NG CH N ĐOÁN TR C TÌNH TR NG KÍCH Đ NG Đ NH H Ị ƯỚ Ẩ ƯỚ Ộ Ạ

ạ Bs Nguy n Đ t Anh ễ Gs Vũ Văn Đính

ợ ộ ộ ộ I. Đ NH NGHĨA - Kích đ ng tâm th n v n đ ng là tình tr ng tăng không thích h p và l n x n ho t ạ ạ ng đ , đi kèm v i m t ki m soát suy nghĩ ấ ườ ứ ể ộ ộ ớ ậ ả

ủ ằ ạ ầ ớ

- Đây là bi u hi n ra b ng hành vi c a tình tr ng kích thích tâm th n v i nguyên

ộ ể nhân r t đa d ng. ộ ầ đ ng v n đ ng trong c hình th c và c ậ ộ và hành đ ng. ệ ạ

ấ c coi là m t c p c u tâm th n, hay c p c u th c th b che d u ộ ấ ứ ấ ứ ể ị ự ầ d i d ng tâm th n. ấ - Tình tr ng này đ ạ ướ ạ ượ ầ

II. PHÂN TÍCH Đ C ĐI M LÂM SÀNG Ặ i nhà - Khai thác ng nh m xác đ nh: Ể ằ

i c a b nh nhân. ầ

ị + Ti n s b nh tâm th n và dùng các thu c g n đây và hi n t + Hoàn c nh xu t hi n và , ki u b t đ u xu t hi n các r i lo n. ạ ể ườ ề ử ệ ả ố ầ ấ ệ ạ ủ ệ ố ắ ầ ệ ệ ấ

- Khám tâm th nầ : + Quan sát t

ể ệ ệ

i đáp đ c các câu h i sau : m : ỷ ỷ . Cách ăn m cặ . Bi u hi n v m t b nh nhân ẻ ặ . Các đ ng tác ộ . L i nói và hành vi + Khi thăm khám ng ườ ố ầ ả ỏ i thày thu c c n gi ẫ ộ ị ả ợ ệ ệ ệ ế ạ ả ố

ượ . B nh nhân có trong tình tr ng l n l n hay không ạ . B nh nhân có b s ng và/ho c không h p tác ặ . B nh nhân có các r i lo n trong giao ti p hay c m xúc + Trong th c hành lâm sàng, c n tìm ki m h th ng đ phát hi n: ầ ệ ố ế ể ệ

t ự . Tình tr ng ám nh ạ ả . Tình tr ngl n l n ẫ ộ ạ . Tâm th n phân li ệ ầ . S ng, thao cu ng ả ồ

c, nh m đ tr l i các câu Ệ ể Ệ ắ ự ự ệ ả ộ ượ ể ả ờ ằ III. PHÁT HI N B NH C NH LÂM SÀNG Ả Khám th c th là b t bu c, ngay c khi khó th c hi n đ h i:ỏ ấ ệ ả ệ ệ ệ Có các d u hi u th n kinh khu trú hay lan to hay không ầ B nh nhân có b ng đ c thu c không ố ộ ộ Có các tri u ch ng toàn thân: tuỳ b nh c nh , c n khám và theo dõi các tri u ệ ch ng sau: nhi c. ị ầ ứ t đ , m ch, huy t áp, tình tr ng m t n ấ ướ ệ ộ ả ạ ứ ế ạ

Ữ Ầ Ầ c làm các xét nghi m sau : Công th c máu, IV. NH NG XÉT NGHI M Đ U TIÊN C N LÀM Ệ ệ ượ ứ ệ i. Ngay khi vào vi n, b nh nhân đ ệ c-đi n gi bilan n ệ ướ ả

c ch đ nh tuỳ theo các nghi ng v nguyên nhân gây ẽ ượ ờ ề ỉ ị Các xét nghi m khác s đ ệ c n kích đ ng ơ ộ

ặ ầ ệ ể ứ ả ự Ẩ ướ ệ V. CH N ĐOÁN LÂM SÀNG - B c đ u khi ti n hành ch n đoán là ph i d a trên các đ c đi m tri u ch ng và ẩ hoàn c nh xu t hi n b nh lý. ấ

ạ ầ ả ấ ệ ả ệ ạ ộ ơ ố ủ ầ ấ ạ ơ ả ế ệ - Trên b nh nhân b b nh tâm th n phân li ấ t hay m t c n r i lo n tâm th n c p, ệ ị ệ tình tr ng kích đ ng xu t hi n trong b nh c nh c a c n ho ng lo n, m t nhân ả ệ ộ cách hay trong b nh c nh hoang t ị ệ ưở

