T
P CHÍ KHOA HC
TRƯ
NG ĐI HC SƯ PHM TP H CHÍ MINH
T
p 19, S 8 (2022): 1371-1386
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF EDUCATION
JOURNAL OF SCIENCE
Vol. 19, No. 8 (2022): 1371-1386
ISSN:
2734-9918
Websit
e: https://journal.hcmue.edu.vn https://doi.org/10.54607/hcmue.js.19.8.3560(2022)
1371
Bài báo nghiên cứu*
NGHIM TRONG NÓN CA ÁNH X ĐA TR NG DNG
CHO BAO HÀM THC VI PHÂN VI ĐIU KIN BIÊN NHIU ĐIM
Nguyễn Đăng Quang
Trường Đại học FPT Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tác gi liên h: Nguyn Đăng QuangEmail: quangnd32@fe.edu.vn
Ngày nhận bài: 08-8-2022; ngày nhận bài sửa: 23-8-2022; ngày duyệt đăng: 25-8-2022
TÓM TT
Lí thuyết bc tôpô cho các ánh x đa tr trong các không gian Banach có th t đã cung cấp
mt công c mi, hiu qu trong nghiên cu các bao hàm thc vi phân và bài toán giá tr riêng ca
ánh x đa trị. Trong bài báo này, chúng tôi s dng công c bc tôpô theo nón để chng minh các
định lí tng quát v tn ti nghim trong nón ca các bao hàm thc
(), ()x Ax x Ax
λ
∈∈
cho mt s
lp ánh x đa trị A tác động trong không gian có th tự. Chúng tôi cũng nghiên cứu dáng điệu tim
cn ca nghim khi
µ
→∞
. Các kết qu này sau đó được chúng tôi áp dng để chng minh s tn
ti nghiệm dương của bao hàm thc vi phân cp hai
( )
''( ) , ( ) ,x t f txt−∈
[0,1]t
vi điu kin kin
biên nhiu đim dng
2
1
(0) ( ) , (1) ( )
m
ii
i
x ux x x
αβ
=
= =
. Các kết qu thu được trong bài báo đã mở rng
mt s nghiên cứu đã có trong trường hợp phương trình lên trường hp bao hàm thc.
T khóa: giá tr riêng; bc tôpô, bao hàm thc vi phân cp hai; điu kin biên nhiều điểm; ánh
x đa tr, nghim trong nón
1. Gii thiu
Bc tôpô ca ánh x là công c hu hiu đ nghiên cu s tn ti nghim, cu trúc tp
nghim của các phương trình phi tuyến tru tượng và phương trình vi phân cụ th (Deimling,
1985; Guo & Lakshmikantham, 1988; (O'Regan, Cho, & Chen, 2006). Vi vic s dng
ngày càng rng rãi các ánh x đa tr trong Toán hc, khoa hc t nhiên, kinh tế…, lí thuyết
bc tôpô cho ánh x đa tr đã đượcy dng và ng dng trong nghiên cu các bao hàm
thc vi phân, bài toán giá tr riêng ca các ánh x đa tr (Nguyen, Tran, & Vo, 2018). Vic
tìm các đnh lí tng quát mi v điểm bt đng ca ánh x đa tr để có th áp dng vào các
bài toán mi, vn s được tiếp tc trong thi gian ti.
Trong bài báo này, da trên các tính cht tng quát v bc tôpô ca ánh x đa tr tác
động trong không gian có th t, chúng tôi s chứng minh các định lí v s tn tại điểm bt
Cite this article as: Nguyen Dang Quang (2022). Solutions in cones of multivalued operators and application
to a differential inclusion with multipoint boundary conditions. Ho Chi Minh City University of Education
Journal of Science, 19(8), 1371-1386.
Nguyễn Đăng Quang
1372
động trong nón, vectơ riêng trong nón của mt s lp ánh x đa tr. Các đnh lí tng quát
được chúng tôi áp dng đ nghiên cu s tn ti nghim dương ca ca bao hàm thc vi
phân cp hai với điều kin biên nhiều điểm, kết qu y m rng các nghiên cu ca (Le,
Le, & Nguyen, 2008) lên trưng hợp đa trị.
2. Các khái nim đưc s dng và kết qu chính
2.1. Bc tôpô ca ánh x đa trị trong không gian có th t
Gi s X là không gian Banach trên trường s thc. Tp
KX
được gi là nón trong
X nếu:
(i) K là tập đóng trong X,
(ii)
, ,0KKK KK
λλ
+ ∀≥
,
(iii)
{ }
()KK
θ
∩− =
.
Nếu K là nón thì th t trong X sinh bi K được xác đnh bi
.x y yxK −∈
Khi
đó ta nói cặp (X, K) là không gian Banach có th t.
Định nghĩa 2.1. (Jahn & Truong, 2011)
Cho
( )
,XK
là không gian Banach có th t, A B là các tp con khác rng ca X.
