intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lí bán hàng siêu thị

Chia sẻ: Bach Hop | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:61

2.999
lượt xem
258
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cuộc sống của chúng ta luôn luôn vận động và phát triển theo hướng ngày càng hiện đại và đáp ứng nhu cầu của thời đại mới. Thực tế cho thấy, đời sống vật chất của con người ngày càng được nâng cao; cho nên các nhu cầu của cuộc sống cũng không ngừng tăng. Trong số các nhu cầu đó, mua sắm là một nhu cầu Đố án: Quản lí hê thống siêu thị quen thuộc, gần gũi và cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người. Đối với nền kinh tế đang rất phát triển như hiện nay, nhằm đáp ứng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lí bán hàng siêu thị

  1. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ   Đồ án phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lí bán hàng siêu thị Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Trang 1
  2. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ MỤC LỤC MỤC LỤC ................................ ................................ ................................ ........... 2 DANH MỤC HÌNH VẼ ................................ ................................ ...................... 4 CÁC THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT ................................ ................................ ... 5 LỜI MỞ ĐẦU................................ ................................ ................................ ...... 6 PHẦN I-PHÁT BIỂU BÀI TOÁN VỀ QUẢN LÍ HỆ THỐNG SIÊU THỊ ...... 7 1.Phát biểu bài toán: ................................ ................................ ........................ 7 2.Quy trình nghiệp vụ................................. ................................ ..................... 8 3.Đặc tả yêu cầu: ................................ ................................ ............................ 10 3.1. Yêu cầu chức năng ................................ ................................ ............... 10 3.2.Yêu cầu hệ thống ................................ ................................ ................... 10 3.3.Yêu cầu phi chức năng ................................ ................................ .......... 11 PHẦN II-MÔ HÌNH HÓA ................................ ................................ ................ 11 1.Mô hình hóa chức năng ................................ ................................ .............. 11 1.1.Mô hình logic ................................ ................................ ........................ 11 1.2.Mô hình vật lý................................ ................................ ........................ 11 1.3.Biểu đồ phân rã chức năng (BFD) ................................ ....................... 11 2.Biểu đồ phân rã chức năng ................................ ................................ ......... 12 Hình 4: Biểu đồ BFD về hệ thống quản lí siêu thị................................. ..... 13 3.Biểu đồ dòng dữ liệu ................................ ................................ ................... 13 PHẦN III- MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU ................................ ............................ 19 1.Biểu đồ ERD ................................ ................................ ............................... 20 1.1. Khái niệm: ................................ ................................ ............................ 20 1.2. Vai trò của ERD ................................ ................................ ................... 20 1.3 Các phần tử của ERD ................................ ................................ ........... 20 1.4. Xác định các thực thể của hệ thống quản lí siêu thị ............................ 21 1.5. Xác định các thuộc tính của các thực thể trong hệ thống quản lí siêu thị ................................ ................................ ................................ ................ 23 2. Mô hình dữ liệu quan hệ - RDM ................................ ............................... 26 2.1.Bảng chuẩn hóa dữ liệu. ................................ ................................ ....... 26 2.2.Bảng ma trận thực thể................................ ................................ ........... 27 2.3.Xây dựng từ điển kiểu dữ liệu: ................................ .............................. 29 2.4. Biểu đồ RDM. ................................ ................................ ....................... 36 PHẦN IV- THIẾT KẾ GIAO DIỆN. ................................ ............................... 37 Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Trang 2
  3. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ 1. Giao diện đầu vào. ................................ ................................ ..................... 37 1.1 Giao diện chính. ................................ ................................ .................... 37 2. Giao diện chức năng hệ thống. ................................ ................................ .. 38 2.1 Giao diện đăng nhập. ................................ ................................ ............ 39 2.2 Giao diện thay đổi mật khẩu. ................................ ................................ 40 2.3 Giao diện cấp quyền. ................................ ................................ ............. 41 3. Giao diện chức năng cập nhật danh mục. ................................ ................. 41 3.1 Giao diện cập nhật danh mục hàng hóa. ................................ .............. 42 3.2 Giao diện cập nhật danh mục nhà cung cấp. ................................ ........ 43 3.3 Giao diện cập nhật danh mục nhân viên................................. .............. 43 4.1 Giao diện lập phiếu nhập xuất. ................................ ............................. 45 4.1 Giao diện xác nhận phiếu nhập xuất. ................................ ................... 46 4.2 Giao diện lập báo cáo nhập xuất. ................................ .......................... 47 5. Giao diện đầu ra. ................................ ................................ ....................... 48 5.1 Giao diện chức năng thống kê báo cáo. ................................ ............... 48 5.2 Giao diện thống kê báo cáo hàng nhập. ................................ ............... 49 5.2 Giao diện thống kê báo cáo hàng xuất. ................................ ................. 50 5.3 Giao diện thống kê báo cáo hàng tồn kho. ................................ ............ 51 5.4 Giao diện thống kê báo cáo doanh thu. ................................ ................. 52 6. Giao diện báo cáo. ................................ ................................ ...................... 53 6.1 Giao diện báo cáo thống kê hàng nhập. ................................ ................ 53 6.2 Giao diện báo cáo thồng kê hàng xuất. ................................ ................. 54 6.3 Giao diện báo cáo thống kê hàng tồn kho. ................................ ............ 55 6.4 Giao diện báo cáo thống kê doanh thu. ................................ ................. 56 Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Trang 3