ộ ơ ệ ầ ấ ng ạ c nh lâm sàng mà không cò kèm y u t ả

ng b truy h i ạ - Trong m t c n lo n th n c p, tình tr ng kích đ ng là bi u hi n chính trong b nh ệ ạ ộ lú l n hay hoang t ế ố ắ ộ ơ ủ ể ể ưở ệ ự ấ ế ặ ẫ ể ạ ẩ ơ ả ấ ị ả ủ ướ ạ ầ ệ ắ

i có ti n s m t cân b ng c m xúc, b nh nhân có th có các c n gi n vô ề ử ấ ằ ả ậ ơ

-

ệ u hay các ng đ c khác. ệ ượ ễ

i d ng c n lo l ng hay đôi khi ắ ể ộ ộ ơ ấ ướ ạ ệ ể ẫ ả ứ ế

- Trong m t c n kích đ ng do lo l ng (có th bi u hi n s m t bù c a m t s ộ ố ộ b nh tâm căn nh c n hysterie hay tình tr ng ám nh) hay hi m g p h n nó là ư ơ ệ cách bi u hi n d làm m t đ nh h ầ ng ch n đoán c a tình tr ng tr m c m (tr m ễ ể c m v i lo l ng) ớ ả ng Ở ườ c , b c đ ng, d khi n b nh nhân nghi n r ế ớ ố ồ - Sang ch n tâm lý có th d n đ n ph n ng c p d

ấ là tình tr ng lú l n. ạ ẫ

ộ VI. M T S NGUYÊN NHÂN TH ƯỜ ấ Ộ Ố ạ NG G P Ặ ộ ộ ườ ả ng x y ra trong b nh c nh ệ ả ạ

u thông th ng hay b nh lý (h ng ph n v n đ ng, hoang t ng, ư ệ ấ ậ ộ ưở

Tình tr ng kích đ ng hay g p nh t do ng đ c và th ặ b nh nhân có tình tr ng l n l n: ẫ ộ ệ + R u: say r ượ ượ ườ s ng), hay s ng rung. ả ả ấ ơ ế ố ệ ạ ấ ế ố ườ ệ ấ ắ c mũi, n

+ C n thi u thu c, nh t là nhóm thu c phi n; tình tr ng kích thích xu t hi n sau ủ ng đi kèm v i: lo l ng tăng d n, m t ng , c m t, vã m hôi ể

ớ ướ ầ ắ ố ứ ướ ệ ồ ả

không có thu c và th 6 đ n 8 gi ờ đau lan to , các tri u ch ng th c th : ch y n ả ự ả nhi u, a ch y, nôn, rét run, run, tim nhanh. ớ

+ N u c n có s tr n l n gi a kích đ ng v i lú l n có th g p trong: lo n th n ầ ộ

ữ ể ặ ề ỉ ế ơ c p hay hoang t ấ ự ộ ẫ ưở ẫ ạ ng nh “say” barbituric. ưở ư ng do các thu c gây hoang t ố

ể ể ộ ố ệ ư ế ặ

ẫ ự ố ả ệ nh viêm màng não (c n khám phát hi n h i ch ng màng não). ộ ể ặ ứ ộ ầ

M t s b nh th c th có th gây tình tr ng kích đ ng nh ng hi m g p h n: ơ ạ + Lú l n do s t cao: ngoài s ng rung còn có th g p do các b nh nhi m trùng ễ ệ + Đ ng kinh: có th có tình tr ng kích đ ng, lú l n sau c n; ơ ộ ạ + C n tâm th n v n đ ng có th bi u hi n b ng tình tr ng kích đ ng, l n l n, ẫ ộ ạ ộ ộ ầ ể ậ ho c b ng nh ng đ t lo n th n c p xu t hi n gi a các c n đ ng kinh. ằ ệ ơ ộ ữ ạ ợ

ệ ấ i màng c ng, nhũn não, u não. ướ ữ ứ ể ể ầ ấ ụ

ng, máu d ệ ươ ề ườ ng máu, c n porphyrie c p, suy th ng toàn th hay b nh chuy n hoá: ti n hôn mê đái tháo đ ể ng th n. ượ ơ

ng vào lúc chi u t i. ấ + M t trí: c n kích thích bán c p th ư ộ ơ ặ ằ + Các d u th n kinh khu trú : t ầ ấ + M t s t n th ể ộ ố ổ h đ ạ ườ ấ ấ ơ ườ ậ ề ố