Đề cương chi tiết môn hc điu khin logic B môn t động Đo Lường – Khoa Đin
Người biên son: Lâm Tăng Đức - Nguyn Kim Ánh 108
SM1.1.Sau khi lnh thc hin, bit SM1.1 s có giá tr logic ca bit th 8-N, 16-N
hoc 32-N, trong đó N là s đếm ln quay.
5. Khi thc hin lnh quay sang trái RLB (quay các bit ca byte sang trái), RLW
(quay các bit ca Word sang trái) và RLD (quay các bit ca t kép sang trái), ti
mi ln quay giá tr ca bit thp nht được ghi vào bit boá tràn SM1.1.Sau khi
lnh thc hin, bit SM1.1 s có giá tr logic ca bit th N-1, trong đó N là s đếm
ln quay.
6. Bit báo kết qu 0 (bit SM1.0) s có giá tr logic bng 1 nếu như sau khi thc
hin lnh quay ni dung ca Byte, Word, DWord bng 0.
Các lnh dich chuyn hoc quay vòng nh hưởng đến kết qu ca các bit
đặc bit như sau:
Lnh Kiu lnh SM1.0
(kết qu 0)
SM1.1
(báo tràn)
SM1.2
(kết qa
âm)
SM1.3
(chia cho 0)
SRB không du có không không
SLB không du có không không
SRW không du có không không
SLW không du có không không
SRD không du có không không
SLD không du có không không
RRB không du có không không
RLB không du có không không
RRW không du có không không
RLW không du có không không
RRD không du có không không
RLD không du có không không
SHRB không du không không không
Nhng điu sau đây ch đúng vi các hàm dch chuyn bit ca byte, t đơn và t kép:
+ Nếu b đếm chuyn dch có giá tr ln hơn 0 thì bit nh tràn SM1.1 có giá tr
logic ca bit cui cùng được đẩy ra.
+ Bit báo kết qu 0 SM1.0 có giá tr logic 1 nếu sau khi lnh được thc hin, byte,
t hoc t kép có ni dung bng 0.
Nhng điu sau đây ch đúng vi các hàm dch chuyn bit ca byte, t đơn và t kép:
+ Nếu b đếm chuyn dch không pho là b s nguyên ca 8, 16, 32 đối vi byte,
Word, DWordthif giá tr ca bit cui cùng b đẩy ra ngoài s được gán cho bit
nh tràn SM1.1.
+ Nếu bit báo kết qu 0 có giá tr logic bng 1 thì giá tr ca byte, t hay t kép
bng 0.
STL LAD Mô t
Description
Toán hng
Operands
Kiu d
liu
Data Types
Đề cương chi tiết môn hc điu khin logic B môn t động Đo Lường – Khoa Đin
Người biên son: Lâm Tăng Đức - Nguyn Kim Ánh 109
Shift Right Byte and Shift Left Byte
SRB OUT,
N
SLB OUT,
N
Lnh dch phi
hay lnh dch trái
thc hin dch
chuyn các bit
ca Byte đầu vào
IN đi N ln sang
phi hay trái. kết
qu được lưu vào
đầu ra OUT.
Lnh shift đin
giá tr zero vào
các bit va b
dch chuyn đi,
bit cui cùng b
dch chuyn ra s
được đưa vào bit
báo tràn SM1.1.
Bit báo kết qu 0
s được set lên 1
nếu giá tr ca
byte dch chuyn
là 0.
IN: IB, QB, MB,
SMB, VB, SB, LB,
AC, Constant, VD,
AC, LD.
OUT: IB, QB, MB,
SMB, VB, SB, LB,
AC, VD, AC, LD.
N: IB, QB, MB, SMB,
VB, SB, LB, AC,
Constant, VD, AC,
LD.
Byte
Shift Right Word and Shift Left Word
SRW OUT,
N
Lnh dch phi
hay lnh dch trái
thc hin dch
chuyn các bit
ca Word đầu
vào IN đi N ln
sang phi hay
trái. kết qu được
lưu vào đầu ra
OUT.
Lnh shift đin
IN: IW, QW, VW,
LW, MW,SW, SMW,
AIW ,AC, T, C,
Constant, VD, AC,
LD.
OUT: IW, QW, VW,
LW, MW,SW, SMW,
A
C,
T
,
C,
V
D
,
A
C,
Word
SHR_W
E
N ENO
I
N OU
T
N
SHR_B
E
N ENO
I
N OU
T
N
SHL_B
E
N ENO
I
N OU
T
N
Đề cương chi tiết môn hc điu khin logic B môn t động Đo Lường – Khoa Đin
Người biên son: Lâm Tăng Đức - Nguyn Kim Ánh 110
SLW OUT,
N
giá tr zero vào
các bit va b
dch chuyn đi,
bit cui cùng b
dch chuyn ra s
được đưa vào bit
báo tràn SM1.1.
