Đề cương chi tiết môn hc điu khin logic B môn t động Đo Lường – Khoa Đin
Người biên son: Lâm Tăng Đức - Nguyn Kim Ánh 44
CHƯƠNG 3: NGÔN NG LP TRÌNH VÀ NG DNG.
3.1.Gii thiu các ngôn ng lp trình:
Lp trình cho S7 200 và các PLC khác ca hãng Siemens da trên 3 phương pháp
cơ bn:
Phương pháp hình thang (Ladder logic _ LAD).
Phương pháp khi hàm (Function Block Diagram _ FBD).
Phương pháp lit kê câu lnh (Statement List _ STL).
Chương này s gii thiu các thành phn cơ bn ca ba phương pháp và cách s dng
chúng trong lp trình.
Nếu chương trình được viết theo ngôn ng LAD (hoc FBD) thì có th chưyn sang ngôn
ng STL hay FBD (hoc LAD) tương ng. Nhưng không phi bt c chương trình viết
theo STL nào cũng chuyn sang ngôn ng LAD hay FBD được. B tp lênh STL được
trình bày trong giáo án này đều có mt chc năng như các tiếp đim, cun dây, các hp
(trong LAD) hay IC s trong FBD.
Nhng lnh này phi phi hp được trng thái các tiếp đim để quyết định v giá
tr trng thái đầu ra hoc giá tr logic cho phép hoc không cho phép thc chc năng ca
mt (hay nhiu) cun dây hoc hp. Trong lp trình lôgic thường hay s dng hai ngôn
ng LAD và STL vì nó gn gũi hơn đối vi chuyên ngành đin. Sau đây là nhng định
nghĩa cn phi nm khi bt tay vào thiết kế mt chương trình:
1. Định nghĩa v LAD: LAD là ngôn ng lp trình bng đồ ha. Nhnh thành phn cơ
bn dùng trong LAD tương ng vi nhng thành phn cơ bn dùng trong bng mch rơle.
+ Tiếp đim có hai loi: Thường đóng
Thường h
+ Cun dây (coil): ( )
+ Hp (box): Mô t các hàm khác nhau, nó làm vic khi có tín hiu đưa đến hp.
Có các nhóm hp sau: hp các b định thi, hp các b đếm, hp di chuyn d
liu, hp các hàm toán hc, hp trong truyn thông mng...
+ Mng LAD: Là mch ni các phn t thành mt mng hoàn thin, các phn t
như cun dây hoc các hp phi được mc đúng chiu. Ngun đin có hai đường
chính, mt đường bên trái th hin dây nóng, mt đường bên phi là dây trung tính
(neutral) nhưng không được th hin trên giao din lp trình. Mt mach làm vic
được khi các phn t được mc đúng chiu và kín mch.
2. Định nghĩa v STL: Là phương pháp th hin chương trình dưới dng tp hp các câu
lnh. Để to ra mt chương trình bng STL, người lp trình cn phi hiu rõ phương thc
s dng 9 bit trong ngăn xếp (stack) logic ca S7 200.
Ngăn xếp là mt khi 9 bit chng lên nhau t S0÷S8, nhưng tt c các thut toán
liên quan đến ngăn xếp đều làm vic vi bit đầu tiên và bit th hai (S0 và S1) ca ngăn
xếp. giá tr logic mi có th được gi hoc ni thêm vào ngăn xếp. Hai bit S0 và S1 phi
hp vi nhau thì ngăn xếp được kéo lên mt bit.
Ngăn xếp ca S7 200 (logic stack):
Đề cương chi tiết môn hc điu khin logic B môn t động Đo Lường – Khoa Đin
Người biên son: Lâm Tăng Đức - Nguyn Kim Ánh 45
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
3.2.Vòng quét (thc hin chương trình) và cu trúc ca mt chương trình:
PLC thc hin chương trình theo vòng lp. Mi vòng lp được gi là vòng quét (scan).
Các giai đon ca vòng quét:
Khi gp lnh vào/ra tc thi ngay lp tc h thng dng tt c mi công vic khác,
ngay c chương trình x lý ngt để thc hin chương trình này trc tiếp vi cng vào/ra.
Nếu s dng các chế độ ngt, chương trình con tương ng vi tng tín hiu
ngt được son tho và cài đặt như mt b phn ca chương trình. Chương trình x
lý ngt ch được thc hin trong vòng quét khi xut hin tín hiu báo ngt và có th
xy ra bt c thi đim nàơ trong vòng quét.
Stack0 bit đầu tiên ca ngăn xếp.
Stack1 bit th hai ca ngăn xếp.
Stack2 bit th ba ca ngăn xếp.
Stack3 bit th tư ca ngăn xếp.
Stack4 bit th năm ca ngăn xếp.
Stack5 bit th sáu ca ngăn xếp.
Stack6 bit th by ca ngăn xếp.
Stack7 bit th tám ca ngăn xếp.
Stack8 bit th chín ca ngăn xếp.
Hình 3.3: Mô t ngăn xếp ca S7 200.
Đề cương chi tiết môn hc điu khin logic B môn t động Đo Lường – Khoa Đin
Người biên son: Lâm Tăng Đức - Nguyn Kim Ánh 46
3.3.Tp lnh S7-200:
Tp lnh ca S7-200 được chia làm 3 nhóm:
1. Các lnh mà khi thc hin thì làm vic độc lp không ph thuc vào giá tr logic
ca bit đầu tiên trong ngăn xếp (gi là nhóm lnh không điu kin).
2. Các lnh ch thc hin khi bit đầu tiên trong ngăn xếp có giá tr bng 1 (gi là
nhóm lnh có điu kin).
3. Các nhãn lnh đánh du v trí trong tp lnh (gi là nhóm lnh điu khin
chương trình).
! Các ngôn ng s dng ch I (Immediately) để ch ý nghĩa tc thi.
Cây lnh
Tp lnh Bit
Tp lnh can thip vào thi gian h thng
Tp lnh truyn thông
Tp lnh so sánh
Tp lnh biến đổi
Tp các b đếm
Tp lnh toán hc
Tp lnh toán hc
Tp lnh điu khin ngt
Tp lnh các phép tính logic biến đổi
Tp lnh di chuyn d liu
Tp lnh điu khin chương trình
Tp lnh thao tác vi thanh ghi (dch/quay vòng thanh ghi)
Tp lnh làm vic vi chui
Tp lnh làm vic vi bng d liu
Tp các b định thi
Tp lnh gi chương trình con và chương trình ngt
Hình 3.3: Mô t cây lnh vi SIMATIC S7-200.
Đề cương chi tiết môn hc điu khin logic B môn t động Đo Lường – Khoa Đin
Người biên son: Lâm Tăng Đức - Nguyn Kim Ánh 47
Hình 3.4: Mô t cây lnh bit.
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
3
Hình 3.5: Mô t cây lnh can thip vào thi gian h thng.
2
2
2
2
2
2
2
2
Hình 3.6: Mô t cây lnh truyn thông.
Đề cương chi tiết môn hc điu khin logic B môn t động Đo Lường – Khoa Đin
Người biên son: Lâm Tăng Đức - Nguyn Kim Ánh 48
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1