  4. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1. Quy trình nhập hàng ................................ ................................ .......... 9 Hình 2.Quy trình xuất hàng ................................ ................................ ............ 9 Hình 3.Quy trình bán hàng ................................ ................................ ........... 10 Hình 5: Biểu đồ DFD mức ngữ cảnh của hệ thống siêu thị .......................... 14 Hình 7: Biểu đồ DFD mức 1 của chức năng quản lí hệ thống. ...................... 16 Hình 8: Biểu đồ DFD mức 1 của chức năng cập nhật danh mục. .................. 17 Hình 9: Biểu đồ DFD mức 1 của chức năng thống kê báo cáo. ..................... 18 Hình 10: Biểu đồ DFD mức 1 của chức năng quản lí nhập xuất. ................... 19 Hình 11: Biểu đồ ERD. ................................ ................................ ................ 26 Hình 12: Biểu đồ RDM. ................................ ................................ ............... 29 Hình 13 : Giao diện Welcome của chương trình. ................................ .......... 37 Hình 14: Giao diện chức năng hệ thống. ................................ ....................... 38 Hình 15: Giao diện đăng nhập. ................................ ................................ ..... 39 Hình 16: Giao diện thay đổi mật khẩu. ................................ ........................ 40 Hình 17: Giao diện cấp quyền người dùng. ................................ .................. 41 Hình 18: Giao diện chức năng cập nhật danh mục. ................................ ....... 41 Hình 19: Giao diện cập nhật danh mục hàng hóa. ................................ ......... 42 Hình 20: Giao diện cập nhật danh mục nhà cung cấp................................. ... 43 Hình 21: Giao diện cập nhật danh mục nhân vi ên. ................................ ........ 43 Hình 22: Giao diện chức năng quản lý nhập xuất hàng. ................................ 44 Hình 23 : Giao diện lập phiếu nhập - xuất. ................................ ................... 45 Hình 24: Giao diện xác nhận phiếu nhập – xuất................................. ........... 46 Hình 25: Giao diện lập báo cáo nhập – xuất. ................................ ................ 47 Hình 26: Giao diện chức năng thống kê – báo cáo. ................................ ....... 48 Hình 27: Giao diện thống kê hàng nhập................................. ....................... 49 Hình 28: Giao diện thống kê hàng xuất. ................................ ....................... 50 Hình 29 : Giao diện thống kê hàng tồn kho. ................................ ................. 51 Hình 30: Giao diện thống kê doanh thu. ................................ ....................... 52 Hình 31: Giao diện báo cáo thống kê hàng nhập. ................................ .......... 53 Hình 32: Giao diện báo cáo thồng kê hàng xuất................................. ........... 54 Hình 33: Giao diện báo cáo thống kê hàng tồn kho. ................................ ..... 55 Hình 34: Giao diện báo cáo thống kê doanh thu. ................................ .......... 56 Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Trang 4
  5. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ CÁC THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT NCC: Nhà cung cấp. - CC: Cung cấp. - SĐT: Số điện thoại. - DM: Danh mục. - CT: Chi tiết. - Bussiness Functional Diagram – BFD: Biểu đồ phân rã chức năng. - Data Flow Diagram – DFD: Biểu đồ dòng dữ liệu. - Entity Relationship Diagram – ERD: Mô hình thực thực thể quan hệ. - Relational Data Model – RDM: Mô hình dữ liệu quan hệ. - Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Trang 5
