
https://doi.org/10.59459/1859-1655/JMM.515
KẾTQUẢĐIỀUTRỊGÃYKÍNCỔXƯƠNGĐÙI
ỞNGƯỜICAOTUỔIBẰNGPHƯƠNGPHÁPPHẪUTHUẬT
THAYKHỚPHÁNGBÁNPHẦNKHÔNGXIMĂNG
TÓMTẮT
Mụctiêu:Đánhgiákếtquảđiềutrịgãykíncổxươngđùiởngườicaotuổibằngphươngphápphẫuthuật
thaykhớphángbánphầnkhôngxi-măng.
Đốitượngvàphươngpháp:Nghiêncứuhồicứukếthợptiếncứu,môtảcắtngang,theodõidọctrên
40bệnhnhântừ60tuổitrởlên,chẩnđoángãykíncổxươngđùi,điềutrịbằngphẫuthuậtthaykhớpháng
bánphầnkhôngxi-măng,tạiBệnhviệnQuâny105,từtháng01/2022đếntháng5/2024.
Kếtquả:Bệnhnhântrungbình77,6±9,7tuổi;nữgiới(80,0%)nhiềuhơnnamgiới(20,0%).Đasốbệnh
nhângãycổxươngđùidotainạnsinhhoạt(92,5%),gãycổxươngđùiGardenIIIvàIV(75,0%).Kếtquả
điềutrịgần:100%bệnhnhânkhôngchảymáu,97,5%bệnhnhânliềnvếtmổkìđầu,80,0%bệnhnhâncó
độdàihaichibằngnhau,87,5%bệnhnhâncótrụcchuôitrunggianvà100%bệnhnhâncóhìnhảnhchỏm
khớpnhântạođúngvịtrítrênXquangsaumổ.Taibiến,biếnchứngtrongvàsaumổ:2,5%nhiễmkhuẩn
vếtmổvà2,5%bệnhnhânvỡxươngđùi.Kếtquảđiềutrịxa:77,5%bệnhnhânđạtkếtquảrấttốtvàtốt,
15,0%bệnhnhânđạtkếtquảtrungbình,7,5%bệnhnhânđạtkếtquảkém.Khôngtrườnghợpnàonhiễm
khuẩn,trậtkhớp,lỏngchuôi,mònổcối,gãyxươngđùiquanhkhớpnhântạohaytửvong.
Từkhóa:Thaykhớphángbánphần,gãykíncổxươngđùi,ngườicaotuổi.
ABSTRACT
Objectives:Toevaluatetheoutcomesoftreatmentofclosedfemoralneckfracturesintheelderlyusing
cementlesshiphemiarthroplastysurgery.
Subjectsandmethods:Acombinedretrospectiveandprospective,cross-sectionaldescriptivestudywith
longitudinalfollow-upwasconductedon40patientsaged60andabove,diagnosedwithclosedfemoral
neckfracturesand treatedwith cementlesship hemiarthroplastysurgeryat MilitaryHospital105,from
January2022toMay2024.
Results:Theaverageageofpatientswas77.6±9.7years;themajoritywerefemale(80.0%)compared
tomale(20.0%).Mostfemoralneckfractureswerecausedbydomesticaccidents(92.5%)andclassied
asGardentypeIIIandIVfractures(75.0%).Short-termtreatmentoutcomes:100%ofpatientshadno
postoperativebleeding,97.5%ofpatientshadprimarywoundhealing,80.0%ofpatientshadequallimb
length,87.5%hadacentrallyalignedfemoralstem,and100%hadcorrectpositioningoftheprosthetic
femoralheadonpostoperativeX-ray.Intraoperativeandpostoperativecomplications:2.5%hadwound
infectionsand2.5%of patientsexperiencedfemoralbroken.Long-termtreatmentoutcomes:77.5%of
patientsachieved excellent andgood results, 15.0%had average results,and 7.5% hadpoor results.
Therewere no cases of infection,dislocation, stem loosening, acetabular wear, periprosthetic femoral
fracture,ordeath.
Keywords:Hiphemiarthroplasty,closedfemoralneckfracture,elderly.
