ĐI U KI N B O HI M C
Nh ng r i ro đ c b o hi m: ượ
1. Ði u kho n r i ro
Lo i tr nh ng r i ro qui đ nh trong các đi u kho n 4, 5, 6 và 7 d i đây, b o hi m này b o hi m ướ
1.1. M t mát ho c h h ng x y ra cho đ i t ng đ c b o hiêm có th qui h p lý cho ư ượ ượ
1.1.1. Cháy hay n
1.1.2. Tàu hay thuy n b m c c n, đ m ho c l t
1.1.3. Ph ng ti n v n chuy n đ ng b b l t đ ho c tr t bánhươ ườ
1.1.4. Tàu, thuy n hay ph ng ti n v n chuy n đâm va ho c va ch m v i b t kỳ v t th nào bên ngoài, không ươ
k n c. ướ
1.1.5. D hàng t i m t c ng n i tàu g p n n ơ
1.2. Ð i t ng b o hi m b m t mát ho c h h ng do nh ng nguyên nhân: ượ ư
1. 2.1. Hy sinh t n th t chung
1. 2..2. Némng kh i tàu.
2. Ði u kho n t n th t chung
B o hi m này b o hi m các chi phí t n th t chung và c u h đã chi ra nh m tránh ho c liên quan t i vi c
tránh kh i t n th t do b t kỳ nguyên nhân nào, lo i tr nh ng nguyên nhân đã qui đ nh c đi u kho n 4, 5, 6
7 hay nh ng đi u khác trong h p đ ng b o hi m này. Các chi phí này đ c tính toán ho c xác đ nh theo ượ
h p đ ng chuyên ch và/ ho c theo lu t pháp t p quán hi n hành.
3. Ði u kho n "Tàu đâm va nhau hai n cùng có l i"
B o hi m này đ c m r ng đ b i th ng cho Ng i đ c b o hi m ph n trách nhi m theo đi u kho n ượ ườ ườ ượ
"Tàu đâm và nhau hai bên cùng có l i” trong h p đ ng chuyên ch liên quan t i m t t n th t thu c ph m vi
b i th ng c a b o hi m này. Tr ng h p Ch tàu khi u n i theo đi u kho n nói trên, Ng i đ c b o hi m ườ ườ ế ườ ượ
ph i thông báo cho Ng i b o hi m là ng i có quy n b o v Ng i đ c b o hi m đ i v i khi u n i đó và ườ ườ ườ ượ ế
t ch u m i phí t n.
Lo i tr b o hi m:
1
4. Ði u kho n lo i tr chung
Trong b t kỳ tr ng h p nào b o hi m này s không b o hi m cho: ườ
4.1. M t mát, h h ng hay chi phí đ c qui cho hành vi x u c ý c a Ng i đ c b o hi m ư ượ ườ ượ
4.2. Ð i t ng đ c b o hi m b rò ch y thông th ng, hao h t tr ng l ng ho c gi m th tích thông th ng ượ ượ ườ ượ ườ
ho c hao mòn thông th ng ườ
4.3. M t mát h h ng ho c chi phí gây ra do vi c đóng gói ho c chu n b cho đ i t ng đ c b o hi m ch a ư ượ ượ ư
đ y đ ho c không thích h p) theo ch ý c a đi u 4.3 này vi c “đóng gói” ph i đ c coi nh bao g m c vi c ượ ư
x p hàng vào “container” ho c “ki n g nh ng ch khi nào vi c x p hàng đó đ c th c hi n tr c khi h pế ư ế ượ ướ
đ ng b o hiêm này hi u l c ho c đ c ti n hành b i Ng i đ c b o hi m ho c nh ng ng i làm công ượ ế ườ ượ ườ
cho h )
4.4. M t mát h h ng hay chi phí gây ra b i khuy t t t v n ho c tính ch t riêng c a đ i t ng đ c b o ư ế ượ ượ
hi m.