Ta xây dng quan h
()
" " ( 1, 2, 3)
k
k≤=
gia hai tp hp A, B và khái nim ánh x đa trị
(k) tăng như sau:
1)
(1)
( , :)A B x A y Bx y ⇔∀∈
(nghĩa
A BK⊂−
),
2)
(2) ( , :)A B y B x Ax y≤⇔∈∃
(nghĩa
B AK⊂+
),
3)
(3) ( , :)A B x A y Bx y ⇔∀∈
(nghĩa
,B xK xK + ∀∈
).
Ánh x đa trị
{ }
: 2\
X
FD X⊂→
,
F gi là (k) tăng (
1, 2, 3k=
) nếu
()
, () ()
k
xy D x y Fx Fy


≤⇒


.
Các quan h gia 2 tp hp vừa nêu đã được nhiu nhà toán hc gii thiu và s dng.
Các quan h y s trùng vi quan h th t sinh bi nón K nếu các tp hp A, B ch có mt
phn t.
Định nghĩa 2.2. (Deimling, 1985)
Cho
,XY
c không gian Banach trên trưng s thc và ánh x đa tr
{ }
: 2\
Y
FD X⊂→
.
(i) F đưc gi là na liên tc trên trong D nếu vi mi tp hp V m trong Y thì tp hp
{ }
( ) : ()F V x D Fx V
+
=∈⊂
m trong D.
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Tập 19, Số 8 (2022): 1371-1386
1373
(ii) F là ánh x compact nếu
() ()
xS
FS Fx
=
là tập compact tương đối trong Y, vi S
tp b chn bt trong D.
(iii) Vi
EY
, ta kí hiu
()cc E
là tp các tp con lồi, đóng, khác rỗng trong E.
Định nghĩa 2.3. (Borisovich et al., 2011; Fitzpatrick & Petryshyn, 1975)
Cho
là tp m, b chn trong không gian Banach X vi th t sinh bi nón K
: ()A K cc K ∂Ω
là ánh x đa trị na liên tc trên, compact sao cho
( ),x Ax
vi mi
xK ∂Ω
(ta nói A không suy biến trên
K ∂Ω
). Khi đó tồn ti ánh x đơn trị, compact
:fK K ∂Ω
đồng luân vi A trên
K ∂Ω
, nghĩa là tn ti ánh x đa tr
( )
: [0,1] ( )G K cc K ∂Ω ×
là na liên tc trên, compact sao cho
( )
( , ) , ( , ) [0,1] ; (.,1) , (.,0) .x Gxt xt K G A G f ∂Ω × = =
Ta định nghĩa bc tôpô
(, )
K
iA
theo nón K ca ánh x A trên tp
, bi
(,) (,)
KK
iA ifΩ=
,
trong đó
(, )
K
if
bc tôpô theo nón K ca ánh x đơn trị f trên tp
.
Mnh đ 2.4. (Borisovich et al., 2011)
Gi s
( )
,XK
là không gian Banach có th t
XΩ⊂
là tp m, b chn. Trong các
tính cht 1 3, ta gi s ánh x A xác đnh trên
K ∂Ω
, còn trong các tính cht 4 5, ta gi
s ánh x A xác đnh trên
K∩Ω
, nhn giá tr trong
()cc K
và là na liên tc trên, compact.
1. Tính cht chun hóa
Nếu
()Ax C
,
xK ∂Ω
trong đó
CK
là tp li, compact thì
1 khi ,
(, ) 0 khi \ .
K
CK
iA CK
∩Ω
Ω=
⊂Ω
2. Tính cht bt biến qua đồng luân
Nếu
( )
: [0,1] ( )H K cc K ∂Ω ×
là ánh x đa tr na liên tc trên, compact và không
suy biến thì
( ) ( )
(.,1), (.,0),
KK
iH iHΩ=
.
3. Tính cht Poincare
Gi s
1: ()A K cc K ∂Ω
là ánh x na liên tc trên, compact không suy biến trên
K ∂Ω
và tha mãn
xy xz
xy xz
−−
≠−
−−
,
vi mi
1
( ), ( ),y Axz AxxK ∂Ω
. Khi đó,
1
(,) (,)
KK
iA iAΩ=
.
4. Tính cht cng tính
Nguyễn Đăng Quang
1374
Gi s
12
,ΩΩ
là các tp m không giao nhau. Nếu
( ),x Ax
vi mi
( )
12
\( )xK ∪Ω
thì
12
(, ) (, ) (, )
KK K
iA iA iAΩ= +
.
5. Nếu
(, ) 0
K
iAΩ≠
thì A có điểm bất động trong
.
Mnh đ 2.5. (Infante & Pietramala, 2009)
Gi s
( )
,XK
là không gian Banach có th t,
là tp m, b chn.
