344
V MT TIÊU CHÍ DUY NHT NGHIM
CHO PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VỚI ĐẠO HÀM
CP KHÔNG NGUYÊN
Nguyễn Minh Điện1
1. Khoa Sư phạm, trường Đại hc Th Du Mt
TÓM TT
Trong báo cáo này chúng tôi đề xut mt tiêu chí duy nht nghim mới cho phương trình vi
phân với đạo hàm cp không nguyên Caputo. Kết qu ca chúng tôi khác vi nhng kết qu trước đó
là có th áp dng cho lớp các phương trình vi phân cp không nguyên vi hàm ngun có cha điểm
k d.
T khoá: Đạo hàm Caputo, phương trình vi phân cp không nguyên, tiêu chí duy nht nghim.
1. GII THIU
Nagumo (Nagumo, 1926) đã đ xut mt tiêu chí duy nht nghiệm cho phương trình vi phân
cp 1. Tiếp ni công trình trên, rt nhiu tiêu chí duy nht nghiệm cho các phương trình vi phân
thường được đề xut, chng hạn như (Constantin, 2010; Ferreira, 2012; Gard 1978). Rt gần đây
Constantin (Constantin, 2023) đã đề xut mt tiêu chí duy nht nghim rt thú v cho phương trình vi
phân cp 1.
Các tiêu chí duy nht nghiệm cho phương trình vi phân với đạo hàm cấp không nguyên cũng
được quan tâm nghiên cu khá nhiu, chng hạn như (Diethelm, 2012; Ferreira, 2013; Ferreira, 2024).
Tuy nhiên, trong các nghiên cu vừa đề cp, các tiêu chí duy nht nghiệm được đưa ra không áp dụng
được cho trường hp phương trình vi phân hàm nguồn điểm k d. Tiêu chí duy nht nghim
cho phương trình vi phân với đạo hàm cấp không nguyên cũng đã được nghiên cứu nhưng không
nhiu (Dien, 2021).
Trong báo cáo này, chúng tôi gii thiu mt tiêu chí duy nht nghim mới cho phương trình vi
phân với đạo hàm cp không nguyên Caputo sau:
( ) ( , ( )), (0 , 1)
C
t
D u t f t u t t
=
(1)
với điều kiện đầu
(0) 0.u=
Chúng tôi nhn mnh là tiêu chí duy nht nghiệm được đề xut đây vẫn
kh dng khi hàm nguồn có điểm k d.
2. KIN THC CHUN B
Trong phn này, chúng tôi gii thiu các khái nim v tích phân đo hàm cp không nguyên.
Chúng tôi cũng gii thiu mt s kết qu cn thiết s được s dng cho các phn tiếp theo trong báo
cáo.
Định nghĩa 2.1. (Podlubny, 1999). Cho
,1n n n
[0, ].
n
u C T
Tích phân phân
s vi bậc α được định nghĩa
1
0
1
( ) ( ) ( )
()
t
I u t t s u s ds

=−
và đạo hàm Caputo cp
được định nghĩa bởi
345
1 ( )
0
()
1( ) ( ) 1 ,
()
()
()
tnn
C
t
n
t s u s ds khi n n
n
D u t
u t khi n
−−
−
=
=
vi Γ(.) là hàm Gamma.
Tiếp tc, chúng tôi gii thiu mt s liên h giữa đạo hàm tích phân cp không nguyên
(Podlubny, 1999):
B đề 2.2. (Podlubny, 1999). Cho
,1n n n
[0, ].
n
u C T
Khi đó, ta có
B đề 2.3. Cho
1[0,1]uC
thỏa mãn điều kin
(0) 0,u=
khi đó tồn ti mt hng s
0M
sao cho
| ( ) | .u t Mt
Chng minh.
1[0,1],uC
ta có
01
sup | '( ) | .
t
M u t

=
Do đó, ta có
00
( ) '( ) '( ) .
tt
u t u s ds u s ds Mt=

3. TIÊU CHÍ DUY NHT NGHIM
Trong phn này, chúng tôi gii thiu tiêu chí duy nht nghiệm cho phương trình (1). Cụ th
hơn, ta có định lý sau:
Định lý 3.1. Gi s tn ti các hng s
,0KN
01

sao cho
| ( , ) | | |, (0 1)f t u Kt u t
0
lim ( , ) 0
tf t Mt
=
đều vi mi
0.M
Nếu
(1 ) 1,K
khi đó, phương trình (1) duy nhất nghim tầm thường
trong
1[0,1]C
.
Chng minh. S dng B đề 2.2 điều kin
(0) 0,u=
ta th đưa phương trình (1) về phương
trình tích phân sau:
1
0
1
( ) ( ) ( , ( )) .
()
t
u t t s f s u s ds
=−
Gi s bài toán (1) có nghim không tầm thường
1[0,1].uC
B đề 2.3, vi mi
0
, tn ti
0t
đủ nh, sao cho
| ( , ( )) | .f t u t
Khi đó, ta có
1
0
( ) ( ) .
( ) ( 1)
t
u t t s ds t