Chịutráchnhiệm:NguyễnĐìnhThủy,Email:thuynguyen.bv105@gmail.com
Ngàynhậnbài:14/8/2024;mờiphảnbiệnkhoahọc:8/2024;chấpnhậnđăng:09/9/2024.
BệnhviệnQuâny105.
2
BệnhviệnQuâny103.
3
BệnhviệnTrungươngQuânđội108.
1.ĐẶTVẤNĐỀ
Gãy cổ xương đùi (CXĐ) là loại gãy xương
thường gặp ở người cao tuổi, vị trí gãy ở giữa
chỏmxươngđùivàkhốimấuchuyển.Đâylàmột
chấnthươngnặng,cóthểđểlại nhiềudichứng,
thậmchígâytửvong.Hiệncónhiềuphươngpháp
NguyễnĐìnhThủy
*,PhạmNgọcThắng
2
,VũNhấtĐịnh
2
,
PhạmTiếnThành
2
,VũAnhDũng
2
,NguyễnAnhDương
3
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025) 21
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI

điềutrịgãyCXĐ,nhưđiềutrịbảotn,điềutrịphẫu
thuậtkếthợpxương,phẫuthuậtthaykhớpháng...
Tuynhiên,việclựachọnphươngphápđiềutrịcần
được cân nhắc để phù hợp cho từngđối tượng
bệnhnhân(BN)cthể.
Phẫuthuậtthaykhớphángbánphần(TKHBP)
khôngxi-măngthườngchỉđịnhchonhữngtrường
hợpgãyCXĐdilệchnhiều,trênBNcaotuổihoặc
ngườibệnhkhôngbảođảmsứckhỏeđểthựchiện
caphẫuthuậtphứctạp,kéodài.BệnhviệnQuâny
105đãứngdngphươngphápTKHBPđiềutrịgãy
CXĐ,nhưngchưacónhiềunghiêncứutổngkết,
rútkinhnghiệm.
Chúngtôithựchiệnnghiêncứunàynhằmđánh
giákếtquảđiềutrịgãykínCXĐởngườicaotuổi
bằng phương pháp phẫu thuật TKHBP không xi
măng,tạiBệnhviệnQuâny105.
2.ĐỐITƯỢNG,PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
2.1.Đốitượngnghiêncứu
40 BN từ 60 tuổi trở lên, chẩn đoán gãy kín
CXĐdochấnthương,điềutrịphẫuthuậtTKHBP
khôngxi-măng,tạiBệnhviệnQuâny105,từtháng
01/2022đếntháng5/2024.
-Tiêuchuẩnlựachọn:BNgãykínCXĐphânloại
GardenII,III,IV;BNcóhsơbệnhánđủthôngtin
cánhân,cóphimchpXquangtrướcvàsaumổ,có
táikhámsauphẫuthuật.
- Tiêu chuẩn loại trừ: BN gãy xương dobệnh
lí;BNđãmấtchứcnăngvậnđộngchânbênthay
khớphángtrướckhigãyCXĐ;BNkhôngđngý
thamgianghiêncứu.
2.2.Phươngphápnghiêncứu
-Thiếtkếnghiêncứu:hicứukếthợptiếncứu,
canthiệplâmsàngkhôngnhómchứng,môtảcắt
ngangkếthợptheodõidọc.
-Chọnmẫu:thuậntiện.
-Cácbướctiếnhànhphẫuthuật:
+ChuẩnbịBN:khám,đánhgiátổnthươngvà
tìnhtrạngtoànthân;chỉđịnhphẫuthuật;giảithích
choBNvàgiađìnhhiểu,cùngphốihợpđiềutrị.
+Phươngphápvôcảm:têtủysống.
+Kĩthuậtmổcơbản:
*Thì1:rạchdatheođườngGibson(đườngmổ
dài10-12 cm, qua đỉnhmấu chuyển lớnlên trên
khoảng5cm,xuốngdướikhoảng5-6cm).
*Thì2:bộclộổkhớp,lấybỏchỏmxươngđùi.
*Thì3:đóngchuôikhớp,lắpchỏmkhớpnhântạo.
*Thì4:nắnchỉnhkhớp,đóngvếtmổ.
