || || ((1 ) ) ||
n n n n n
w p S u Tu p
(1 ) || || || ||
n n n n
u p Tu p
(1 ) || || || || || ||.
n n n n n
u p u p u p
(2.5)
( , ) ( ),
n
w p E G
T
là ánh x G-không giãn và (2.5) nên
|| || || || || || || || || || .
n n n n n
v p Tw p Tw Tp w p u p
(2.6)
Khi đó, từ
( , ),( , ) ( ),
nn
v p w p E G
,ST
ánh x
G-không giãn và (2.6), ta được
1
|| || || (1 ) ||
n n n n n
u p Tw Sv p
(1 ) || || || ||
n n n n
Tw p Sv p
(1 ) || || || ||
n n n n
w p v p
(1 ) || || || ||
n n n n
u p u p
|| || .
n
up
(2.7)
Từ (2.7), ta suy ra
{}
n
u
dãy bị chặn và
lim || ||
n
nup
tn ti.
Mnh đề 2.3. Cho X không gian Banach lồi đều, C
tp lồi đóng khác rỗng ca X,
( ( ), ( ))G V G E G
đồ th
định hướng sao cho
( ) , ( )V G C E G
tập lồi,
,:S T C C
2 ánh x G- không giãn sao cho
,F
{}
n
u
dãy được xác định bi (2.1) sao cho
11
( , ),( , ) ( )p u u p E G
vi
.pF
Khi đó,
lim || || lim || || 0.
n n n n
nn
u Su u Tu
Chng minh.
11
,( , ),( , ) ( )p F p u u p E G
nên theo
Mệnh đề 2.1 ta
( , ),( , ),( , ),( , ),( , ),
n n n n n n
p u u p v p w p w u
( , ),
nn
vu
((1 ) , ) ( )
n n n n
u Tu p E G
vi
*.n
Theo Mnh
đề 2.2, ta có
lim || ||
n
nup
tn ti. Đặt
lim || || .
n
nu p c
(2.8)
T (2.6), ta có
|| || || || || || .
n n n
v p w p u p
(2.9)
T (2.8) và (2.9), ta có
lim sup || || .
n
n
v p c
(2.10)
( , ) ( )
n
u p E G
T
là ánh x G-không giãn nên
|| || || || || || .
n n n
Tu p Tu Tp u p
Do đó, t (2.8) ta có
lim sup || || .
n
n
Tu p c
(2.11)
Mt khác, t (2.7) ta có
1
|| || (1 ) || || || || .
n n n n n
u p u p v p
Khi đó
1
1
|| || (| || || ||) || || .
n n n n
n
u p u p u p v p
Kết hp vi (2.8), ta suy ra
lim inf || || .
n
n
c v p
(2.12)
T (2.10) và (2.12), ta có
lim || || .
n
nv p c
(2.13)
Hơn nữa,
((1 ) , ) ( )
n n n n
u Tu p E G
S
bo
toàn cnh nên
( ((1 ) ), ) ( ).
n n n n
S u Tu p E G
Khi đó,
lim || || lim || ||
nn
nn
c v p Tw p
lim || ( ((1 ) )) ||
n n n n
nT S u Tu p
lim || ((1 ) ) ||
n n n n
nS u Tu p
lim || (1 ) ||
n n n n
nu Tu p
lim ||(1 )( ) ( )||
n n n n
nu p Tu p
lim(1 ) || || lim || ||
n n n n
nn
u p Tu p
lim | || .
n
nu p c
Suy ra
lim || (1 )( ) ( ) || .
n n n n
nu p Tu p c
(2.14)
ISSN 1859-1531 - TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, VOL. 17, NO. 3, 2019 47
lim sup || || ,
n
n
Tu p c
lim sup || ||
n
n
u p c
s
dng (2.14) nên theo B đề 1.9 ta được
lim || || 0.
nn
nTu u
Hơn nữa, t (2.13) và
S
là ánh x G-không giãn ta có
limsup || || limsup || || .
nn
nn
Sv p v p c
(2.15)
T (2.13) và tương tự chng minh (2.7), ta
1
lim || || lim || (1 ) ||
n n n n n
nn
c u p Tw Sv p
lim || (1 ) ||
n n n n
nv Sv p
lim || (1 )( ) ( ) ||
n n n n
nv p Sv p
lim || || lim || || .
