Ị Ệ
Ồ
Ề
Ể
Đ ÁN ĐI U KHI N LOGIC VÀ TRANG B ĐI N
ươ
ề
ệ
Ch
ng I:
Khái quát chung v công ngh
ể ườ ế ớ ộ ng là máy có th gia công các chi ti ỳ t l n. Tu thu c v
[Type a quote Máy bào gi from the document or the summary of an interesting point. You can position the text box anywhere in the document. Use the Drawing Tools tab to change the formatting of the pull quote text box.] ào chi u dài c a
ủ ề
ự ể ườ ạ bàn máy và l c kéo có th phân máy bào gi ng thành 3 lo i:
k = 30÷50kN
ề ỡ ỏ máy c nh : chi u dài bàn L ự b< 3m, l c kéo F
b= 4 ÷ 5m, Fk = 50 ÷ 70kN
ỡ máy c trung bình: L
b > 5m, Fk>70kN
ỡ ặ máy c n ng L
ngườ
ượ ế ẹ ặ ể ế ộ ị Hình 1.1 Hình dáng bên ngoài máy bào gi Chi ti t gia công 1 đ c k p ch t trên bàn máy 2 chuy n đ ng t nh ti n qua l ạ i.
ượ ẹ ứ ặ ượ ặ ắ Dao c t 3 đ c k p ch t trên bàn dao đ ng 4. Bàn dao 4 đ c đ t trên xà ngang 5
ệ ể ạ ố ị c đ nh khi gia công. Trong quá trình làm vi c, bàn máy di chuy n qua l i theo các
ỳ ặ ặ ạ ỳ ồ ậ ỗ theo các chu k l p đi l p l i, m i chu k g m hai hành trình thu n và ng ượ Ở c.
ệ ậ ế ắ ọ Ở ọ ự hành trình thu n, th c hi n gia công chi ti t, nên g i là hành trình c t g t. hành
ượ ắ ọ ề ị ầ ạ ọ trình ng c, bàn máy ch y v v trí ban đ u, không c t g t, nên g i là hành trình
ả ứ ế ượ ạ ể không t i. C sau khi k t thúc hành trình ng c thì bàn dao l i di chuy n theo
ề ả ọ ượ ể ế ộ ị ộ chi u ngang m t kho ng g i là l ng ăn dao s. Chuy n đ ng t nh ti n qua l ạ ủ i c a
ủ ể ể ọ ộ ỗ ộ ị bàn máy g i là chuy n đ ng chính. D ch chuy n c a bàn dao sau m i m t hành
ụ ủ ể ể ộ ộ ể trình kép là chuy n đ ng ăn dao. Chuy n đ ng ph là di chuy n nhanh c a xà,
ầ bàn dao, nâng đ u dao
ổ ớ ố ả ắ ờ ị n đ nh v i t c đô V0 trong kho ng th i gian t2, thì dao c t vào chi ti ế t
ắ ế ở ố ộ ấ ứ ể ặ ế (dao c t vào chi ti t c đ th p đ tránh s t dao ho c chi ti t ế t). Bàn máy ti p
ớ ố ộ ạ ổ ế ờ ị ế ụ t c ch y n đ nh v i t c đ V0 cho đ n h t th i gian t22 thì tăng t c đ n t c đ ố ế ố ộ
ộ ắ ọ ố ả ử ở ầ ậ ượ Vth (t c đ c t g t). Gi s bàn đang đ u hành trình thu n và đ ố c tăng t c
ạ ờ ờ ả ế ố đ n t c đô V0 = 5 ÷ 15m/ph trong kho ng th i gian t1. Sau khi ch y Trong th i
ớ ố ự ể ệ ộ ộ ế gian t4, bàn máy chuy n đ ng v i t c đ Vth và th c hi n gia công chi ti ầ t. G n
ơ ộ ả ế ố ậ ố ộ ượ ế h t hành trình thu n, bàn máy s b gi m t c đ n t c đ V0, dao đ ư c đ a ra
ỏ ế ề ả kh i chi ti t gia công. Sau đó bàn máy đ o chi u quay sang hành trình ng ựơ ế c đ n
ự ộ ả ề ị ư ầ ầ ệ ố t c đ Vng, th c hi n hành trình không t ế i , đ a bàn v v trí ban đ u. G n h t
ượ ơ ộ ố ộ ế ề ả ả hành trình ng c, bàn máy gi m s b t c đ đ n V0, đ o chi u sang hành trình
ự ệ ậ ộ ỳ ượ ể ờ thu n, th c hi n m t chu k khác. Bàn dao đ ể ắ ầ c di chuy n b t đ u th i đi m
ề ừ ượ ế ậ ả bàn máy đ o chi u t hành trình ng c sang hành trình thu n và k t thúc di
ướ ế ể chuy n tr ắ c khi dao c t vào chi ti t.
ố ộ ậ ượ ị ươ ứ ế ộ ắ ở T c đ hành trình thu n đ c xác đ nh t ng ng b i ch đ c t; th ườ ng
ể ạ ấ ố ộ ớ vth = 5 ÷ 120m/ph; t c đ gia công l n nh t có th đ t vmax = 75 ÷ 120m/ph. Đ ể
ấ ố ộ ượ ườ ọ ớ ơ ố ộ tăng năng su t máy, t c đ hành trình ng c th ng ch n l n h n t c đ hành
ậ ườ trình thu n: vng= k.vth (th ng k= 2 ÷ 3)
ộ ơ ấ ủ ụ ộ ị ờ ố Năng su t c a máy ph thu c vào s hành trình kép trong m t đ n v th i
gian: n= = (11)
ệ ủ ủ ờ ộ ờ ỳ Tck th i gian c a m t chu k làm vi c c a bàn máy [s] tth th i gian bàn
ộ ở ể ậ ộ ể máy chuy n đ ng ờ hành trình thu n [s] tng th i gian bàn máy chuy n đ ng ở
ượ hành trình ng c [s]
ả ử ố ộ ố ủ ả ổ Gi s gia t c c a bàn máy lúc tăng và gi m t c đ là không đ i thì:
= + (12)
tng= + (13)
Trong đó:
ớ ố ộ ổ ủ ứ ề ị Lth, Lng chi u dài hành trình c a bàn máy ng v i t c đ n đ nh vth,
ở ậ ượ vng hành trình thu n, ng c.
ề ố ố Lg.th, Lh.th chi u dài hành trình bàn trong quá trình tăng t c (gia t c) và
ố ở ậ ả quá trình gi m t c (hãm) quá trình thu n.