4.5. M t mát h h ng hay chi phí tr c ti p gây ra b i ch m tr ngay c khi ch m tr do m t r i ro đ c b o ư ế ượ
hi m gây ra (tr nh ng chi phí đ c chi tr theo đi u 2 k trên) ượ
4.6. M t mát h h ng hay chi phí phát sinh t tình tr ng không tr đ c n ho c thi u th n v tài chính c a ư ượ ế
Ch tàu, ng i qu n lý, ng i thuê ho c ng i đi u hành tàu. ườ ườ ườ
4.7. H h i ho c phá h y do c ý gây ra cho đ i t ng b o hi m hay m t b ph n b t kỳ c a đ i t ng đó doư ượ ượ
hành đ ng sai trái c a b t kỳ ng i nào. ườ
4.8. M t mát h h ng hay chi phí phát sinh t vi c s d ng b t kỳ m t lo i khí chi n tranh s d ng ư ế
năng l ng nguyên t , phân h t nhân và/ ho c ph n ng h t nhân, phóng x ho c t ng t .ượ ươ
5. Ði u kho n lo i tr tàu không đ kh năng đi bi n và không thích h p cho vi c chuyên ch
5.1.Trong b t kỳ tr ng h p nào b o hi m này s không b o hi m cho nh ng m t mát h h ng ho c chi phí ườ ư
gây ra b i
- Tàu ho c thuy n không đ kh năng đi bi n
- Tàu, thuy n, ph ng ti n v n chuy n container ho c ki n g không thích h p cho vi c chuyên ch an toàn ươ
đ i t ng đ c b o hi m, N u ng i đ c bao hi m ho c nh ng ng i làm công cho h đ c bi t riêng tình ượ ượ ế ườ ượ ườ ượ ế
tr ng không đ kh năng đi bi n ho c không thích h p đó vào th i gian đ i t ng đ c b o hi m đ c x p ượ ượ ượ ế
vào các ph ng ti n trên.ươ
5.2. Ng i b o hi m b qua m i tr ng h p vi ph m nh ng cam k t ng ý tàu đ kh năng đi bi n và thíchườ ườ ế
h p cho vi c chuyên ch đ i t ng đ c b o hi m t i n i đ n tr khi Ng i đ c b o hi m ho c ng i làm ượ ượ ơ ế ườ ượ ườ
công cho h đ c bi t riêng v nh tr ng không đ kh năng đi bi n hay kng thích h p đó. ượ ế
6. Ði u kho n lo i tr chi n tranh ế
2
Trong b t kỳ tr ng h p nào b o hi m này s không b o hi m cho nh ng m t mát h h ng ho c chi phí gây ra ườ ư
b i
6.1. Chi n tranh, n i chi n, cách m ng, n i lo n, kh i nghĩa ho c xung đ t dân s phát sinh t nh ng bi n cế ế ế
đó, ho c b t kỳ hành đ ng tđ ch nào gây ra ho c ch ng l i bên tham chi n ế
6.2 B t gi , t ch thu, ki m ch hay c m gi h u qu c a nh ng s vi c đó ho c b t kỳ m u toan nào nh m ế ư
th c hi n nh ng hành vi đó.
6.3. Mìn, th y lôi, bom ho c nh ngkhí chi n tranh hoang ph khác. ế ế
7. Ði u kho n lo i tr đình công
Trong b t kỳ tr ng h p nào b o hi m này s không b o hi m cho nh ng m t mát h h ng ho c chi phí ườ ư
7.1. Gây ra b i nh ng ng i đình công, công nhân b c m x ng ho c nh ng ng i tham gia gây r i lao đ ng ườ ưở ườ
náo lo n ho c b o đ ng dân s
7.2. H u qu c a đình công, c m x ng, gây r i lao đ ng, náo lo n ho c b o đ ng dân s ưở
7.3. Gây ra b i b t kỳ k kh ng b ho c b t kỳ ng i nàonh đ ng vì đ ng c chính tr . ườ ơ
8. Ði u kho n v n chuy n
8.1. B o hi m này b t đ u có hi u l c k t khi hàng r i kh i cho hay n i ch a hàng t i đ a đi m có tên ghi ơ
trong đ n b o hi m đ b t đ u v n chuy n, ti p t c có hi u l c trong q trình v n chuy n bình th ng vàơ ế ư
k t thúc hi u l c t i m t trong nh gn th i đi m sau đây, tùy theo tr ng h p nào x y ra tr c ho c.ế ườ ướ
a. Khi giao hàng vào kho ng i nh n hàng hay kho, ho c n i c a hàng cu i cùng khác t i n i đ n có tên trongườ ơ ơ ế
đ n b o hi mơ
b. Khi giao hàng vào b t kỳ m t kho hay n i ch a hàngo khác, tr c khi t i hay t i n i đ ntên ghi ơ ướ ơ ế
trong đ n b o hi m mà Ng i đ c b o hi m ch n dùng ho cơ ườ ượ
* Ð ch a hàng ngoài q trình v n chuy n bình th ng ho c ư
* Ð chia hay phân ph i hàng ho c
c. Khi h t h n 60 ngày sau khi hoàn thành vi c d hàng hóa b o hi m kh i tàu bi n t i c ng d hàng cu i cùngế
8.2. N u sau khi hàng d kh i tàu bi n t i c ng d ng cu i cùng, nh ng tr c khi k t thúc th i h n b oế ư ướ ế
hi m, hàng hóa đ c g i t i m t n i khác n i đ n ghi trong đ n b o hi m, b o hi m này trong khi gi nguyên ượ ơ ơ ế ơ
hi u l c theo qui đ nh k t thúc nói trên s không m r ng gi i h n quá lúc b t đ u v n chuy n t i m t n i đ n ế ơ ế
khác đó.
