T
P CHÍ KHOA HC
TRƯ
NG ĐI HC SƯ PHM TP H CHÍ MINH
T
p 20, S 2 (2023):
192-204
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF EDUCATION
JOURNAL OF SCIENCE
Vol. 20, No. 2 (2023): 192-204
ISSN:
2734-9918
Websit
e: https://journal.hcmue.edu.vn https://doi.org/10.54607/hcmue.js.20.2.3600(2023)
192
Bài báo nghiên cu1
ĐIỀU KIỆN CẦN CHO TÍNH VIABLE
CỦA PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN NGẪU NHIÊN IMPULSIVE
SINH BỞI CHUYỂN ĐỘNG BROWN PHÂN THỨ
Hunh Cao Trường1*, Nguyn Bình Thành2, Nguyn Thanh Long1, Nguyn Quc Cường3
1Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
2Viện Toán Ứng dụng, Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
3Trường THCS-THPT Hồng, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
*Corresponding author: Huynh Cao Truong Email: huynhcaotruong1011@gmail.com
Ngày nhận bài: 01-10-2022; ngày nhận bài sửa: 15-11-2022; ngày duyệt đăng: 21-02-2023
ABSTRACT
thuyết Viability một thuyết toán học liên quan đến các hình phát sinh trong sinh
học, kinh tế học, khoa học nhận thức, lí thuyết trò chơi và các lĩnh vực tương tự, cũng như trong các
hệ phi tuyến của thuyết điều khiển. Lí thuyết này đã được nghiên cứu bởi nhiều tác giả bằng những
phương pháp thuật khác nhau và vẫn một trong những hướng nghiên cứu tích cực của phương
trình vi phân. Tính chất viable có chứa yếu tố ngẫu nhiên đã được khám phá đầu tiên bởi Aubin
Da Prato (Aubin & Da Prato, 1990). Trong bài báo này, chúng tôi đưa ra một điều kiện cần cho tính
viable của một phương trình vi phân hàm ngẫu nhiên impulsive liên kết với chuyển động Brown phân
thứ với tham số Hurst
11
2<<H
T khóa: chuyển động Brown phân th; phương trình vi phân ngẫu nhiên; tính viable
1. Gii thiu
Bài báo này nghiên cu kết qu viability cho một phương trình vi phân ngẫu nhiên
impulsive liên kết vi chuyn đng Brown phân thứ. Chính xác hơn, mục đích ca chúng tôi
là khảo sát phương trình vi phân có dạng
( ) ( )
(
)
( ) ( )
[ ]
{ }
( ) ( ) ( )
{ }
( )
12
0
, , 0, \ , ,..., ,
, 1, 2,,..., ,
0
H
m
k kkk
du t f t u t dt g t dB t t T t t t
ut ut I ut k m
uu
+−
=+∈