ề ố ố Lg.ng, Lh.ng chi u dài hành trình bàn trong quá trình tăng t c (gia t c) và
ố ở ả quá trình gi m t c (hãm) quá trình hãm
ậ ố ộ ượ ủ vth, vng t c đ hành trình thu n, ng c c a bàn máy Thay tth và tng t ừ
ậ ượ (13) và (12) vào (11) ta nh n đ c:
n= (14)
Trong đó:
= Lth +Lg.th + Lh.th = Lng + Lg.ng + Lh.ng
ề chi u dài hành trình máy k = Vth/Vng
ỉ ố ữ ố ậ ộ ượ ả ờ t s gi a t c đ hành trình thu n và ng ề ủ c tdc th i gian đ o chi u c a
bàn máy.
ấ ằ ọ ố ấ ủ ộ ắ ừ T (34) ta th y r ng khi đã ch n t c đ c t vth thì năng su t c a máy
ệ ố ụ ề ả ờ ộ ấ ủ ph thu c vào h s k và th i gian đ o chi u tdc . Khi tăng k thì năng su t c a
ấ ủ ư ể ờ máy tăng, nh ng khi k >3 thì năng su t c a máy tăng không đáng k vì lúc đó th i
ề ả ạ ề ế ả ưở gian đ o chi u tdc l i tăng. N u chi u dài bàn L > 3m thì tdc ít nh h ế ng đ n
ậ ớ ủ ế ấ ấ ộ ố năng su t mà ch y u là k. Khi Lb bé, nh t là khi t c đ thu n l n vth = (75 ÷
ả ưở ề ế ề ấ ộ 120)m/ph thì tdc nh h ệ ng nhi u đ n năng su t. Vì vây m t trong các đi u ki n
ế ế ủ ề ộ ườ ấ ấ ầ c n chú ý khi thi t k truy n đ ng chính c a máy bào gi ả ng là ph n đ u gi m
ộ ờ th i gian quá trình quá đ .
ụ ệ ộ ị ỷ ố ể ạ M t trong các bi n pháp đ đ t m c đích đó là xác đ nh t s truy n t ề ố i
ư ủ ơ ấ ề ộ ừ ộ ơ ế ụ ệ ả ả u c a c c u truy n đ ng t ở đ ng c đ n tr c làm vi c, đ m b o máy kh i
ấ ớ ố ộ đ ng v i gia t c cao nh t.
ấ ụ ể ệ ộ Xu t phát t ừ ươ ph ng trình chuy n đ ng trên tr c làm vi c:
Mi − M c = (J D .i + J m ).
Trong đó
ở ộ ộ ơ M– momen đ ng c lúc kh i đ ng Nm;
ụ ệ ả Mc momen c n trên tr c làm vi c, Nm;
ủ ộ ơ JD momen quán tính c a đ ng c , kGm;
ủ Jm momen quán tính c a máy, kGm;
ω ố ộ ụ ủ ệ m t c đ góc c a tr c làm vi c, rad/s;
ề ủ ộ ỉ ố ề i t s truy n c a b truy n.
ố ủ ụ ệ Ta có gia t c c a tr c làm vi c:
ω d m= M.i – Mc (1.6)
dt .J D .i + J m
ủ ằ ạ ấ ố ề ố ư L y đ o hàm c a gia t c, cho b ng không ta tìm đ ượ ỷ ố c t s truy n t i u:
itu = + + (17)
ả ế ổ ớ V i gi thi t M, Mc là không đ i.
ọ ỉ ố ệ ự ề ố ư ế N u coi Mc = 0 thì ta có itu = Vi c l a ch n t s truy n t i u là khá
ụ ọ ờ ộ ộ ủ quan tr ng . Th i gian quá ình quá đ ph thu c vào momen quán tính 10 c a
ỉ ệ ớ ề ủ máy. Momen quán tính c a máy tăng t l v i chi u dài bàn máy.
ủ ớ V i: Jb:momen quán tính c a bàn
ủ ế Jct: momen quán tính c a chi ti t
ủ ộ ề ự Jt: momen quán tín c a b truy n l c
J = Jb + Jct +Jt
ờ ộ Tuy nhiên th i gian quá trình quá đ
ể ả ỏ ượ ị không th gi m nh quá đ c và b
ế ở ạ h n ch b i: 5 6 7 8 9 10 L(M)
ệ ố ự ữ ộ ớ ể l c đ ng phát sinh trong h th ng gi a momen quán tính và l n đ di
ể ầ chuy n đ u dao
ụ ả ươ ề ộ ơ ị 32 Ph t i và ph ấ ộ ng pháp xác đ nh công su t đ ng c truy n đ ng chính
ụ ả ủ ề ộ 1. Ph t i c a truy n đ ng chính
ụ ả ủ ề ộ ượ ở ự ổ ị Ph t i c a truy n đ ng chính đ ổ c xác đ nh b i l c kéo t ng. Nó là t ng
ự ầ ự ắ ủ c a hai thành ph n l c c t và l c ma sát:
FK =Fz +Fms (110)
ự ắ ớ V i FK l c c t [N]
ầ ự Fms thành ph n l c ma sát, [N]
Ở ế ộ ự ệ ậ ượ ị a/ ch đ làm vi c: (hành trình thu n) l c ma sát đ c xác đ nh :
Fms =µ [Fy + g(mct + mb)] (111)
ệ ố Trong đó: µ = 0,05 ÷ 0,08 h s ma sát ở ờ ượ g tr t
ủ ự ắ ứ ầ ẳ Fy= 0,4Fz – thành ph n th ng đ ng c a l c c t, [N] Mct,
ố ượ ủ ế ủ Ở ế ộ ả mb kh i l ng c a chi ti t, c a bàn, [kg] b/ ch đ không t ầ i: do thành ph n
ự ự ắ ằ l c c t b ng không nên l c ma sát:
Fms = µg(mct + mb)
ự ổ Và l c kéo t ng FK = Fms = µg(mct + mb)
ườ ượ ế ớ Quá trình bào chi ti ế ở t máy bào gi ng đ ấ ầ c ti n hành v i công su t g n
ự ắ ớ ẽ ươ ứ ổ ứ ớ ố ộ ắ ự ắ ư ỏ nh không đ i t c là l c c t l n s t ng ng v i t c đ c t nh và l c c t nh ỏ
ớ ố ộ ắ ớ ở ữ ườ ẽ ươ ứ s t ng ng v i t c đ c t l n. Tuy nhiên nh ng máy bào gi ỡ ặ ng c n ng thì