8.3. B o hi m này s gi nguyên hi u l c (ph thu c qui đ nh k t thúc nói trên và qui đ nh trong đi u 9 d i ế ướ
đây) trong khi b ch m tr ngoài kh năng ki m soát c a Ng i đ c b o hi m, tàu ch y ch ch h ng b t kỳ, ườ ượ ướ
3
d hàng b t bu c, x p l i hàng ho c chuy n t i và khi có b t kỳ thay đ i nào v hành trình phát sinh t vi c ế
th c hi n m t quy n t do mà h p đ ng chuyên ch đã dành cho Ch tàu ho c Ng i thuê tàu. ườ
9. Ði u kho n k t thúc h p đ ng v n chuy n ế
N u do nh ng tình hu ng ngoài kh năng ki m soát c a Ng i đ c b o hi m mà h p đ ng v n chuy n k tế ườ ượ ế
thúc t i m t c ng hay m t n i khác n i đ n có tên ghi trong h p đ ng v n chuy n ho c vi c v n chuy n đ c ơ ơ ế ượ
k t thúc theo m t cách kc tr c khi giao hàng nh qui đ nh c a đi u 8 trên đây, b o hi m này cũng s k tế ướ ư ế
thúc, tr khi Ng i đ c b o hi m thông báo ngay cho Ng i b o hi m yêu c u ti p t c b o hi m khi b o ườ ượ ườ ế
hi m v n còn hi u l c, v i đi u ki n ph i n p thêm pb o hi m n u Ng i b o hi m yêu c u, ho c ế ườ
9.1. Cho t i khi hàng đ c bán và giao t i c ng hay đ a đi m đó, ho c tr khi có th a thu n riêng khác, cho t i ượ
khi h t h n 60 ngày sau khi hàng đ c b o hi m đ n c ng hay đi đi m đó, tùy theo tr ng h p nào x y raế ượ ế ườ
tr c, ho cướ
9.2. N u hàng hóa đ c g i đi trong th i h n 60 ngày nói trên (ho c b t kỳ th i h n m r ng nào đã th aế ượ
thu n) t i n i đ n có tên ghi trong đ n b a hi m hay t i b t kỳ n i đ n nào khác cho t i khi k t thúc b o hi m ơ ế ơ ơ ế ế
theo nh ng qui đ nh c a đi u 8 k trên.
10. Ði u kho n thay đ i hành trình
Sau khi b o hi m này b t đ u có hi u l c n u Ng i đ c b o hi m thay đ i n i đ n thì b o hi m này v n ế ườ ượ ơ ế
gi nguyên hi u l c v i đi u ki n Ng i đ c b o hi m ph i thông báo ngay cho Ng i b o hi m bi t v i ườ ượ ườ ế
chi pb o hi m và nh ng đi u ki n đ c th a thu n. ượ
11. Ði u kho n quy n l i b o hi m
11.1. Ð th đòi b i th ng theo đ n b o hi m này Ng i đ c b o hi m c n ph i có quy n l i b o hi m ườ ơ ườ ượ
đ i v i đ i t ng đ c b o hi m vào th i gian x y ra t n th t ượ ượ
11.2. Tuân theo đi u 11.1 trên đây Ng i đ c b o hi m s có quy n đòi b i th ng cho nh ng t n th t đ c ườ ượ ườ ượ
b o hi m x y ra trong th i gian b o hi m này hi u l c cho dù t n th t đã x y ra tr c khi h p đ ng b o ướ
hi m đ c ký k t, tr khi Ng i đ c b o hi m đã bi t v t n th t đó Ng i b o hi m ch a bi t. ượ ế ườ ượ ế ườ ư ế
12. Ði u kho n chi phí g i hàng
N u do h u qu c a m t r i ro đ c b o hi m mà hành trình đ c b o hi m l i k t thúc t i m t c ng ho cế ượ ượ ế
m t n i không ph i n i đ n có tên ghi trong đ n b o hi m thì Ng i b o hi m s hoàn tr ơ ơ ế ơ ườ cho Ng i đ cườ ượ
b o hi m m i kho n chi phí phát sinh thêm m t cách h p lý và th a đáng đ d hàng, l u kho và g i hàng t i ư
n i đ n thu c ph m vi b o hi m c a h p đ ng này.ơ ế
Ði u này không áp d ng cho t n th t chung ho c chi phí c u h và ph i tuân theo nh ng đi m lo i tr trong
các đi u 4, 5, 6 và 7 k trên và không bao g m nh ng chi phí phát sinh t hành vi sai l m, b t c n và t nh
tr ng không tr đ c n ho c thi u th n v tài chính c a Ng i đ c b o hi m hay nh ng ng i làm công ượ ế ườ ượ ườ
cho h .