−=

=
(1.1)
trong đó
m
12
0 ...
m
tt t T<<<< <
,
Cite this article as: Huynh Cao Truong, Nguyen Binh Thanh, Nguyen Thanh Long, & Nguyen Quoc Cuong
(2023). A necessary condition of Viability for impulsive stochastic differential equations driven by Fractional
Brownian motion. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 20(2), 192-204.
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
193
k
I
là mt hàm impulse cho biết bước nhy ca nghim ti thời điểm
k
t
vi
{ }
1, 2,,...,km
,
( )
{ }
:0
HH
B B tt=
là mt chuyn động Brown phân th giá tr thc vi tham s
Hurst
1
2
H>
trên không gian xác sut
( )
,,FP
tương thích với lc
{ }
:0
t
Ft
,
0:n
uΩ→
vi
n
,
f
là toán t
g
là mt quá trình ngu nhiên.
Mt tp con
n
K
vi
0
uK
được gi là viable vi bài toán (1.1) nếu tn ti mt
nghim mild u ca (1.1) sao cho
( )
ut K
vi mi
[ ]
0,tT
. Định lí 2.6, là kết qu chính
ca chúng tôi, cung cấp điều kin cn cho tính viable.
Kết qu đầu tiên v hướng này được xây dng bi Aubin và Da Prato trong (Aubin &
Da Prato, 1990) (xem thêm (Ahmed, 2011; Gautier & Thibault, 1993). Trong đó, các tác gi
đã rút ra mt đc trưng v tính viability của bài toán (1.1) trong trường hp chuyển động
Brownian, tc là
1
2
H=
, và
( )
( )
( )
( )
,f tut Fut=
. Sau đó (Buckdahn et al., 2002) đã xây
dựng điều kin cn và đ cho tính viablity của phương trình vi phân ngẫu nhiên dng
forward-backward. Đây có thể xem là các trưng hợp đặc bit ca bài toán (1.1) khi
1
2
H=
.
M rộng cho trường hp
11
2H<<
có th tìm thy trong (Ciotir & Rascanu, 2009; Xu &
Luo, 2019; Xu, 2019).
Chúng tôi lưu ý rằng yếu t impulsive không xut hin trong bt c nghiên cu nào
trưc đây. Cu trúc ca bài báo như sau: Trong mc 2, chúng tôi gii thiu mt s kiến thc
chun b và kết qu chính ca bài báo. Trong mục 3, chúng tôi đưa ra một s h qu trc tiếp
t các gi thiết trong kết qu chính. Nhng kết qu y m đường cho chng minh ca kết
qu chính.
2. Kiến thc chun bcác kết qu chính
Trong phn này, chúng ta s xem xét kĩ hơn các kiến thc cơ bản để chứng minh định
lí chínhĐịnh lí 2.6. Đc bit, chúng tôi s gii thiu các hiu và không gian hàm thích
hp trong Tiu mục 2.1. Sau đó, chúng tôi trình bày một tích phân pathwise đối vi chuyn
động Brown phân th trong Tiu mc 2.2. Cui cùng, chúng tôi gii thiu kết qu chính
trong Tiu mc 2.3.
2.1. Không gian hàm
Chúng tôi gii thiu các hiu sau: Cho mt tp hp
n
E
, ta kí hiu
c
E
là
\
n
E
1
E
là hàm đc trưng ca hàm trên
E
. Các hng s
C
c
luôn được gi s là dương và
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Huỳnh Cao Trường và tgk
194
không ph thuc vào các tham s chính. Hơn nữa, giá tr ca chúng có th thay đi t dòng
này sang dòng khác. Chúng tôi thường s dng bt đng thc
( )
t
eCt
η
η
vi mi
0t
0
η
>
.
Cho không gian xác sut đy đ
( )
,,FP
vi lc
{ }
:0
t
Ft
. Cho
(
]
0,1
γ
[ ]
,
n
ab
. Ta định nghĩa
[ ]
( )
[ ]
( )
[ ]
{ }
;,
,; : ,; := <∞
nn
ab
C ab C ab
γ
γ
φφ
,
trong đó
[ ] [ ]
( ) ( ) ( )
;, ,,
: sup sup
ab t ab a st b
ts
t
ts
γ
γ
φφ
φφ
≤≤
= +
.
Cho
1
02
α
<<
. Ta gi
( )
,1
,;
n
W ab
α
là không gian tt c các hàm đo được
[ ]
:, n
f ab
sao cho
[ ]
( )
( )
( ) ( )
( )
,1
1
;,
:
b bs
W ab a aa
fs fs f
f ds d ds
sa s
α
αα
λλ
λ
+
= + <∞
−−
∫∫
.
T đây về sau, chúng tôi s dng
để kí hiệu cho chuẩn Euclide trên
n
.
Cho phân hoch
0 12 1
...
mm
t at t t bt
+
<< < < <≡
,
Ta định nghĩa
[ ]
( )
,;
n
PC a b
không gian tất cả c hàm
[ ]
:,
n
ab
ϕ
liên tục tại
{ }
1
m
jj
tt
=
sao cho
( )
j
t
ϕ
+
( )
j
t
ϕ
là hu hn và
( )
( )
jj
tt
ϕϕ
+−
=
vi mi
{ }
1, 2,...,jm
. Ta
[ ]
( )
,;
n
PC a b
là không gian Banach vi chun
( )
[ ]
{ }
: sup : ,
PC t t ab
ϕϕ
=
.
Trong phn tiếp theo, chúng tôi cũng sử dng không gian
[ ]
( )
,;
n
PC a b
γ
định nghĩa
bi
[ ]
( )
[ ]
( )
[ ]
{ }
{ }
,
, ; : , ; : 0,1,...,= <∞ 
nn
j
PC a b PC a b j m
γ
γ
ϕϕ
,
trong đó
[ ]
( ) ( ) { }
1
,
: sup , 1, 2,...,
jj
jt stt
ts
jm
ts
γ
γ
ϕϕ
ϕ
+
<<<
=
,
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
195
[ ]
( ) ( )
01
,0
: sup
t stt
ts
ts
γ
γ
ϕϕ
ϕ
<<<
=
.
Ta có
[ ]
( )
,;
n
PC a b
không gian Banach vi chun
[ ]
[ ]
;, ,
0
: max
a b PC j
jm
γγ
ϕϕ ϕ
≤≤
= +
.
Các chunơng đương trên
[ ]
( )
0, ;
n
PC T
γ
sau đây cũng rt hu dng. Cho
0
λ
,
ta đt
[ ] [ ]
( )
[ ]
;; , ;,
0
,
: sup max
t
ab j
jm
t ab
et
λ
γλ γλ
φ φϕ
≤≤
= +
vi mi
[ ]
( )
0, ;
n
PC T
γ
φ
, trong đó
[ ]
( ) ( ) { }
1
;,
: sup , 1, 2,...,
jj
t
jt stt
ts
e jm
ts
λ
γ
γλ
ϕϕ
ϕ
+
<<<
=
[ ]
( ) ( )
01
; ,0
: sup
t
t stt
ts
e
ts
λ
γ
γλ
ϕϕ
ϕ
<<<
=
.
Ta đt
[ ] [ ]
;0;, ;,ab ab
γγ
⋅=
Ta có phép nhúng liên tc
[ ]
( )
[ ]
( )
12
,; ,;
nn
PC a b PC a b
γγ
vi
12
γγ
. Đặc bit,
[ ]
( )
[ ]
( )
1
,; ,;

