* Nh n xétậ : Ma tr n cosin ch h ng mô t h ng c a h quyậ ỉ ướ ả ướ ủ ệ
chi u B đ i v i h quy chi u A. Nó bi n đ i t a đ c a đi m Pế ố ớ ệ ế ế ổ ọ ộ ủ ể
tùy ý trong h quy chi u đ ng B sang t a đ c a nó trong h quyệ ế ộ ọ ộ ủ ệ
chi u c đ nh Aế ố ị
1.1.2. Ma tr n quayậ
- Xét hai h quy chi u chung g c O liên h v i nhau b i phép quayệ ế ố ệ ớ ớ
m t góc quanh tr c z. G i p, p’ là vecto t a đ đi m P trong h Oxyzộ ụ ọ ọ ộ ể ệ
và Ox’y’z’. Ta có :
là ma tr n cosin ch h ngậ ỉ ướ
- Ma tr n cosin ch h ng Rậ ỉ ướ z bi u di n h ng c a m t h quyể ễ ướ ủ ộ ệ
chi u đ i v i h quy chi u khác, cũng chính là bi u di n phép quayế ố ớ ệ ế ể ễ
m t h quy chi u. Vì v y thông th ng ng i ta g i ma tr n cosin chộ ệ ế ậ ườ ườ ọ ậ ỉ
h ng là ma tr n quay.ướ ậ
- Các ma tr n quay c b nậ ơ ả (gi thi t các góc quay d ng)ả ế ươ :
+ Phép quay 1 góc quay tr c xụ0 :
+ Phép quay 1 góc quay tr c yụ0 :
+ Phép quay 1 góc quay tr c zụ0 :
1.2. Đ nh v , h ng và v trí c a v t r nị ị ướ ị ủ ậ ắ
GVHD: PGS.TS.PHAN BÙI KHÔI 5