ư ồ ị ở ự ồ ị ụ ả đ th ph t i có hai vùng nh đ th hình 34, đó trong vùng 0< v < vgh, l c kéo
ấ ầ ằ ố là h ng s , trong vùng vgh< v < vmax, công su t kéo PK g n
ư ổ ườ nh không đ i ộ đ ng chính máy bào gi ng
ộ ề
ươ
ấ ộ
ọ
ơ truy n đ ng chính
2. Ph
ng pháp ch n công su t đ ng c
ườ ủ ể ặ ộ ườ ề ng Đ c đi m c a truy n đ ng chính máy bào gi ề ả ng là đ o chi u máy bào gi
ở ộ ỉ ệ ế ớ ộ ớ ầ ố ớ v i t n s l n, momen kh i đ ng, hãm l n. Quá trình quá đ chi m t l đáng k ể
ệ ề ả ả ỳ ưở trong chu k làm vi c. Chi u dài hành trình bàn càng gi m, nh h ủ ng c a quá
ề ấ ậ ộ ộ ọ trình quá đ càng tăng. Vì v y khi ch n công su t truy n đ ng chính máy bào
ườ ả ụ ả ầ ụ ả ộ ự ế gi ng c n xét c ph t ẫ i tĩnh l n ph t i đ ng. Trình t ti n hành:
ế ộ ắ ọ ố ệ ứ ể ầ ớ ỗ a/ S li u ban đ u. Các ch đ c t g t đi n hình trên máy: ng v i m i
ộ ắ ố ự ắ ự ắ ế ộ ố ộ ậ ch đ , có cho t c đ c t (t c đ thu n) Vth, l c c t Fz . Chú ý l c c t th ườ ng
ố ộ ắ ố ộ ớ ị ự ạ ạ ơ có giá tr c c đ i trong ph m vi t c đ c t Vth = 6 ÷ 20m/ph. Khi t c đ l n h n
ị ố ầ ự ắ ấ ắ ạ ả ổ 20m/ph l c c t gi m đi, trong ph m vi này công su t c t có tr s g n không đ i
(h34)
ượ ườ ượ ọ ố ộ t c đ hành trình ng c Vng th ng đ c ch n Vng = (1÷ 3)Vth [m/ph]
ượ ế ọ tr ng l ng bàn máy và chi ti t gia công Gb + Gct [N]
ρ ω ổ ự ắ ề ụ ộ ơ ệ bán kính qui đ i l c c t v tr c đ ng c đi n = v/ [m]
ứ ủ ơ ấ ấ ị ệ hi u su t đ nh m c c a c c u η
ờ ượ ữ ệ ố h s ma sát gi a bàn và g tr t µ
ề chi u dài hành trình bàn Lb [m]
ủ ể ậ ộ ộ momen quán tính c a các b ph n chuy n đ ng
ề ệ ộ ươ ề ỉ ệ ố h th ng truy n đ ng đi n và ph ố ộ ng pháp đi u ch nh t c đ
ọ ơ ộ ộ ế ộ ắ ọ ơ Ứ ự ớ ỗ ị ổ b/Ch n s b đ ng c : ng v i m i ch đ c t g t, xác đ nh l c kéo t ng
ấ ầ ủ ụ ụ ề ấ ộ ộ ơ trên tr c vít c a b truy n, công su t đ u tr c đ ng c và công su t tính toán.
ự ổ ượ ứ L c kéo t ng đ c xác đinh theo công th c:
FK = Fz + (Gb + Gct + Fy).µ
(114) ơ ụ ộ ấ ộ ấ ầ ắ ơ Công su t đ u tr c đ ng c khi c t chính là công su t đ ng c trong hành
trình thu n: ậ
Pth =[kW](115)
ộ ế ơ ệ ệ ố ế ề ệ ộ ổ ộ ộ ề N u h th ng truy n đ ng đi n là b bi n đ i đ ng c đi n m t chi u
ả ả ố ộ ằ ố ộ ộ ề ề ơ ỉ ỉ ệ BBĐ –Đ v à đi u ch nh t c đ đ ng c trong c d i t c đ b ng đi u ch nh đi n
ầ ứ ứ ả ộ ơ ọ áp ph n ng thì đ ng c ph i ch n theo công th c tính toán Ptt:
Ptt = Pth [kW] (1.16)
ư ậ ể ả ả ộ ượ ạ ơ ớ Có nh v y, đ ng c m i có th đ m b o đ ệ ự c dòng đi n c c đ i trong
ờ ố ầ ứ ệ ậ ớ ớ ồ ộ hành trình thu n v i đi n áp ph n ng không l n, đ ng th i t c đ cao trong
ượ ệ ớ ườ ề ợ ố ộ ỉ hành trình ng c (khi đi n áp l n). Trong tr ng h p đi u ch nh t c đ theo hai
ồ ị ụ ả ư ứ ữ ự vùng nh theo đ th ph t i h.34 t c là trong vùng vmin< v < vng gi l c kéo
ươ ầ ứ ề ệ ỉ ổ ằ không đ i b ng ph ng pháp đi u ch nh đi n áp ph n ng, còn trong vùng vth< v
ữ ổ ằ ấ ươ ổ ừ ơ < vng gi công su t không đ i b ng ph ng pháp thay đ i t ộ thông đ ng c , thì
ỉ ầ ấ ở ơ ậ ọ ộ đ ng c ch c n ch n theo công su t hành trình thu n Pth tính theo (315) là đ ủ
ề ạ ỉ ừ vì trong ph m vi vth < v < vng đi u ch nh t thông nên PD = const
ố ệ ượ ả Các s li u tính toán đ c ghi vào b ng 31
ứ ớ ấ ị ặ ằ ầ ọ ộ ơ ơ ấ C n ch n đ ng c có công su t đ nh m c l n h n ho c b ng công su t
ả ớ ấ tính toán l n nh t trong b ng 11
Pđm ≥ Ptt
ể ọ ấ ộ ố ệ ơ ả ườ B ng 11 S li u ghi đ ch n công su t đ ng c máy bào gi ng
ấ C.su t tính toán Ptt (kW)
Chế ộ ắ đ c t L cự c t ắ Fz(N)
L cự d cọ tr c ụ Fy(N) Tr.lượ ng chi t ế ti Gct(N) T cố độ (m/ph) Vth L cự kéo FK(N)
1 2 3 Vth1 Vth2 Vth3 Vng Vng1 Vng2 Vng3 Fz1 Fz2 Fz3 Fy1 Fy2 Fy3 Gct1 Gct2 Gct3 C. su tấ đ uầ tr c ụ Pth(kW ) Fk1 Fk2 Fk3 Pth1 Pth2 Pth3 Ptt1 Ptt2 Ptt3
ồ ị ụ ả ự ệ ể ầ ộ ơ c/ Xây d ng đ th ph t ọ i toàn ph n và ki m nghi m đ ng c đã ch n.