-Chỉtiêunghiêncứu:
+ Đặc điểm BN nghiên cứu: tuổi, giới tính,
nguyênnhânchấnthương,thờigianphẫuthuật.
+PhânloạigãyxươngtheoGarden.
+Đánhgiákếtquảđiềutrị:kếtquảđiềutrịgần
vàkếtquảđiềutrịxa(sau6tháng)vàkếtquảđiều
trị chung (đánh giá theo thang điểm Hariss); tai
biến,biếnchứngtrongvàsauphẫuthuật.
-Xửlísốliệu:bằngphầnmềmthốngkêtrongy
họcSPSS22.0.
-Đạođức:nghiêncứuđượcthôngquaHộiđng
yđứcHọcviệnQuânyvàchỉhuyBệnhviệnQuân
y105.BNhiểurõvàtìnhnguyệnthamgianghiên
cứu.MọithôngtincánhânBNđượcbảomậtvàchỉ
sửdngchomcđíchkhoahọc.
3.KẾTQUẢNGHIÊNCỨU
3.1.ĐặcđiểmBNnghiêncứu(n=40)
-Tuổi:BNphânbốtừ60-92tuổi,trungbình77,6
±9,7tuổi.Trongđó:9BN(22,5%)từ60-69tuổi;13
BN(32,5%)từ70-79tuổi;12BN(30,0%)từ80-89
tuổivà6BN(15,0%)từ90tuổitrởlên.
- Giới tính: 32 BN (80,0%) nam giới và 8 BN
(20,0%)nữgiới.
-Nguyênnhânchấnthương:
+Dotainạnsinhhoạt:37BN(92,5%).
+Dotainạngiaothông:3BN(7,5%).
3.2.PhânloạiGCXĐtheoGarden(n=40)
+GãyloạiGardenII:10BN(25,0%).
+GãyloạiGardenIII:16BN(40,0%).
+GãyloạiGardenIV:14BN(35,0%).
KhôngBNnàogãyCXĐloạiGardenI.
3.3.Kếtquảđiềutrị
-Kếtquảđiềutrịgần(bảng1).
-Taibiến,biếnchứng(n=40):
+Nhiễmkhuẩnvếtmổ:1BN(2,5%).
+Vỡxươngđùi:1BN(2,5%).
+KhôngcóBNnàobịtrậtkhớp,chảymáusau
mổ,tổnthươngthầnkinh,huyếtkhốitĩnhmạchsâu
saumổhoặctửvong.
-Kếtquảxa:chúngtôitheodõi40BNsaumổ
từ6-26tháng,trungbình15,3±6,2tháng.Kếtquả
táikhámkhôngpháthiệntrườnghợpnàonhiễm
khuẩn,trậtkhớp,lỏngchuôi,mnổcối,gãyxương
đùiquanhkhớphaytửvong.
-Kếtquảđiềutrịchung(theothangđiểmHarris):
+Rấttốt:17BN(42,5%).
+Tốt:14BN(35,0%).
22 TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI

+Trungbình:6BN(15,0%).
+Kém:3BN(7,5%).
Bảng1.Đánhgiákếtquảđiềutrịgần
Chỉtiêu SốBN Tỉlệ
Thờigian
nằmviện
(ngày)
Dưới10ngày 16 40,0%
Từ10-15ngày 23 57,5%
Trên15ngày 1 2,5%
Trungbình 10,4±2,2
Nhỏnhất-lớnnhất 7-17
Chảymáu
saumổ
Cóchảymáu 0 0
Khôngchảymáu 40 100%
Liềnvếtmổ ìđầu 39 97,5%
ì2 1 2,5%
Vỡxương
đùi
Cóvỡ 1 2,5%
Khôngvỡ 39 97,5%
Chiềudài
chi
Ngắnchi 2 5,0%
Dàichi 6 15,0%
Bằngnhau 32 80,0%
Sotrcchuôi
khớpvớitrc
xươngđùi
Trunggian 35 87,5%
Nghiêngtrong>5o0 0
Nghiêngngoài>5o5 12,5%
Xquang
saumổ
Đúngvịtrí 40 100%
Trậtkhớp 0 0
4.BÀNLUẬN
4.1.ĐặcđiểmBNnghiêncứu
-Tuổivàgiớitính:BNtừ60-92tuổi,trungbình
là77,6±9,7tuổi,trongđó,haygặpnhấtlàBNtừ
70-79tuổi(32,5%).BNnữ(80,0%)nhiềuhơnBN
nam(20,0%).Đặcbiệt,có6BN(15,0%)từ90tuổi
trởlên,đâylànhómBNtuổirấtcao,khiphẫuthuật
cónhiềuyếu tố nguycơ,nhưchất lượng xương
kém, nhiềubệnhlínền,thể trạng yếu… Dovậy,
kếtquảphẫuthuậtởnhómtuổinàychưađượctốt.