=
+
346
T bất đẳng thc va nhận được suy ra
0
()
lim 0.
t
ut
t

=
Do đó hàm số
() 0,
()
00
ut khi t
wt t
khi t

=
=
là hàm liên tc trên
[0,1].
Vi
00t
, ta đặt
0
00
max ( ).
tt
M w t

=
Mt khác, vi
0
0tt
, ta li có
1
0
0
0
( ) ( ) (1 ) .
()
t
KM
u t t s t ds KM t
=
Bất đẳng thc trên dn ti
00
() (1 ) .
ut K M M
t

Điu này trái với định nghĩa
0
M
. Điều này chng t bài toán ch có nghim tầm thường.
4. NG DNG
Chúng tôi s gii thiu mt s ví d v vic áp dng tiêu chí vừa tìm được vào mt s phương
trình vi phân có đạo hàm cp không nguyên và có hàm ngun chứa điểm k d.
Ví d 4.1. Xét phương trình vi phân sau:
0.9 0.8
( ) 0.2 sin ( ), (0 1)
C
t
D u t t u t t
=
với điều kiện đầu
(0) 0.u=
Trong ví d này, ta có
0.8
( , ( )) 0.2 sin ( )f t u t t u t
=
0.9.
=
D thy
0.8
( , ) 0.2 | |f t u t u
vi
0.2, 0.8 0.9.K

= = =
Hơn nữa, ta có
0.8
00
lim ( , ) lim0.2 sin 0.
tt
f t Mt t Mt
→→
==
Mt khác, ta
(1 ) (0.2) 4.59
=
nên
(1 ) 0.918 1.K
Điu nay chng t các gi
thiết trong Định lý 3.1 đều được thỏa mãn. Do đó, ta kết lun bài toán có nghim duy nht là nghim
tầm thường.
Ví d 4.2. Xét phương trình vi phân sau:
347
0.8 0.75
1 | ( ) |
( ) , (0 1)
4 1 | ( ) |
C
t
ut
D u t t t
ut
=
+
với điều kiện đầu
(0) 0.u=
Ta có
0.75
1 | ( ) |
( , ( )) 4 1 | ( ) |
ut
f t u t t ut
=+
0.8.
=
Ta cũng có
0.75
1
( , ) | |
4
f t u t u
vi
1, 0.75 0.8.
4
K

= = =
Kim tra trc tiếp, ta có
0.25
00
1
lim ( , ) lim 0.
41
tt
M
f t Mt t Mt
→→
==
+
Do
(1 ) (0.25) 3.63
=
nên
3.63
(1 ) 1.
4
K
Điu nay chng t các gi thiết trong
Định 3.1 đều được tha mãn, nghĩa là bài toán đang xét duy nhất nghim là nghim tầm thường.
TÀI LIU THAM KHO
1. Constantin (2010). On Nagumo’s theorem. Proc. Jpn. Acad. Ser. A Math. Sci., 86(2), 41-44.
a. Constantin (2023). A uniqueness criterion for ordinary differential equations. J. Differ. Equ., 342,
179-192.
2. K. Diethelm (2012). The mean value theorems and a Nagumo-type uniqueness theorem for Caputo’s
fractional calculus. Fract. Calc. Appl. Anal., 15(2), 304-313.
3. N. M. Dien (2021). Existence and continuity results for a nonlinear fractional Langevin equation with a
weakly singular source. J. Integral Equ. Appl., 33(3), 349-369.
4. R. A. C. Ferreira (2012). A uniqueness result for a fractional differential equation. Fract. Calc. Appl. Anal.,
15(4), 611-615.
5. R. A. C. Ferreira (2013). A Nagumo-type uniqueness result for an $n$th order differential equation. Bull.
London Math. Soc., 45, 930-934.
6. R. A. C. Ferreira (2024). A Nagumo-Type Uniqueness Criterion for a Differential Equation with
Convolution. Differ Equ Dyn Syst. https://doi.org/10.1007/s12591-023-00670-x
7. M. Nagumo (1926). Eine hinreichende Bedingung fur die Unit at der Loosung von Differentialgleichungen
erster Ordnung. Jpn. J. Math., 3, 107-112.
8. T.C. Gard (1978). A generalization of the Nagumo uniqueness theorem. Proc. Am. Math. Soc., 70, 167-
172.
9. Podlubny (1999). Fractional differential equations. New York: Academic Press.