13. Ði u kho n t n th t toàn b c tính ướ
4
B o hi m này không b i th ng cho các khi u n i v t n th t toàn b c tính tr khi đ i t ng đ c b o ườ ế ướ ượ ượ
hi m b t b m t cách h p lý n u xét th y không th tránh kh i t n th t toàn b th c t ho c do chi phí ph c ế ế
h i, tu b l i và g i hàng t i n i đ n thu c ph m vi b o hi m s v t quá giá tr hàng t i n i đ n. ơ ế ượ ơ ế
14. Ði u kho n giá tr tăng thêm
14.1. N u Ng i đ c b o hi m ký k t b t kỳ h p đ ng b o hi m giá tr tăng thêm nào cho hàng hóa đã đ cế ườ ượ ế ượ
b o hi m này b o hi m thì giá tr th a thu n c a hàng hóa đ c xem nh đã đ c b o hi m này b o hi m ượ ư ượ
thu c b o hi m này c ng v i s ti n b o hi m c a các h p đ ng b o hi m giá tr tăng thêm cùng v o hi m
t n th t đó và trách nhi m thu c ph m vi b o hi m này s đ c tính theo t l gi a s ti n b o hi m c a h p ượ
đ ng b o hi m này và t ng s ti n b o hi m đã nói t i.
Tr ng h p có khi u n i, Ng i đ c b o hi m ph i cung c p cho Ng i b o hi m b ng ch ng v nh ng sườ ế ườ ượ ườ
ti n b o hi m thu c t t c các H p đ ng b o hi m khác.
14.2. Tr ng h p b o hi m này b o hi m giá tr tăng thêm thì s áp d ng đi u kho n sau:ườ
Giá tr th a thu n c a hànga s đ c xem nh ngang b ng v i t ng s ti n b a hi m c a h p đ ng b o ượ ư
hi m g c và c a t t c các h p đ ng b o hi m giá tr tăng thêm Ng i đ c b o hi m th c hi n cùng b o ườ ượ
hi m cho t n th t đó và trách nhi m thu c ph m vi b o hi m này s đ c tính theo t l gi a s ti n b o ượ
hi m c a h p đ ng b o hi m này và t ng s ti n b o hi m đã nói t i.
Tr ng h p có khi u nai, Ng i đ c b o hi m ph i cung c p cho Ng i b o hi m b ng ch ng v nh ng sườ ế ư ựơ ườ
ti n b a hi m thu c t t c c b o hi m khác.
15. Ði u kho n không áp d ng
B o hi m này s không áp d ng đ i v i quy n l i c a ng i chuyên ch hay ng i nh n ký g i hànga nào ườ ườ
khác.
16. Ði u kho n nghĩa v c a Ng i đ c b o hi m ườ ượ
Nghĩa v c a Ng i đ c b o hi m, nh ng ng i làm công và đ i lý c a h đ i v i các t n th t thu c ph m ườ ượ ườ
vi c a b o hi m này là:
16.1. Ph i th c hi n m i bi n pháp có th coi là h p lý nh m m c đích ngăn ng a ho c gi m nh t n th t đó
16.2. Ph i b o l u và th c hi n các quy n khi u n i đ i v i ng i chuyên ch , ng i nh n ký g i hàng hóa ư ế ườ ườ
hay ng i th ba khác và Ng i b o hi m ngi trách nhi m đ i v i nh ng t n th t thu c ph m vi b i th ngườ ườ ườ
c a b o hi m này s hoàn tr cho Ng i đ c b o hi m b t kỳ chi phí nào đã chi ra m t cách h p lý th a ườ ượ
đáng đ th c hi n nghĩa v này.
17. Ði u kho n t b
M i bi n pháp do Ng i đ c b o hi m ho c Ng i b o hi m th c hi n nh m m c đích c u v t, b o v ườ ượ ườ
ho c khôi ph c l i đ i t ng đ c b o hi m s không đ c coi nh s t b ho c s ch p nh n t b ho c ượ ượ ượ ư
v m t khác làm t n h i đ n các quy n l i c a m i bên. ế
18. Ði u kho n kh n tr ng h p lý ươ
5