  6. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ LỜI MỞ ĐẦU Cuộc sống của chúng ta luôn luôn vận động và phát triển theo hướng ngày càng hiện đại và đáp ứng nhu cầu của thời đại mới. Thực tế cho thấy, đời sống vật chất của con người ngày càng được nâng cao; cho nên các nhu cầu của cuộc sống cũng không ngừng tăng. Trong số các nhu cầu đó, mua sắm là một nhu cầu quen thuộc, gần gũi và cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người. Đối với nền kinh tế đang rất phát triển như hiện nay, nhằm đáp ứng và nâng cao chất lượng cuộc sống, nhu cầu mua sắm không ngừng tăng. Xác định được điều này nhiều công ty, cá nhân, tổ chức đã xây dựng và phát triển hệ thống các cửa hàng, siêu thị với quy mô rộng lớn và hiện đại để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng cao của người dân. Do đó các siêu thị hiện nay là một mô hình kinh doanh hiện đại, đa dạng về hàng hóa, chủng loại, có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại đáp ứng nhu cầu của mọi nền kinh tế. Bởi vì các siêu thị có quy mô lớn nên việc quản lí hệ thống siêu thị là việc không đơn giản, đặt ra vấn đề phải có kế hoạch quản lí cụ thể và hiệu quả với các nhà quản lí; nếu vẫn giữ hình thức quản lí truyền thống, thủ công thì việc quản lí sẽ gặp nhiều khó khăn và phức tạp, mặt khác còn làm tiêu tốn một số lượng lớn nhân công cho việc quản lí và lợi nhuận cũng như hiệu suất khi quản lí thủ công sẽ không được cao. Chính vì lí do đó, nhằm giúp cho việc quản lí các siêu thị được dễ dàng, thuận tiện và hợp lí, nâng cao hiệu suất làm việc hơn nhóm chúng tôi xin trình bày đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin về hệ thống quản lí siêu thị. Trong quá trình làm đồ án do còn thiếu kinh nghiệm nên khi trình bày không tránh gặp phải những sai sót. Kính mong các thầy cô thông cảm và đóng góp ý kiến để đồ án của nhóm chúng em được hoàn thiện hơn. Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn! Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Trang 6
  7. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ PHẦN I-PHÁT BIỂU BÀI TOÁN VỀ QUẢN LÍ HỆ THỐNG SIÊU THỊ 1.Phát biểu bài toán: Hàng ngày, các nhân viên bán hàng tại siêu thị Big C phải tiếp nhận một số lượng lớn các yêu cầu mua hàng của khách hàng. Hệ thống phải cho phép nhân viên bán hàng lập hoá đơn tính tiền cho khách hàng một cách đơn giản, nhanh chóng, chính xác nhất. Đối với các khách hàng mua thì hệ thống không cần lưu thông tin của khách hàng mà chỉ lưu lại hoá đơn để bộ phận kế toán thống kê. Ngoài việc bán lẻ, siêu thị còn bán sỉ cho các đơn vị cần mua với số lượng nhiều. Với các đơn vị này thì hệ thống cần phải lập hoá đơn chi tiết cho họ để thanh toán tiền. Khi nhận được đơn đặt hàng, bộ phận tiếp nhận đơn đặt hàng kiể m tra khả năng đáp ứng đơn đặt hàng. Nếu đủ khả năng đáp ứng đơn đặt hàng, bộ phận này sẽ nhập thông tin đơn đặt hàng vào hệ thống Trong siêu thị có rất nhiều quầy thu ngân, mỗi quầy được phụ trách bởi một hay nhiều nhân viên bán hàng. Tại mỗi thời điểm chỉ có một nhân viên phụ trách một quầy thu ngân. Hệ thống phải lưu lại phiên làm việc của nhân viên để tiện cho việc quản lý sau này. Vào cuối ngày, bộ phận kế toán sẽ thống kê tình hình bán hàng của siêu thị, tính toán xem lượng hàng tồn, hàng hết để lên kế hoạch nhập hàng mới hay thanh lý hàng tồn. Hệ thống phải cho phép bộ phận kế toán thống kê chi tiết