ể ể ự ệ ề ệ ả ộ ơ ọ Đ ki m nghi m đ ng c đã ch n theo đi u ki n phát nóng ta ph i xây d ng đ ồ
ụ ả ị ầ ớ ả ế ộ ệ ậ th ph t i toàn ph n i = f(t); trong đó có xét t i c ch đ làm vi c xác l p và
quá trình quá đ . ộ
ươ ồ ị ố ộ ủ ư ể ộ ơ Ph ộ ng pháp nh sau: có th chia đ th t c đ c a đ ng c trong m t
ả ừ hành trình kép (h.35) thành 14 kho ng t t1 ÷ t14. Trong đó:
ố ớ ạ ươ ớ ộ ứ t1 bàn máy tăng t c t ắ ọ i v0 không c t g t kim lo i t ng ng v i đ ng c ơ
ệ ả ớ ố ộ ổ ệ ộ ơ ị ả làm vi c không t i t21 đ ng c làm vi c v i t c đ n đ nh, không t i. t22
ế ộ ổ ộ ơ ị ả ắ ầ b t đ u gia công chi ti ệ ớ ố t, đ ng c làm vi c v i t c đ n đ nh, có t ộ i. t3 đ ng
ω ố ộ ế ớ ố ộ ứ ủ ả ơ c tăng t c đ đ n th ng v i t c đ vth c a bàn máy, có t i.
ω ệ ớ ố ộ ổ ạ ắ ọ ộ ị ơ t4 giai đo n c t g t, đ ng c làm vi c v i t c đ n đ nh ộ th t5 đ ng
ω ω ả ớ ố ộ ệ ổ ộ ơ ị ố ế ơ ả c gi m t c đ n 1, có t i t61 đ ng c làm vi c n đ nh v i t c đ 1, có t ả i.
ỏ ế ệ ộ ơ t62 dao ra kh i chi ti t, đ ng c làm vi c không t i v i t c đ ω ả ớ ố ộ 1.
ơ ả ề ừ ộ ậ ượ ộ ơ t7 , t8 đ ng c d o chi u t thu n sang ng ệ c t9 đ ng c làm vi c
ω ả ớ ố ộ ả ứ ủ ớ không t i v i t c đ không t i ng ng v i vng c a bàn máy.
ơ ả ố ở ộ ượ ệ ổ ộ ơ ị t10 đ ng c gi m t c ề chi u ng ớ c t11 đ ng c làm vi c n đ nh v i
ω ơ ả ề ừ ộ ượ ắ ầ ậ ố t c đ 1 t12 đông c đ o chi u t ng ự c sang thu n, bàn máy b t đ u th c
ệ ộ ớ hi n m t hành trình kép m i.
ư ậ ả ộ ờ ộ ơ Nh v y trong m t hành trình kép có các kho ng th i gian đ ng c làm
ệ ổ ả ả ả ờ ị vi c n đ nh không t i là t21, t6, t9, t11 và có t i t22, t4, t61 . Các kho ng th i gian
ệ ở ơ ả ộ ị ộ đ ng c làm vi c quá trình quá đ t1, t3, t5, t8, t10, t12. Ta ph i xác đ nh đ ượ c
ệ ộ ơ ấ ả ả ờ dòng đi n trong đ ng c trong t t c các kho ng th i gian đó.
ế ộ ệ ổ ệ ị ị + Xác đ nh dòng đi n trong ch đ làm vi c n đ nh
ệ ể ả ờ ơ ộ ị ệ ổ Đ xác đ nh dòng đi n đ ng c trong các kho ng th i gian làm vi c n
ụ ộ ấ ơ ị ị ị đ nh, ta xác đ nh công su t trên tr c đ ng c , sau đó xác đ nh momen đi n t ệ ừ ủ c a
→ → ả ả ờ ơ ồ ộ đ ng c trong các kho ng th i gian đó theo gi n đ sau: P(t) M(t) ớ I(t) v i
ệ ả ấ ờ ệ P(t), M(t), I(t) là công su t, momen, dòng đi n trong các kho ng th i gian làm vi c
ổ ứ ị n đ nh th i.
ấ ầ ơ ậ ụ ộ Công su t đ u tr c đ ng c khi không t ả ở i hành trình thu n:
ả ậ i trong hành trình thu n;
ổ t c a bàn máy.
P0th = ∆P0th + ∆Pp ổ ớ v i ∆P0th t n hao không t ờ ượ ủ ∆Pp t n hao do ma sát trên g tr ∆P0th = a.Pthhi = 0,6Pth(1 )η
ấ ữ
ệ ừ ủ ộ ơ ở ậ ầ ả c a đ ng c hành trình thu n khi đ y t i:
∆Pp=(Gct+Gb).vth. µ 60.1000 ớ v i a = 0,6(ađm + bđm); Pthhi – công su t h u ích Mômen đi n t M dt.th = M 0 + M th [N]
v i =ω ớ
ố ộ ộ ơ ở ậ ả ủ ộ là t c đ đ ng c hành trình thu n. M0 – momen không t ơ i c a đ ng c
M0=P .103K Φ dm. Iđm/ωdm
ứ ủ ộ ố ị Trong đó KΦdm, Pđm, Iđm là các thông s đ nh m c c a đ ng c ơ
Công su t đ ng c trong hành trình ng ơ
ấ ộ ượ ươ ỉ c khi dùng ph ệ ề ng pháp đi u ch nh đi n
ả ả ố ộ ượ ị vng áp trong c d i t c đ đ c xác đ nh:
PDng = (P0th . vng)/vth [N]
Momen đi n t
ệ ừ ở ượ hành trình ng c:
M dt.ng =M 0 + PDng.103/ωng [n.m]
Dòng đi n đ ng c ệ
ơ ở ộ ượ hành trình ng c:
I ng =M dt.ng / KΦdm = Iu0.th [A]
ệ ở ệ ả ờ ộ ơ ị + Xác đ nh dòng đi n trong các kho ng th i gian đ ng c làm vi c quá trình quá
ế ả ươ ệ ạ ắ ộ đ : Nguyên t c chung là vi t và gi i các ph ng trình vi phân các m ch đi n c ụ
ụ ễ ể ả ệ ươ th . Ngày nay công c máy tính cho phép ta d dàng gi i các h ph ứ ng trình ph c
ể ử ụ ể ơ ệ ả ươ ạ t p này. Tuy nhiên, đ đ n gi n cho vi c phân tích, ta có th s d ng ph ng pháp
ươ ả ế ầ g n đúng. Ph ự ng pháp đó d a trên các gi thi t sau:
ồ ị ố ủ ặ ạ ộ ộ ơ ưở Đ th t c đ bàn máy v(t) ho c c a đ ng c có d ng lý t ng hình 35; H ệ
ề ệ ộ ố ự ộ ế ề ả ả ạ ỉ th ng truy n đ ng đi n có t đ ng đi u ch nh, đ m b o có h n ch dòng và duy trì
ở ố ớ ộ ị ự ạ ơ ộ ề ộ nó giá tr c c đ i cho phép trong quá trình quá đ . Đ i v i đ ng c m t chi u Iqđ
= (2 ÷ 2,5)Iđm
ệ ả ờ ị ủ +Xác đ nh th i gian c a các kho ng làm vi c:
ứ ầ ủ ằ ộ ờ ị ể Th i gian c a quá trình quá đ có th xác đ nh b ng công th c g n đúng:
Trong đó:
ệ ộ ộ ơ Mqd, Iqd – Momen, dòng đi n đ ng c trong quá trình quá đ ;
ω ω ụ ả ủ ộ ố ộ ở ố ầ ơ ệ Mc, Ic – momen, dòng đi n ph t i c a đ ng c ; 2, 1 t c đ cu i và đ u quá
trình quá đ ; ộ
ị ượ Theo (327) ta xác đ nh đ c t1, t3, t5, t7, t8, t10, t12.