nn
nn
v p u p c
Suy ra
lim || (1 )( ) ( ) || .
n n n n
nv p Sv p c
Kết hp vi (2.10), (2.15) s dng B đề 1.9, ta được
lim || || 0.
nn
nSv v
(2.16)
Ta có
1
|| || || (1 ) ||
n n n n n n n
u v Tw Sv v
|| (1 ) ||
n n n n n
v Sv v
|| || .
n n n
Sv v
(2.17)
T (2.16) và (2.17) ta được
1
lim || || 0.
nn
nuv
(2.18)
Ta có
11
|| || || || || ||
n n n n n n
v Su v Sv Sv Su
1
|| || || || .
n n n n
v Sv v u
Kết hp vi (2.16), (2.18) ta được
1
lim || || 0.
nn
nv Su
(2.19)
Kết hp
1 1 1 1
|| || || || | ||
n n n n n n
u Su u v v Su
vi (2.18), (2.19), ta được
lim || || 0.
nn
nu Su
Vy
lim || || lim || || 0
n n n n
nn
u Su u Tu
Tiếp theo, thiết lập điều kiện đủ cho s hi t yếu ca
dãy lặp (2.1) đến điểm bất động chung ca hai ánh x G-
không giãn trong không gian Banach lồi đu với đồ th.
Định 2.4. Cho X không gian Banach lồi đu
thỏa mãn điều kin Opial, C là tp lồi đóng khác rỗng ca
X,
( ( ), ( ))G V G E G
đồ thị định hướng, tính chất bắc
cầu sao cho
( ) ,V G C
Ccó tính cht G,
()EG
tập lồi,
,:S T C C
là 2 ánh xạ G-không giãn sao cho
F
, dãy
{}
n
u
được c định bởi (2.1) sao cho
11
( , ),( , ) ( )p u u p E G
với
.pF
Khi đó, dãy
{}
n
u
hội tụ yếu đến
.qF
Chứng minh.
X
không gian Banach li đều nên
X
là không gian Banach phn x. Hơn nữa, theo Mệnh đề
2.2, ta
{}
n
u
dãy bị chặn. Do đó, tồn tại dãy con
()
{}
ni
u
ca
{}
n
u
sao cho
()
{}
ni
u
hi t yếu đến
.qC
Khi đó, t
Mệnh đề 2.3, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
lim || || lim || || 0
n i n i n i n i
ii
u Su u Tu
Từ Mệnh đề 1.7, ta có
Sq Tq q
hay
.pF
Gi s
{}
n
u
không hi t yếu đến
q
. Khi đó, tn ti
dãy con
()
{}
nk
u
ca
{}
n
u
sao cho
()
{}
nk
u
hi t yếu đến
1
qC
vi
1.qq
S dng Mnh đề 1.7 và lp luận tương
t như trên, ta có
1.qF
Hơn nữa, theo Mệnh đề 2.2, ta có
lim || ||
n
nuq
1
lim || ||
n
nuq
tn ti. Khi đó, sử dng
tính chất Opial, ta có
( ) ( ) 1
lim || || lim inf || || lim || ||
n n i n i
n i i
u q u q u q
1 ( ) 1
lim || || lim inf || ||
n n k
nk
u q u q
()
lim || || lim || || .
n k n
kn
u q u q
Điều này là một mâu thuẫn. Do đó, dãy
{}
n
u
hội tụ yếu
đến
.qF
Tiếp theo, thiết lp mt s kết qu v s hi t ca dãy
lp (2.1) đến điểm bất động chung ca hai ánh x G-không
giãn trong không gian Banach lồi đu.
Định 2.5. Cho X không gian Banach lồi đều, C là tp
li đóng khác rng ca X,
( ( ), ( ))G V G E G
đồ thđịnh
ớng, nh chất bắc cầu sao cho
( ) ,V G C
C có nh chất
G,
()EG
tập lồi,
,:S T C C
2 ánh xạ G-không giãn sao
cho
,F
( ) ( ) ( )F S F T E G
thỏa n điều kiện (B), dãy
{}
n
u
được c định bởi (2.1) sao cho
11
( , ),( , ) ( )p u u p E G
với
.pF
Khi đó,y
{}
n
u
hội tụ đến
qF
.