nn
PC a b PC a b
αα
vi
1
02
α
<<
.
2.2. ch hp ngu nhiên pathwise sinh bi chuyển động Brown phân th
Mt chuyn đng Brown phân th (fBM) vi tham s Hurst
( )
0,1H
định nghĩa trên
không gian xác sut
( )
,,FP
là mt quá trình Gauss liên tc
[ ]
{ }
: 0,
HH
t
B Bt T=
vi hàm
hiệp phương sai
( )
( )
( )
2
22
1
,2
H
HH H H
H ts
R ts B B t s t s=Ε = + −−
vi mi
[ ]
, 0,st T
. Ta biết rng,
H
t
B
có mt bn sao mà qu đạo liên tc Holder vi bc
nh hơn H. C th hơn, với mi
( )
0, H
ε
tn ti mt biến ngẫu nhiên dương
,T
ε
η
sao cho
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Huỳnh Cao Trường và tgk
196
,a.e.
H
HH
ts T
B B ts
ε
ε
η
−≤
Hơn na,
()
,
p
T
ε
η
Ε <∞
vi mi
[
)
1,p∈∞
(xem B đề 7.4 trong (Nualart & Rascanu,
2002)).
Tiếp theo, chúng tôi gii thiu tích phân ngu nhiên pathwise liên kết vi
H
B
. Cho
1
2
H>
. Khi đó tích phân
( ) ( )
[ ]
,,
tH
a
g s dB s t a b
, được xác đnh vi mi quá trình ngu
nhiên
( )
{ }
:g gt a t b= ≤≤
có qu đạo thuc
( )
,1 ,; n
W ab
α
vi
1
12
H
α
<<
.
Đặc bit,
( ) ( )
( )( )
1
bb
Hi H
a bb
aa
g s dB s e D g D B dt
πα α α
+ −−
−−
=
∫∫
.
Trong đó, với
[ ]
,t ab
,
( ) ( ) ( )
0
: lim
HH H
b
Bt Bt Bb
ε
ε
+
=−−
,
a
D
α
+
,
1
b
D
α
là các đo hàm Weyl cho bi
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
1
1
:1
t
aa
gt gt gs
D g t ds
ta ts
α
αα
α
α
++

= +


Γ− −−

( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1
1
1
:1
HH HH
b
H
bt
Bt Bb Bt Bs
D B t ds
bt st
α
α
αα
α
α

−−
= +−


Γ−−

.
Ta có
( ) ( )
[ ]
( )
[ ]
,1
;,
,,
bH
W ab
ag s dB s K a b g
α
α
, (2.1)
trong đó
[ ]
( )
( ) ( )
1
1
, , : sup a.s.
1
H
ss
a sb
K ab D B
α
τ
ατ
α
−−
<≤
= <∞
Γ−
Chi tiết hơn, độc gi có th xem (Boufoussi & Hajji, 2011; Boufoussi, Hajji & Lakhel, 2012),
(Maslowski & Nualart, 2003).
2.3. Kết qu chính
Chúng tôi s gii thiu mt s gi thiết cơ bản.
(H1)
[ ]
: 0,
n
gT×Ω
một quá trình ngẫu nhiên tương thích với lọc Fsao cho vi
hu chc chn
ω
∈Ω
, qu đạo
( )
,g
ω
là liên tc Holder, tc là tn ti các hng s
11H
β
<≤
0
0L>
sao cho