ệ ậ ả ờ ị Các kho ng th i gian t21, t22, t61, t62 xác đ nh theo kinh nghi m v n hành.
ệ ổ ờ ị ở ậ ượ ư ị Th i gian làm vi c n đ nh hành trình thu n đ c xác đ nh nh sau:
t5 = L5/vth [s]
ể ề ả ờ ượ ớ v i L5 chi u dài bàn máy di chuy n trong kho ng th i gian t5 đ ị c xác đ nh nh ư
sau: L5 = L −∑Li (129)
Σ ề ề ậ ổ Trong đó L chi u dài hành trình bàn máy trong hành trình thu n. Li t ng chi u dài
ạ ạ ộ ể hành trình bàn trong các giai đo n quá trình quá đ và các đo n bàn máy di chuy n
ớ ố ộ v i t c đ v0
ớ ố ộ ể ế ằ ộ N u coi r ng trong quá trình quá đ bàn máy di chuy n v i t c đ trung bình không
ổ đ i thì:
Li = viti (130)
ố ộ ứ ạ ớ ờ v i vi, ti t c đ trung bình, đo n th i gian th i
ươ ự ị ượ T ng t ta xác đ nh đ c t11
ồ ị ụ ả ự + Xây d ng đ th ph t ầ i toàn ph n i=f(t):
ố ệ ậ ở ừ ệ ộ ả ờ T các s li u dòng đi n trong quá trình quá đ và xác l p các kho ng th i gian
ẽ ượ ồ ị ư ế ệ ờ ươ ứ t ng ng, ta v đ c đ th dòng đi n bi n thiên theo th i gian nh hình 35
ệ ể ệ ề ơ ộ + Ki m nghi m đ ng c theo đi u ki n phát nóng.
ử ụ ươ ừ ồ ị ị ể ể ệ ệ ẳ S d ng ph ng pháp dòng đi n đ ng tr đ ki m nghi m. T đ th hình 35 ta có:
I dt = (131)
ệ ượ ủ ế ờ ộ ỳ ệ Trong đó: T’ck th i gian c a m t chu k có xét đ n hi n t ả ng to nhi ố t do t c
ộ ế ơ ự ộ ơ ộ ộ ấ đ th p và quá trình quá đ n u đ ng c t ộ thông gió. Khi đ ng c thông gió đ c
ấ ậ l p thì l y T’CK =TCK
ộ ơ ượ ứ ả ọ ị Đ ng c đã đ ệ c ch n ph i có dòng đi n đ nh m c Iđm≥ Iđm
ề ộ ộ ộ ơ ộ B truy n đ ng: Toàn b do 2 đ ng c KĐB 3 pha:
ể ơ ộ ộ ươ ằ ả ặ Đ ng c 1 cho phép chuy n đ ng theo ph ng n m ngang, sang ph i ho c sang
trái.
ể ơ ộ ộ ươ ẳ ố ướ Đ ng c 2 cho phép chuy n đ ng theo ph ứ ng th ng đ ng , xu ng d ặ i ho c lên
trên.
ắ ạ Các công t c hành trình d ng xung A, B, C, D có th t ể ự ụ ồ ph c h i
ề ạ ồ ế ị ắ ả ể M ch đi u khi n g m các thi t b có kh năng đóng c t.
ả ứ ệ ừ ề ệ ệ ơ ộ Đ ng c KĐB là máy đi n xoay chi u làm vi c theo nguyên lý c m ng đi n t , có
ớ ố ộ ủ ừ ườ ố ộ ủ t c đ c a rotor khác v i t c đ c a t tr ng quay trong máy.
ể
ề
3) Tìm hi u chung v các thi
ế ị t b
ộ ơ 3.1) Đ ng c KĐB
3.1.1 Khái ni mệ :
ơ ộ ượ ế ạ ẻ ề ạ ấ ả Đ ng c KĐB 3 pha đ c dùng nhi u trong s n xu t và sinh ho t vì ch t o r tin
ư ệ ầ ầ ả ả ậ ơ ấ ậ c y cao v n hành đ n gi n, hi u su t cao và g n nh không c n b o trì.
ấ ạ : 3.1.2 C u t o
ầ Stato (ph n tĩnh):
(cid:0) Lõi thép:
ẫ ừ ượ ầ ệ ằ ậ Lõi thép là ph n d n t , đ c làm b ng các lá thép kĩ thu t đi n dày 0,350,55 mm
ạ ượ ơ ề ặ ể ả ệ ổ ép l i. Chúng đ c s n cách đi n trên b m t đ gi m t n hao do dòng điên xoáy
(cid:0) D
ể ặ ủ ẻ ấ ặ gây nên. M t trong c a lá thép có x rãng đ đ t dây qu n
â
y
qu n:ấ
ệ ậ ấ ỹ ồ Dây qu n stato máy điên KĐB là dây đ ng k thu t có tráng men cách đi n và đ ượ c
ể ệ ấ ấ ạ ớ ồ cách đi n v i lõi sát. Ki u dây qu n máy điên KĐB có 3 lo i: dây qu n đ ng tâm,
ộ ớ ấ ấ ồ ồ ớ dây qu n đ ng khuôn m t l p, dây qu n đ ng khuôn hai l p.
(cid:0) V máy: ỏ ằ
ủ ế ư ỏ ượ ể ữ ằ V máy làm b ng gang, thép, nh ng ch y u đ c làm b ng gang đ gi ặ ch t lõi
ố ị ệ ắ ắ ầ ỏ ỏ thép và c đ nh máy trên b , hai đ u v có n p máy, v máy và n p máy còn dùng
ệ ể ả đ b o v máy.
ầ Rotor (ph n quay)
(cid:0) ẻ ệ ặ ậ ằ ở ữ Lõi thép: Làm b ng các lá thép kĩ thu t đi n, m t ngoài có x rãnh, gi a có
(cid:0) Dây qu n:ấ
ạ ỗ ể ắ l ụ đ l p tr c, ghép l ụ i thành hình tr .