Chứng minh.
11
,( , ),( , ) ( )p F p u u p E G
nên theo
Mệnh đề 2.1, ta có
( , ),( , ),( , ) ( )
n n n
u p v p w p E G
với
.n
Hơn nữa, theo Mệnh đề 2.2, ta giới hạn
lim || ||
n
nup
tn ti dãy
{}
n
u
bị chặn. Mặt khác, từ
(2.7) ta
1
|| || || ||
nn
u p u p
với
.n
Khi đó,
1
( , ) ( , )
nn
d u F d u F
và do đó tồn tại
lim ( , )
n
nd u F
. Mặt khác,
theo Mệnh đề 2.3, ta có
lim || || lim || || 0.
n n n n
nn
u Su u Tu
(2.20)
Vì
,ST
thỏa mãn điều kiện (B) nên tồn tại m không giảm
: [0, ) [0, )f
sao cho
(0) 0, ( ) 0f f r
vi
0r
max{|| ||,|| ||} ( ( , )).
n n n n n
u Su u Tu f d u F
(2.21)
Kết hợp (2.20) (2.21), ta suy ra
lim ( ( , )) 0.
n
nf d u F
Giả sử
lim ( , ) 0.
n
nd u F
Khi đó, với mỗi
0,
tồn tại
0
n
sao cho với mọi
0,nn
ta
( , ) .
n
d u F
Khi đó
( ( , )) ( )
n
f d u F f
với mọi
0.nn
Suy ra
48 Nguyn Trung Hiếu, Phm Th Ngc Mai
lim ( ( , )) ( ) 0.
n
nf d u F f
Điều này mâu thuẫn với
lim ( ( , )) 0.
n
nf d u F
Vậy
lim ( , ) 0.
n
nd u F
Khi đó, tồn tại
()
{}
nk
u
dãy con của
{ },{ }
k
n
up
trong
F
sao cho
()
|| || 2 .
k
n k k
up
Khi đó, từ bất
đẳng thức (2.7), ta có
( 1) ( )
|| || || || 2 .
k
n k k n k k
u p u p
Điều này dẫn đến
1 1 ( 1) ( 1)
|| || || || || ||
k k k n k n k k
p p p u u p
11
2 2 2 .
k k k
Suy ra
{}
k
p
dãy Cauchy trong
.F
Mặt khác, theo Mệnh
đề 1.5, ta suy ra
( ) ( )F F S F T
tp đóng trong không
gian Banach. Do đó, tồn tại
qF
đ
lim .
k
kpq
Khi đó, kết
hợp với
( ) ( )
|| || || || || || 2 || ||
k
n k n k k k k
u q u p p q p q
ta
suy ra
()
lim || || 0.
nk
kuq
Hơn nữa, tồn tại
lim || ||
n
nuq
nên
lim || || 0
n
nuq
hay
{}
n
u
hội tụ đến
.qF
Trong Định 2.5, bng cách thay gi thiết “thỏa mãn
tính cht (B) ca hai ánh xạ” bởi gi thiết “một trong hai
ánh x là nửa compact”, nhận được kết qu sau:
Định lí 2.6. Cho X không gian Banach lồi đều, C
tp lồi đóng khác rng ca X,
( ( ), ( ))G V G E G
đồ thị
định hướng, có tính với
( ) ,V G C
C có tính chất G,
()EG
tập lồi,
,:S T C C
2 ánh xạ G-không giãn sao cho
, ( ) ( ) ( )F F S F T E G
một trong hai ánh xạ
,ST
nửa compact, dãy
{}
n
u
được xác định bởi (2.1) sao cho
11
( , ),( , ) ( )p u u p E G
với
.pF
Khi đó, dãy
{}
n
u
hội tụ đến
qF
.