về tình hình của siêu thị. Vào cuối tháng hoặc khi được ban giám đốc yêu cầu, bộ phận kế toán sẽ lập báo cáo thống kê về tình hình bán hàng của siêu thị gửi lên ban giám đốc. Hệ thống phải cho phép bộ phận kế toán làm báo cáo thống kê về tình hình bán hàng trong tháng hoặc trong khoảng thời gian cho trước. Khi có hàng hết hoặc cần bổ sung hàng mới, siêu thị sẽ nhập hàng từ các nhà cung cấp. Thông tin về hàng cần nhập phải được lưu lại để bộ phận kế toán có thể thống kê tình hình mua bán trong siêu thị. Thông tin này sẽ được trình lên ban giám đốc để duyệt xem có được phép nhập hàng hay không. Khi nhập hàng mới bộ phận kho sẽ lập mã vạch, tính toán số lượng rồi nhập hàng vào hệ thống. Hệ thống phải cho phép bộ phận kho nhập hàng mới vào hay cập nhật hàng. Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Trang 7
  8. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ 2.Quy trình nghiệp vụ. Đủ KHÔNG KIỂM TRA HÀNG TỒN KHO NHẬP HÀNG Thiếu LẬP DANH SÁCH HÀNG CẦN NHẬP Không đủ yêu cầu NHÀ CUNG CẤP HÀNG XÁC NHẬN Đủ yêu cầu Không đạt yêu cầu QUẢN LÍ KHO KIỂM TRA SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA Đạt yêu cầu NHẬP HÀNG TỪ NHÀ CUNG CẤP LẬP HOÁ ĐƠN NHẬP HÀNG NHẬP HÀNG VÀO KHO Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Trang 8
  9. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ Hình 1. Quy trình nhập hàng NHẬN YÊU CẦU XUẤT HÀNG (TỪ KHÁCH HÀNG HOẶC QUẦY HÀNG) KHÔNG TIẾP Không đáp ứng yêu cầu QUẢN LÍ KHO KIỂM TRA HÀNG NHẬN TRONG KHO HOẶC NHẬP THÊM Đáp ứng yêu cầu HÀNG LẬP HOÁ ĐƠN VÀ XUẤT HÀNG XUẤT HÀNG Hình 2.Quy trình xuất hàng KHO HÀNG Xuất hàng QUẦY HÀNG CUNG CẤP THÔNG TIN SẢN PHẨM, CHẤT LƯỢNG, GIÁ TIỀN Bán hàng LẬP HÓA Đố án: Quản lí hê thống siêu thị ĐƠN BÁN BÀNG (THEO ĐVT, SỐ LƯỢNG, GIÁ CẢ) Trang 9
  10. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ Hình 3.Quy trình bán hàng 3.Đặc tả yêu cầu: 3.1. Yêu cầu chức năng - Chức năng hệ thống:  Quản lí đăng nhập hệ thống.  Thay đổi mật khẩu.  Cấp quyền.  Thoát. - Cập nhật: + Danh mục hàng hóa. + Danh mục nhà cung cấp. + Danh mục nhân viên. - Quản lí hàng nhập-xuất:  Lập phiếu nhập hàng.  Lập phiếu xuất hàng.  Lập hóa đơn bán hàng. - Thống kê báo cáo:  Thống kê hàng nhập.  Thống kê hàng xuất.  Thống kê hàng tồn.  Thống kê doanh thu(ngày, tuần, tháng…) 3.2.Yêu cầu hệ thống  Máy chủ có cấu hình tốt đảm bảo duy trì hệ thống 24/24.  Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2005 hoặc cao hơn.  Ngôn ngữ lập trình (VB.net, Java).  Hệ thống máy bán hàng được kết nối với máy chủ 24/24. Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Trang 10
  11. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ 3.3.Yêu cầu phi chức năng  Chi phí bảo trì thấp.  Quét mã mặt hàng (mã vạch) nhanh chóng, chính xác.  Hoạt động tốt 24/24.  Giao diện đẹp, thân thiện, đơn giản, dể dùng.  Tốc độ xử lí cao, đáp ứng lượng truy cập lớn.  Hạn chế đến mức thấp nhất các sai sót có thể xảy ra trong quá trình sử dụng.  Đảm bảo tốt chức năng cập nhật, chèn, xóa (sự thay đổi tên mặt hàng, mã mặt hàng, giá cả…) PHẦN II-MÔ HÌNH HÓA 1.Mô hình hóa chức năng 1.1.Mô hình logic Cho biết hệ thống là gì và làm gì. Nó độc lập với việc cài đặt kĩ thuật và minh họa bản chất của hệ thống thông tin. Mô hình logic còn được gọi là mô hình bản chất, mô hình khái niệm hay mô hình nghiệp vụ. 1.2.Mô hình vật lý Không chỉ thể hiện hệ thống thông tin là gì và làm gì mà còn thể hiện cách thức hệ thống được cài đặt một cách vật lí và kĩ thuật. Nó phản ánh cách lựa chọn công nghệ. Mô hình vật lý còn được gọi là mô hình cài đặt hay mô hình kĩ thuật. 