: ()A K cc K ∂Ω
là ánh x na liên tục trên, compact. Khi đó,
1. Nếu
θ
∈Ω
( ), , 1x Ax x K
λλ
∂Ω
,
thì
(, ) 1
K
iAΩ=
.
2. Nếu tn ti phn t
{ }
0
\xK
θ
sao cho
0
() , , 0xAxxxK
λλ
+ ∂Ω
,
thì
(, ) 0
K
iAΩ=
.
3. Nếu A tha mãn
(i)
2
inf ( ) 0
xK
Ax
∂Ω
>
(vi
2()
( ) inf
y Ax
Ax y
=
),
(ii)
( ) , , (0,1]x Ax x K
λλ
∂Ω
,
thì
(, ) 0
K
iAΩ=
.
2.2. Các định lí điểm bất động ca ánh x đa trị
Định lí 2.6.
Cho
( )
,XK
là không gian Banach có th t,
12
,ΩΩ
là các tp m, b chn trong X
11 2
,
θ
∈Ω
2
: ()A K cc K∩Ω
là ánh x na liên tc trên, compact. Gi s mt
trong hai điều kiện dưới đây thỏa mãn:
(i)
1
1
() ,Ax x x K ∂Ω
2
2
() ,Ax x x K ∂Ω
,
(ii)
1
2
() ,Ax x x K ∂Ω
2
1
() ,Ax x x K ∂Ω
,
vi
1()
( ) sup
y Ax
Ax y
=
,
2()
( ) inf
y Ax
Ax y
=
.
Khi đó A có điểm bất động trong
( )
21
\K∩Ω
.
Chng minh
Ta chứng minh định lí trong trường hợp điều kin (i) tha mãn, trưng hp (ii) đưc
chng minh tương tự.
Gi s ánh x A không có điểm bất động trên
1
K ∂Ω
2
K ∂Ω
. Ta s chng minh
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Tập 19, Số 8 (2022): 1371-1386
1375
(), , 1x Ax x K
λλ
∂Ω
. (1)
Gi s ngưc li, tc là tn ti
01
xK ∂Ω
, 0
1
λ
sao cho
00 0
()x Ax
λ
.
Khi đó ,
00 0
1
. ()x Ax
λ
. Mt khác, t gi thiết ta suy ra
0
1
λ
nên
0 00 0
1
() .Ax x x
λ
≥>
,
là điều vô lí.
Vậy (1) đúng và do đó
1
( , ) 1.
K
iAΩ=
Tiếp theo, ta s chứng minh điều kin (i) và (ii) ca tính cht 3 trong Mệnh đề 2.5 tha mãn.
2
là tp m cha
θ
nên
2
θ
∂Ω
suy ra
22
2
inf ( ) inf 0
xK xK
Ax x
∂Ω ∂Ω
≥>
hay điều kin
(i) đúng. Sau cùng ta chứng minh điều kiện (ii) cũng đúng, tức là chng minh
2
( ) , , (0,1]x Ax x K
λλ
∂Ω
.
Gi s ngưc li, tc là tn ti
02
xK ∂Ω
,
0
01
λ
<≤
sao cho
00 0
()x Ax
λ
.
Khi đó,
00 0
2
. ()x Ax
λ
. Mt khác, t gi thiết ta suy ra
0
1
λ
nên
0 00 0
2
() .Ax x x
λ
≤<
là điều vô lí.
Vy điu kiện (ii) đúng. Suy ra
2
(, ) 0
K
iAΩ=
. Áp dng tính cht cng tính ca bc tôpô ta
được
21 2 1
(, \ ) (, ) (, ) 01 1 0
K KK
iA iA iA Ω= Ω=−=
.
Suy ra tn ti
( )
0 21
\xK ∩Ω
sao cho
00
()x Ax
(đpcm).
Hai đnh lí tiếp theo khng đnh s tn ti ca giá tr riêng dương vectơ riêng dương
ca ánh x đa trị.
Định lí 2.7.
Gi s
( )
,XK
là không gian Banach có th t,
là tp m, b chn và cha
θ
,
: ()A K cc K ∂Ω
là ánh x na liên tc trên, compact
2
inf ( ) 0
xK
Ax
∂Ω
>
. Khi đó,
0 0 00 0
, 0: ( )x K x Ax
µµ
∂Ω >
.
Chng minh.
Đặt
sup
xK
mx
∂Ω
=
,
2
inf ( ) .
xK
Ax
β
∂Ω
=
Chn
m
αβ
>
, ta chng minh ánh x
A
α
tha
mãn điều kin ca tính cht 3 trong Mệnh đề 2.5. Hiển nhiên điều kin (i) đúng, tiếp theo ta
chng minh
( ) , , (0,1]x Ax x K
µα µ
∂Ω
.
Gi s ngưc li, tc là
1 1 11 1
, (0,1] : ( )x K x Ax
µ µα
∂Ω
.
Khi đó
11
2
1
() 1Ax
xm
α αβ
µ
≥>
, là điều vô lí.