Chứng minh. Theo Mệnh đề 2.3, ta có
lim || || lim || || 0.
n n n n
nn
u Su u Tu
n nữa, theo Mệnh đề 2.2, ta
{}
n
u
dãy bị chặn. Kết
hợp với giả thiết một trong hai ánh xạ
,ST
nửa compact,
ta suy ra n tồn tại dãy con
()
{}
nk
u
ca
{}
n
u
sao cho
()
{}
nk
u
hội tụ đến
.qC
Khi đó, sdụng nh chất G của tập C
nh bắc cầu của đồ thG, ta suy ra tồn tại dãy con
( ( ))
{}
n k i
u
ca
()
{}
nk
u
sao cho
( ( ))
( , ) ( ).
n k i
u q E G
Hơn nữa, ta
( ( )) ( ( )) ( ( )) ( ( ))
|| || || || || || || ||
n k i n k i n k i n k i
q Sq q u u Su Su Sq
( ( )) ( ( )) ( ( )) ( ( ))
|| || || || || ||
n k i n k i n k i n k i
q u u Su u q
( ( )) ( ( )) ( ( )) ( ( ))
|| || || || || || || ||
n k i n k i n k i n k i
q Tq q u u Tu Tu Tq
( ( )) ( ( )) ( ( )) ( ( ))
|| || || || || ||.
n k i n k i n k i n k i
q u u Tu u q
Suy ra
Sq Tq q
hay
.qF
Lp luận tương tự như
trong chng minh Định 2.5, ta nhận được
{}
n
u
hội tụ đến
.qF
3. Ví dụ
Nhóm tác gi đưa ra dụ minh ha cho s hi t đến
đim bất động chung ca hai ánh x G-không giãn bi dãy
lặp (2.1). Đồng thi, ví d này cũng chứng t s hi t đến
đim bất động chung ca hai ánh x G-không giãn bi dãy
lp (2.1) nhanh hơn dãy S-lp trong bài báo [5].
Ví d 2.7. Cho
X
không gian Banach vi chun g
tr tuyệt đối,
[0,1],C
( ( ), ( ))G V G E G
là đồ th định ng
vi
( ) ,V G C
( , ) ( )u v E G
khi ch khi
0 , 0.42uv
,.u v C
t hai ánh x
,:S T C C
xác định bi
34,Su u
3
Tu u
vi
.uC
Xét hai dãy
{ },{ }
nn
xác
đnh bi
1
53
n
n
n
và
4
10 7
n
n
n
vi
.n
Khi đó,
(1)
,ST
ánh x G-không giãn. Vi
( , ) ( ),u v E G
ta
0 , 0.42.uv
Khi đó, ta
0 , 0.42Su Tv
hay
( , ),( , ) ( ).Su Sv Tu Tv E G
Suy ra
,ST
bo toàn cạnh. n
na,
( , ) ( ),u v E G
tính toán trc tiếp ta được
|| || || ||Su Sv u v
|| || || || .Tu Tv u v
Do đó,
,ST
là ánh x G-không giãn.
(2) Ta
( ) ( ) {0} .F F S F T
Chn
10.4u
ta có
11
( , ),( , ) ( )p u u p E G
với
.pF
Kim tra trc tiếp, c gi thiết n li của Định 2.6
cũng thỏa mãn. Do đó, dãy lặp
{}
n
u
xác đnh bi (2.1)
dạng dưới đây hội t đến điểm bất động chung
0.p
10.4,u
34
3
3
4
3
1
9 3 4
( ) ,
10 7 10 7
,
4 2 1 .
5 3 5 3
n n n
nn
n n n
nn
w u u
nn
vw
nn
u v v
nn
(2.22)
Tuy nhiên, vi
1, 0.5xy
0.95, 0.45,uv
ta
tính được
| | | |,Sx Sy x y
| | | | .Tu Tu u v
Do đó,
,ST
không là ánh x không giãn. Vì vy, nhng kết qu v
s hi t đến điểm bất động chung ca hai ánh x không
giãn s không áp dụng được cho hai ánh x này.
Lưu ý rằng dãy S-lp
{}
n
u
đưc gii thiu trong [5] có
dạng dưới đây cũng hội t đến điểm bất động chung
0.
10.4,u
4
3
43
3
1
9 3 4 ,
10 7 10 7
4 2 1 .
5 3 5 3
n n n
n n n
nn
v u u
nn
nn
u u v
nn
(2.23)
Tuy nhiên, s hi t ca y lp (2.22) đến điểm bt
động chung
0p
nhanh hơn sự hi t ca dãy lp (2.23).
Bng lp trình trên phn mm Scilab-6.0.0 vi
50,n
minh ha dáng điệu hi t đến điểm bất động chung
0
ca
dãy lp (2.22) và dãy lặp (2.23) như nh 1.