
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện
Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh 76
MOVW IN,OUT
Lệnh thực hiện
việc chuyển dữ
liệu từ Word IN
vào Word OUT
khi có sườn lên
của tín hiệu vào.
IN: IW, QW, VW,
LW, SW, AIW, T, C,
AC, Constant, ∗VD,
∗AC, ∗LD
OUT: IW, QW, MW,
SMW, VW, LW, SW,
AIW, T, C, AC, ∗VD,
∗AC, ∗LD
Word, INT
MOVD IN, OUT
Lệnh thực hiện
việc chuyển dữ
liệu từ kép IN
vào từ kép OUT
khi có sườn lên
của tín hiệu vào.
IN: ID, QD, MD,
VD, SMD, SD, LD,
HC,AC, &VB,
&IB, &QB, &SB,
&MB, &T, &C,
Constant, ∗VD,
∗AC, ∗LD
OUT: ID, QD, MD,
VD, SMD, SD, LD,
HC,AC, ∗VD, ∗AC,
∗LD
DoubleWord,
DINT
MOVR IN, OUT
Lệnh thực hiện
việc chuyển dữ
liệu là số thực từ
từ kép IN vào từ
kép OUT khi có
sườn lên của tín
hiệu vào.
IN: ID, QD, MD,
VD, SMD, SD, LD,
HC,AC, Constant,
∗VD, ∗AC, ∗LD
OUT: ID, QD, MD,
VD, SMD, SD, LD,
HC,AC, ∗VD, ∗AC,
∗LD
Real
Block Move Byte, Block Move Word, Block Move Double Word and Block Move
Real
IN, OUT: IB, QB,
MB, VB, SMB, SB,
LB, ∗VD, ∗AC,
∗LD.
Byte
BMB IN,
OUT, N
Lệnh thực hiện
việc chuyển N
byte dữ liệu tính
từ byte IN vào
vùng địa chỉ tính
từ byte OUT khi
có sườn lên của
tín hiệu vào.
N: IB, QB, MB,
VB, SMB, SB, LB,
AC, Constant, ∗VD,
∗AC, ∗LD
1 <= N <= 255
Byte
MOV_W
EN
I
N OU
T
M
OV_D
W
EN
I
N OU
T
MOV_R
EN
I
N OU
T
B
LKMOV_B
EN
I
N OU
T
N

Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện
Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh 77
IN: IW, QW, VW,
LW, SW, SMW, AIW,
T, C, AC, ∗VD, ∗AC,
∗LD
OUT: IW, QW,
VW, LW, SW, SMW,
AQW, T, C, AC, ∗VD,
∗AC, ∗LD
Word
BMW IN,
OUT, N
Lệnh thực hiện
việc chuyển N từ
đơn dữ liệu tính
từ từ đơn IN vào
vùng địa chỉ tính
từ từ đơn OUT
khi có sườn lên
của tín hiệu vào.
N: IB, QB, MB,
VB, SMB, SB, LB,
AC, Constant, ∗VD,
∗AC, ∗LD
1 <= N <= 255
Byte
IN, OUT: ID, QD,
MD, VD, SMD,
SD, LD, ∗VD,
∗AC, ∗LD.
DWord
BMD IN,
OUT, N
Lệnh thực hiện
việc chuyển N từ
kép dữ liệu tính
từ từ kép IN vào
vùng địa chỉ tính
từ từ kép OUT
khi có sườn lên
của tín hiệu vào.
N: IB, QB, MB,
VB, SMB, SB, LB,
AC, Constant, ∗VD,
∗AC, ∗LD
1 <= N <= 255
Byte
Swap Byte
SWAP IN
Lệnh đảo dữ liệu
của 2 byte trong
từ đơn IN.
IN: IW, QW, VW,
LW, SW, SMW, AIW,
T, C, AC.
Word
Move Byte Immedieate Read/ Write
BIR IN, OUT
Lệnh đọc tức
thời giá trị ở byte
đầu vào ở cổng
vật lý IN và ghi
trực tiếp vào byte
OUT.
IN: IB
OUT: IB, QB, MB,
VB, SMB, SB, LB,
AC, ∗VD, ∗AC,
∗LD
Byte
BIW IN, OUT
Lệnh đọc tức
thời giá trị ở byte
IN và ghi trực
tiếp ra đầu ra ở
cổng vật lý byte
OUT.
IN: IB, QB, MB,
VB, SMB, SB, LB,
AC, Constant,
∗VD, ∗AC, ∗LD
OUT: QB
Byte
B
LKMOV_
W
EN
IN
OUT
N
B
LKMOV_D
EN
I
N OU
T
N
SWAP
E
N ENO
I
N
M
OV_BIR
EN
I
N OU
T
M
OV_BI
W
EN
I
N OU
T

Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện
Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh 78
Hình 31: Ví dụ minh hoạ về cách sử dụng lệnh khối hàm.
Hình 32: Ví dụ minh hoạ về cách sử dụng lệnh khối hàm

Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện
Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh 79
8. SIMATIC Table Instructions:
Các lệnh làm việc với bảng dữ liệu gọi tắc là lệnh bảng, cho phép nhập dữ liệu vào
một bảng, sắp xếp số lượng theo thứ tự đã được nhập vào hoặc theo thứ tự ngược lại.
Bảng được định nghĩa là một mảng từ đơn xếp liền nhau từ địa chỉ thấp nhất tính
từ đầu bảng đến địa chỉ cao nhất tính đến cuối bảng. Hai từ đơn đầu tiên của bảng dùng
để quản lý bảng. Dữ liệu được ghi vào trong bảng bắt đầu từ từ đơn thứ 3 trong bảng, mỗi
dữ liệu chiếm một từ đơn, một bảng chỉ chứa tối đa 100 dữ liệu. Có nghĩa là bảng lớn
nhất có 204 byte.
Hai từ đơn đầu bảng có ý nghĩa như sau:
Hình 33: Mô tả bảng dữ liệu.
+ Từ đầu ký hiệu bằng TL, chứa kích thước của bảng không kể hai từ đơn quản lý.
+ Từ đơn thứ hai ký hiệu bằng EC, để quản lý số các dữ liệu hiện có trong bảng.
Bit SM1.4 được dùng để báo trạng thái đầy bảng.
Các lệnh làm việc với bảng gồm có các lệnh:
+ Nhập thêm dữ liệu vào bảng : ATT - Add to Table(AT_T_TBL).
+ Lấy dữ liệu ra khỏi bảng theo thứ tự vào trước ra trước: First - In - First - Out
(FIFO).
+ Lấy dữ liệu ra khỏi bảng theo thứ tự vào sau ra trước: Last - In - First - Out
(LIFO).
Tip: Lệnh bảng được thực hiện liên tục (một từ trong một vòng quét) khi đầu vào
vẫn còn được kích. Bởi vậy trước khi gọi lệnh làm việc với bảng nên thực hiện lệnh
phát hiên sườn lên (EU) cho tín hiệu đầu vào.
STL LAD Mô tả
Description
Toán hạng
Operands
Kiểu
dữ liệu
Data
Types
Add to Table

Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện
Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh 80
DATA:
IW, QW, VW,
LW, SW, MW,
SMW, AIW, T, C,
AC, Constant,
∗VD, ∗AC, ∗LD
INT
ATT DATA,
TABLE
Lệnh ghi thêm vào bảng một
dữ liệu kiểu từ đơn, được
xác định bằng nội dung cảu
toán hạng DATA trong lệnh.
Bảng được chỉ định trong
lệnh bằng toán hạng TBL
xác định từ đầu tiên của
bảng, tức là TL. Nếu bảng đã
đầy tức là EC=TL, Bit
SM1.4=1.
Dữ liệu mới được đưa vào sẽ
nằm trong từ chưa dùng đầu
tiên, tức là ngay sau dữ liệu
được nhập trước đó. Khi
lệnh thực hiên xong thì nộ
dung của từ EC tăng thêm 1
đơn vị.
TBL:
IW, QW, VW,
LW, SW, MW,
SMW, T, C, ∗VD,
∗AC, ∗LD
Word
Hình 34: Ví dụ về cách thực hiện lệnh ATT.
Sử dụng lệnh tìm kiếm để tìm dữ liệu theo mẫu cho trước trong một bảng. Mẫu dữ
liệu định trước là nội dung của toán hạng PTN của lệnh. Tham số CMD là luật tìm kiếm,
có 4 luật tìm kiếm: =, <>, <, >.
Bảng được chỉ định trong lệnh tìm kiếm được chỉ định bằng nội dung của toán
hạng TBL chỉ ô nhớ nằm ngay trước vùng chứa dữ liệu của bảng (ô này chính là ô từ đơn
EC).
A
D_T_TBL
E
N ENO
D
ATA
TBL