ể ặ ấ ồ ồ Dây qu n ki u rotor l ng sóc: là các thanh đ ng hay nhôm đ t trên các rãnh lõi thép
ố ớ ẫ ầ ọ ồ ắ rotor. Hai đ u các thanh d n n i v i các vòng đ ng hay nhôm g i là vòng ng n
m chạ
(cid:0) Ư ể ễ ế ạ ậ ả ơ ẻ u đi m: đ n gi n, tin c y, d ch t o, giá thàn r .
(cid:0) Nh
ượ ố ộ ứ ạ ề ể ỉ c đi m: Đi u ch nh t c đ ph c t p.
ự ằ ể ấ ấ ấ ố ố ự ư Dây qu n ki u rotor dây qu n: gi ng nh giây qu n stato và có sô c c b ng s c c
ở ấ ộ ườ ủ ấ ơ stato. Trong d ng c 3 pha dây qu n th ố ớ ầ ng đ u hình sao, 3 đ u ra c a nó n i v i
ượ ụ ắ ằ ồ ượ ớ 3 vòng tr t làm b ng đ ng g n trên tr c rotor, 3 vòng tr ệ t này cách đi n v i nhau
ổ và tì trên chúng là 3 ch i than.
Ư ể ễ ề ở ỉ ố ộ u đi m: đi u ch nh t c đ , m máy d dàng.
ượ ứ ạ ế ạ ể Nh c đi m: ch t o ph c t p giá thành cao.
ươ
ế ế ạ
ể
ề
ạ
Ch
ng 2: Thi
ự t k m ch đi u khi n, m ch l c
ế ế ạ ề 2.1) Thi
ớ ế ầ ể t k m ch đi u khi n (cid:0) V i y u c u công ngh ệ
ạ .
ươ ế ế ạ ề ể ng pháp Grafcet ta thi t k m ch đi u khi n cho máy bào
ắ A,B,C,D là các công t c hành trình d ng xung (cid:0) D a vào ph gi ự ngườ
Tín hi u vào:
ệ
ớ ậ ố ệ ệ ậ ạ o A: tín hi u ra l nh ch y thu n v i v n t c v1
ớ ậ ố ệ ệ ậ ạ o B: tín hi u ra l nh ch y thu n v i v n t c v2
ạ ặ ượ ớ ậ ố ho c ch y ng c v i v n t c v1
ớ ậ ố ệ ệ ậ ạ o C: tín hi u ra l nh ch y thu n v i v n t c v1
o D: tín hi u ra l nh ch y ng
ệ ệ ạ ượ ớ ậ ố c v i v n t c v3
ắ ầ ệ ệ o M: tín hi u ra l nh b t đ u quá trình
o Stop: tín hi u ra l nh d ng quá trình
ừ ệ ệ
Tín hi u ra:
ệ
oT,V1: tín hi u ch y thu n v i v n t c v1
ớ ậ ố ệ ậ ạ
oT,V2: tín hi u ch y thu n v i v n t c v2
ớ ậ ố ệ ậ ạ
oN,V3: tín hi u ch y ng
ệ ạ ượ ớ ậ ố c v i v n t c v3
oN,V1: tín hi u ch y ng
ệ ạ ượ ớ ậ ố c v i v n t c v1
(cid:0) L p grafcet theo công ngh đã cho
ệ ậ
(cid:0)
ở ầ ạ S1 tr ng thái kh i đ u
ậ ố ậ ạ ạ S2 tr ng thái ch y thu n v n t c v1
ậ ố ạ ậ ạ S3 tr ng thái ch y thu n v n t c v2
ạ ạ ượ ậ ố c v n t c
S4 tr ng thái ch y ng v3
ạ ượ ố ậ c v n t c
S5 trang thái ch y ng v1
ế
ứ
ể
ạ
s đ grafcet ta vi
t các bi u th c cho các tr ng thái:
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
ệ
(cid:0)
(cid:0)
ệ
(cid:0)
(cid:0)
ệ
(cid:0)
(cid:0)
ệ
ừ ơ ồ t S+ S S+ S S+ S S+ S S+ S
1=G + A.S5 ệ 1 = S2 + Tín hi u xóa 2 = (A + m).S1 2 = S3 + S4 +Tín hi u xóa 3 = B.S2 3 = S2 + Tín hi u xóa 4 = D.S2 4 = S5 + Tín hi u xóa 5 = B.S4 5 = S1 + Tín hi u xóa
(cid:0)
ừ ể
ứ
ề
ể
ạ
ạ
(cid:0) T bi u th c tr ng thái ta có m ch đi u khi n:
ế ế ạ
2.2) Thi
ự t k m ch l c
ươ
ọ
ế ị
Ch
ng 3: Tính ch n các thi
t b liên quan
ệ ố ồ ế ị ệ ầ ầ ồ H th ng bao g m các thi t b đi n g m có c u dao, c u chì, công t c t ắ ơ ,
ứ ơ ệ ọ ế ị ả ọ ượ công t c hành trình, r le nhi ầ t. Yêu c u ch n thi t b là ta ph i ch n đ c các
ế ị ệ ứ ố ượ ầ thi t b đi n có cùng thông s đáp ng đ ệ ụ ể ơ c các yêu c u công ngh . C th h n
ế ị ệ ố ệ ệ ệ ả ớ ố ớ đ i v i các thi t b đi n ph i có các thông s đi n áp và dòng đi n đúng v i đi n áp
ệ ạ ế ế ề ả ầ và dòng đi n trong m ch thi t k , ngoài ra còn ph i có thêm yêu c u v nhi ệ ộ t đ
ổ ệ ượ ị ướ ỏ ọ ễ ắ ế n đ nh, làm vi c đ c lâu dài, kích th ỏ ặ c nh g n d l p đ t, thay th khi h ng
ả ợ hóc và ph i có giá thành h p lý.
đm= 7.5 kW, Uđm = 380 V, nđm = 1420 v/p, cosφ = 0.82,ηđm= 0,82.
ộ ơ Đ ng c có P
ứ ủ ộ ệ ơ ị Dòng đi n đ nh m c c a đ ng c là:
ệ Dòng đi n tính toán:
ự
1.
ọ ầ L a ch n c u chì .
ệ ở Dòng đi n m máy:
ầ ế ị ả ể ả ệ ạ ấ ắ ơ C u chì là thi ả t b b o v ng n m ch đ n gi n nh t. Nó cũng có th b o v ệ
ả ườ ư ệ ả ơ quá t i cho đ ng dây, nh ng không b o v quá t ả ượ i đ ộ c cho đ ng c có
ớ ượ ệ ậ ạ ả ắ ố ở dòng đi n m máy quá l n đ ệ c. Vì v y mu n b o v ng n m ch và quá t ả i
ố ợ ả ầ ả ộ ơ ớ ở cho các đ ng c có dòng m máy l n, ta ph i dùng ph i h p c c u chì và
aptomat.