1.3.Biểu đồ phân rã chức năng (BFD) a. Khái niệm: BFD là biểu đồ phân rã có thứ bậc các chức năng của hệ thống từ tổng thể đến chi tiết, mỗi chức năng có thể có một hoặc nhiều chức năng con, tất cả được thể hiện trong một khung của biểu đồ. b. Ý nghĩa của BFD:  Giới hạn phạm vi của hệ thống thông tin cần phải phân tích.  Tiếp cận thông tin về mặt logic nhằm làm rỏ chức năng của hệ thống.  Phân biệt các chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận trong hệ thống thông tin, từ đó lọc bỏ những chức năng trùng lặp, dư thừa. Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Trang 11
  12. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ c. Hạn chế của BFD: BFD không có tính động, nó chỉ cho thấy các chức năng mà không thể hiện trình tự xử lý của các chức năng đó cũng như là sự trao đổi thông tin giữa các thông tin. Do đó, BFD thường được sử dụng làm mô hình chức năng trong bước đầu phân tích. 2.Biểu đồ phân rã chức năng HỆ THỐNG QUẢN LÍ SIÊU THỊ QUẢN LÍ NHẬP- QUẢN LÍ HỆ CẬP NHẬT THỐNG KÊ XUẤT HÀNG THỐNG DANH MỤC BÁO CÁO ĐĂNG LẬP PHIẾ U NHẬP HÀNG HÀNG HÓA NHẬP –XUẤT NHẬP HÀNG THAY ĐỔI NHÀ CUNG XUẤT HÀNG XÁC NHẬN CẤP MK PHIẾ U NHẬP- XUẤT HÀNG CẤP HÀNG TỒN LẬP BÁO CÁO NHÂN VIÊN QUYỀN NHẬP-XUẤT KHO DOANH THU THOÁT Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Trang 12
  13. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ Hình 4: Biểu đồ BFD về hệ thống quản lí siêu thị. 3.Biểu đồ dòng dữ liệu 3.1. Khái niệm: Biểu đồ dòng dữ liệu là công cụ đồ họa để mô tả luồng dữ liệu luôn chuyển trong hệ thống thông tin và những hoạt động xử lý được thực hiện bởi hệ thống thông tin đó. 3.2.Mục đích: + Mô tả bằng ngôn ngữ hướng tới sự giải thích, nó có thể bỏ sót những thông tin quan trọng. + Mô tả hình họa minh họa được luồng dữ liệu trong một tổ chức thông tin qua biểu đồ BFD. 3.3. Xây dựng DFD a. Sơ đồ dòng dữ liệu mức ngữ cảnh Biểu đồ dòng dữ liệu mức ngữ cảnh là mô hình chức năng dùng để tài liệu hóa phạm vi của hệ thống thông tin, hay còn gọi là mô hình môi trường. Nhà quản lí 1 2 1 5 3 Nhân viên Nhân viên Nhà cung cấp Hệ thống quản lí 4 6 siêu thị Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Trang 13
  14. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ Hình 5: Biểu đồ DFD mức ngữ cảnh của hệ thống siêu thị *Chú thích: 1. Quản lý việc xuất nhập hàng. 2. Yêu cầu quản lí. 3. Nhân viên kiểm tra hàng hóa. 4. Trả thông tin về hàng hóa. 5. Liên hệ với nhà với nhà cung cấp . 6. Kiểm tra và cung cấp thông tin về hàng hóa. Nhân viên Nhà quản lí 1 2 21 1.1 Dữ liệu hệ thống 1 3 Nhà cung Quản lí hệ 4 cấp 2 thống 9 1.2 1.2 3 5 Nhà quản lí Cập nhật 1 Thông tin danh mục 4 2 danh mục 3 1 7 1.3 8 Thống kê- 7 báo cáo 8 1.4 3 Thông tin nhập-xuất Quản lí 1 4 nhập-xuất 2 Nhà cung 6 Đố án: Quản lí hê p ống siêu thị2 th cấ Trang 14
  15. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ Hình 6: Biểu đồ DFD mức 0 của hệ thống siêu thị *Chú thích 1. Cung cấp thông tin. 2. Nhận thông tin. 3. Lưu thông tin vào. 4. Xuất thông tin. 5. Cập nhật thông tin. 6. Truy cập thông tin. 7. Lấy thông tin. 8. Cung cấp thông tin. 9. Cung cấp thông tin hàng hóa đã nhập và xuất. 1 1.1.1 1 3 Nhân viên Đăng nhập 2 4 1.1.2 5 3 2 Đổi mật 4 6 khẩu 2 Dữ liệu hệ thống 1.1.3 Nhà quản lí 7 4 Cấp quyền 2 3 Đố án: Quản lí hê thống siêu thị 1.1.4 Trang 15 8 9 Nhân viên Thoát 9 8