KếtquảnàytươngđươngnghiêncứucủaĐinh
ThếHùng(tuổitrungbìnhcủaBNlà72,1tuổi[8]),
Nguyễn Thế Điệp (tỉ lệ BN nữ/nam ≈ 4,2/1 [2]).
Điềunàyhoàntoànphùhợpvớithựctếlàsau40
tuổi,khốilượngxươngbắtđầugiảmởcảnamvà
nữ,tuynhiên,phnữmấtxươngnhanhhơn,đặc
biệt,trong5-10nămđầusau mãnkinh (dothiếu
htestrogen),trongkhinamgiớimấtxươngchậm
hơn.Mặtkhác,ởphnữcaotuổicónhiềuyếutố
nguycơ dẫnđếngãy CXĐhơnởnam giới,như
yếutốdinhdưỡng,yếutốmôitrường,chếđộsinh
hoạt,sinhđẻnhiều…
- Nguyên nhân chấn thương: kết quả nghiên
cứuthấy92,5%BNgãyCXĐdotainạnsinhhoạt,
6,5%BNgãyCXĐdotainạngiaothông.CácBN
vào viện với lí do thường gặp là trượt chân ngã
ngi,đậpmôngxuốngnềncứng.
Kết quả này phù hợp với nghiên cứu của Tô
QuangKhánh(nguyênnhângãyCXĐchủyếuở
ngườicaotuổilàtainạnsinhhoạt(94,6%)[9]).Đặc
điểmcủangườicaotuổilàchấtlượngxươngkém,
hệcơxươngkhớpthoáihóa,dođó,ngườicaotuổi
thườngdichuyểnyếuvàkhókhăn.Hơnnữa,hầu
hết các trường hợp đã nghỉ hưu, nghỉ lao động,
thườngít thamgiagiao thông,nênnguyên nhân
chủyếucủagãyCXĐlànhữngtainạngặptrong
sinh hoạt hàng ngày, như tự ngã do trượt chân,
ngãcầuthang,ngãcaodoleotrèo…
- Chủ yếu BN gãy CXĐ Garden III (40,0%),
tiếp đến GCXĐ Garden IV (35,0%)và Garden II
(25,0%).KhôngBNnàogãyCXĐGardenI;tương
đương với nghiên cứu của Nguyễn Thế Điệp
(36,6%),HongmingZ(46,7%)[2,3].
4.2.Kếtquảđiềutrịgần
Kếtquảnghiêncứu chothấy BNcó thời gian
nằmviệnsaumổtừ7-17ngày,trungbình10,4±
2,2ngày.Cóđến97,5%BNnằmviệnsaumổdưới
15ngày.Kếtquảnàytươngđươngnghiêncứucủa
NguyễnVănKhanh(thờigiannằmviệnsaumổtừ
4-24ngày,trungbìnhlà8,74±3,31ngày)[4].