Bit báo kết qu 0
s được set lên 1
nếu giá tr ca
Word dch
chuyn là 0.
AC, T, C, VD, AC,
LD.
N: IB, QB, MB, SMB,
VB, SB, LB, AC,
Constant, VD, AC,
LD.
Byte
STL LAD Mô t
Description
Toán hng
Operands
Kiu d liu
Data Types
Shift Right Double Word and Shift Left Double Word
SHL_W
E
N ENO
I
N OU
T
N
Đề cương chi tiết môn hc điu khin logic B môn t động Đo Lường – Khoa Đin
Người biên son: Lâm Tăng Đức - Nguyn Kim Ánh 111
SRD OUT,
N
SLD OUT,
N
Lnh dch phi
hay lnh dch trái
thc hin dch
chuyn các bit
ca t kép đầu
vào IN đi N ln
sang phi hay
trái. kết qu được
lưu vào đầu ra
OUT.
Lnh shift đin
giá tr zero vào
các bit va b
dch chuyn đi,
bit cui cùng b
dch chuyn ra s
được đưa vào bit
báo tràn SM1.1.
Bit báo kết qu 0
s được set lên 1
nếu giá tr ca t
kép dch chuyn
là 0.
IN: VD, ID, QD, MD,
LD, SD, HC, SMD,
AC, Constant, VD,
AC, LD.
OUT: VD, ID, QD,
MD, LD, SD, SMD,
AC, VD, AC, LD.
N: IB, QB, MB, SMB,
VB, SB, LB, AC,
Constant, VD, AC,
LD.
DWord
Byte
Rotate Right Byte and Rotate Left Byte
SHR_DW
E
N ENO
I
N OU
T
N
SHL_DW
E
N ENO
I
N OU
T
N
Đề cương chi tiết môn hc điu khin logic B môn t động Đo Lường – Khoa Đin
Người biên son: Lâm Tăng Đức - Nguyn Kim Ánh 112
RRB OUT,
N
RLB OUT,
N
Lnh quay vòng sang
phi hay lnh quay
vòng sang trái thc hin
dch chuyn các bit ca
byte đầu vào IN đi N
ln sang phi hay trái.
kết qu được lưu vào
đầu ra OUT. Ti mi
ln quay, giá tr ca bit
cui cùng (bit 0) được
đưa vào bit SM1.1 đồng
thi đưa vào bit đầu
tiên (bit 7) ca byte đó
nếu là quay phi, còn
ngược li đối vi lnh
quay trái. Bit báo kết
qu 0 s có giá tr bng
1 nếu giá tr trong byte
đó bng 0.
IN: IB, QB,
MB, SMB, VB,
SB, LB, AC,
VD, AC,
LD.
OUT: IB, QB,
MB, SMB, VB,
SB, LB, AC,
VD, AC,
LD.
N: IB, QB, MB,
SMB, VB, SB,
LB, AC,
Constant, VD,
AC, LD.
Byte
Rotate Right Word and Rotate Left Word
RRW OUT,
N
RLW OUT,
N
Lnh quay vòng sang
phi hay lnh quay
vòng sang trái thc hin
dch chuyn các bit ca
t đơn đầu vào IN đi N
ln sang phi hay trái.
kết qu được lưu vào
đầu ra OUT. Ti mi
ln quay, giá tr ca bit
cui cùng (bit 0) được
đưa vào bit SM1.1 đồng
thi đưa vào bit đầu
tiên (bit 7) ca byte đó
nếu là quay phi, còn
ngược li đối vi lnh
quay trái. Bit báo kết
qu 0 s có giá tr bng
1 nếu giá tr trong t
đơn đó bng 0.
IN: IW, QW,
VW, LW,
MW,SW,
SMW, AIW
,AC, T, C,
Constant, VD,
AC, LD.
OUT: IW, QW,
VW, LW,
MW,SW,
SMW, AC, T,
C, VD, AC,
LD.
N: IB, QB, MB,
SMB, VB, SB,
LB, AC,
Constant, VD,
AC, LD.
Word
Byte
Rotate Right Double Word and Rotate Left Double Word
ROR_B
E
N ENO
I
N OU
T
N
ROL_W
E
N ENO
I
N OU
T
N
ROL_W
E
N ENO
I
N OU
T
N
ROL_B
E
N ENO
I
N OU
T
N