  16. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ Hình 7: Biểu đồ DFD mức 1 của chức năng quản lí hệ thống. *Chú thích 1.Nhập thông tin. 5. Nhân viên thay đổi mật khẩu. 2. Xuất thông tin. 6. Quản lý thay đổi mật khẩu. 3. Lưu thông tin. 7. Cho phép. 4. Xuất thông tin. 8.Thoát. 9.Thu hồi thông tin. Hàng hoá 4 3 1.2.1 Danh mục hàng 2 Nhân viên 3 hoá 1 4 1.2.2 4 Nhà cung cấp Danh mục nhà 2 3 cung cấp 1 Nhà quản lí 1.2.3 1 4 Danh mục Nhân viên nhân viên 2 3 Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Trang 16
  17. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ Hình 8: Biểu đồ DFD mức 1 của chức năng cập nhật danh mục. *Chú thích 1. Tìm kiếm thông tin. 3. Lưu thông tin. 2. Nhận thông tin. 4. Xuất thông tin. 1.3.1 Nhập hàng 2 3 1 4 6 5 Hàng hóa Nhà quản lí 5 6 4 3 4 1.3.2 3 1 3 Xuất hàng 2 4 Nhân Hàng nhập-xuất viên 1.3.3 3 2 Hàng tồn 4 1 6 5 3 4 Nhà quản lí 5 6 1.3.4 1.3.4 Doanh thu 1 2 Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Trang 17
  18. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ Hình 9: Biểu đồ DFD mức 1 của chức năng thống kê báo cáo. *Chú thích 1. Yêu cầu lập phiếu xuất. 4. Xuất thông tin. 2. Nhận kết quả. 5. Yêu cầu quản lý. 3. Lấy thông tin. 6. Kiểm tra thông tin. Hàng nhập-xuất Nhà quản lí 3 4 2 1.4.1 6 Nhà cung cấp 1 Xác nhận phiếu 5 nhập-xuất 2 6 7 8 Hàng hoá Phiếu nhập-xuất 8 7 1.4.2 6 Lập phiếu 5 2 nhập-xuất 11 1 Nhà cung cấp 6 Nhân viên 1.4.3 7 Lập báo cáo Hàng hoá 9 8 nhập-xuất 10 4 3 Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Hàng Trangxu8 t nhập- 1 ấ
  19. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ Hình 10: Biểu đồ DFD mức 1 của chức năng quản lí nhập xuất. *Chú thích 1. Kiểm tra hàng hóa. 2. Yêu cầu xác nhận. 3. Cung cấp thông tin hàng nhập –xuất. 4. Xác nhận thông tin hàng nhập-xuất vào phiếu. 5. Xuất thành phiếu nhập-xuất. 6. Yêu cầu xác nhận, lập phiếu. 7. Lấy thông tin. 8. Cung cấp thông tin. 9. Quản lý thông tin thống kê báo cáo. 10. Yêu cầu lập báo cáo thống kê. 11. Lập phiếu. PHẦN III- MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU Mô hình hóa dữ liệu là một kỹ thuật để tổ chức và tài liệu hóa dữ liệu của hệ thống thông tin trong một mô hình, xác định các yêu cầu nghiệp vụ đối với một cơ sở dũ liệu. Mô hình hóa dữ liệu thường được gọi là mô hình hóa cơ sở dữ liệu. Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Trang 19
  20. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin GVHD: Nguyễn Quang Vũ 1.Biểu đồ ERD 1.1. Khái niệm: ERD là một mô hình khái niệm của các thực thể dữ liệu, các thuộc tính và các quan hệ của chúng trong một hệ thống thông tin. 1.2. Vai trò của ERD Cơ sở dữ liệu = thực thể + quan hệ + ERD là một biểu diễn đồ họa của mô hình dữ liệu khái niệm được dùng để mô hình hóa dữ liệu và quan hệ của chúng. + ERD độc lập tài nguyên: không gắn với bất kì môi trường cơ sở dữ liệu cụ thể nào. 1.3 Các phần tử của ERD a. Thực thể: Thực thể là một nhóm các thuộc tính tương ứng với một đối tượng khái niệm mà ta cần thu thập thông tin và lưu trữ về nó. Các loại thực thể bao gồm: + Con người: là những người thực hiện chức năng nào đó trong hay ngoài hệ thống thông tin. + Địa điểm: là nơi được sử dụng bởi con người. + Vật thể: là những đối tượng vật lí thấy rõ. + Sự kiện: là những gì xảy ra theo thời gian hoặc theo một quy trình nhất định. + Khái niệm: là những gì không thể nhìn thấy được. b. Thuộc tính: Mỗi thực thể bao gồm nhiều thông tin, mỗi thông tin là thuộc tính của tập thực thể, ứng với môi trường trong bảng dữ liệu tương ứng. Có 3 loại thuộc tính: + Thuộc tính khóa. + Thuộc tính mô tả. + Thuộc tính kết nối(khóa ngoại) c. Quan hệ: Một quan hệ tài liệu hóa mối quan hệ của hai hay nhiều thực thể và phải có tên. Các loại quan hệ: Đố án: Quản lí hê thống siêu thị Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0