87,5%BNcótrcchuôikhớpsovớitrcxương
đùiởmứctrunggian,12,5%BNcótrcchuôikhớp
nghiêng ngoài trên 5º; tương đươngnghiên cứu
của Cao Thỉ (10% BN trc nghiêng trong hoặc
nghiêng ngoài) [6].Tương quan trc chuôi khớp
hángnhântạosovớitrcốngtủyđầutrênxương
đùilà mộtyếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới độ ổn
địnhcủachuôikhớp.Việckiểmsoáthướngchếch
của trc chuôi ph thuộc vào nhiều yếu tố, như
hình dạng ống tủy xương đùi,đặc điểm thiết kế
loạichuôikhớp,cỡchuôi,mứccắtcổxươngđùivà
cáchthứcchuẩnbịốngtủyđầutrênxươngđùivà
trìnhđộphẫuthuậtviên…
Kếtquảbảng1chothấykhôngcóBNnàochảy
máuvếtmổ,97,5%BNliềnvếtmổkìđầu,87,5%
BNcóhìnhảnhXquangchỏmvàchuôiđúngvịtrí,
20,0%BNcóchênhlệch chiềudàichi (trongđó,
5,0%BNngắnchidưới1cmvà15,0%BNdàichitừ
0,5-2,0cm).Tỉlệchênhlệch2chitrongnghiêncứu
nàycaohơnsovớinghiêncứucủaCaoThỉ(6/60
BNchênh lệch chisau mổ,trong đó, 5BN ngắn
chidưới0,5cm,1BNngắnchitừ0,5-1,0cm)[6].
ĐasốBNcóchiềudàichikhôngđềulànhữngBN
lớntuổi,cóbệnhnộikhoamạntính,nênthaotác
phẫuthuậtcầnnhanhđểhạnchếbiếnchứng.Do
vậy,việcchênhlệchchiềudài2chisaumổítcóthể
chấpnhậnđược.
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025) 23
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI

Tai biến, biến chứng: 2,5% BN nhiễm khuẩn
vếtmổ,2,5%BNvỡxươngđùi,khôngcóBNnào
chảymáu,trậtkhớp,tổnthươngthầnkinhvànhiễm
khuẩn sâu saumổ; tương đương với nghiêncứu
của NguyễnThế Điệp (7,7% BN nhiễm trùng vết
mổ),SullivanN.P(4%BNnhiễmtrùngvếtmổ)[2,
7].Trườnghợpnhiễmkhuẩntrongnghiêncứunày
làBNnữ,90tuổi,thểtrạnggầy,mắckèmtheođái
tháođường.Saukhitruyềnbùđạmvàmáu,kiểm
soátđườngmáutốt,kếthợpchămsócvếtmổ,thay
bănghằngngàythìvếtmổliềntốt.BNraviệnsau15
ngày.Khámlạisau1tháng,3thángvà6tháng,thấy
vếtmổcủaBNliềntốt.TrườnghợpBNgặptaibiến
vỡkhôngdilệchđầutrênxươngđùitrongmổlàBN
nam,loãngxươngđộIII.Dochấtlượngxươngkém,
trongquátrìnhđóngchuôi,lựcđóngvàochuôilớn
hoặchướngđóngcủachuôibịlệchtrcgâyvỡkhối
mấuchuyểnxươngđùikhôngdilệchnênBNkhông
cầnsửdngphươngtiệnkếthợpxương.Sauphẫu
thuật,BNtậpđikhôngchịulựctrongthángđầu.Kết
quảtheodõisau12thángvà18thángthấyổgãy
liềnxươngtốt,BNđilạibìnhthường.
4.3.Kếtquảđiềutrịxa(saumổ6tháng)
Thờigiantheodõitừ6-26tháng,trungbìnhlà
15,3±6,2tháng.Kếtquảkhôngtrườnghợpnào
nhiễmkhuẩn,trậtkhớp,lỏngchuôi,mnổcốihay
tửvong.Kếtquảđiềutrịchung:77,5%BNđạtkết
quảrấttốtvàtốt,15,0%BNđạtkếtquảtrungbình
và7,5%BNđạtkếtquảkém.
PhươngphápTKHBPgiúpBNngivàtậpvận
độngsớm,tránhcácbiếnchứngdonằmlâu,như
ứtrệ, loét do tìđè, viêm phổi… Đặcbiệt, BN có
thểtựvậnđộng,đilại,giảiquyếtnhucầucánhân,
nhanhchóngtrởvềcuộcsốngsinhhoạthàngngày.
PhẫuthuậtTKHBPchoBNcaotuổigãykínCXĐ
làphươngphápđiềutrịtốt,giúpBNsớmphchi,
giảmtỉlệbiếnchứngsaumổ.Tuynhiên,phương
phápnàycómộtsốnhượcđiểmcầnđượclưuýlà
lỏngcánchỏm,mnổcối...Nhậnđịnhnàyhoàn
toànphùhợpvớicácnghiêncứucủaNguyễnThế
Điệp,MohitKvàHongmingZ[2,3,5].