ọ ầ ệ ề ả ầ ỏ Khi ch n c u chì yêu c u nó ph i th a mãn 3 đi u ki n:
(cid:0) Dây ch y c u chì không ch y khi có dòng đi n m máy ch y qua
ả ầ ệ ả ạ ở
(cid:0) ắ ả ầ ọ ọ C u chì c t ph i có tính ch n l c
(cid:0) Dòng đi n đ nh m c dây ch y c u chì I ứ
cc>= Iđm (Icc>= 17,82A)
ả ầ ệ ị
(cid:0) ọ ầ ạ ự Ch n c u chì cho m ch l c
Thương hi uệ Omega
ả ẩ Mã s n ph m OFL10x3820A
́ Kich th ́ươ c 10x38mm
ệ ố Dòng đi n t i đa 20A
ệ ố Đi n áp t i đa 500VAC
́ ́ ̀ ̣ Dong căt ngăn mach 100kA
ề ạ ầ ể o C u chì cho m ch đi u ki n
i đa
ệ
ạ ệ ươ ng hi u Th ẩ ả Mã s n ph m cướ Kích th ệ ố Dòng đi n t ố i đa Đi n áp t ắ ệ Dòng đi n ng n m ch Omega OFL 10x386A 10x38mm 6A 500VAC 100kA
2. L a ch n Aptomat (Circiut breaker)
ự ọ
ế ứ ệ ạ ả ắ ị ả Áptômát là thi t b đóng c t h áp có ch c năng b o v quá t i và
ẳ ầ ư ệ ể ả ắ ắ ạ ơ ắ ng n m ch. Do có u đi m h n h n c u chì là kh năng làm vi c ch c ch n,
ắ ồ ả ậ ờ ự ộ tin c y, an toàn, đóng c t đ ng th i 3 pha và kh năng t đ ng hoá cao trên
ị ắ ơ ẫ ặ ượ ộ áptômát m c dù có giá tr đ t h n v n ngày càng đ c dùng r ng rãi trong
ư ướ ụ ệ ạ ị ệ ạ ướ l ệ i đi n h áp công nghi p, d ch v cũng nh l ầ ự i đi n sinh ho t. C n l a
ứ ọ ch n Aptomat theo công th c:
Uđm CB > Uđm
IđmCB >= Itt
Icđm >= IN
ậ ọ ố Do v y ta nên ch n Aptomat có thông s là:
Uđm CB > 380
IđmCB >= 14,6
ầ ọ Icđm >= 53,46 => c n ch n aptomat 60A
ẩ ả
ố
Mã s n ph m ấ ả Hãng s n xu t ứ ị Dòng đ nh m c ạ ắ Dòng ng n m ch S pha Đi n ápệ ABN63C LS 60A 18kA 3 pha 380480VAC
o Ch n aptomat cho m ch đi u khi n có các
ể ề ạ ọ
ậ ố ố ỹ th ng s k thu t sau
ả ẩ Mã s n ph m
3. L a chon bi n t n.
ệ ấ ả Hãng s n xu t ứ ị Dòng đ nh m c ạ ắ Dòng ng n m ch ứ ị Đi n áp đ nh m c MCB BKNb 2P6a LS 6A 10kA 220400VAC
ế ầ ơ
ự ộ
ế ầ ấ ơ ộ ọ Đ ng c là đ ng c 3 pha có công su t 7,5kW lên ch n bi n t n
ố ỹ ậ ớ LS SVO75IG5A4 v i các thông s l th t sau.
ấ Công su t max.(Kw)
ầ ị Đ u ra danh đ nh
ầ ị Đ u vào danh đ nh
ầ ố ầ ệ ệ ầ ố (HP) (Kw) ấ Công su t( Kv) ị Dòng danh đ nh(A) T n s đ u ra max (Hz) Đi n áp đâu ra max(V) Đi n áp (V) T n s (Hz) 10 7.5 12.2 16 400 3 pha 380 480 VAC 3 pha 380480 VAC 50 60Hz
ế ầ ủ ả Hình nh c a bi n t n IG5A
ự
ọ
4. L a ch n PLC
ủ ạ ợ ứ PLC s7300 là 1 dòng PLC m nh c a Siemens, S7300 phù h p chó các ng
ừ ứ ề ặ ớ ớ ệ ư ầ ụ d ng l n và v a v i các yêu c u cao v các ch c năng đ c bi ề t nh truy n
ứ ứ ệ ệ ạ thông m ng công nghi p, ch c năng công ngh , và các ch c năng an toàn yêu
ậ ộ ầ c u đ tin c y cao
Ư ể
u đi m:
ố ộ ử T c đ x lý nhanh
ệ ả ấ ơ C u hình các tín hi u I/O đ n gi n
ở ộ ề ả ạ ạ Có nhi u lo i module m r ng cho CPU và c cho các tr m remote I/O
ề ổ ượ ổ ợ ấ ợ C ng truy n thông Ethernet đ ạ c tích h p trên CPU, h tr c u hình m ng
ề ữ ệ ả ơ và truy n d li u đ n gi n.
ướ ệ ỏ ế ế ủ ệ ỏ ơ Kích th c CPU và Module nh giúp cho vi c thi t k t đi n nh h n.
ệ ấ ạ ợ ổ ợ ứ Có các lo i CPU hi u su t cao tích h p c ng profinet, tích h p các ch c
ứ ứ ụ ệ năng công ngh , và ch c năng an toàn (failsafe) cho các ng d ng cao.
ạ ẩ ạ ồ ợ ạ Bao g m 7 lo i CPU tiêu chu n, 7 lo i CPU tích h p I/O, 5 lo i CPU failsafe
ứ ạ ệ cho ch c năng an toàn, 3 lo i CPU công ngh
T yêu c u công ngh ta ch n plc s7300 CPU321C có thông s k
ừ ệ ầ ọ ố ỹ
ư ậ thu t nh sau:
CPU 312C – 6ES7312-5BF04-0AB0
ả ẩ Mã s n ph m
ấ ả Hãng s n xu t Siemens
ồ Ngu i vào 24VDC
ố ầ ố ở ộ ố S đ u vào/ra s 10/6 ( m r ng t i đa 256/256)
ố ầ ươ ự ố S đ u vào/ra t ng t ở ộ 0 ( m r ng t i đa 64/64)
ừ ở ữ ậ Ngôn ng l p trình Step 7, t V5.1 tr lên
ộ ươ ớ ư B nh l u ch ng trình 4MB
ể ế ố Ki u k t n i MPI
ướ Kích th c W*H*D 40*125*130 mm
ụ ấ Công su t tiêu th 2.5W
Dòng t iả 2.5A
(cid:0) Hình nh PLC SIEMENS s7300 CPU312C
ả
o Vì plc s d ng ngu n 24VDC nên c n có thêm b ngu n chuy n đ i t
ử ụ ể ầ ồ ộ ồ ổ ừ ệ đi n
Meanwell
ố ỹ ư ậ áp 220VAC sang 24VDC. Có thông s k thu t nh sau:
NES-100-24
ấ ả Hãng s n xu t
ả ẩ Mã s n ph m
ệ Đi n áp ngõ vào 220VAC or 110VAC
T n sôầ 5060 Hz
ệ Đi n áp ngõ ra 24VDC
ọ
ấ 5. Ch n nút n
ấ ẳ ấ ả ạ Nút n có đèn, lo i ph ng, nh n nh
ả ẩ ể ế ố ấ Mã s n ph m Màu Ti p đi m Ngu n c p Hãng
YW1LMF2E10Q4G XANH NO 24VDC IDEC
YW1LMF2E10Q4Y VÀNG NO 24VDC IDEC
ắ
ọ
6. Ch n công t c hành trình.
YW1LMF2E10Q4R ĐỎ NO 24VDC IDEC
ấ ả Hãng s n xu t Omron
ả ẩ Mã s n ph m WLCA122TS
ề ỉ ạ ầ Lo i c n ộ Đi u ch nh đ dài, góc 90
ố ộ ộ T c đ tác đ ng 1mm/s1m/s
ướ Kính th c H x W x D mm 103.4 to 167.4 x 40 x 67
ọ
ộ
ơ 7. Ch n đ ng c .
ấ ả Hãng s n xu t HEM
ả ẩ Mã s n ph m 3K112M4
Công su tấ 7.5kW
T c đố ộ 1440 vòng/phút
Đi n ápệ 220/380 VAC
Dòng đi nệ 26,3/15,2 A
ệ ấ Hi u su t 87%
ệ ố ấ H s công su t cosØ 0.86
1. ggghj
ườ ọ Tr ng l ng 69 kg
ươ
ẽ ấ
ặ ố t k b n v đ u n i, tính toán, cài đ t
Thi ế
ộ ế ầ
ậ
ng 4. Ch ố ầ tham s c n thi
ế ế ả t cho b bi n t n, l p trình cho PLC.
ế ế ả
ẽ ấ
ố
ế ầ
Thi
t k b n v đ u n i cho bi n t n.
ơ ồ ấ ế ầ
1) ▪ s đ đ u n i c a bi n t n IG5A ố ủ
ớ Nhóm 19 L p TĐH1K8
Ễ GVHD: NGUY N ĐĂNG TOÀN
000
▪ V i yêu c u c a bài toán ta có b n thi
ầ ủ ả ớ ế ế ố t k đâu n i sau.
2) Cá c tham s ố
c n ầ
cài đ t ặ cho bi n ế t n.ầ Sau khi cài đ tặ
L chệ Mã Mô tả
M cặ đ nhị Bướ c
ế ộ ề 1 0 1 drv
ọ Ch n ch đ đi u khi nể
ổ ầ ố ớ 60Hz 80Hz 2
ấ Thay đ i t n s l n nh t (UF1) 0 (Bàn phím), 1 (FX/RX1), 2 (FX/RX2), 3 (RS485) ổ ầ ố F21 Thay đ i t n s ấ ớ l n nh t
ầ ố ặ ướ 3 c ặ ầ ố St1 Đ t t n s 10Hz 20Hz
T n s đ t tr (DRV) “Th pấ ”.
ầ ố ặ ướ 4 c ặ ầ ố “Trung 20Hz 40HZ
T n s đ t tr (DRV) St2 Đ t t n s bình”.
ầ ố ặ ướ c 5 St3 Đ t t n s ặ ầ ố “cao”. 30Hz 80Hz T n s đ t tr (DRV)
ạ ặ ị ị 6 ậ Ch y thu n (P1: FX) I17 FX FX
ượ 7 ạ Ch y ng c (P2: RX) I18 RX RX
M c đ nh là FX. ể Giá tr này có th thay đ i.ổ ặ ị M c đ nh là RX. ể ị Giá tr này có th thay đ i.ổ
ờ 8 ố Th i gian tăng t c ACC 5s 5s
06000s
dEC
ả ờ 9 ố Th i gian gi m t c 10s 5s
H33 1.050A
ộ ị 10 26,3A Dòng danh đ nh đ ng cơ
H36 50.0100%
ấ ộ ệ ơ 11 Hi u su t đ ng c 87
ố ạ ể ặ ị ả ấ i đ m c đ nh theo nhà s n xu t
ậ
3)
Các tham s còn l L p trình cho PLC. ị
B ng đ a ch đ u vào, đ u ra cho PLC
ỉ ầ ầ ả
2. 3.
4. bgh
ớ Nhóm 19 L p TĐH1K8
Ễ GVHD: NGUY N ĐĂNG TOÀN
ươ
Ch
ng trình
cho plc.
ớ Nhóm 19 L p TĐH1K8
Ễ GVHD: NGUY N ĐĂNG TOÀN
h th ng.
ắ
ả
ầ
ộ
Mô t ả ệ ố ▪ Khí n nút START (ban đ u công t c hành trình A ph i tác đ ng) đ ng ộ ấ
ị
ộ
ế ậ
ộ ạ
ậ ớ ố ơ ế ụ
ế
ể
ạ
ắ ớ ố ộ ế
ế
ế
ộ
ậ ề
ớ ố
ể ắ
ộ
ể ế ộ
ạ ơ
ớ ố
ể
ế
i h n v i t c đ là v1.
ượ ớ ố ộ
ơ ậ ứ
ạ
ộ
c v i t c đ v1 đ v v
Khí n nút STOP thì đ ng c l p t c ch y ng
ể ề ị
c ơ ộ ạ Ch y thu n v i t c đ v1 đ n khi công t c hành trình v trí B tác đ ng ạ thì đ ng c ti p t c ch y thu n v i t c đ v2. Đ n đi m C thì l i ch y ớ ố ộ ơ ả thu n v i t c đ v1 cho đ n khi đ n đi m D. Đ n đi m D đ ng c đ o ượ ạ c v i t c đ v3 cho đ n khi công t c hành trình B tác chi u ch y ng ộ ắ ầ ậ ạ đ ng thì ch y ch m l Đ n đi m A thì b t đ u ạ i chu trình. l ấ trí A. ấ
ơ ậ ứ ừ
ế
ạ
ấ i. cho đ n khi n nút STOP đ
ể
ắ
ộ
Khi có s c trên hai công t c hành trình cùng tác đ ng thì đ ng c s
ơ ẽ
ế
ạ
ấ
ỗ
ộ ể ề ị
ộ Khi n nút EMG đ ng c l p t c d ng l ơ ề ị ộ đ ng c v v trí A. ự ố i và báo l
ừ d ng l
i, cho đ n khi n nút STOP đ v v trí A.