5.KẾTLUẬN
Nghiêncứu40BNgãykínCXĐ,điềutrịphẫu
thuậtTKHBPkhôngxi-măngtạiBệnhviệnQuâny
105,từtháng01/2022đếntháng5/2024,kếtluận:
- BN trung bình 77,6 ± 9,7 tuổi. BN nữ giới
(80,0%)nhiềuhơnBNnamgiới(20,0%).ĐasốBN
gãykínCXĐdotainạnsinhhoạt(92,5%),gãyCXĐ
GardenIIIvàIV(75,0%).
-Kếtquảđiềutrịgần:100%BNkhôngchảymáu,
97,5% BN liềnvết mổ kì đầu, 80,0% BN chi bằng
nhau,87,5%BNcótrcchuôitrunggianvà100%
BNchpXquangsaumổthấyvịtríchỏmkhớpnhân
tạođúngvịtrí.Taibiến,biếnchứngtrongvàsaumổ:
2,5%nhiễmkhuẩnvếtmổvà2,5%BNvỡxươngđùi.
-Kếtquảđiềutrịxa:77,5%BNđạtkếtquảrất
tốtvàtốt,15,0%BNđạtkếtquảtrungbình,7,5%
BNđạtkếtquảkém.Khôngtrườnghợpnàonhiễm
khuẩn,trậtkhớp,lỏngchuôi,mnổcối,gãyxương
đùiquanhkhớpnhântạohaytửvong.
TÀILIỆUTHAMKHẢO
1.MarcoV,FedericoP,ElisabettaL,etal(2023),
“Proximal hip fractures in 71,920 elderly
patients:incidence,epidemiology,mortalityand
costsfromaretrospectiveobservationalstudy”,
BMCPublicHealth,23:1963.
2. Nguyễn Thế Điệp, Nguyễn Minh Châu (2023)
“Đánh giákết quả phẫuthuậtthay khớpháng
bánphầnBipolarđiều trị gãy cổ xương đùi ở
ngườicaotuổi”,TạpchíYhọcViệtNam,Tập
532,Tháng11,số2:65-68.
3.HongmingZ,DanhuiK,ShuangjunH,etal(2024),
“Earlyclinicaloutcomesofbipolarhemiarthroplasty
forfemoralneckfracturesinelderlypatientsusing
theOCMapproach:aretrospectivestudy”,Frontiers
InSurgery,6:01-08.
4. Nguyễn Văn Khanh, Phạm Hoàng Lai (2020),
Đánh giá kết quả phẫuthuật thay khớp háng
bánphầnđiềutrịgãycổxươngđùitạiBệnhviện
TrườngĐạihọcYdượcCầnThơ,Số26:68-75.
5. Mohit K, Rakesh S, Hemant M, et al (2021)
“Five-years long term outcomes of bipolar
hemiarthroplasty in femoral neck fractures”,
International Journal of Health and Clinical
Research,4(17):1-5.
6.CaoThỉ,NguyễnTườngQuang(2014),“Kếtquả
phẫuthuậtthaykhớphángbánphầnlưỡngcực
trênbệnh nhânlớntuổi”, Tạpchí yhọcthành
phốHồChíMinh,tập18,Tr371-375.
7.SullivanN.P,HughesA.W,HallidayR.L,(2015),
“Early complications following cemented
modular hip hemiarthroplasty”, The open
orthopaedicsjournal;9:15-9.
8.ĐinhThếHùng(2017),“Đánhgiákếtquảphẫu
thuậtthaykhớphángbánphầnkhôngximăng
điềutrịgãycổxươngđùidochấnthương”,Tạp
chíYhọcViệtNam,(Sốđặcbiệt):432-436.
9.TôQuangKhánh,ViĐứcAnh(2020),“Đánhgiá
kết quả sớm phẫu thuật thay khớp háng bán
phầnđiềutrịgãycổxươngđùiởbệnhnhâncao
tuổi”,TạpchíYhọcViệtNam,tháng12sốđặc
biệt,Tập497,97-102.q
24 TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI

